Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 140/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 16/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 140/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 03 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Trà Bồng;
Xét đề nghị của UBND huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 29/01/2016 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng và Tờ trình số 313/TTr-STNMT ngày 04/02/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Trà Bồng, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2016 là 47 công trình, dự án với tổng diện tích là 66,3 ha. Trong đó:
- Có 45 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 64,47 ha. Trong đó có 19 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 26 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
- Có 02 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 1,83 ha.
(Có Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 7,17 ha. Trong đó có 04 công trình, dự án chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016; 10 công trình, dự án đăng ký năm 2016, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 (Có Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016:
Có 09 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích là 4,73 ha (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2015 không tiếp tục thực hiện trong năm 2016, với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là 1,33 ha (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Trà Bồng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Trà Bồng chủ động phối hợp với chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỐ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
42149,91 |
592,87 |
3696,16 |
7603,14 |
5015,52 |
2203,66 |
1619,64 |
3475,44 |
5954,80 |
5671,11 |
6317,57 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
39390,67 |
377,45 |
3622,79 |
7034,57 |
4709,42 |
1978,52 |
1376,53 |
3234,61 |
5564,61 |
5394,15 |
6098,02 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1007,109 |
112,512 |
14,70 |
56,397 |
100,50 |
263,18 |
141,84 |
34,96 |
100,08 |
141,09 |
41,85 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
828,359 |
112,512 |
7,90 |
36,487 |
49,89 |
263,18 |
141,74 |
34,96 |
35,68 |
120,80 |
25,21 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
798,913 |
127,933 |
8,19 |
53,85 |
61,91 |
155,42 |
183,02 |
0,56 |
102,35 |
91,36 |
14,32 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5098,698 |
135,565 |
275,60 |
1413,243 |
300,24 |
304,12 |
211,59 |
191,87 |
557,42 |
993,93 |
715,12 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10738,67 |
|
2162,54 |
2868,41 |
1255,64 |
134,50 |
282,87 |
341,94 |
507,58 |
1234,93 |
1950,26 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
21736,47 |
|
1161,68 |
2641,17 |
2991,03 |
1115,98 |
557,00 |
2665,02 |
4296,67 |
2931,45 |
3376,47 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,96 |
1,44 |
0,08 |
0,00 |
0,10 |
5,32 |
0,21 |
0,26 |
0,16 |
1,39 |
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,85 |
|
|
1,50 |
|
|
|
|
0,35 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1934,111 |
191,841 |
54,35 |
515,200 |
206,10 |
197,98 |
186,67 |
113,85 |
193,26 |
169,19 |
105,67 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37,413 |
23,81 |
|
2,903 |
|
|
6,05 |
|
|
4,65 |
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,91 |
0,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,37 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
0,42 |
0,35 |
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
8,143 |
1,813 |
|
|
1,76 |
4,57 |
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,57 |
|
|
|
|
1,57 |
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
809,348 |
51,23 |
10,74 |
326,058 |
84,03 |
81,14 |
70,64 |
34,22 |
50,94 |
66,27 |
34,08 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,01 |
0,21 |
0,20 |
|
0,50 |
|
|
|
0,10 |
|
|
2,11 |
Đất di tích danh thắng |
DDL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2,07 |
2,06 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
193,379 |
|
4,06 |
21,269 |
18,30 |
37,56 |
33,11 |
12,21 |
16,28 |
37,14 |
13,45 |
2,14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
50,381 |
50,381 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
7,728 |
2,928 |
0,18 |
0,54 |
0,46 |
0,47 |
0,43 |
0,11 |
1,20 |
1,32 |
0,09 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,41 |
0,78 |
|
|
0,23 |
|
0,10 |
|
0,30 |
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
99,129 |
5,769 |
0,63 |
23,76 |
25,09 |
2,35 |
9,56 |
11,95 |
12,63 |
4,68 |
2,71 |
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
10,12 |
|
|
1,28 |
|
8,84 |
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,23 |
0,29 |
0,54 |
0,05 |
1,91 |
0,69 |
0,22 |
0,28 |
0,72 |
0,09 |
0,44 |
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,38 |
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,94 |
0,11 |
|
|
|
0,08 |
0,75 |
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
692,40 |
40,50 |
38,00 |
139,15 |
73,82 |
59,85 |
65,74 |
55,08 |
110,67 |
54,69 |
54,90 |
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,73 |
|
|
0,19 |
|
0,48 |
0,06 |
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
825,129 |
23,579 |
19,02 |
53,37 |
100,00 |
27,16 |
56,44 |
126,98 |
196,93 |
107,77 |
113,88 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
592,87 |
592,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
44,270 |
20,39 |
1,17 |
3,130 |
6,21 |
5,50 |
0,20 |
2,88 |
3,89 |
0,47 |
0,43 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7,171 |
6,428 |
|
0,203 |
0,07 |
0,30 |
|
|
0,17 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7,17 |
6,428 |
|
0,203 |
0,07 |
0,30 |
|
|
0,17 |
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,677 |
1,447 |
|
0,15 |
0,04 |
0,69 |
0,20 |
0,06 |
0,51 |
0,15 |
0,43 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,062 |
12,515 |
1,17 |
2,757 |
3,53 |
0,83 |
|
1,08 |
2,86 |
0,32 |
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,18 |
|
|
|
2,56 |
3,53 |
|
1,74 |
0,35 |
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,18 |
|
|
0,02 |
0,01 |
0,15 |
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,115 |
1,054 |
|
0,051 |
0,70 |
1,40 |
0,00 |
0,23 |
0,74 |
0,00 |
0,00 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,92 |
0,57 |
|
|
0,19 |
0,09 |
|
|
0,07 |
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,931 |
|
|
0,051 |
0,14 |
1,13 |
|
0,08 |
0,53 |
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,301 |
0,301 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,162 |
0,162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,171 |
0,001 |
|
|
0,01 |
0,12 |
|
0,04 |
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,63 |
|
|
|
0,36 |
0,06 |
|
0,11 |
0,10 |
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,291 |
0,071 |
|
0,08 |
0,05 |
0,01 |
|
0,01 |
0,07 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
44,270 |
20,39 |
1,17 |
3,130 |
6,21 |
5,50 |
0,20 |
2,88 |
3,89 |
0,47 |
0,43 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
7,171 |
6,428 |
|
0,203 |
0,07 |
0,30 |
|
|
0,17 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
7,171 |
6,428 |
|
0,203 |
0,07 |
0,30 |
|
|
0,17 |
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,677 |
1,447 |
|
0,15 |
0,04 |
0,69 |
0,20 |
0,06 |
0,51 |
0,150 |
0,43 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
25,062 |
12,515 |
1,17 |
2,757 |
3,53 |
0,83 |
|
1,08 |
2,86 |
0,320 |
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
8,18 |
|
|
|
2,56 |
3,53 |
|
1,74 |
0,35 |
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,18 |
|
|
0,02 |
0,01 |
0,15 |
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,712 |
0,522 |
0,00 |
0,00 |
0,19 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NRR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,712 |
0,522 |
|
|
0,19 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
TT Trà Xuân |
Xã Trà Giang |
Xã Trà Thủy |
Xã Trà Hiệp |
Xã Trà Bình |
Xã Trà Phú |
Xã Trà Lâm |
Xã Trà Tân |
Xã Trà Sơn |
Xã Trà Bùi |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,291 |
0,071 |
0,00 |
0,08 |
0,05 |
0,01 |
0,00 |
0,01 |
0,07 |
0,00 |
0,00 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,08 |
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,141 |
0,001 |
|
|
0,05 |
0,01 |
|
0,01 |
0,07 |
|
|
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KHSD ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) =(8) +(9)+(10) +(11)+(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Công trình, dự án thu hồi đất chuyển tiếp năm 2015 sang năm 2016 (theo Biểu 01, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||||||
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 1 |
0,15 |
TT Trà Xuân |
554983.38; 1687499.40 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
- |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
2 |
Khu dân cư Đồng Trỗi |
1,19 |
TT Trà Xuân |
555319.99, 1687173.43 |
Văn bản số 154/TB-UBND ngày 24-10-2014 của UBND huyện Trà Bồng kết luận thống nhất vị trí đầu tư để QH các KDC TT Trà Xuân |
1.026 |
|
|
|
|
1.026 |
Đo đạc lập phương án bồi thường |
3 |
Khu dân cư Đồng Trày |
4,092 |
TT Trà Xuân |
555505.05 1687133.09 |
Văn bản số 154/TB-UBND ngày 24-10-2014 của UBND huyện Trà Bồng kết luận thống nhất vị trí đầu tư để QH các KDC TT Trà Xuân |
3.082 |
|
|
|
|
3.082 |
Đo đạc lập phương án bồi thường |
4 |
Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp thị trấn Trà Xuân |
10,00 |
TT Trà Xuân |
557195.25, 1687489.18 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
5.600 |
|
3.360 |
2.240 |
|
|
Đo đạc lập phương án bồi thường |
5 |
Khu xử lý chất thải |
2,06 |
TT Trà Xuân |
557718.10; 1687786.02 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
- |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
6 |
Cơ quan bảo hiểm xã hội |
0,25 |
TT Trà Xuân |
557127.47; 1686955.71 |
Văn bản số 2633/BHXH-KHĐT ngày 17-7-2014 của cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc lập kế hoạch xây dựng trụ sở bảo hiểm xã hội năm 2015 |
1.861 |
1.861 |
|
|
|
|
Thông báo thu hồi đất |
7 |
Đường liên thôn Bình Đông - Bình Trung |
1,76 |
Trà Bình |
565907.89; 1687312.70 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
8 |
KDC Thạch Bích, đội 11, thôn Bình Trung |
1,00 |
Trà Bình |
566466.97; 1688505.70 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
- |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
9 |
Trường PTTH Phó Mục Gia |
3,00 |
Trà Bình |
565890.99; 1686585.86 |
QĐ số 322/QĐ-UBND ngày 31-7-2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về phê duyệt đề án Thành lập trường THPT Phó Mục Gia |
1.662 |
|
|
1.662 |
|
|
Đang kiểm kê lập phương án bồi thường |
10 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường thôn Cưa - Cà - Băng |
9,99 |
Trà Hiệp |
(542408.71 1689779.40); (540248.68 1687302.38) |
QĐ số 493/QĐ-UBND ngày 07-10-2014 của UBND huyện Trà Bồng về phê duyệt dự án đầu tư tuyến đường thôn Cưa - Cà - Băng |
- |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
11 |
Xây dựng điểm tập trung dân cư Thôn Băng |
1,83 |
Trà Hiệp |
543703.96, 1687590.70 |
QĐ số 869/QĐ-UBND ngày 18-6-2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ghi danh mục chuẩn bị đầu tư và dự kiến vốn kế hoạch bố trí đầu tư năm 2014 đối với một số dự án cấp bách |
- |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
12 |
XD 02 phòng học tại thôn 3, xã Trà Thủy |
0,22 |
Trà Thủy |
549870.24; 1688633.66 |
Văn bản số 924/UBND-KT ngày 23/6/2014 của UBND huyện Trà Bồng về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất cấp huyện giai đoạn 2012 - 2020 để thực hiện dự án trên địa bàn huyện trong năm 2015 |
106 |
|
|
|
|
106 |
Thông báo thu hồi đất |
13 |
Trụ sở làm việc UBND xã Trà Sơn |
0,32 |
Trà Sơn |
Tờ bản đồ số 22, thửa 81 |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
- |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
14 |
Nâng cấp mở rộng đường thôn Niên - thôn Tây |
4,62 |
Trà Tân, Trà Bùi |
Tờ 30, 40,48 BĐĐC |
QĐ số 643/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp mở rộng đường Thôn Niên-Thôn Tây |
- |
|
|
|
|
|
Đang làm thủ tục thu hồi đất |
15 |
Bia tưởng niệm liệt sỹ |
0,03 |
Trà Tân |
562165.78 1678946.21 |
Công văn 1201/UBND-VX ngày 08/8/2014 của UBND huyện Trà Bồng về việc lập thủ tục đền bù đất và giấy phép xây dựng Bia tưởng niệm liệt sỹ, Kon Tum |
21 |
|
|
|
|
21 |
Sở LĐTB tỉnh Kon Tum thực hiện |
16 |
Đường giao thông thôn Trà Ngon |
1,70 |
Trà Tân |
(560689,22 1679747,27 (561984,08 1678907,49) |
QĐ số 796/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình |
343 |
|
|
|
|
343 |
Thông báo thu hồi đất |
17 |
Tuyến đường Nước Nia, huyện Trà Bồng |
0,55 |
Trà Bùi |
Tờ BĐ 60, 61 |
Thông báo số 192/TB-UBND ngày 27/11/2014 của UBND huyện Trà Bồng về việc thống nhất đầu tư xây dựng đường bê tông thôn Nước Nia và Trường tiểu học thôn nước Nia năm 2016 |
182 |
|
|
|
|
182 |
Đo đạc lập phương án bồi thường |
18 |
Đường bê tông nông thôn KDC4, TDP2 |
0,10 |
TT Trà Xuân |
555926.15 1687262.34 |
QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 21-12-2010 của UBND huyện Trà Bồng |
16 |
|
|
16 |
|
|
|
19 |
Trường tiểu học thôn Nước Nia |
0,05 |
Trà Bùi |
Tờ BĐ 43, thửa đất số 16 |
Thông báo số 192/TB-UBND ngày 27/11/2014 của UBND huyện Trà Bồng về việc thống nhất đầu tư xây dựng đường bê tông thôn Nước Nia và Trường tiểu học thôn nước Nia năm 2015 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
19 |
Tổng cộng I |
42,91 |
|
|
|
13.911 |
1.861 |
3.360 |
3.918 |
|
4.772 |
|
II |
Công trình, dự án thu hồi đất năm 2016 (theo Biểu 03, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
|||||||||||
1 |
Đường BTXM Quốc lộ 24C đi Ruộng Miễu |
0,16 |
Trà Bình |
TBĐ số 29, 39 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
46 |
|
|
|
|
46 |
|
2 |
Đường Quốc lộ 24C đi Hóc Cát |
0,45 |
Trà Bình |
TBĐ số 39 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
157 |
|
|
|
|
157 |
|
3 |
Đường Quốc lộ 24C đi ngõ Ông Bá |
0,12 |
Trà Bình |
0 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
4 |
Đường Quốc lộ 24C đi Ngõ Ông Cơ |
0,17 |
Trà Bình |
TBĐ số 46, 47 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
23 |
|
|
|
|
23 |
|
5 |
Đường Quốc lộ 24C đi Thạch Bích |
0,90 |
Trà Bình |
TBĐ số 35, 36 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
106 |
|
|
|
|
106 |
|
6 |
Đường Quốc lộ 24C đi Thổ Di |
0,42 |
Trà Bình |
TBĐ 28, 38 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
52 |
|
|
|
|
52 |
|
7 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bình Đông |
0,20 |
Trà Bình |
BĐ số 40 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
152 |
|
|
|
|
152 |
|
8 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bình Thanh |
0,20 |
Trà Bình |
BĐ số 35 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
61 |
|
|
|
|
61 |
|
9 |
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Bình Trung |
0,20 |
Trà Bình |
BĐ số 27 |
QĐ số 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2020 |
72 |
|
|
|
|
72 |
|
10 |
Xây dựng Trung tâm VH thể thao xã Trà Bình |
0,16 |
Trà Bình |
566042,55 1686739,83 |
QĐ số 1013/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015 |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đường dân sinh đi từ nhà ông Thu đến Sình Lãnh, Hố Choại |
0,23 |
Trà Giang |
563115.66 1689368.69 |
Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 15/5/2015 của UBND huyện Trà Bồng Về việc phân khai kế hoạch vốn và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện Chương trình 135 năm 2015 |
- |
|
|
|
|
|
|
12 |
Đường nhà ông Thông đi Sình Nứa |
0,76 |
Trà Giang |
562114.10 1690938.32 |
Quyết định số 1575/QĐ-UBND ngày 15/9/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Đường dân sinh từ nhà ông Thông đi Sình Nứa |
- |
|
|
|
|
|
|
13 |
Nhà văn hóa thôn 2 |
0,20 |
Trà Giang |
562118.73 1690625.38 |
Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo năm 2013; Dự án 2: “Hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn” |
- |
|
|
|
|
|
|
14 |
Xây dựng Nhà bia tưởng niệm xã |
0,20 |
Trà Giang |
TBĐ số 10, số thửa 76 |
Quyết định số 1552A/QĐ-UBND ngày 30/6/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình san lấp mặt bằng để xây dựng nhà bia tưởng niệm xã Trà Giang |
- |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường vào xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông Lân |
0,05 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ 34 thửa 1,2,3,7,BĐĐC |
QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
16 |
Đường vào xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông Lương |
0,05 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ 37 thửa 3,7,8,9,16,20, BĐĐC |
QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
17 |
Đường vào xóm đường trục chính thôn Cả đến nhà ông Thẩm |
0,05 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ 42 thửa 17,11,6, BĐĐC |
QĐ số 1702/QĐ-UBND ngày 17/11/2014 của chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt khối lượng xi măng hỗ trợ cho 32 xã để xây dựng đường giao thông nông thôn, thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2014-2015 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
18 |
Nhà hiệu bộ và nhà ở giáo viên bán trú |
0,40 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ 17 |
QĐ 1746/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình nhà hiệu bộ và nhà ở giáo viên bán trú tại thôn Cưa, xã Trà Hiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
19 |
Trường Tiểu học Trà Hiệp |
0,08 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ17 thửa số 24, BĐĐC |
QĐ 980/QĐ-UBND ngày 31/8/2009 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình trường TH Trà Hiệp tại thôn Cưa, xã Trà Hiệp |
- |
|
|
|
|
|
|
20 |
ĐườngTrà Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn II) |
6,75 |
Trà Lâm |
543834.67 1684639.63 |
QĐ số 1642/QĐ-UBND ngày 29-10-2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trà Lâm - Trà Hiệp (giai đoạn II) |
- |
|
|
|
|
|
|
21 |
Đường Trà Tân - Trà Nham (giai đoạn I); |
9,30 |
Trà Tân |
Tờ BĐ 23 đến tờ BĐ 43 |
QĐ số 1510/QĐ-UBND ngày 19/10/2011 của UBND huyện Trà Bồng về phê duyệt dự án đầu tư tuyến đường Trà Tân - Trà Nham (giai đoạn I) và QĐ số 1402/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn |
656 |
|
656 |
|
|
|
|
22 |
Làm mới tuyến đường dân sinh từ tổ 4 đi tổ 6, thôn Trà Ót (GĐ 2) |
0,25 |
Trà Tân |
Tờ 41, 42 BĐĐC |
Căn cứ Quyết định số 1077/QĐ-UBND ngày 15-5-2015 của chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc phân khai kế hoạch vốn và giao nhiệm vụ quản lý thực hiện chương trình 135 |
120 |
|
|
|
|
120 |
|
23 |
Xây dựng bia tưởng niệm Di tích lịch sử văn hóa Trạm xá T30 |
0,07 |
Trà Tân |
Khoanh đất số 105, bản đồ kết quả điều tra kiểm kê năm 2014 xã Trà Tân |
Công văn số 4203/UBND-VX ngày 20/8/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc xây dựng Bia tưởng niệm di tích lịch sử văn hóa Trạm Xá T30 xã Trà Tân, huyện Trà Bồng |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
24 |
Trường mẫu giáo thôn 1, xã Trà Thủy |
0,03 |
Trà Thủy |
TBĐ số 45 |
QĐ số 1830/QĐ-UBND của UBND huyện Trà Bồng ngày 24/10/2013 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
- |
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường mẫu giáo TT. Trà Xuân |
0,16 |
TT Trà Xuân |
TBĐ số 18, thửa số 289, BĐĐC |
QĐ số 351/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí năm 2013 để thực hiện một số công trình thuộc Chương trình mục tiêu giáo dục - đào tạo |
- |
|
|
|
|
|
|
26 |
Xây dựng công trình cấp điện cho CCN thị trấn Trà Xuân |
0,002 |
TT Trà Xuân |
557051,28 1687493,53 |
Công văn số 1284/UBND-XDCB ngày 22/8/2014 về việc nhất trí chủ trương cho BQL Cụm Công nghiệp huyện Trà Bồng thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng thi công đường điện vào Cụm Công nghiệp thị trấn Trà Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Tổng cộng II |
21,56 |
|
|
|
1.492 |
|
665 |
|
|
827 |
|
III |
Danh mục công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 điều 62 Luật Đất đai |
|||||||||||
1 |
Đường dây 35kV cấp điện và vận hành Thủy điện Hà Nang |
0,018 |
TT Trà Xuân, Trà Sơn, Trà Thủy |
(554491.96 1687209.82); (553855.24 1688092.68) |
QĐ số 2421/QĐ-UBND , số 2422/QĐ- UBND, số 2423/QĐ-UBND về việc phê duyệt Phương án dự toán bồi thường, hỗ trợ công trình: Đường dây 35kV cấp điện thi công và vận hành Thủy điện Hà Nang |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu phức hợp Đồi Sim |
1,81 |
TT Trà Xuân |
555030.22, 1687666.09 |
VB số 309/UBND-VX ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi V/v chấp thuận đầu tư Dự án khu phức hợp Đồi Sim tại TT Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng cộng III |
1,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Tổng cộng (I) + (II) +(III) |
66,30 |
|
|
|
15.403 |
1.861 |
4.025 |
3.918 |
|
5.599 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
I |
Công trình, dự án năm 2015 chuyển sang năm 2016 (theo Biểu 02, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Đường liên thôn Bình Đông - Bình Trung |
1,76 |
0,26 |
|
Trà Bình |
565907.89; 1687312.70 |
Trong QH 1201, DT 0.26 ha |
2 |
Khu dân cư Đồng Trỗi |
1,19 |
0,86 |
|
TT Trà Xuân |
(555319.99, 1687173.43) |
Trong QH 1201 DT 0.70 ha |
3 |
Khu dân cư Đồng Trảy |
4,092 |
3,74 |
|
TT Trà Xuân |
(555505.05 1687133.09) |
Trong QH 1201 DT 1.81 ha |
4 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng TDP 1 |
0,15 |
0,15 |
|
TT Trà Xuân |
554983.38; 1687499.40 |
Ngoài QH đất lúa 1201 |
4 |
Tổng cộng I |
7,19 |
5,01 |
|
|
|
|
II |
Công trình, dự án năm 2016 (theo Biểu 04, Nghị quyết số 35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015) |
||||||
1 |
Đường Quốc lộ 24C đi Thổ Di |
0,42 |
0,01 |
|
Trà Bình |
TBĐ 28,38 |
Ngoài QH đất lúa 1201 |
2 |
Đường Quốc lộ 622 đi Hóc Cát |
0,45 |
0,03 |
|
Trà Bình |
TBĐ số 39 |
|
3 |
Đường dây 35kV cấp điện và vận hành Thủy điện Hà Nang |
0,018 |
0,007 |
|
TT Trà Xuân, Trà Sơn, Trà Thủy |
(554491.96 1687209.82); (553855.24 1688092.68) |
|
4 |
Xây dựng công trình cấp điện cho CCN thị trấn Trà Xuân |
0,002 |
0,001 |
|
TT Trà Xuân |
557051,28 1687493,53 |
|
5 |
Khu phức hợp Đồi Sim |
1,813 |
1,66 |
|
TT Trà Xuân |
555030.22, 1687666.09 |
VB số 309/UBND-VX ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về V/v chấp thuận đầu tư Dự án khu phức hợp Đồi Sim tại TT Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
6 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường thôn Cưa - Cà - Băng |
9,99 |
0,07 |
|
Trà Hiệp |
(542408.71 1689779.40); (540248.68 1687302.38) |
Ngoài QH đất lúa 1201 |
7 |
Đường giao thông thôn Trà Ngon |
1,70 |
0,07 |
|
Trà Tân |
(560689,22 1679747,27); (561984,08 1678907,49) |
Trong QH 1201, DT 0.07 ha |
8 |
Nâng cấp mở rộng đường thôn Niên - thôn Tây |
4,62 |
0,1 |
|
Trà Tân, Trà Bùi |
Tờ 30,40,48 BĐĐC |
Trong QH 1201 DT 0.04 ha |
9 |
Đường bê tông nông thôn KDC4, TDP2 |
0,1 |
0,01 |
|
TT Trà Xuân |
(555926.15 1687262.34) |
|
10 |
Thao trường huấn luyện |
2,9 |
0,203 |
|
Trà Thủy |
Khoanh đất số 475, bản đồ kết quả điều tra kiểm kê năm 2014 xã Trà Thủy |
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
10 |
Tổng cộng II |
22,01 |
2,16 |
|
|
|
|
14 |
Tổng cộng (I) + (II) |
29,21 |
7,17 |
|
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
1 |
Trạm điện và hệ thống đường dây |
0,20 |
Trà Bình |
|
QĐ số 2631/QĐ-UBND ngày 27-12-2013 của UBND huyện Trà Bồng Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2014 |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường BTXM tổ 1,2,3 Sơn Thành đi TT Trà Xuân |
0,57 |
Trà Sơn |
(556640.69 1686633.77); (556280.10 1686309.86) |
QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 13-8-2007 của UBND huyện Trà Bồng |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường BTXM tổ 1,2,3 thôn Đông đi TT Trà Xuân |
0,38 |
Trà Sơn |
(554849.51 1686652.91); (554771.29 1686373.76) |
QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 13-8-2007 của UBND huyện Trà Bồng |
4 |
Khu dân cư Đồng Diêm |
2,50 |
TT Trà Xuân |
(554906.19, 1687620.34) |
Văn bản số 154/TB-UBND ngày 24-10-2014 của UBND huyện Trà Bồng kết luận thống nhất vị trí đầu tư để QH các KDC TT Trà Xuân |
5 |
MR và bê tông tuyến đường KDC 11, TDP1 |
0,10 |
TT Trà Xuân |
555458.82; 1687519.15 |
QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 28-12-2010 của UBND huyện Trà Bồng |
6 |
MR và bê tông tuyến đường KDC 7, TDP 3 (đường xuống nghĩa địa nhân dân Trà Xuân |
0,10 |
TT Trà Xuân |
557725.87; 1687371.21 |
QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 28-12-2010 của UBND huyện Trà Bồng |
7 |
Trụ sở tòa án Nhân Dân huyện |
0,30 |
TT Trà Xuân |
556888.62; 1687081.50 |
Công văn số 337/CV-TATC ngày 21/4/2010 của Tòa án Nhân dân tối cao về việc chủ trương mở rộng trụ sở làm việc tòa án nhân dân tỉnh và một số trụ sở tòa án nhân dân huyện |
8 |
Trụ sở cơ quan thi hành án huyện Trà Bồng |
0,30 |
TT Trà Xuân |
556808.03; 1687099.84 |
Công văn số 1115-CV/UBND ngày 03-4-2013 của huyện ủy Trà Bồng về việc cấp đất xây dựng trụ sở làm việc mới cho Chi cục thi hành án dân sự huyện |
9 |
Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện |
0,28 |
TT Trà Xuân |
556844.66; 1687096.17 |
QĐ số 183/QĐ-VKSTC-V11 ngày 08-5-2013 của Viện kiểm sát tối cao về việc tiến hành công tác chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
|
Tổng cộng |
4,73 |
|
|
|
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CỦA NĂM 2015 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số 140/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Trạm điện và hệ thống dây |
0,20 |
0,10 |
|
Trà Bình |
|
Ngoài QH đất lúa 1201 |
2 |
Nâng cấp mở rộng đường BTXM tổ 1,2,3 Sơn Thành đi TT Trà Xuân |
0,57 |
0,30 |
|
Trà Sơn |
(556640.69 1686633.77); (556280.10 1686309.86) |
Ngoài QH đất lúa 1201 |
3 |
Nâng cấp mở rộng đường BTXM tổ 1,2,3 thôn Đông đi TT Trà Xuân |
0,38 |
0,05 |
|
Trà Sơn |
(554849.51 1686652.91); (554771.29 1686373.76) |
Ngoài QH đất lúa 1201 |
4 |
Trụ sở tòa án Nhân Dân huyện |
0,30 |
0,30 |
|
TT Trà Xuân |
556888.62; 1687081.50 |
Ngoài QH đất lúa 1201 |
5 |
Trụ sở cơ quan thi hành án huyện Trà Bồng |
0,30 |
0,30 |
|
TT Trà Xuân |
556808.03; 1687099.84 |
Ngoài QH đất lúa 1201 |
6 |
Trụ sở viện kiểm sát nhân dân huyện |
0,28 |
0,28 |
|
TT Trà Xuân |
556844.66; 1687096.17 |
Ngoài QH đất lúa 1201 |
|
Tổng cộng |
2,03 |
1,33 |
|
|
|
|
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu thầu, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 26/11/2020
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục địa điểm và lĩnh vực ưu tiên tổ chức Hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk năm 2021 Ban hành: 07/10/2020 | Cập nhật: 27/11/2020
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và nội dung chi tiết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 322/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương theo QCVN 102:2016/BTTTT Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 về thay đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn đã được phê duyệt tại Quyết định 2061/QĐ-UBND Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 869/QĐ-UBND Chương trình tổng thể về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Hòa Bình năm 2020 Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch đáp ứng với từng cấp độ dịch bệnh Covid -19 tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 21/07/2020
Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 04/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi quy định đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính tại các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 2642/QĐ-UBND Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 07/11/2019
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 07 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 12 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/11/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 70 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/11/2019 | Cập nhật: 11/04/2020
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực nội vụ của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/09/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 19/10/2019
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp xã Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 29/12/2018
Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 25 thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường tư vấn và cung cấp dịch vụ Dân số - Kế hoạch hoá gia đình cho vị thành niên/thanh niên” giai đoạn 2018-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bắc Giang Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/09/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch bổ sung Chương trình cải cách hành chính của thành phố đến năm 2020 theo Nghị quyết 02/NQ-HĐND Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2018 quy định về quản lý và trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức được cử đi bồi dưỡng ở nước ngoài bằng ngân sách nhà nước của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện “Nâng cao Chất lượng đào tạo nghề cho lao động nông thôn” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 869/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 869/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/03/2018 | Cập nhật: 20/07/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Giang thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2018 về công bố giá nhân công thị trường trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2018 về quy định mức thu học phí của Trường Thực hành mầm non trực thuộc Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt, phân bón, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong đóng góp ý kiến, xây dựng văn bản giữa các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 2631/QĐ-UBND về công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017 của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực tư pháp ở cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý Công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án tự chủ về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và nhân sự của Bệnh viện Tim mạch An Giang giai đoạn 2016–2018 Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Đấu giá tài sản do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Bảo tồn và phát triển nghề truyền thống của các dân tộc thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Kon Tum” Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 06/11/2018
Quyết định 322/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2017 về mở rộng Cụm công nghiệp Gia Vân, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết điều chỉnh, mở rộng Cụm công nghiệp Đồng Hướng, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/12/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo công tác bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Phú Thọ Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để làm căn cứ xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền một lần cho cả thời gian thuê 50 năm đối với khu đất dự án: Cửa hàng xăng dầu đường Hùng Vương tại khu phố Phú Thọ 1, thị trấn Hòa Hiệp Trung, huyện Đông Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 09/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2016 về xác định khu vực có ý nghĩa quan trọng trong công tác lập, phê duyệt quy hoạch - thuộc quy hoạch chung mở rộng thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo phòng không nhân dân tỉnh Thái Bình Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Hội đồng thẩm định Quy hoạch phát triển Văn hóa, Thể thao Hà Tĩnh đến 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch, nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 869/QĐ-UBND về phân khai kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2016 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương thực hiện đầu tư xây dựng Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã, phường, thị trấn và Tiểu đội dân quân thường trực xã trọng điểm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện Luật Hoà giải cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch tổng thể bố trí dân cư tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí cho Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư” Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 20/08/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND phê duyệt mức hỗ trợ người cao tuổi sửa chữa nhà ở theo chương trình hành động quốc gia người cao tuổi Việt Nam giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về dự toán thu, chi ngân sách tỉnh; mức bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố (bao gồm ngân sách xã, phường, thị trấn) và phương án phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh Ninh Thuận năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Quy định mức hỗ trợ đào tạo phát triển nguồn nhân lực y tế tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 27/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND quy định tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý đối với doanh nghiệp mới thành lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND Thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 2631/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá muối hạt trắng, công trộn muối I-ốt, trợ cước vận chuyển để cấp muối I-ốt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2015 Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế về mối quan hệ công tác giữa Ủy ban nhân dân tỉnh Long An với Liên đoàn Lao động tỉnh Long An Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành thuộc lĩnh vực tư pháp, pháp chế Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2015 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2015 công bố văn bản hết hiệu lực thi hành Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung điểm khai thác khoáng sản vào Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2014 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Nội vụ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 20/10/2015
Công văn 2633/BHXH-KHĐT năm 2014 lập kế hoạch đầu tư xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội giai đoạn 2015 - 2020 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 08/09/2014
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán công trình: cấp nước sinh hoạt xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Đề án đảm bảo tài chính cho các hoạt động phòng, chống HIV/AIDS tại tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 25/09/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 312/QĐ-TTg về Chương trình thực hiện Nghị quyết 63/2013/QH13 tăng cường biện pháp đấu tranh phòng, chống tội phạm trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 869/QĐ-UBND về Chương trình xúc tiến thương mại năm 2014 tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Sở Công thương cấp, sửa đổi, thu hồi và quản lý sử dụng giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ Quyết định 20/2011/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội liên hiệp Văn học - Nghệ thuật tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch phát triển vật liệu xây không nung đến năm 2020 và lộ trình thay thế lò nung gạch thủ công gây ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển thuỷ sản tỉnh Tuyên Quang đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu phí, phương thức thu, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí quản lý, sử dụng và đối tượng miễn thu phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch hành động triển khai Đề án Phát triển y tế biển, đảo Việt Nam đến năm 2020 Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 29/06/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2013 về Quy định quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2013 về gia hạn thời gian thực hiện Quyết định 1917/QĐ-UBND quy định tỷ lệ để lại trên số thu phí cho tổ chức thu phí vệ sinh Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch ô số 4 thuộc Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu hồ Phúc Xá - phường Phúc Xá - quận Ba Đình - Hà Nội Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2012 xếp loại đường để xác định giá cước vận tải hàng hóa đường bộ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế Giải thưởng Bùi Dục Tài Ban hành: 08/10/2012 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 21/11/2012
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2012 về thành lập Hội Đông Y tỉnh Lai Châu Ban hành: 22/08/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/03/2012 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án: mở lớp đào tạo sỹ quan dự bị bằng nguồn ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 16/06/2011 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 869/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch cấp nước tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/04/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2011 đính chính Quyết định 2688/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 01/03/2011 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2010 kiện toàn “Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão thành phố” thành “Ban Chỉ huy Phòng chống lụt bão và Tìm kiếm cứu nạn thành phố” do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/06/2010 | Cập nhật: 10/09/2012
Quyết định 322/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2009 về Quy định thẩm định, phê duyệt hồ sơ đấu thầu dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 16/09/2009 | Cập nhật: 03/01/2011
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2009 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 28/08/2014
Quyết định 2421/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây điện, thông tin hiện đang đi nổi trên tuyến Phạm Văn Đồng (Bến xe Nam Thăng Long - Xuân Thủy), Hà Nội - phục vụ kỷ niệm 1000 năm Thăng Long - Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/05/2009 | Cập nhật: 26/05/2009
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2009 công bố Đơn giá cắm mốc giới quy hoạch do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 24/06/2011
Quyết định 1830/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Ban quản lý Dự án: “Tăng cường Phòng, chống sốt rét dựa vào cộng đồng” do Quỹ toàn cầu phòng chống AIDS, Lao và Sốt rét tài trợ giai đoạn 2009-2013 của tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 03/12/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 2637/QĐ-UBND năm 2008 về đơn giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô được thanh toán bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 12/08/2008 | Cập nhật: 17/03/2012
Quyết định 2631/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội Ban hành: 20/08/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 1642/QĐ-UBND năm 2008 công bố áp dụng biện pháp bình ổn giá dịch vụ lưu trú du lịch trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/06/2008 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh uỷ Vĩnh Long về công tác báo chí trước yêu cầu mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ năm 2008 đến năm 2010 và tầm nhìn 2020 Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021 Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021