Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1337/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Lê Thị Kim Dung |
Ngày ban hành: | 25/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1337/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 25 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ- BTC ngày 25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài Chính; Quyết định số 1756/QĐ-UBND ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
(có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tài chính nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang công bố tại khoản 01, 02, 06, 09 mục II Phần A; khoản 01 mục II Phần B; khoản 01, 02 mục II Phần C, Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 1302/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1337/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Dịch công trực tuyến |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||||||
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||||||
I |
Thủ tục hành chính mới ban hành (04 thủ tục) |
||||||||
1 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo cơ quan tiến hành kiểm tra các công trình xử lý chất thải của dự án. - Trường hợp các công trình xử lý chất thải của dự án đáp ứng yêu cầu, trong thời hạn 05 ngày làm việc, cơ quan có văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm, Cơ quan có văn bản thông báo kết quả kiểm tra |
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014. - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT |
x |
x |
|
|
2 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thông báo bằng văn bản cho tổ chức, các nhân về việc chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Thời hạn thẩm định: Tối đa là 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không quy định |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; - Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013
|
|
|
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Thời hạn giải quyết 60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, có quyết định cấp hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không quy định |
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008; -Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 - Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 |
|
|
|
|
4 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
- Thời hạn thẩm định: 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận tờ khai phí
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không quy định |
Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ |
|
|
|
|
II |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (06 thủ tục) |
||||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại[1] |
Thời hạn giải quyết 35 ngày làm việc - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định ĐTM: Trong thời hạn tối đa 30 (ba mươi) ngày làm việc
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Theo Nghị quyết của HĐND tỉnh |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014; -Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
x |
|
|
|
2 |
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)[2] |
Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Tối đa 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. - Thời hạn xem xét, chấp thuận về môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014; - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 - - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 |
x |
|
|
|
3 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án[3] |
Thời hạn giải quyết 20 ngày làm việc - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết) |
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không quy định |
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
-Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT |
|
|
|
|
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)[4] |
Thời hạn giải quyết 40 ngày làm việc - Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không quy định |
-Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ; - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT |
x |
x |
x |
|
5 |
Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản[5]
|
Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc - Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan xác nhận có trách nhiệm thành lập đoàn kiểm tra -Trong thời hạn không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày thành lập đoàn kiểm tra, Sở Tài nguyên và Môi trường tiến hành kiểm tra thực địa; -Trong trường hợp không quá 20 (hai mươi ) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra cơ quan xác nhận cấp giấy xác nhận hoàn thành từ phần cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không quy định |
-Luật Bảo vệ môi trường số 2014; -Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010; -Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 - Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT -Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 |
x |
x |
x |
|
6 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường[6]
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường, số 429 đường trường Chinh, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
Không quy định |
- Luật bảo vệ môi trường 2014 -Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015. -Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
x |
x |
x |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (sửa đổi, bổ sung 01 TTHC) |
||||||||
1 |
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường[7]
|
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trực tiếp tại trụ sở UBND cấp huyện |
Không quy định |
- Luật bảo vệ môi trường 2014 -Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. -Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường. |
x |
x |
|
|
[1]Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC
[2]Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC
[3]Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC
[4]Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC
[5]Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC
[6]Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC
[7] Sửa đổi, bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực phòng, chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm, cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án thí điểm điều trị cắt cơn, cai nghiện ma túy bằng thuốc Cedemex tại gia đình và cộng đồng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/06/2020 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị định 53/2020/NĐ-CP quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 1302/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình năm 2020 Ban hành: 02/05/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Thông tư 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 15/01/2020
Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 611/QĐ-UBND quy định về thu thuế, phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 25/04/2017
Thông tư 25/2016/TT-BTNMT hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa, Thư viện và Gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Thông tư 38/2015/TT-BTNMT về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Nghị định 18/2015/NĐ-CP Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường Ban hành: 14/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 1302/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư dự án đường giao thông nông thôn năm 2014 Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị định 160/2013/NĐ-CP về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ Ban hành: 12/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2012 về giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Quy chế phối hợp thống kê, công bố thủ tục hành chính và cập nhật, duy trì Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 1302/QĐ-UBND năm 2010 về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/08/2010 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 65/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đa dạng sinh học Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 17/06/2010
Quyết định 1302/QĐ-UBND bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2008 cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/09/2008 | Cập nhật: 22/01/2014