Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt số lượng học sinh và gạo được hỗ trợ học kỳ I năm học 2016-2017 thực hiện chính sách theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP
Số hiệu: | 140/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Phạm Đăng Quyền |
Ngày ban hành: | 13/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 01 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG HỌC SINH VÀ SỐ LƯỢNG GẠO ĐƯỢC HỖ TRỢ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Căn cứ Quyết định số 2392/QĐ-BTC ngày 02/11/2016 của Bộ Tài chính về việc xuất gạo dự trữ quốc gia hỗ trợ học sinh học kỳ I năm học 2016 - 2017;
Căn cứ Quyết định số 864/QĐ-TCDT ngày 08/11/2016 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc xuất gạo dự trữ quốc gia để hỗ trợ học sinh đợt 2 (03 tháng học kỳ I năm học 2016 - 2017);
Căn cứ Quyết định số 947/QĐ-TCDT ngày 16/12/2016 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước về việc gia hạn thời gian xuất gạo dự trữ quốc gia để hỗ trợ học sinh tỉnh Thanh Hóa kỳ I năm học 2016 - 2017;
Căn cứ Công văn số 11699/BTC-TCDT ngày 22/8/2016 của Bộ Tài chính việc triển khai hỗ trợ gạo cho học sinh theo quy định tại Nghị định 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ;
Căn cứ Công văn số 892/CV-HĐND ngày 27/12/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục địa bàn (thôn, bản) và khoảng cách học sinh không thể đi đến trường và trở về trong ngày để thực hiện Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 42/TTr-SGDĐT ngày 09/01/2017 về việc cấp gạo học kỳ I năm học 2016 - 2017 cho học sinh được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt số lượng học sinh và số lượng gạo được hỗ trợ học kỳ I năm học 2016 - 2017 thực hiện chính sách theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ, với nội dung chính như sau:
1. Đối tượng: Là học sinh học kỳ I đang học các cấp tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông được hưởng chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ.
2. Số lượng: 20.120 học sinh, thuộc 260 trường.
3. Mức hỗ trợ: 15kg gạo/01 tháng/học sinh.
4. Số lượng gạo hỗ trợ học kỳ I năm học 2016 - 2017: 1.484.145kg.
5. Số lượng gạo còn lại của năm học 2015 - 2016 và cấp ứng 02 tháng học kỳ I là: 535.200kg.
6. Số lượng gạo còn lại của học kỳ I năm học 2016 - 2017 được cấp tiếp: 948.945kg (1.484.145kg - 535.200kg).
(Chín trăm bốn mươi tám ngàn, chín trăm bốn mươi lăm ki lô gam)
7. Nguồn gạo hỗ trợ: Từ nguồn gạo hỗ trợ theo Quyết định số 2392/QĐ-BTC ngày 02/11/2016 của Bộ Tài chính; Quyết định số 683, 864/QĐ-TCDT ngày 08/11/2016 của Tổng cục Dự trữ Nhà nước.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
1. Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa có trách nhiệm vận chuyển và giao gạo hỗ trợ học sinh các huyện theo đúng quy định tại Thông tư số 211/2013/TT-BTC ngày 30/12/2013 và Thông tư số 82/2016/TT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành của pháp luật; đóng bao gạo thuận lợi, giao gạo tại điểm trường chính (có đường ô tô) của các đơn vị trường học có học sinh được hưởng trợ cấp gạo.
4. Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Ban Dân tộc, Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa và các đơn vị có liên quan hướng dẫn cụ thể cho các huyện triển khai thực hiện chính sách theo đúng quy định tại Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18/7/2016 của Chính phủ; thường xuyên theo dõi, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện về Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Trưởng ban Dân tộc; Cục trưởng Cục dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện được hỗ trợ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG HỌC SINH ĐƯỢC HỖ TRỢ GẠO VÀ SỐ LƯỢNG GẠO HỖ TRỢ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017 CHO HỌC SINH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH 116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 140/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT |
Trường |
Tổng số lượng học sinh được hỗ trợ gạo |
Định mức hỗ trợ/học sinh (15kg) |
Số tháng được hỗ trợ HKI năm học 2016 -2017 (05 tháng) |
Số gạo đã cấp ứng (02 tháng HKI) |
Số gạo còn lại của HKII năm học 2015 - 2016 |
Tổng số gạo còn được hỗ trợ HKI năm học 2016 - 2017 |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Tiểu học |
THCS |
THPT |
||||||||
(1) |
(2) |
(3)= (4)+(5)+(6) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11)=((3)*(7)x(8)-((9)+(10)) |
|
1 |
Huyện Mường Lát |
2.357 |
493 |
1.229 |
635 |
|
|
76.470 |
1.815 |
96.825 |
|
1 |
TH Mường Chanh |
30 |
30 |
|
|
15 |
5 |
900 |
|
1.350 |
|
2 |
TH Quang Chiểu I |
44 |
44 |
|
|
15 |
5 |
1.350 |
|
1.950 |
|
3 |
TH Quang Chiểu II |
34 |
34 |
|
|
15 |
5 |
1.050 |
|
1.500 |
|
4 |
TH Tén Tằn |
18 |
18 |
|
|
15 |
5 |
540 |
|
810 |
|
5 |
TH Tam Chung |
143 |
143 |
|
|
15 |
5 |
4.320 |
|
6.405 |
|
6 |
TH Pù Nhi |
55 |
55 |
|
|
15 |
5 |
2.820 |
|
1.305 |
|
37 |
37 |
|
|
15 |
2 |
1.110 |
|
|
|
||
7 |
TH Nhi Sơn |
5 |
5 |
|
|
15 |
5 |
150 |
|
225 |
|
8 |
TH Trung Lý I |
51 |
51 |
|
|
15 |
5 |
1.530 |
|
2.295 |
|
9 |
TH Trung Lý II |
14 |
14 |
|
|
15 |
5 |
420 |
|
630 |
|
10 |
TH Tây Tiến |
3 |
3 |
|
|
15 |
5 |
90 |
|
135 |
|
11 |
TH Mường Lý |
59 |
59 |
|
|
15 |
5 |
1.650 |
|
2.775 |
|
12 |
THCS Quang Chiểu |
67 |
|
67 |
|
15 |
5 |
2.730 |
|
2.295 |
|
13 |
THCS Tén Tằn |
34 |
|
34 |
|
15 |
5 |
1.050 |
240 |
1.260 |
|
14 |
THCS Pù Nhi |
219 |
|
219 |
|
15 |
5 |
8.460 |
|
7.965 |
|
15 |
THCS Nhi Sơn |
72 |
|
72 |
|
15 |
5 |
2.160 |
75 |
3.165 |
|
16 |
BT THCS Trung Lý |
328 |
|
328 |
|
15 |
5 |
9.990 |
360 |
14.250 |
|
17 |
BT THCS Tam Chung |
198 |
|
198 |
|
15 |
5 |
7.260 |
|
7.590 |
|
18 |
BT THCS Mường Lý |
311 |
|
311 |
|
15 |
5 |
9.330 |
1.140 |
12.855 |
|
19 |
THPT Mường Lát |
635 |
|
|
635 |
15 |
5 |
19.560 |
|
28.065 |
|
2 |
Huyện Quan Hóa |
2.232 |
552 |
1.064 |
616 |
|
|
65.670 |
150 |
99.960 |
|
1 |
TH Xuân Phú |
30 |
30 |
|
|
15 |
5 |
900 |
|
1.350 |
|
2 |
TH Hồi Xuân |
27 |
27 |
|
|
15 |
5 |
780 |
|
1.245 |
|
3 |
TH Nam Xuân |
3 |
3 |
|
|
15 |
5 |
90 |
|
135 |
|
4 |
TH Nam Động |
45 |
45 |
|
|
15 |
5 |
1.350 |
|
2.025 |
|
5 |
TH Nam Tiến |
17 |
17 |
|
|
15 |
5 |
480 |
|
795 |
|
6 |
TH Thiên Phủ |
25 |
25 |
|
|
15 |
5 |
|
|
1.875 |
|
7 |
TH Thanh Xuân |
38 |
38 |
|
|
15 |
5 |
1.140 |
|
1.710 |
|
8 |
TH Phú Lệ |
11 |
11 |
|
|
15 |
5 |
330 |
|
495 |
|
9 |
TH Phú Thanh |
40 |
40 |
|
|
15 |
5 |
1.200 |
|
1.800 |
|
10 |
TH Thành Sơn |
83 |
83 |
|
|
15 |
5 |
2.490 |
|
3.735 |
|
10 |
10 |
|
|
15 |
2 |
300 |
|
- |
|
||
11 |
TH Trung Thành |
87 |
87 |
|
|
15 |
5 |
2.610 |
|
3.915 |
|
2 |
2 |
|
|
15 |
2 |
60 |
|
- |
|
||
12 |
TH Trung Sơn |
122 |
122 |
|
|
15 |
5 |
3.660 |
|
5.490 |
|
12 |
12 |
|
|
15 |
3 |
|
|
540 |
|
||
13 |
THCS Thị trấn |
27 |
|
27 |
|
15 |
5 |
810 |
|
1.215 |
|
14 |
THCS Hồi Xuân |
92 |
|
92 |
|
15 |
5 |
2.670 |
|
4.230 |
|
15 |
THCS Nam Xuân |
35 |
|
35 |
|
15 |
5 |
1.050 |
|
1.575 |
|
16 |
THCS Nam Tiến |
53 |
|
53 |
|
15 |
5 |
1.590 |
|
2.385 |
|
17 |
THCS Hiền Chung |
27 |
|
27 |
|
15 |
5 |
810 |
|
1.215 |
|
18 |
THCS Hiền Kiệt |
42 |
|
42 |
|
15 |
5 |
1.260 |
|
1.890 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
2 |
30 |
|
- |
|
||
19 |
THCS Phú Sơn |
119 |
|
119 |
|
15 |
5 |
3.540 |
|
5.385 |
|
20 |
THCS Phú Lệ |
30 |
|
30 |
|
15 |
5 |
900 |
|
1.350 |
|
21 |
THCS Thành Sơn |
43 |
|
43 |
|
15 |
5 |
1.290 |
|
1.935 |
|
22 |
THCS Trung Thành |
150 |
|
150 |
|
15 |
5 |
4.500 |
|
6.750 |
|
23 |
THCS Trung Sơn |
80 |
|
80 |
|
15 |
5 |
2.400 |
90 |
3.510 |
|
1 |
|
1 |
|
15 |
2 |
30 |
|
- |
|
||
24 |
BT THCS Nam Động |
93 |
|
93 |
|
15 |
5 |
2.790 |
60 |
4.125 |
|
3 |
|
3 |
|
15 |
2 |
90 |
|
- |
|
||
25 |
BT THCS Thanh Xuân |
120 |
|
120 |
|
15 |
5 |
3.600 |
|
5.400 |
|
26 |
BT THCS Phú Thanh |
60 |
|
60 |
|
15 |
5 |
1.800 |
|
2.700 |
|
27 |
THCS & THPT Quan Hóa |
344 |
|
88 |
256 |
15 |
5 |
10.320 |
|
15.480 |
|
28 |
THPT Quan Hóa |
349 |
|
|
349 |
15 |
5 |
10.470 |
|
15.705 |
|
11 |
|
|
11 |
15 |
2 |
330 |
|
|
|
||
3 |
Huyện Quan Sơn |
2.754 |
729 |
1.203 |
822 |
|
|
78.840 |
|
123.210 |
|
1 |
TH Trung Xuân |
74 |
74 |
|
|
15 |
5 |
2.220 |
|
3.330 |
|
2 |
TH Trung Tiến |
11 |
11 |
|
|
15 |
5 |
330 |
|
495 |
|
3 |
TH Sơn Lư |
4 |
4 |
|
|
15 |
5 |
120 |
|
180 |
|
41 |
41 |
|
|
15 |
2 |
1.230 |
|
- |
|
||
4 |
TH Sơn Hà |
57 |
57 |
|
|
15 |
5 |
1.680 |
|
2.595 |
|
5 |
TH Tam Lư |
114 |
114 |
|
|
15 |
5 |
3.360 |
|
5.190 |
|
6 |
TH Tam Thanh |
141 |
141 |
|
|
15 |
5 |
4.200 |
|
6.375 |
|
7 |
TH Sơn Điện 1 |
5 |
5 |
|
|
15 |
5 |
150 |
|
225 |
|
8 |
TH Sơn Điện 2 |
38 |
38 |
|
|
15 |
5 |
1.080 |
|
1.770 |
|
9 |
TH Sơn Thủy |
73 |
73 |
|
|
15 |
5 |
2.190 |
|
3.285 |
|
10 |
TH Na Mèo |
93 |
93 |
|
|
15 |
5 |
1.920 |
|
5.055 |
|
11 |
TH&THCS Thị trấn |
100 |
78 |
22 |
|
15 |
5 |
2.970 |
|
4.530 |
|
12 |
THCS Trung Xuân |
46 |
|
46 |
|
15 |
5 |
840 |
|
2.610 |
|
13 |
PTDT Bán trú Trung Hạ |
106 |
|
106 |
|
15 |
5 |
3.180 |
|
4.770 |
|
14 |
PTDT Bán trú Trung Tiến |
124 |
|
124 |
|
15 |
5 |
3.660 |
|
5.640 |
|
15 |
PTDT Bán trú Trung Thượng |
71 |
|
71 |
|
15 |
5 |
2.130 |
|
3.195 |
|
16 |
THCS Sơn Lư |
24 |
|
24 |
|
15 |
5 |
720 |
|
1.080 |
|
59 |
|
59 |
|
15 |
2 |
1.770 |
|
|
|
||
17 |
THCS Sơn Hà |
84 |
|
84 |
|
15 |
5 |
2.520 |
|
3.780 |
|
18 |
THCS Tam Lư |
83 |
|
83 |
|
15 |
5 |
2.430 |
|
3.795 |
|
19 |
PTDT Bán trú Tam Thanh |
181 |
|
181 |
|
15 |
5 |
3.540 |
|
10.035 |
|
20 |
PTDT Bán trú Sơn Điện |
113 |
|
113 |
|
15 |
5 |
3.510 |
|
4.965 |
|
21 |
THCS Mường Mìn |
57 |
|
57 |
|
15 |
5 |
1.650 |
|
2.625 |
|
22 |
PTDT Bán trú Sơn Thủy |
137 |
|
137 |
|
15 |
5 |
4.110 |
|
6.165 |
|
23 |
PTDT Bán trú Na Mèo |
96 |
|
96 |
|
15 |
5 |
2.820 |
|
4.380 |
|
24 |
THPT Quan Sơn |
526 |
|
|
526 |
15 |
5 |
15.630 |
|
23.820 |
|
25 |
THPT Quan Sơn 2 |
296 |
|
|
296 |
15 |
5 |
8.880 |
|
13.320 |
|
4 |
Huyện Bá Thước |
1.581 |
183 |
434 |
964 |
420 |
140 |
50.940 |
45 |
67.590 |
|
1 |
TH Lương Trung 2 |
3 |
3 |
|
|
15 |
5 |
90 |
|
135 |
|
2 |
TH Ái Thượng |
17 |
17 |
|
|
15 |
5 |
600 |
|
675 |
|
3 |
TH Lũng Niêm |
10 |
10 |
|
|
15 |
5 |
270 |
|
480 |
|
4 |
TH Thiết Ống 1 |
64 |
64 |
|
|
15 |
5 |
2.370 |
|
2.430 |
|
5 |
TH Lâm Xa |
3 |
3 |
|
|
15 |
5 |
90 |
|
135 |
|
6 |
TH Lũng Cao 2 |
1 |
1 |
|
|
15 |
5 |
30 |
|
45 |
|
7 |
TH Thành Lâm |
1 |
1 |
|
|
15 |
5 |
30 |
|
45 |
|
8 |
TH Văn Nho |
33 |
33 |
|
|
15 |
5 |
990 |
|
1.485 |
|
9 |
TH Lương Trung 1 |
8 |
8 |
|
|
15 |
5 |
180 |
|
420 |
|
10 |
TH Lương Nội |
25 |
25 |
|
|
15 |
5 |
750 |
|
1.125 |
|
11 |
TH Điền Quang 1 |
10 |
10 |
|
|
15 |
5 |
360 |
|
390 |
|
12 |
TH Thiết Ống 2 |
4 |
4 |
|
|
15 |
5 |
150 |
|
150 |
|
13 |
TH Kỳ Tân |
4 |
4 |
|
|
15 |
5 |
|
|
300 |
|
14 |
THCS Cổ Lũng |
40 |
|
40 |
|
15 |
5 |
1.260 |
|
1.740 |
|
15 |
THCS Điền Thượng |
8 |
|
8 |
|
15 |
5 |
570 |
|
30 |
|
16 |
THCS Văn Nho |
6 |
|
6 |
|
15 |
5 |
180 |
|
270 |
|
17 |
THCS Thành Sơn |
63 |
|
63 |
|
15 |
5 |
1.890 |
|
2.835 |
|
18 |
THCS Kỳ Tân |
14 |
|
14 |
|
15 |
5 |
420 |
|
630 |
|
19 |
THCS Lũng Cao |
78 |
|
78 |
|
15 |
5 |
2.340 |
|
3.510 |
|
20 |
THCS Thành Lâm |
36 |
|
36 |
|
15 |
5 |
1.050 |
|
1.650 |
|
21 |
THCS Lũng Niêm |
20 |
|
20 |
|
15 |
5 |
600 |
|
900 |
|
22 |
THCS Lương Trung |
35 |
|
35 |
|
15 |
5 |
1.080 |
|
1.545 |
|
23 |
THCS Thiết ống |
65 |
|
65 |
|
15 |
5 |
2.010 |
45 |
2.820 |
|
24 |
THCS Lâm Xa |
68 |
|
68 |
|
15 |
5 |
1.980 |
|
3.120 |
|
25 |
THCS Ban Công |
1 |
|
1 |
|
15 |
5 |
30 |
|
45 |
|
26 |
THPT Bá Thước |
428 |
|
|
428 |
15 |
5 |
15.600 |
|
16.500 |
|
27 |
THPT Hà Văn Mao |
296 |
|
|
296 |
15 |
5 |
8.910 |
|
13.290 |
|
28 |
THPT Bá Thước 3 |
240 |
|
|
240 |
15 |
5 |
7.110 |
|
10.890 |
|
5 |
Huyện Lang Chánh |
1.295 |
215 |
519 |
561 |
|
|
30.000 |
|
67.035 |
|
1 |
TH Yên Khương II |
91 |
91 |
|
|
15 |
5 |
2.790 |
|
4.035 |
|
2 |
TH Yên Khương I |
14 |
14 |
|
|
15 |
5 |
420 |
|
630 |
|
3 |
TH Lâm Phú |
1 |
1 |
|
|
15 |
5 |
30 |
|
45 |
|
4 |
TH Yên Thắng I |
45 |
45 |
|
|
15 |
5 |
|
|
3.375 |
|
5 |
Tiểu học Quang Hiến |
10 |
10 |
|
|
15 |
5 |
300 |
|
450 |
|
6 |
Tiểu học Trí Nang |
1 |
1 |
|
|
15 |
5 |
30 |
|
45 |
|
7 |
TH Giao Thiện 1 |
51 |
51 |
|
|
15 |
5 |
1.530 |
|
2.295 |
|
8 |
THCS Tam Văn |
55 |
|
55 |
|
15 |
5 |
1.650 |
|
2.475 |
|
9 |
THCS Tân Phúc |
95 |
|
95 |
|
15 |
5 |
2.850 |
|
4.275 |
|
10 |
THCS Lâm Phú |
68 |
|
68 |
|
15 |
5 |
2.040 |
|
3.060 |
|
11 |
THCS Yên Khương |
65 |
|
65 |
|
15 |
5 |
2.160 |
|
2.715 |
|
12 |
BT THCS Giao Thiện |
127 |
|
127 |
|
15 |
5 |
3.810 |
|
5.715 |
|
13 |
THCS Trí Nang |
21 |
|
21 |
|
15 |
5 |
630 |
|
945 |
|
14 |
THCS Đồng Lương |
15 |
|
15 |
|
15 |
5 |
390 |
|
735 |
|
15 |
THCS Quang Hiến |
1 |
|
1 |
|
15 |
5 |
|
|
75 |
|
16 |
THCS Yên Thắng |
72 |
|
72 |
|
15 |
5 |
2.160 |
|
3.240 |
|
17 |
THPT Lang Chánh |
561 |
|
|
561 |
15 |
5 |
9.150 |
|
32.925 |
|
18 |
TH Tân Phúc 1 |
2 |
2 |
|
|
15 |
2 |
60 |
|
- |
|
6 |
Huyện Ngọc Lặc |
1.339 |
264 |
310 |
765 |
|
|
26.940 |
|
72.900 |
|
1 |
TH Vân Am 1 |
70 |
70 |
|
|
15 |
5 |
2.160 |
|
3.090 |
|
2 |
TH Vân Am 2 |
69 |
69 |
|
|
15 |
5 |
2.040 |
|
3.135 |
|
3 |
TH Thạch Lập 1 |
9 |
9 |
|
|
15 |
5 |
210 |
|
465 |
|
3 |
3 |
|
|
15 |
3 |
|
|
135 |
|
||
4 |
TH Thạch Lập 2 |
74 |
74 |
|
|
15 |
5 |
2.760 |
|
2.790 |
|
3 |
3 |
|
|
15 |
2 |
90 |
|
|
|
||
5 |
TH Phùng Minh |
27 |
27 |
|
|
15 |
5 |
810 |
|
1.215 |
|
6 |
TH Phùng Giáo |
9 |
9 |
|
|
15 |
5 |
270 |
|
405 |
|
7 |
THCS Phùng Giáo |
33 |
|
33 |
|
15 |
5 |
|
|
2.475 |
|
8 |
THCS Vân Am |
103 |
|
103 |
|
15 |
5 |
3.090 |
|
4.635 |
|
9 |
THCS Thạch Lập |
113 |
|
113 |
|
15 |
5 |
2.700 |
|
5.775 |
|
10 |
THCS Thúy Sơn |
55 |
|
55 |
|
15 |
5 |
1.650 |
|
2.475 |
|
11 |
THCS Phùng Minh |
6 |
|
6 |
|
15 |
5 |
180 |
|
270 |
|
12 |
THPT Ngọc Lặc |
346 |
|
|
346 |
15 |
5 |
5.190 |
|
20.760 |
|
13 |
THPT Lê Lai |
251 |
|
|
251 |
15 |
5 |
3.735 |
|
15.090 |
|
14 |
THPT Bắc Sơn |
162 |
|
|
162 |
15 |
5 |
1.965 |
|
10.185 |
|
6 |
|
|
6 |
15 |
1 |
90 |
|
|
|
||
7 |
Huyện Cẩm Thủy |
684 |
349 |
41 |
294 |
|
|
17.100 |
|
34.200 |
|
1 |
THPT Cẩm Thủy 1 |
135 |
|
|
135 |
15 |
5 |
3.810 |
|
6.315 |
|
2 |
THPT Cẩm Thủy 2 |
61 |
|
|
61 |
15 |
5 |
840 |
|
3.735 |
|
3 |
THPT Cẩm Thủy 3 |
98 |
|
|
98 |
15 |
5 |
1.380 |
|
5.970 |
|
4 |
THCS Cẩm Thành |
41 |
|
41 |
|
15 |
5 |
1.200 |
|
1.875 |
|
5 |
TH Cẩm Thành |
104 |
104 |
|
|
15 |
5 |
2.520 |
|
5.280 |
|
6 |
TH Cẩm Liên |
28 |
28 |
|
|
15 |
5 |
840 |
|
1.260 |
|
7 |
TH Cẩm Châu |
194 |
194 |
|
|
15 |
5 |
5.820 |
|
8.730 |
|
8 |
TH Cẩm Phú |
23 |
23 |
|
|
15 |
5 |
690 |
|
1.035 |
|
8 |
Huyện Thạch Thành |
1.159 |
534 |
254 |
371 |
|
|
32.130 |
225 |
54.570 |
|
1 |
TH Thạch Cẩm 3 |
30 |
30 |
|
|
15 |
5 |
900 |
|
1.350 |
|
2 |
TH Thạch Tượng 1 |
1 |
1 |
|
|
15 |
5 |
|
|
75 |
|
3 |
TH Thạch Tượng 2 |
50 |
50 |
|
|
15 |
5 |
1.500 |
|
2.250 |
|
4 |
TH Thành Mỹ |
144 |
144 |
|
|
15 |
5 |
4.350 |
|
6.450 |
|
5 |
TH Thạch Lâm 1 |
70 |
70 |
|
|
15 |
5 |
2.070 |
|
3.180 |
|
6 |
TH Thành Yên |
74 |
74 |
|
|
15 |
5 |
2.100 |
|
3.450 |
|
7 |
TH Thạch Lâm 2 |
49 |
49 |
|
|
15 |
5 |
1.320 |
|
2.355 |
|
8 |
TH Thành Công |
41 |
41 |
|
|
15 |
5 |
1.260 |
|
1.815 |
|
9 |
TH Thành Minh |
10 |
10 |
|
|
15 |
5 |
240 |
|
510 |
|
10 |
TH Thành Minh 2 |
65 |
65 |
|
|
15 |
5 |
1.740 |
|
3.135 |
|
11 |
THCS Thành Yên |
38 |
|
38 |
|
15 |
5 |
1.470 |
90 |
1.290 |
|
12 |
THCS Thạch Tượng |
33 |
|
33 |
|
15 |
5 |
960 |
30 |
1.485 |
|
13 |
THCS Thạch Lâm |
58 |
|
58 |
|
15 |
5 |
2.700 |
60 |
1.590 |
|
14 |
THCS Thành Mỹ |
107 |
|
107 |
|
15 |
5 |
3.750 |
|
4.275 |
|
15 |
THCS Thành Minh |
18 |
|
18 |
|
15 |
5 |
600 |
|
750 |
|
16 |
THPT Thạch Thành 1 |
19 |
|
|
19 |
15 |
5 |
750 |
|
675 |
|
17 |
THPT Thạch Thành 2 |
40 |
|
|
40 |
15 |
5 |
570 |
|
2.430 |
|
18 |
THPT Thạch Thành 3 |
213 |
|
|
213 |
15 |
5 |
3.195 |
45 |
12.735 |
|
19 |
THPT Thạch Thành 4 |
99 |
|
|
99 |
15 |
5 |
2.655 |
|
4.770 |
|
9 |
Huyện Thường Xuân |
3.198 |
886 |
1.029 |
1.283 |
|
|
77.760 |
|
162.090 |
|
1 |
TH Bát Mọt 1 |
59 |
59 |
|
|
15 |
5 |
1.770 |
|
2.655 |
|
2 |
TH Bát Mọt 2 |
9 |
9 |
|
|
15 |
5 |
270 |
|
405 |
|
3 |
TH Luận Khê 1 |
80 |
80 |
|
|
15 |
5 |
1.620 |
|
4.380 |
|
4 |
TH Luận Khê 2 |
110 |
110 |
|
|
15 |
5 |
2.040 |
|
6.210 |
|
5 |
TH Luận Thành 1 |
23 |
23 |
|
|
15 |
5 |
600 |
|
1.125 |
|
6 |
TH Luận Thành 2 |
12 |
12 |
|
|
15 |
5 |
360 |
|
540 |
|
7 |
TH Tân Thành 1 |
21 |
21 |
|
|
15 |
5 |
630 |
|
945 |
|
8 |
TH Tân Thành 2 |
2 |
2 |
|
|
15 |
5 |
60 |
|
90 |
|
9 |
TH Vạn Xuân 1 |
42 |
42 |
|
|
15 |
5 |
1.740 |
|
1.410 |
|
10 |
TH Xuân Cẩm |
47 |
47 |
|
|
15 |
5 |
3.435 |
|
90 |
|
11 |
TH Xuân Chinh |
90 |
90 |
|
|
15 |
5 |
2.700 |
|
4.050 |
|
12 |
TH Xuân Lẹ |
135 |
135 |
|
|
15 |
5 |
4.170 |
|
5.955 |
|
13 |
TH Xuân Lộc |
63 |
63 |
|
|
15 |
5 |
1.800 |
|
2.925 |
|
14 |
TH Xuân Thắng |
68 |
68 |
|
|
15 |
5 |
1.830 |
|
3.270 |
|
15 |
TH Yên Nhân 1 |
61 |
61 |
|
|
15 |
5 |
1.800 |
|
2.775 |
|
16 |
TH Yên Nhân 2 |
64 |
64 |
|
|
15 |
5 |
1.980 |
|
2.820 |
|
17 |
THCS Luận Thành |
100 |
|
100 |
|
15 |
5 |
3.000 |
|
4.500 |
|
18 |
THCS Tân Thành |
3 |
|
3 |
|
15 |
5 |
90 |
|
135 |
|
19 |
THCS Vạn Xuân |
57 |
|
57 |
|
15 |
5 |
570 |
|
3.705 |
|
20 |
THCS Xuân Cẩm |
17 |
|
17 |
|
15 |
5 |
1.275 |
|
|
|
21 |
THCS Xuân Lộc |
8 |
|
8 |
|
15 |
5 |
300 |
|
300 |
|
22 |
THCS Xuân Thắng |
34 |
|
34 |
|
15 |
5 |
990 |
|
1.560 |
|
23 |
BT THCS Bát Mọt |
137 |
|
137 |
|
15 |
5 |
4.170 |
|
6.105 |
|
24 |
BT THCS Luận Khê |
223 |
|
223 |
|
15 |
5 |
6.450 |
|
10.275 |
|
25 |
BT THCS Xuân Chinh |
129 |
|
129 |
|
15 |
5 |
3.870 |
|
5.805 |
|
26 |
BT THCS Xuân Lẹ |
153 |
|
153 |
|
15 |
5 |
4.590 |
|
6.885 |
|
27 |
BT THCS Yên Nhân |
168 |
|
168 |
|
15 |
5 |
5.040 |
|
7.560 |
|
28 |
THPT Cầm Bá Thước |
181 |
|
|
181 |
15 |
5 |
4.335 |
|
9.240 |
|
29 |
THPT Thường Xuân 2 |
584 |
|
|
584 |
15 |
5 |
8.475 |
|
35.325 |
|
30 |
THPT Thường Xuân 3 |
518 |
|
|
518 |
15 |
5 |
7.800 |
|
31.050 |
|
10 |
Huyện Như Thanh |
1.315 |
324 |
374 |
617 |
|
|
33.570 |
|
65.055 |
|
1 |
TH Cán Khê |
45 |
45 |
|
|
15 |
5 |
1 200 |
|
2.175 |
|
2 |
TH Mậu Lâm 2 |
3 |
3 |
|
|
15 |
5 |
210 |
|
15 |
|
3 |
TH Phượng nghi |
1 |
1 |
|
|
15 |
5 |
30 |
|
45 |
|
4 |
TH Thanh Kỳ |
31 |
31 |
|
|
15 |
5 |
930 |
|
1.395 |
|
5 |
TH Thanh tân 1 |
134 |
134 |
|
|
15 |
5 |
4 110 |
|
5.940 |
|
6 |
TH Thanh Tân 2 |
60 |
60 |
|
|
15 |
5 |
1 860 |
|
2.640 |
|
7 |
TH Xuân Khang 1 |
7 |
7 |
|
|
15 |
5 |
210 |
|
315 |
|
8 |
TH Xuân Khang 2 |
2 |
2 |
|
|
15 |
5 |
120 |
|
30 |
|
9 |
TH Xuân Thái |
11 |
11 |
|
|
15 |
5 |
360 |
|
465 |
|
10 |
TH Yên lạc |
30 |
30 |
|
|
15 |
5 |
990 |
|
1.260 |
|
11 |
TH và THCS Phúc Đường |
10 |
|
10 |
|
15 |
5 |
300 |
|
450 |
|
12 |
THCS Thanh Kỳ |
46 |
|
46 |
|
15 |
5 |
1 350 |
|
2.100 |
|
13 |
THCS Thanh Tân |
211 |
|
211 |
|
15 |
5 |
7 050 |
|
8.775 |
|
14 |
THCS Xuân Khang |
3 |
|
3 |
|
15 |
5 |
60 |
|
165 |
|
15 |
THCS Xuân Thái |
104 |
|
104 |
|
15 |
5 |
3 060 |
|
4.740 |
|
16 |
THPT Như Thanh |
165 |
|
|
165 |
15 |
5 |
4 950 |
|
7.425 |
|
17 |
THCS & THPT Như Thanh |
114 |
|
|
114 |
15 |
5 |
1 710 |
|
6.840 |
|
18 |
THPT Như Thanh 2 |
338 |
|
|
338 |
15 |
5 |
5 070 |
|
20.280 |
|
11 |
Huyện Như Xuân |
1.303 |
295 |
336 |
672 |
|
|
25.095 |
|
64.920 |
|
1 |
TH Bình Lương |
10 |
10 |
|
|
15 |
5 |
300 |
|
450 |
|
1 |
1 |
|
|
15 |
2 |
30 |
|
|
|
||
2 |
TH Cát Tân |
21 |
21 |
|
|
15 |
5 |
570 |
|
1.005 |
|
3 |
TH Thanh Xuân |
16 |
16 |
|
|
15 |
5 |
210 |
|
990 |
|
4 |
TH Thanh Lâm |
60 |
60 |
|
|
15 |
5 |
1.800 |
|
2.700 |
|
2 |
2 |
|
|
15 |
2 |
60 |
|
|
|
||
5 |
TH Thanh Phong |
17 |
17 |
|
|
15 |
5 |
510 |
|
765 |
|
2 |
2 |
|
|
15 |
2 |
60 |
|
|
|
||
6 |
TH Thanh Quân |
44 |
44 |
|
|
15 |
5 |
1.320 |
|
1.980 |
|
7 |
TH&THCS Cát Vân |
41 |
41 |
|
|
15 |
5 |
1.110 |
|
1.965 |
|
8 |
TH&THCS Tân Bình |
53 |
53 |
|
|
15 |
5 |
1.590 |
|
2.385 |
|
2 |
2 |
|
|
15 |
2 |
60 |
|
|
|
||
9 |
TH&THCS Yên Lễ |
33 |
17 |
16 |
|
15 |
5 |
1.290 |
|
1.185 |
|
9 |
9 |
|
|
15 |
2 |
270 |
|
|
|
||
10 |
TH&THCS Thanh Hòa |
17 |
|
17 |
|
15 |
5 |
510 |
|
765 |
|
11 |
THCS Thanh Lâm |
15 |
|
15 |
|
15 |
5 |
450 |
|
675 |
|
27 |
|
27 |
|
15 |
2 |
810 |
|
|
|
||
12 |
THCS Xuân Bình |
18 |
|
18 |
|
15 |
5 |
540 |
|
810 |
|
13 |
THCS Thanh Xuân |
25 |
|
25 |
|
15 |
5 |
750 |
|
1.125 |
|
14 |
THCS Bình Lương |
50 |
|
50 |
|
15 |
5 |
1.470 |
|
2.280 |
|
15 |
THCS Thanh Phong |
12 |
|
12 |
|
15 |
5 |
360 |
|
540 |
|
16 |
THCS Thanh Sơn |
22 |
|
22 |
|
15 |
5 |
660 |
|
990 |
|
4 |
|
4 |
|
15 |
2 |
120 |
|
|
|
||
17 |
THCS Cát Tân |
23 |
|
23 |
|
15 |
5 |
690 |
|
1.035 |
|
27 |
|
27 |
|
15 |
2 |
810 |
|
|
|
||
18 |
THPT Như Xuân |
563 |
|
|
563 |
15 |
5 |
4.710 |
|
37.515 |
|
19 |
THPT Như Xuân 2 |
96 |
|
|
96 |
15 |
5 |
1.440 |
|
5.760 |
|
13 |
|
|
13 |
15 |
1 |
195 |
|
|
|
||
20 |
TH Thượng Ninh |
51 |
|
51 |
|
15 |
2 |
1.530 |
|
|
|
21 |
THCS Thượng Ninh |
29 |
|
29 |
|
15 |
2 |
870 |
|
|
|
12 |
Huyện Vĩnh Lộc |
190 |
127 |
39 |
24 |
|
|
720 |
|
13.530 |
|
1 |
TH Vĩnh Hùng |
56 |
56 |
|
|
15 |
5 |
|
|
4.200 |
|
2 |
TH Vĩnh Thịnh |
71 |
71 |
|
|
15 |
5 |
|
|
5.325 |
|
3 |
THCS Vĩnh Thịnh |
39 |
|
39 |
|
15 |
5 |
|
|
2.925 |
|
4 |
THPT Vĩnh Lộc |
3 |
|
|
3 |
15 |
5 |
90 |
|
135 |
|
5 |
THPT Trần Khát Chân |
21 |
|
|
21 |
15 |
5 |
630 |
|
945 |
|
13 |
Huyện Yên Định |
268 |
124 |
80 |
64 |
|
|
8.010 |
|
4.395 |
|
1 |
TH Yên Lâm |
35 |
35 |
|
|
15 |
5 |
1.050 |
|
1.575 |
|
89 |
89 |
|
|
15 |
2 |
2.670 |
|
|
|
||
2 |
THCS Yên Lâm |
80 |
|
80 |
|
15 |
2 |
2.400 |
|
|
|
3 |
THCS&THPT Thống Nhất |
46 |
|
|
46 |
15 |
5 |
1.380 |
|
2.070 |
|
2 |
|
|
2 |
15 |
2 |
60 |
|
|
|
||
4 |
THPT Yên Định 3 |
16 |
|
|
16 |
15 |
5 |
450 |
|
750 |
|
14 |
Huyện Thọ Xuân |
117 |
37 |
48 |
32 |
|
|
1.200 |
|
7.575 |
|
1 |
THPT Lam Kinh |
3 |
|
|
3 |
15 |
5 |
90 |
|
135 |
|
2 |
THPT Thọ Xuân 5 |
29 |
|
|
29 |
15 |
5 |
990 |
|
1.185 |
|
3 |
THCS Xuân Phú |
48 |
|
48 |
|
15 |
5 |
90 |
|
3.510 |
|
4 |
TH Xuân Phú |
37 |
37 |
|
|
15 |
5 |
30 |
|
2.745 |
|
15 |
Huyện Tĩnh Gia |
244 |
117 |
65 |
62 |
|
|
6.000 |
|
12.300 |
|
1 |
TH Phú Sơn |
41 |
41 |
|
|
15 |
5 |
1.230 |
|
1.845 |
|
2 |
TH Phú Lâm |
26 |
26 |
|
|
15 |
5 |
|
|
1.950 |
|
3 |
TH Tân Trường |
50 |
50 |
|
|
15 |
5 |
1.500 |
|
2.250 |
|
4 |
THCS Tân Trường |
38 |
|
38 |
|
15 |
5 |
1.230 |
|
1.620 |
|
5 |
THCS Phú Sơn |
27 |
|
27 |
|
15 |
5 |
810 |
|
1.215 |
|
6 |
THPT Tĩnh Gia 3 |
28 |
|
|
28 |
15 |
5 |
1.230 |
|
870 |
|
7 |
THPT Tĩnh Gia 1 |
16 |
|
|
16 |
15 |
5 |
|
|
1.200 |
|
8 |
THPT Tĩnh Gia 5 |
18 |
|
|
18 |
15 |
5 |
|
|
1.350 |
|
16 |
Huyện Quảng Xương |
20 |
13 |
|
7 |
|
|
600 |
|
855 |
|
1 |
TH Quảng Thái |
13 |
13 |
|
|
15 |
5 |
390 |
|
585 |
|
2 |
THPT Quảng Xương I |
6 |
|
|
6 |
15 |
5 |
180 |
|
270 |
|
3 |
THPT Quảng Xương 4 |
1 |
|
|
1 |
15 |
2 |
30 |
|
|
|
17 |
Huyện Hoằng Hóa |
9 |
|
|
9 |
|
|
270 |
|
405 |
|
1 |
THPT Lương Đắc Bằng |
4 |
|
|
4 |
15 |
5 |
120 |
|
180 |
|
2 |
THPT Lê Viết Tạo |
5 |
|
|
5 |
15 |
5 |
150 |
|
225 |
|
18 |
Huyện Hậu Lộc |
39 |
10 |
17 |
12 |
|
|
1.170 |
|
855 |
|
1 |
TH Hưng Lộc I |
3 |
3 |
|
|
15 |
5 |
90 |
|
135 |
|
2 |
TH Hưng Lộc II |
4 |
4 |
|
|
15 |
5 |
120 |
|
180 |
|
3 |
THPT Đinh Chương Dương |
11 |
|
|
11 |
15 |
5 |
330 |
|
495 |
|
4 |
THPT Hậu Lộc I |
1 |
|
|
1 |
15 |
5 |
30 |
|
45 |
|
5 |
TH Mỹ Lộc |
2 |
2 |
|
|
15 |
2 |
60 |
|
|
|
6 |
TH Hoa Lộc |
1 |
1 |
|
|
15 |
2 |
30 |
|
|
|
7 |
THCS Văn Lộc |
1 |
|
1 |
|
15 |
2 |
30 |
|
|
|
8 |
THCS Lê Hữu Lập |
15 |
|
15 |
|
15 |
2 |
450 |
|
|
|
9 |
THCS Lộc Sơn |
1 |
|
1 |
|
15 |
2 |
30 |
|
|
|
19 |
Huyện Hà Trung |
16 |
|
|
16 |
|
|
480 |
|
675 |
|
1 |
THPT Hà Trung |
11 |
|
|
11 |
15 |
5 |
330 |
|
495 |
|
2 |
THPT Hoàng Lệ kha |
4 |
|
|
4 |
15 |
5 |
120 |
|
180 |
|
1 |
|
|
1 |
15 |
2 |
30 |
|
|
|
||
260 |
Tổng cộng |
20.120 |
5.252 |
7.042 |
7.826 |
420 |
140 |
532.965 |
2.235 |
948.945 |
1.484.145 |
Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 21/07/2016
Thông tư 82/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 211/2013/TT-BTC quy định về quy trình xuất cấp, giao nhận, phân phối, sử dụng hàng dự trữ quốc gia xuất để cứu trợ, viện trợ và quản lý kinh phí đảm bảo cho công tác xuất cấp, giao nhận hàng để cứu trợ, viện trợ Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Thông tư 211/2013/TT-BTC về quy trình xuất cấp, giao nhận, phân phối, sử dụng hàng dự trữ quốc gia xuất để cứu trợ, viện trợ và quản lý kinh phí đảm bảo cho công tác xuất cấp, giao nhận hàng để cứu trợ, viện trợ Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014