Quyết định 2108/QĐ-UBND năm 2020 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 2108/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 31/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2108/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 11/6/2020, Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
(Có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2108/QĐ-UBND ngày 31/ 12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
- Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. - In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường). - Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Chi cục Bảo vệ môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định |
|
Phòng tổng hợp và ĐTM |
|
Đối với hồ sơ không đủ điều kiện |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn trả hồ sơ cho đơn vị để hoàn thiện trình Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường ký duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở |
02 ngày làm việc |
Phòng tổng hợp và ĐTM |
Bước 3.2 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận lại hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Phòng tổng hợp và ĐTM |
|
Đối với hồ sơ đủ điều kiện |
14 ngày làm việc |
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản kiểm tra đơn vị theo nội dung hồ sơ và trình Lãnh đạo CCBVMT xem xét, ký nháy |
02 ngày làm việc |
Phòng tổng hợp và ĐTM |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo CCBVMT trình lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt (văn thư vào số văn bản chuyển cho đơn vị, tổ chức) |
01 ngày làm việc |
CCBVMT |
Bước 4 |
Thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: + Trường hợp các công trình xử lý chất thải của dự án đáp ứng yêu cầu: Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm. Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo CCBVMT ký nháy, trình lãnh đạo Sở ký duyệt; + Trường hợp không đáp ứng yêu cầu: Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản thông báo yêu cầu chủ dự án phải hoàn thành trước khi vận hành thử nghiệm Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo CCBVMT ký nháy, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
05 ngày làm việc |
Chi cục Bảo vệ môi trường và các cơ quan chuyên môn |
Bước 5 |
Thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án: Kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm: Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án (để chủ dự án lập báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường của dự án theo quy định) trình Lãnh đạo CCBVMT xem xét ký nháy, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
05 ngày làm việc |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Bước 6 |
Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả |
01 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
6 bước |
|
15 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC KÊ KHAI, THẨM ĐỊNH TỜ KHAI PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn thư Sở TN&MT hoặc có thể chuyển qua đường bưu điện |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư Sở TN&MT |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường). - Chi cục trưởng giao cho Phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định. |
0,5 ngày làm việc |
Văn thư Sở Chi cục Bảo vệ môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định Tờ khai phí BVMT theo quy định |
07 ngày làm việc |
Phòng tổng hợp và ĐTM |
Bước 4 |
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo tổ chức, cá nhân đề nghị trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy |
01 ngày làm việc |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo CCBVMT xem xét, ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi công văn thông báo nộp phí BVMT cho tổ chức |
01 ngày làm việc |
Văn thư CCBVMT |
5 bước |
|
10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
- Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. - In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường). - Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định. |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Bảo vệ môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định |
|
Phòng tổng hợp và ĐTM |
|
Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
02 ngày làm việc |
Phòng tổng hợp và ĐTM |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo phòng TH và ĐTM trình lãnh đạo CCBVMT ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày làm việc |
Chi cục BVMT |
|
Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện |
|
|
|
Trường hợp không phải lấy mẫu phân tích |
09 ngày làm việc |
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng TH và ĐTM Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra thực tế trình lãnh đạo CCBVMT xem xét, ký nháy |
01 ngày làm việc |
Phòng tổng hợp và ĐTM |
Bước 3.2. |
Lãnh đạo chi cục trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Phòng tổng hợp và ĐTM |
Bước 4 |
Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống phần mềm). Gửi hồ sơ cho các thành viên Đoàn kiểm tra |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 5 |
Đoàn kiểm tra thực tế theo nội dung hồ sơ. Công chức phòng TH và ĐTM tổng hợp kết quả và soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân |
03 ngày làm việc |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Bước 6 |
Hoàn thiện hồ sơ và Dự thảo Giấy xác nhận trình lãnh đạo CCBVMT ký nháy. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Phòng tổng hợp và ĐTM |
Bước 7 |
Văn thư lấy số văn bản và thông báo cho tổ chức, cá nhân |
02 ngày làm việc |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
Trường hợp phải lấy mẫu phân tích (nếu cần thiết) |
Thêm 08 ngày làm việc |
|
8 bước |
|
18 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN/ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN LẠI KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
- Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. - In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường). - Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định. |
0,5 ngày làm việc |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định |
|
Phòng tổng hợp và ĐTM |
|
Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy |
02 ngày làm việc |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo phòng TH và ĐTM trình lãnh đạo CCBVMT ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày làm việc |
Chi cục BVMT |
|
Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện |
09 ngày làm việc |
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng TH và ĐTM thẩm định; dự thảo Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch BVMT |
05 ngày làm việc |
Phòng tổng hợp và ĐTM |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo chi cục xem xét ký nháy. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Phòng tổng hợp và ĐTM |
Bước 4 |
Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống phần mềm). Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 5 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
5 bước |
|
10 ngày làm việc |
|
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN/ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN LẠI KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
- Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. - In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
0,5 ngày làm việc |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (phòng Tài Nguyên và Môi trường). - Trưởng phòng giao cho cán bộ phụ trách về Môi trường thực hiện việc thẩm định. |
0,5 ngày làm việc |
Phòng TN và MT |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định |
|
Phòng TN và MT |
|
Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường soạn thảo thông báo lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt |
02 ngày làm việc |
Phòng TN và MT |
Bước 3.2 |
Phòng TN và MT chuyển văn bản và hồ sơ không đủ điều kiện cho bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ để chỉnh sửa, bổ sung |
01 ngày làm việc |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
|
Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện |
09 ngày làm việc |
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng TN và MT thẩm định; dự thảo Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch BVMT |
05 ngày làm việc |
Phòng TN và MT |
Bước 3.2 |
Trưởng phòng xem xét, ký nháy. Trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt |
02 ngày làm việc |
UBND huyện |
Bước 4 |
Văn thư UBND huyện vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống phần mềm). Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
UBND huyện |
Bước 5 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
5 bước |
|
10 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (06 TTHC CẤP TỈNH)
Các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn thư Sở TN&MT hoặc có thể chuyển qua đường bưu điện |
Văn thư Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường). - Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định. |
Văn thư Sở Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định |
Phòng tổng hợp và ĐTM |
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không đủ điều kiện |
|
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện trình Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét, ký duyệt. |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
02 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3.2 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận lại hồ sơ |
Phòng tổng hợp và ĐTM |
01 ngày làm việc |
||
|
Đối với hồ sơ đủ điều kiện |
|
34 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng TH và ĐTM thẩm định hồ sơ; dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ do tổ chức, cá nhân đề nghị trình Lãnh đạo CCBVMT xem xét, ký nháy |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
20 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3.2 |
Lãnh đạo CCBVMT trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt (văn thư Sở vào số văn bản, chuyển trên hệ thống phần mềm) chuyển tờ trình đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
03 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định (gửi trực tiếp 01 Quyết định cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 Quyết định cho Sở TN&MT) |
UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
Kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND tỉnh. Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến Sở TN&MT nhận kết quả |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
01 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 bước |
|
|
35 ngày làm việc |
|
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC
Các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn thư Sở TN&MT hoặc có thể chuyển qua đường bưu điện |
Văn thư Sở TN&MT |
0,5 ngày làm việc |
01 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường). - Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định. |
Văn thư Sở Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định |
Phòng tổng hợp và ĐTM |
|
|
|
|
Đối với hồ sơ không đủ điều kiện |
|
03 ngày làm việc |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3.1 |
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện. Trình Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường ký duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở |
Phòng tổng hợp và ĐTM |
02 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3.2 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận lại hồ sơ |
Phòng tổng hợp và ĐTM |
01 ngày làm việc |
||
|
Đối với hồ sơ đủ điều kiện |
|
59 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng TH và ĐTM thẩm định hồ sơ; dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học do tổ chức, cá nhân. Trình Lãnh đạo CCBVMT xem xét, ký nháy |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
45 ngày làm việc |
48 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo CCBVMT trình lãnh đạo Sở, ký duyệt (Văn thư Sở vào số văn bản, chuyển trên hệ thống phần mềm) chuyển tờ trình đến UBND tỉnh |
Văn thư Sở |
03 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định (gửi trực tiếp 01 Quyết định cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 Quyết định cho Sở TN&MT) |
UBND tỉnh |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 5 |
Kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND tỉnh. Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến Sở TN&MT nhận kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 bước |
|
|
60 ngày làm việc |
|
|
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
- Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. - In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường). - Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện |
|
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. Trình lãnh đạo CCBVMT ký duyệt |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
02 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3.2 |
Văn thư CCBVMT chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận lại hồ sơ |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
||
|
Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện |
|
22 ngàylàm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Liên hệ mời ủy viên phản biện |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
05 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
|
Bước 3.2. |
Công chức phòng TH và ĐTM dự thảo Quyết định, giấy mời thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường trình lãnh đạo CCBVMT ký nháy. Trình lãnh đạo sở ký duyệt |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
01 ngày làm việc |
|
|
Bước 4 |
Gửi hồ sơ cho các thành viên Hội động thẩm định. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
Các thành viên Hội đồng thẩm định nghiên cứu hồ sơ và viết bản nhận xét. |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
Bước 6 |
Thẩm định ngoại nghiệp (kiển tra hiện trạng nơi dự án chuẩn bị đầu tư) |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
|
Bước 7 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án; Tổng hợp, thông báo kết quả họp hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
|
Kết quả thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung |
|
|
|
|
Bước 8.1 |
Nhận hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện từ chủ đầu tư (Trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung). |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
01 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 8.2 |
Hoàn thiện hồ sơ và trình UBND tỉnh |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
02 ngày làm việc |
||
Bước 9 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định (gửi trực tiếp 01 Quyết định cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 Quyết định cho Sở TN&MT) |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
Bước 10 |
Sau khi có Quyết định gửi về Sở TN&MT. CCBVMT (cơ quan thường trực hội đồng thẩm định) trình lãnh đạo Sở TN&MT ký phụ bìa báo cáo đánh giá tác động môi trường và thông báo chủ đầu tư nhận hồ sơ |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
10 bước |
|
|
23 ngày làm việc |
|
|
THỦ TỤC CHẤP THUẬN VỀ MÔI TRƯỜNG
Các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn thư Sở TN&MT hoặc có thể chuyển qua đường bưu điện |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường). - Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định nội dung theo quy định |
Phòng tổng hợp và ĐTM |
|
|
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện |
|
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
02 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
|
Bước 3.2 |
Lãnh đạo phòng TH và ĐTM trình lãnh đạo CCBVMT ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi văn bản cho tổ chức |
Chi cục BVMT |
01 ngày làm việc |
||
|
Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện |
|
15 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản xin ý kiến của 03 chuyên gia để xem xét, quyết định. Trình lãnh đạo CCBVMT xem xét, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
09 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
Bước 3.2. |
Sau khi có ý kiến của các Chuyên gia. Công chức phòng TH và ĐTM tổng hợp các ý kiến và dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo CCBVMT ký nháy. |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
01 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo CCBVMT trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. Trình UBND tỉnh |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
|
Bước 5 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định (gửi trực tiếp 01 Quyết định cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 Quyết định cho Sở TN&MT) |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
5 bước |
|
|
15 ngày làm việc |
|
|
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
- Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. - In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
0.5 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường). - Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quảChi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện |
|
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
02 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3.2 |
Lãnh đạo phòng TH và ĐTM trình lãnh đạo CCBVMT ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi văn bản cho tổ chức |
Chi cục BVMT |
01 ngày làm việc |
||
|
Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện |
|
24 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Liên hệ mời ủy viên phản biện |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
02 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3.2. |
Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định PACTPHMT và Giấy mời họp; Lãnh đạo chi cục xem xét ký nháy. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
02 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống phần mềm). Gửi hồ sơ cho các thành viên Hội động thẩm định. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 5 |
Các thành viên Hội đồng thẩm định nghiên cứu hồ sơ và viết bản nhận xét. Thẩm định ngoại nghiệp (kiểm tra hiện trạng nơi dự án chuẩn bị đầu tư). |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
08 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Tổng hợp, thông báo kết quả họp hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân. |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
03 ngày làm việc |
||
|
Kết quả thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung |
|
|
|
|
Bước 8 |
Nhận hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện từ tổ chức, cá nhân (Trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung). Rà soát, xem xét nội dung và tiến hành Dự thảo Tờ trình. |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
01 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 9 |
Lãnh đạo chi cục xem xét nội dung Dự thảo Tờ trình ký nháy. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
01 ngày làm việc |
||
Bước 10 |
Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống phần mềm) chuyển tờ Trình đến UBND tỉnh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
||
Bước 11 |
UBND tỉnh ban hành Quyết định (gửi trực tiếp 01 Quyết định cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 Quyết định cho Sở TN&MT) |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 12 |
Sau khi có Quyết định gửi về Sở TN&MT. CCBVMT (cơ quan thường trực hội đồng thẩm định) trình lãnh đạo Sở TN&MT ký phụ bìa PACTPHMT và thông báo tổ chức, cá nhân nhận hồ sơ |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
12 bước |
|
|
25 ngày làm việc |
|
|
Các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
- Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ. - In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
0,5 ngày làm việc |
01 ngày Làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường). - Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định. |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
0,5 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
|
Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện |
|
03 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
02 ngày làm việc |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3.2 |
Lãnh đạo phòng TH và ĐTM trình lãnh đạo CCBVMT ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi văn bản cho tổ chức |
Chi cục BVMT |
01 ngày làm việc |
||
|
Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện |
|
19 ngày làm việc |
|
|
Bước 3.1 |
Công chức phòng TH và ĐTM Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra |
Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường |
01 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 3.2. |
Trình lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
02 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống phần mềm). Gửi hồ sơ cho các thành viên của đoàn kiểm tra |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 5 |
Các thành viên Đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ, viết bản nhận xét và tiến hành kiểm tra thực địa các hạng mục công trình cải tạo, phục hồi môi trường |
Thành viên đoàn kiểm tra; Chi cục Bảo vệ môi trường |
03 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Tổng hợp kết quả, thông báo kết quả kiểm tra cho tổ chức, cá nhân. Soạn thảo văn bàn kèm Dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản trình Lãnh đạo CCBVMT |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
05 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Lãnh đạo CCBVMT báo cáo lãnh đạo Sở chuyển Dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
01 ngày làm việc |
||
Bước 8 |
Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống phần mềm). chuyển VB dự thảo Giấy xác nhận đến UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
|
Bước 9 |
UBND tỉnh ban hành Giấy xác nhận (gửi trực tiếp 01 bản cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 bản cho Sở TN&MT) |
UBND tỉnh |
03 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
|
Trường hợp cần thiết |
|
Không tính thời gian |
|
|
|
Lấy ý kiến bằng văn bản cơ quan cấp phép khai thác khoáng sản về trữ lượng khoáng sản nằm trong diện tích khu vực đã thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
Trường hợp hạng mục, công trình đã thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường có chất lượng và khối lượng không phù hợp với phương án, phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã được phê duyệt |
|
Không tính thời gian |
|
|
|
Thông báo bằng văn bản nêu rõ các vấn đề còn tồn tại để tổ chức, cá nhân khắc phục và hoàn thiện |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bước 10 |
Sở TN&MT nhận được Giấy Xác Nhận. Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ |
Tiếp nhận và Trả kết quả |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|
10 bước |
|
|
20 ngày làm việc |
|
|
B. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CỦA 03 TTHC CẤP TỈNH)
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra hồ sơ, chuyển cho phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
08 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). - Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trưởng phòng KTTV và BĐKH |
1/2 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. Công chức phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, thẩm tra hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân; căn cứ pháp lý của việc đề nghị cấp giấy phép, các tài liệu chứng minh được điều kiện đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
Công chức KTTV và BĐKH |
06 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Công chức phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở. |
Công chức phòng KTTV và BĐKH |
01 ngày làm việc |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng KTTV và BĐKH |
01 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình UBND tỉnh đề nghị cấp giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 8 |
Kể từ ngày nhận được quyết định cấp Giấy phép của UBND tỉnh. Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép đến Sở TN và MT nhận giấy phép. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 bước |
|
|
17 ngày làm việc |
|
|
THỦ TỤC GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra hồ sơ, chuyển cho phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). - Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trưởng phòng KTTV và BĐKH |
1/2 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. Công chức phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, thẩm tra hồ sơ gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân; căn cứ pháp lý của việc đề nghị sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép, các tài liệu chứng minh được điều kiện đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Công chức phòng KTTV và BĐKH |
06 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 4 |
Công chức phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở |
Công chức phòng KTTV và BĐKH |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng KTTV và BĐKH |
01 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình UBND tỉnh đề nghị cấp giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày làm việc |
||
Bước 7 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
UBND tỉnh |
05 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 8 |
Kể từ ngày nhận được quyết định sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép của UBND tỉnh. Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép đến Sở TN và MT nhận giấy phép |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 bước |
|
|
17 ngày làm việc |
|
|
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Thời gian thực hiện các bước |
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan |
Cơ quan thực hiện |
Bước 1 |
Viên chức tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra hồ sơ, chuyển cho phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
1,5 ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2 |
- Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu). - Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trưởng phòng KTTV và BĐKH |
1/2 ngày làm việc |
||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ. Công chức phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, thẩm tra hồ sơ cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân; căn cứ pháp lý của việc đề nghị cấp lại giấy phép, các tài liệu chứng minh được điều kiện đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở |
Công chức phòng KTTV và BĐKH |
1/2 ngày làm việc |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng KTTV và BĐKH |
1/2 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình UBND tỉnh đề nghị cấp giấy phép |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày làm việc |
||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
UBND tỉnh |
Bước 7 |
Kể từ ngày nhận được Giấy phép của UBND tỉnh. Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép đến Sở TN và MT nhận giấy phép |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 bước |
|
|
05 ngày làm việc |
|
|
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/09/2020 | Cập nhật: 29/09/2020
Quyết định 1337/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 132/NQ-CP và Kế hoạch 103a-KH/TU thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW về “Tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ” do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2018 về phân công các Sở, Ban, Ngành, các Hội, đoàn thể hỗ trợ các xã phấn đấu hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2018-2020 và hỗ trợ xã thực hiện tiêu chí xây dựng nông thôn mới Ban hành: 13/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thương mại quốc tế, Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án Xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Phú Yên giai đoạn 2018-2021, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 676/QĐ-UBND về thu hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang năm 2018 Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 1337/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2017 công bố kết quả xếp hạng và đánh giá công tác cải cách hành chính năm 2016 các Sở, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện “Chương trình quốc gia khống chế và tiến tới loại trừ bệnh Dại ở động vật giai đoạn 2018-2021” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2017 về đính chính Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 27/2015/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Khánh Hòa Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Cải thiện môi trường nước thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2017 về kiện toàn Hội đồng biên tập Bản tin “Hà Nội Hội nhập và phát triển” Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Khánh Mậu, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu và quy định quản lý theo đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Kiến An, thành phố Hải Phòng đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 26/07/2016
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 22/06/2016
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực Đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Đề cương quy hoạch phòng chống lũ tuyến sông có đê, quy hoạch đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và điều chỉnh nhiệm vụ, tên Hội đồng thẩm định quy hoạch phòng chống lũ hệ thống sông Mã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2014 Quy định mức lệ phí chi trả cho đơn vị cung cấp dịch vụ thực hiện chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 19/09/2014 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin ngành văn hóa, du lịch Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2014 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển đào tạo nghề tỉnh Yên Bái đến năm 2020 Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2012 về Quy trình nuôi tôm tham gia thí điểm bảo hiểm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 01/11/2012
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/07/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 30/10/2012
Quyết định 1337/QĐ-UBND quy hoạch chi tiết khu công nghiệp hỗ trợ Nam Hà Nội - giai đoạn 1 Ban hành: 30/03/2012 | Cập nhật: 01/02/2013
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt chỉ tiêu cơ bản trong hoạt động kinh doanh xổ số kiến thiết giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 09/05/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 676/QĐ-UBND năm 2006 quy định tạm thời về chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết số 39-NQ/TW Ban hành: 27/09/2006 | Cập nhật: 13/01/2015