Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 180/QĐ-UBND
Số hiệu: | 70/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sóc Trăng | Người ký: | Nguyễn Trung Hiếu |
Ngày ban hành: | 04/05/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 04 tháng 5 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 180/QĐ-UBND NGÀY 07/8/2009 CỦA UBND TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 28/TTr-STP ngày 26/3/2012 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ một số thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 180/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 70 /QĐ-UBND ngày 04 /5 /2012 của UBND tỉnh Sóc Trăng)
Stt theo QĐ 180 |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Hành chính tư pháp |
|
|
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Đã được thay thế |
|
2 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Đã được thay thế |
|
3 |
Đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài |
Đã được thay thế |
|
4 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Đã được thay thế |
|
5 |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
Đã được thay thế |
|
6 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Đã được thay thế |
|
7 |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc sinh, kết hôn, nhận cha, mẹ, con |
Đã được thay thế |
|
8 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Đã được thay thế |
|
9 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Đã được thay thế |
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Đã được thay thế |
|
|
11 |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Đã được thay thế |
|
13 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Đã được thay thế |
|
14 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Gộp lại theo Khoản 10, Điều 1, Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ |
|
15 |
Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Gộp lại theo Khoản 10, Điều 1, Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ |
|
16 |
Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
Gộp lại theo Khoản 10, Điều 1, Nghị định số 06/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ |
|
21 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam |
Đã được thay thế |
|
22 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài có thời gian cư trú tại Việt Nam |
Đã được thay thế |
|
III |
Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp |
|
|
1 |
Thành lập Đoàn Luật sư |
Đã được thay thế |
|
2 |
Phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư |
Đã được thay thế |
|
3 |
Tổ chức Đại hội nhiệm kỳ Đoàn luật sư |
Đã được thay thế |
|
4 |
Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư |
Đã được thay thế |
|
5 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư |
Đã được thay thế |
|
6 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty luật trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật) |
Đã được thay thế |
|
7 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Đã được thay thế |
|
8 |
Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
Đã được thay thế |
|
10 |
Chuyển đổi Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên sang Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên sang công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đã được thay thế |
|
11 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Đã được thay thế |
|
12 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài |
Đã được thay thế |
|
13 |
Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài) |
Đã được thay thế |
|
15 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý |
Đã được thay thế |
|
18 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Đã được thay thế |
|
19 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
Đã được thay thế |
|
20 |
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
Đã được thay thế |
|
21 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Đã được thay thế |
|
27 |
Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập) |
Gộp lại do chỉ thay đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
28 |
Thành lập Văn phòng công chứng (Văn phòng do 2 công chứng viên thành lập) |
Gộp lại do chỉ thay đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
29 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do 2 công chứng viên trở lên thành lập) |
Gộp lại do chỉ thay đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
30 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với Văn phòng do một công chứng viên thành lập) |
Gộp lại do chỉ thay đổi mẫu đơn, mẫu tờ khai |
|
32 |
Bãi nhiệm Ban Chủ nhiệm, Chủ nhiệm Đoàn luật sư |
Thuộc thẩm quyền của Ban Thường vụ Liên đoàn luật sư Việt Nam (Theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 131/2008/NĐ-CP). |
|
35 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
Đã được thay thế |
|
36 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Đã được thay thế |
|
37 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Đã được thay thế |
|
38 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
Đã được thay thế |
|
39 |
Công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Đã được thay thế |
|
40 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
Đã được thay thế |
|
41 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Đã được thay thế |
|
42 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
Đã được thay thế |
|
43 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Đã được thay thế |
|
44 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
Đã được thay thế |
|
45 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Đã được thay thế |
|
46 |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở |
Đã được thay thế |
|
47 |
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
Đã được thay thế |
|
48 |
Công chứng hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở |
Đã được thay thế |
|
49 |
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở |
Đã được thay thế |
|
50 |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở |
Đã được thay thế |
|
51 |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
Đã được thay thế |
|
52 |
Công chứng hợp đồng góp vốn bằng nhà ở |
Đã được thay thế |
|
53 |
Công chứng di chúc |
Đã được thay thế |
|
54 |
Nhận lưu giữ di chúc |
Đã được thay thế |
|
55 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Đã được thay thế |
|
56 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
Đã được thay thế |
|
57 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Đã được thay thế |
|
58 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
Đã được thay thế |
|
59 |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Đã được thay thế |
|
60 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Đã được thay thế |
|
IV |
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
|
|
1 |
Yêu cầu/ đề nghị trợ giúp pháp lý |
Đã được thay thế |
|
6 |
Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý |
Khoản 1, Điều 1 Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
|
11 |
Thay đổi người tham gia đại diện ngoài tố tụng |
Bãi bỏ theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp. |
|
|
Tổng số 68 thủ tục |
|
|
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Thiết lập Hệ thống hồ sơ sức khỏe điện tử đến từng người dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt thực hiện nhiệm vụ tư vấn, phản biện xã hội Kế hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 -2030 Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Rà soát, sắp xếp mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế làm việc của Ban Công tác người cao tuổi tỉnh Hà Giang Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 27/01/2016 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế phối hợp công tác thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 19/08/2015
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2015 về Triển khai tổ chức thực hiện Nghị quyết 159/2014/NQ-HĐND về việc “hỗ trợ dự án nhà ở xã hội cho công nhân và người có thu nhập thấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2015-2020” Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Nghị định 06/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về hộ tịch, hôn nhân và gia đình và chứng thực Ban hành: 02/02/2012 | Cập nhật: 04/02/2012
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020 Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 07/06/2013
Thông tư 19/2011/TT-BTP sửa đổi quy định về thủ tục hành chính của Thông tư 05/2008/TT-BTP, 03/2008/TT-BTP và 01/2010/TT-BTP Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 04/11/2011
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2011 về tạm thời miễn phí xây dựng Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành từ ngày 01/01/1997 đến ngày 31/12/2009 Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 25/08/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 180/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 27/04/2011