Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1311/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 21/08/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1311/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 21 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP , ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long tại Tờ trình số 120/TTr-SGTVT, ngày 09/8/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành; 19 (mười chín) thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (kèm theo phụ lục 1, 2).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở;
- Tổ chức thực hiện đúng nội dung các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1311 /QĐ-UBND, ngày 21/8/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực đường thủy |
|
1. |
Đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải bằng tàu cao tốc |
|
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1311 /QĐ-UBND, ngày 21 /8/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
TTHC được công bố tại Quyết định |
Nội dung thay thế
|
|
Lĩnh vực đường bộ |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (đăng ký lần đầu - đầy đủ hồ sơ) |
Quyết định số 140/QĐ-UBND , ngày 06/02/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí cấp mới giấy chứng nhận kèm theo biển số 200.000 đồng/lần/phương tiện theo quy định tại Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (đăng ký lần đầu – mất chứng từ nguồn gốc) |
Quyết định số 140/QĐ-UBND , ngày 06/02/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí Cấp mới giấy chứng nhận kèm theo biển số 200.000 đồng/lần/phương tiện theo quy định tại Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012. |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Quyết định số 140/QĐ-UBND , ngày 06/02/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng 50.000 đồng/lần/phương tiện theo quy định tại Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012. |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng được mua bán, cho, tặng, thừa kế trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định số 140/QĐ-UBND , ngày 06/02/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng 50.000 đồng/lần/phương tiện theo quy định tại Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012. |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng được mua bán, cho, tặng, thừa kế khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định số 140/QĐ-UBND , ngày 06/02/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng 200.000 đồng/lần/phương tiện theo quy định tại Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012. |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (trường hợp mất) |
Quyết định số 1498/QĐ-UBND , ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012, cụ thể: + Cấp lại giấy chứng nhận: 50.000 đồng/lần/phương tiện (năm mươi ngàn đồng). + Cấp lại biển số: 150.000 đồng/lần/phương tiện (một trăm năm mươi ngàn đồng). |
7 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (đã cải tạo, thay đổi màu sơn hoặc giấy chứng nhận, biển số bị hỏng)
|
Quyết định số 1498/QĐ-UBND , ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long. |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012, cụ thể: + Đổi giấy chứng nhận: 50.000 đồng/lần/phương tiện (năm mươi ngàn đồng). + Đổi biển số: 150.000 đồng/lần/phương tiện (một trăm năm mươi ngàn đồng) |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng tạm thời |
Quyết định số 1498/QĐ-UBND , ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí cấp mới giấy chứng nhận kèm bản số tạm thời 70.000 đồng/lần/phương tiện theo quy định tại Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012. |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng khi chủ sở hữu di chuyển trụ sở chính hoặc đăng ký thường trú ở tỉnh hoặc thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí Cấp mới giấy chứng nhận kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện theo quy định tại Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012. |
10 |
Đổi giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài (kể cả người nước ngoài gốc Việt)
|
Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012, cụ thể: + Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng); + Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm nghìn đồng). |
11 |
Đổi giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho người nước ngoài vào cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam từ 03 tháng trở lên. |
Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012, cụ thể: + Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng); + Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng). |
12 |
Đổi Giấy phép lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam.
|
Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012, cụ thể: + Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng); + Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng). |
13 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công An cấp sang giấy phép lái xe dân sự |
Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012, cụ thể: + Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng); + Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng). |
14 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp sang Giấy phép lái |
Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012, cụ thể: + Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng); + Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng). |
15 |
Đổi giấy phép lái xe hết hạn sử dụng. |
Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012, cụ thể: + Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng); + Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng). |
16 |
Đổi giấy phép lái xe hư hỏng. |
Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012, cụ thể: + Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng); + Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng). |
17 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất. |
Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012, cụ thể: + Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng); + Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng). |
18 |
Cấp Giấy phép lái xe cho người trúng tuyển kỳ sát hạch.
|
Quyết định số 1498/QĐ-UBND, ngày 03/08/2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long; |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012, cụ thể: + Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng); + Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng). |
19 |
Đổi Giấy phép lái xe môtô do ngành Công an cấp trước 31/7/1995 bị hỏng sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp. |
Quyết định số 1948/QĐ-UBND, ngày 17/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thay đổi mức thu phí, lệ phí áp dụng theo Thông tư số 73/2012/TT-BTC , ngày 14/5/2012, cụ thể: + Cấp lại giấy phép lái xe cơ giới: 30.000 đồng/lần (ba mươi nghìn đồng); + Cấp giấy phép lái xe công nghệ mới: 135.000 đồng/lần (một trăm ba mươi lăm ngìn đồng). |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ Hội Nhiếp ảnh tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2020-2025 Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt “Kế hoạch phòng, chống bệnh cúm gia cầm, giai đoạn 2020 - 2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh” Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 140/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh, cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quảng Uyên do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2018 quy định về nội dung thay thế Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016-2020 tại Quyết định 1042/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2017 Quy định tạm thời về san gạt, cải tạo mặt bằng để sản xuất nông nghiệp, xây dựng công trình phụ trợ phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý điều hành hoạt động vận tải các tuyến từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Kiên Giang Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 07/10/2017
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 1042/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt số lượng học sinh và gạo được hỗ trợ học kỳ I năm học 2016-2017 thực hiện chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu lập Quy hoạch phát triển bưu chính tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/03/2016 | Cập nhật: 02/04/2016
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2016 quy định hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 08/02/2016
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2015 Quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/02/2016
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 140/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán kinh phí sự nghiệp Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 1498/QĐ-UBND phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp năm 2014 Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2014 giao nhiệm vụ và quy định chế độ, chính sách cho cộng tác viên quản lý chất lượng nông, lâm, thuỷ sản tại các xã, phường, thị trấn Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng tại thành phố Đà Nẵng đến năm 2015 Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2014 sáp nhập Ban Chỉ đạo phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc và Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, thành Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm và xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc của tỉnh Nam Định Ban hành: 20/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Gia Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 54/2012/QĐ-TTg về chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn năm 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Thông tư 73/2012/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2004/TT-BTC hướng dẫn về phí, lệ phí trong lĩnh vực giao thông đường bộ Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định đánh giá Chỉ số ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/02/2012 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 140/QĐ-UBND Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012 và Chương trình công tác năm 2012 Ban hành: 19/01/2012 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung biểu giá thu viện phí do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 26/01/2011 | Cập nhật: 15/02/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 4, quận 10 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/01/2009 | Cập nhật: 05/03/2009
Quyết định 1498/QĐ-UBND điều chỉnh khoản a, mục 2, Điều 1 Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2005 về phê duyệt Phương án chuyển Công ty Xuất nhập khẩu Quảng Nam thành Công ty cổ phần do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 17/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006