Quyết định 1337/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu: 1337/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Lê Văn Hiểu
Ngày ban hành: 07/06/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1337/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 07 tháng 06 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/06/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành (Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 03/5/2018) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 1088/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 04/6/2018),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2018

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Xã Hồ Đắc Kiện

Xã Phú Tâm

Xã Thuận Hòa

Xã Phú Tân

Xã Thiện Mỹ

Xã An Hiệp

Xã An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+ (7)+...
+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

23.628,53

100,00

788,41

4.745,72

4.112,43

1.835,03

2.768,84

2.509,30

3.227,70

3.641,10

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

20.909,07

88,49

617,82

4.292,85

3.716,94

1.559,04

2.434,27

2.312,85

2.664,31

3.310,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

16.394,55

78,41

494,72

2.634,01

3.172,08

1.337,80

2.068,30

1.897,58

2.153,07

2.636,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

16.394,55

100,00

494,72

2.634,01

3.172,08

1.337,80

2.068,30

1.897,58

2.153,07

2.636,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

783,69

3,75

8,69

101,04

58,49

52,36

82,22

58,68

198,00

224,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.601,95

12,44

102,42

578,69

470,93

139,15

232,71

348,72

292,62

436,72

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,00

0,00

 

0,00

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

85,13

0,41

7,57

9,47

3,43

16,13

33,39

3,34

8,21

3,59

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.043,75

4,99

4,43

969,64

12,02

13,60

17,65

4,53

12,41

9,49

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

2.719,46

11,51

170,58

452,87

395,50

275,99

334,57

196,45

563,40

330,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,09

0,11

3,09

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

11,22

0,41

6,90

 

0,02

 

4,28

 

0,02

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

201,92

7,43

 

 

 

 

17,32

 

184,60

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

54,25

1,99

 

54,25

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35,96

1,32

5,64

12,06

0,74

0,13

6,60

0,32

8,86

1,59

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,22

2,25

3,19

25,87

2,23

13,44

0,59

0,33

13,75

1,82

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.468,92

54,01

59,41

263,35

246,19

164,46

183,75

120,54

235,84

195,37

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,94

0,15

0,07

 

0,32

2,29

0,10

 

0,33

0,84

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

418,43

15,39

 

67,09

47,51

55,99

51,22

43,78

89,41

63,42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

52,77

1,94

52,77

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,46

0,42

7,43

0,85

0,14

1,43

0,02

1,14

0,22

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,16

0,19

0,19

1,10

0,04

2,00

0,43

0,18

1,06

0,15

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,67

1,20

0,06

1,50

2,85

2,17

10,78

2,04

8,27

5,00

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

71,45

2,63

 

1,52

15,07

0,42

12,88

2,36

19,70

19,50

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,69

0,28

0,42

 

 

3,93

0,51

 

 

2,83

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,21

0,08

 

0,21

0,52

0,06

0,20

0,10

0,18

0,95

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,19

0,19

 

0,22

2,65

 

1,27

0,15

0,91

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh rạch, suối

SON

271,91

10,00

31,42

24,86

77,22

29,66

44,61

25,50

0,25

38,41

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

788,41

3,34

788,41

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2018

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Xã Hồ Đắc Kiện

Xã Phú Tâm

Xã Thuận Hòa

Xã Phú Tân

Xã Thiện Mỹ

Xã An Hiệp

Xã An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

161,01

26,45

69,57

7,29

20,09

13,82

1,11

11,75

10,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

108,45

15,37

66,77

3,58

2,51

9,22

0,34

4,91

5,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

108,45

15,37

66,77

3,58

2,51

9,22

0,34

4,91

5,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,79

4,41

1,60

1,96

1,52

2,90

0,37

5,25

3,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

15,52

6,62

1,20

1,65

0,96

1,70

0,40

1,59

1,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,15

0,05

 

 

0,10

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

15,10

 

 

0,10

15,00

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.020,07

 

979,67

 

4,00

 

 

 

36,40

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

83,70

 

47,30

 

 

 

 

 

36,40

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

4,00

 

 

 

4,00

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

932,37

 

932,37

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,65

0,45

 

 

1,04

0,15

 

 

0,01

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Châu Thành

Xã Hồ Đắc Kiện

Xã Phú Tâm

Xã Thuận Hòa

Xã Phú Tân

Xã Thiện Mỹ

Xã An Hiệp

Xã An Ninh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT THU HỒI

 

1.095,00

27,49

999,94

7,39

22,19

13,97

1,12

11,75

11,15

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

1.091,38

26,45

999,94

7,29

20,09

13,82

1,11

11,75

10,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

106,45

15,37

64,77

3,58

2,51

9,22

0,34

4,91

5,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

106,45

15,37

64,77

3,58

2,51

9,22

0,34

4,91

5,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,79

4,41

1,60

1,96

1,52

2,90

0,37

5,25

3,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,52

6,62

1,20

1,65

0,96

1,70

0,40

1,59

1,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

932,37

 

932,37

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,15

0,05

 

 

0,10

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,10

 

 

0,10

15,00

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3,62

1,04

 

0,10

2,10

0,15

0,01

 

0,22

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,83

 

 

 

1,83

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,44

0,43

 

 

 

 

 

 

0,01

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,33

 

 

0,10

0,01

 

0,01

 

0,21

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

0,45

 

 

 

0,15

 

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,26

 

 

 

0,26

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc giao đất, thu hồi đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng kế hoạch sử dụng đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như trên Điều 3;
- Phòng TN&MT huyện CT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Hiểu