Quyết định 788/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực môi trường và giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 788/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 10/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 788/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 10 tháng 03 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
Căn cứ Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 164/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 13 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực môi trường và giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục 01 kèm theo) và quy trình nội bộ giải quyết 11 thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Tài nguyên và Môi trường được tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (có Phụ lục 02 kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 13 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số: 788/QĐ-UBND ngày 10 tháng 03 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
||||
I |
Lĩnh vực môi trường (02 TTHC) |
||||||
1 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
15 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận hồ sơ hợp lệ |
01 ngày |
Chi cục Bảo vệ môi trường giải quyết: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và đánh giá tác động môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và đánh giá tác động môi trường thông qua kết quả: 01 ngà; 4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
30 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận hồ sơ hợp lệ trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại trong khuôn viên cơ sở phát sinh chất thải nguy hại |
01 ngày |
Chi cục Bảo vệ môi trường giải quyết: 27,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và đánh giá tác động môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và đánh giá tác động môi trường thông qua kết quả: 01 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
||
2 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
15 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận hồ sơ hợp lệ |
01 ngày |
Chi cục Bảo vệ môi trường giải quyết: 12,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và đánh giá tác động môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 10 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và đánh giá tác động môi trường thông qua kết quả: 01 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
30 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận hồ sơ hợp lệ trong trường hợp đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ chất thải nguy hại trong khuôn viên cơ sở phát sinh chất thải nguy hại |
01 ngày |
Chi cục Bảo vệ môi trường giải quyết: 27,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và đánh giá tác động môi trường phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 25 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Thẩm định và đánh giá tác động môi trường thông qua kết quả: 01 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường thông qua kết quả: 01 ngày. |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký duyệt: 01 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/9/2016 |
||
II |
Lĩnh vực giao dịch bảo đảm (10 TTHC) |
||||||
3 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 |
4 |
Đăng ký thế chấp tài gắn liền với đất sản |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
5 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 |
6 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 |
7 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 |
8 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng không phải là nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khác theo quy định của pháp luật |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 |
9 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. (Lưu ý: Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận trong trường hợp thực hiện đồng thời thủ tục đăng ký thế chấp với thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận theo quy định) |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
10 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
11 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
12 |
Xóa đăng ký thế chấp |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
13 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận phân công thụ lý: 0,25 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận thông qua kết quả: 0,5 ngày. |
Lãnh đạo Văn phòng đăng ký đất đai ký duyệt: 0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 |
Tổng số: 13 TTHC |
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Ban hành theo Quyết định số:788/QĐ-UBND ngày 10 tháng 03 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện) |
||||
I |
Lĩnh vực giao dịch bảo đảm (11 TTHC) |
||||||
1 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,75 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 |
2 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,75 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
3 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,75 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 |
4 |
Đăng ký thế chấp tài sản hình thành trong tương lai |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,75 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 |
5 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,75 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 |
6 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư xây dựng công trình xây dựng không phải là nhà ở, dự án đầu tư xây dựng khác theo quy định của pháp luật |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,75 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 |
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. (Lưu ý: Thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận trong trường hợp thực hiện đồng thời thủ tục đăng ký thế chấp với thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất, xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận theo quy định) |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,75 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
8 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,75 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
9 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,75 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
10 |
Xóa đăng ký thế chấp |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,75 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 |
11 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ |
0,5 ngày |
Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai giải quyết: 1,75 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: 0,75 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. |
0,75 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 714/QĐ-UBND ngày 04/3/2020 |
Tổng số: 11 TTHC |
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 05 thủ tục hành chính lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 1311/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2020 rồi phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án Tăng cường quản lý đất đai có nguồn gốc từ lâm trường quốc doanh do các công ty lâm nghiệp không thuộc diện sắp xếp theo Nghị định 118/2014/NĐ-CP, ban quản lý rừng và các hộ gia đình, cá nhân sử dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Thông tư 07/2019/TT-BTP hướng dẫn về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 1311/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hưng Yên năm 2019 Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1311/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Sơn La Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 714/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch triển khai công tác Hội nhập quốc tế về kinh tế tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 3450/QĐ-UBND về công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Phước đến năm 2017 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch công tác thanh tra năm 2018 của Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 17/11/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Nghị định 102/2017/NÐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Danh mục dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) giai đoạn 2016–2020 trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2017 công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thực hiện theo cơ chế một cửa do Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 3407/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của cơ quan Trung ương; các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nội dung văn kiện dự án "Nâng cao chất lượng sống cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt” do Công ty Trách nhiệm hữu hạn Johnson & Johnson Việt Nam và Quỹ Johnson & Johnson Châu Á Thái Bình Dương (thông qua Tổ chức Give2Asia - Mỹ) tài trợ cho Quỹ Bảo trợ trẻ em Hà Nội Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Liên Sơn, thuộc vùng chiêm trũng khó khăn huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình (giai đoạn 2) Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Siêu thị Co.op mart Chư Sê Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực: đất đai; địa chất và khoáng sản; tài nguyên nước; khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; môi trường; đo đạc và bản đồ; biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai thi hành Luật Thi hành tạm giữ, tạm giam trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 24/06/2016
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế xin lỗi cá nhân, tổ chức vì sự sai sót, quá hạn trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 714/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ tối đa, mức trợ giá và chi phí lưu thông mặt hàng ngô giống, lúa giống đến người nông dân tại trung tâm xã thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2016 Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2014 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quảng cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban Nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hoá chất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Chiến lược phát triển thể dục, thể thao Việt Nam đến năm 2020 của tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch định hướng phát triển ngành giao thông vận tải huyện Phước Sơn giai đoạn đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 25/10/2011 | Cập nhật: 28/10/2011
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp giai đoạn 2011 - 2020, tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch hành động sản xuất sạch hơn trong công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 25/04/2011 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 714/QĐ-UBND năm 2011 về Phê duyệt kết quả Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2011 - 2020 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 31/05/2011
Quyết định 3450/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bổ sung thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Công thương tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 05/10/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện Nghị quyết 81/2008/NQ-HĐND về lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/08/2008 | Cập nhật: 13/11/2014