Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: 23/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái Người ký: Phạm Duy Cường
Ngày ban hành: 13/01/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 13 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2544/TTr-STC. QLG&TSCS ngày 30/12/2014 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm)

Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,TC

CHỦ TỊCH




Phạm Duy Cường

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Giá mới 100% đã có thuế VAT)

(Kèm theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)

Đơn vị: Triệu đồng

SỐ TT

CÁC LOẠI XE

GIÁ MỚI (đã có thuế VAT)

1

2

3

 

XE Ô TÔ VIỆT NAM SẢN XUẤT, LÁP RÁP

 

 

XE DO CTY CP ÔTÔ AN THÁI (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

ANTHAI CONECO 4950 TĐ1; Trọng tải 4,95 tấn.

250.0

2

ANTHAI CONECO AC 5TD.4x4; Trọng tải 4,95 tấn

325.0

3

ANTHAI CONECO; Sản xuất năm 2009; Trọng tải 7,0 tấn

335.0

4

ANTHAI CONECO AC 7000TD1; Trọng tải 7,0 tấn

340.0

5

ANTHAI CONECO AC7500KM1; Trọng tải 7,5 tấn

345.0

 

 

 

 

XE DO CTY TNHH ÔTÔ CHIẾN THẮNG (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

CHIEN THANG sản xuất năm 2009; Trọng tải 850 kg

110.0

2

CHIEN THANG CT 1,25T1/KM , sản xuất năm 2009; Trọng tải 1050 kg

130.0

3

CHIEN THANG CT 4,25D2/4*4; Trọng tải 4,25 tấn

244.0

4

CHIEN THANG CT 4 ,50D2; Trọng tải 4,5 tấn

235.0

5

CHIEN THANG CT 5,00D1/4x4, sản xuất năm 2009 ; Trọng tải 5,0 tấn.

308.0

 

 

 

 

XE DO CTY CP ÔTÔ TMT (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

CTHTC - CL.331HP-MB; Trọng tải 13,35 tấn

745.0

2

CNHTC (Howo ZZ3257); Trọng tải 25 tấn

780.0

3

CUULONG; số loại KY 1016T-MB; Trọng tải 550kg (ô tô tải thùng có mui phủ)

120.0

4

CUULONG; Số loại KY 1016T; Trọng tải 650 kg (ôtô tải thùng)

120.0

5

CUULONG; Số loại 2810D2A ; Trọng tải 800 kg

129.0

6

CUULONG; số loại CL2810D2A/TC; Trọng tải 800 kg

145.0

7

CUULONG; số loại CL2810D2A-TL;Trọng tải 800 kg

145.0

8

CUULONG; số loại CL2810D2A-TL/TC; Trọng tải 800 kg

145.0

9

CUULONG; số loại DFA3810T-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ)

124.0

10

CUULONG; số loại DFA3810T1-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ)

124.0

11

CUULONG; số loại ZB3810T1-MB; Trọng tải 850 kg (thùng có mui phủ)

153.0

12

CUULONG; Số loại DFA3805D; Trọng tải 950 kg (xe Ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

175.0

13

CUULONG; số loại CL3810DA; Trọng tải 950 kg

150.0

14

CUULONG; số loại CLDFA 3810T1; Trọng tải 950 kg

148.0

15

CUULONG; số loại CLDFA 3810T1-MB; Trọng tải 950 kg

148.0

16

CUULONG; số loại DFA 3810D; Trọng tải 950 kg

141.0

17

CUULONG; Số loại DFA3810D; Trọng tải 950 kg (Ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

153.0

18

CUULONG; số loại DFA 3810T; Trọng tải 950 kg

124.0

19

CUULONG; số loại DFA 3810T1; Trọng tải 950 kg

124.0

20

CUULONG; số loại 2810DA ; Trọng tải 950 kg

107.0

21

CUULONG; số loại 2810DG; Trọng tải 950 kg

107.0

22

CUULONG; số loại ZB3810T1; Trọng tải 950 kg (thùng có mui phủ)

153.0

23

CUULONG ; số loại 2810DG; Trọng tải 990 kg

107.0

24

CUULONG ; số loại 2810TG; Trọng tải 990 kg

100.0

25

CUULONG ; số loại 2210FTDA; Trọng tải 1,0 tấn

95.0

26

CUULONG; số loại 3810T; Trọng tải 1,0 tấn

118.0

27

CUULONG ; số loại 3810T1; Trọng tải 1,0 tấn

118.0

28

CUULONG ; số loại 3810DA; Trọng tải 1,0 tấn

144.0

29

CUULONG ; số loại ZB3812T1-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng)

175.0

30

CUULONG ; số loại ZB3812T1-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng mui phủ)

160.0

31

CUULONG ; số loại ZB3812T3N-MB; Trọng tải 1,0 tấn (ôtô tải thùng mui phủ)

160.0

32

CUULONG ; số loại DFA1; Trọng tải 1,05 tấn

155.0

33

CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,05 tấn (thùng có mui phủ)

205.0

34

CUULONG ; số loại CL3812T; Trọng tải 1,2 tấn

130.0

35

CUULONG ; số loại CL3812T-MB; Trọng tải 1,2 tấn

130.0

36

CUULONG ; số loại CL3812DA; Trọng tải 1,2 tấn

143.0

37

CUULONG ; số loại CL3812DA1; Trọng tải 1,2 tấn

143.0

38

CUULONG ; số loại CL3812DA2; Trọng tải 1,2 tấn

143.0

39

CUULONG ; số loại KC3815D-T400; Trọng tải 1,2 tấn

166.0

40

CUULONG ; số loại KC3815D-T550; Trọng tải 1,2 tấn

166.0

41

CUULONG ; số loại ZB3812T1; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng)

160.0

42

CUULONG ; số loại ZB3812T3N; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng)

160.0

43

CUULONG ; số loại ZB3812D3N-T550; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

188.0

44

CUULONG ; số loại ZB3812D-T550; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

188.0

45

CUULONG ; số loại ZB3812T3N-MB; Trọng tải 1,2 tấn (ôtô tải thùng mui phủ)

180.0

46

CUULONG; số loại CLDFA; Trọng tải 1,25 tấn

146.0

47

CUULONG; số loại CLDFA1; Trọng tải 1,25 tấn

146.0

48

CUULONG; số loại CLDFA/TK; Trọng tải 1,25 tấn

146.0

49

CUULONG; số loại DFA 4215T; Trọng tải 1,25 tấn (ôtô tải thùng)

205.0

50

CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,25 tấn (thùng có mui phủ)

205.0

51

CUULONG ; số loại CL2815D; Trọng tải 1,5 tấn

120.0

52

CUULONG; số loại CL2815D1; Trọng tải 1,5 tấn

125.0

53

CUULONG; số loại DFA 4215T; Trọng tải 1,5 tấn (ôtô tải thùng)

205.0

54

CUULONG; số loại DFA 4215T-MB; Trọng tải 1,5 tấn

183.0

55

CUULONG; số loại DFA 1.6T5; Trọng tải 1,6 tấn

129.0

56

CUULONG; số loại DFA 7027T; Trọng tải 1,75 tấn

130.0

57

CUULONG ; số loại DFA 7027T; Trọng tải 1,75 tấn (Có lắp điều hoà)

135.0

58

CUULONG ; số loại DFA 3,0T; Trọng tải 1,8 tấn

130.0

59

CUULONG ; số loại DFA 1.6T3; Trọng tải 1,8 tấn

130.0

60

CUULONG ; số loại DFA 1.8T2; Trọng tải 1,8 tấn

124.0

61

CUULONG ; số loại DFA 1.8T4; Trọng tải 1,8 tấn

135.0

62

CUULONG ; số Loại DFA6027T1-MB; Trọng tải 1,9 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)

224.0

63

CUULONG ; số loại CL4020D; Trọng tải 2 tấn

123.0

64

CUULONG; số loại CL5220 D2; Trọng tải 2 tấn

196.0

65

CUULONG ; số loại 5220 D2A; Trọng tải 2 tấn

193.0

66

CUULONG ; số loại DFA 7027T1; Trọng tải 2,0 tấn

130.0

67

CUULONG ; số loại DFA 7027T1; Trọng tải 2,0 tấn (Có lắp điều hoà)

135.0

68

CUULONG ; số loại DFA7027T2/TK; Trọng tải 2,1 tấn

141.0

69

CUULONG ; số loại ZB 5220D; Trọng tải 2,2 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

192.0

70

CUULONG; số loại ZB 5220D2; Trọng tải 2,2 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

180.0

71

CUULONG; số loại CL4025QT7; Trọng tải 2,25 tấn

141.0

72

CUULONG ; số Loại DFA6027T-MB;Trọng tải 2,25 tấn (thùng có mui phủ)

224.0

73

CUULONG ; số loại DFA7027T3; Trọng tải 2,25 tấn (thùng có mui phủ)

149.0

74

CUULONG; số loại 4025QT9; Trọng tải 2,25 tấn; SX năm 2008

150.0

75

CUULONG ; số loại 7027T3; Trọng tải 2,25 tấn; SX năm 2008

154.0

76

CUULONG ; số loại DFA7027T3-MB; Trọng tải 2,25 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)

149.0

77

CUULONG; số loại 4025 QT1; Trọng tải 2,3 tấn; Tải thùng (THÙNG KÍN), trợ lực tay lái

136.0

78

CUULONG; số loại 4025 D2; Trọng tải 2,35 tấn (trợ lực tay lái, BEN ĐÔI)

140.0

79

CUULONG ; số loại 4025 D1; Trọng tải 2,35 tấn (không trợ lực, BEN ĐÔI)

135.0

80

CUULONG ; số loại 4025 DA; Trọng tải 2,35 tấn

132.0

81

CUULONG ; số loại 4025 DA1; Trọng tải 2,35 tấn

140.0

82

CUULONG; số loại 4025 DA2; Trọng tải 2,35 tấn

140.0

83

CUULONG ; số loại 4025 DG1; Trọng tải 2,35 tấn

138.0

84

CUULONG; số loại 4025 DG2; Trọng tải 2,35 tấn

135.0

85

CUULONG ; số loại CL4025 DG3A; Trọng tải 2,35 tấn

144.0

86

CUULONG; số loại CL4025 DG3B; trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

196.2

87

CUULONG; số loại CL4025 DG3B-CT; trọng tải 2,35 tấn

188.0

88

CUULONG; số loại 4025 DG3C; Trọng tải 2,35 tấn

170.0

89

CUULONG; số loại CL4025 D2A; trọng tải 2,35 tấn

213.0

90

CUULONG; số loại CL4025 D2A-TC; trọng tải 2,35 tấn

213.0

91

CUULONG ; số loại ZB 5225D; Trọng tải 2,35 tấn

187.0

92

CUULONG ; số loại ZB 5225D2; Trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

230.0

93

CUULONG; số loại 4025 DG3B; Trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben tự đổ)

196.2

94

CUULONG; số loại 4025 DG3B-TC; trọng tải 2,35 tấn (ôtô tải ben tự đổ)

196.2

95

CUULONG ; số loại CL 4025QT6; Trọng tải 2,5 tấn

135.0

96

CUULONG; số loại CLDFA7027T2/TK; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng)

178.1

97

CUULONG; số loại CLDFA7027T3;Trọng tải 2,5 tấn

174.0

98

CUULONG; số loại CLDFA6027T; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng)

228.0

99

CUULONG; số loại CLDFA6027T-MB; Trọng tải 2,5 tấn

211.5

100

CUULONG; số loại CLDFA6025T; Trọng tải 2,5 tấn

212.0

101

CUULONG; số loại CLDFA6025T-MB; Trọng tải 2,5 tấn

212.0

102

CUULONG; số loại CLKC8135D2-T650; Trọng tải 2,5 tấn

345.0

103

CUULONG; số loại CLKC8135D2-T750; Trọng tải 2,5 tấn

345.0

104

CUULONG; số loại KC6625D; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

265.0

105

CUULONG; số loại KC6625D-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

234.0

106

CUULONG; số loại KC6625D-PH; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

272.0

107

CUULONG; số loại KC6625D-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

280.0

108

CUULONG; số loại KC6625D-PH; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

287.0

109

CUULONG; số loại KC6625D2; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

298.0

110

CUULONG; số loại 4025 D, tải thùng, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,5 tấn

132.0

111

CUULONG; số loại 4025 QT, tải thùng, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,5 tấn

132.0

112

CUULONG; số loại 4025 QT1; Trọng tải 2,5 tấn

123.0

113

CUULONG; số loại 4025 QT3; Trọng tải 2,5 tấn

123.0

114

CUULONG ; số loại 4025 QT4; Trọng tải 2,5 tấn

125.0

115

CUULONG; số loại 4025 QT6; Trọng tải 2,5 tấn

128.0

116

CUULONG ; số loại 4025 QT7; Trọng tải 2,5 tấn

143.0

117

CUULONG ; số loại 4025 QT9; Trọng tải 2,5 tấn

143.0

118

CUULONG; số loại DFA6027T; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng)

224.0

119

CUULONG; số loại DFA7027T2; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải thùng)

149.0

120

CUULONG; số loại KC6025D2-PD; Trọng tải 2,5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

263.0

121

CUULONG; số loại KC6025D2-PH; Trọng tải 2,5 tấn ( ôtô tải ben 2 cầu tự đổ )

292.0

122

CUULONG ; số loại DFA 2.70T5; Trọng tải 2,7 tấn

144.0

123

CUULONG ; số loại DFA 2.95T3/MB; Trọng tải 2,75 tấn

190.0

124

CUULONG; số loại 5830 D, tay lái thường; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI

147.0

125

CUULONG; số loại 5830 D1, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI

155.0

126

CUULONG; số loại 5830 D2, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI

156.0

127

CUULONG; số loại 5830 D3, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN ĐÔI

155.0

128

CUULONG ; số loại 5830 DGA, trợ lực tay lái; Trọng tải 2,8 tấn BEN CHỮ A

160.0

129

CUULONG; số loại DFA 2.90T4; Trọng tải 2,9 tấn

150.0

130

CUULONG; số loại DFA 2.95T3; Trọng tải 2,95 tấn

164.0

131

CUULONG ; số loại DFA3,0T; Trọng tải 3 tấn

144.0

132

CUULONG ; số loại DFA3,0T1; Trọng tải 3 tấn

138.0

133

CUULONG; số loại DFA 2.95T2; Trọng tải 3 tấn

144.0

134

CUULONG; số loại DFA 2.75T3; Trọng tải 3 tấn

138.0

135

CUULONG ; số loại 5830 DGA; Trọng tải 3 tấn

146.0

136

CUULONG ; số loại 5830 D2; Trọng tải 3 tấn

142.0

137

CUULONG ; số loại 5830 D3; Trọng tải 3 tấn

142.0

138

CUULONG ; số loại 5830 DA; Trọng tải 3 tấn

176.0

139

CUULONG; số loại DFA 3.2T1; Trọng tải 3,2 tấn

176.0

140

CUULONG ; số loại DFA 3.2T3; Trọng tải 3,2 tấn (thùng có mui phủ)

275.0

141

CUULONG ; số loại DFA 3.2T3-LK; Trọng tải 3,2 tấn (thùng có mui phủ)

275.0

142

CUULONG; số loại CLDFA3.2T1; Trọng tải 3,45 tấn

205.0

143

CUULONG; số loại CLDFA3.2T3; Trọng tải 3,45 tấn

205.0

144

CUULONG; số loại CLDFA3.2T3-LK; trọng tải 3,45 tấn

205.0

145

CUULONG ; số loại CLDFA3.45; Trọng tải 3,45 tấn

205.0

146

CUULONG; số loại CLDFA3.45T; Trọng tải 3,45 tấn

205.0

147

CUULONG ; số loại DFA3.45T2; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải thùng)

275.0

148

CUULONG ; số loại DFA3.45T2-LK; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải thùng)

275.0

149

CUULONG; số loại CLDFA3.45T3; Trọng tải 3,45 tấn

205.0

150

CUULONG ; số loại 5840 D; Trọng tải 3,45 tấn

170.0

151

CUULONG ; số loại 5840 D2, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn

182.0

152

CUULONG ; số loại 5840 DQ, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn

203.0

153

CUULONG ; số loại 5840 DQ1, trợ lực tay lái, BEN CHỮ A; Trọng tải 3,45 tấn

203.0

154

CUULONG ; số loại 5840 DQ1; Trọng tải 3,45 tấn

189.0

155

CUULONG ; số loại 5840 DQA1, BEN A; Trọng tải 3,45 tấn

182.0

156

CUULONG ; số loại 5840 DGA; Trọng tải 3,45 tấn

182.0

157

CUULONG ; số loại 7540 DA; Trọng tải 3,45 tấn

190.0

158

CUULONG ; số loại 7540 DA1; Trọng tải 3,45 tấn

275.0

159

CUULONG ; số loại 7540 D2A; Trọng tải 3,45 tấn

219.0

160

CUULONG ; số loại 7540 D2A1; Trọng tải 3,45 tấn

226.0

161

CUULONG ; số loại KC 8135D; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

280.0

162

CUULONG ; số loại KC 8135D2; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

365.0

163

CUULONG ; số loại KC 8135D2-T550; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

365.0

164

CUULONG ; số loại KC 8135D-T650; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

330.0

165

CUULONG ; số loại KC 8135D2-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

368.0

166

CUULONG ; số loại KC 8135D2-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

365.0

167

CUULONG ; số loại KC 8135D-T750; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

330.0

168

CUULONG ; số loại KC 8135D2-T750; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

365.0

169

CUULONG ; số loại KC 8135D-T650A; Trọng tải 3,45 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

336.0

170

CUULONG ; số loại CL 5840 D; Trọng tải 4 tấn

233.0

171

CUULONG; số loại CL 7550 D2A; Trọng tải 4,6 tấn

233.0

172

CUULONG; số loại 7550 D2B; Trọng tải 4,6 tấn

315.0

173

CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB; Trọng tải 4,7 tấn (thùng có mui phủ)

275.0

174

CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB/LK; Trọng tải 4,7 tấn (thùng có mui phủ)

275.0

175

CUULONG ; số loai CL 7550 DGA; Trọng tải 4,75 tấn

286.0

176

CUULONG; số loại CL 7550DGA-1; Trọng tải 4,75 tấn

286.0

177

CUULONG; số loại 7550 DGA-1; Trọng tải 4,75 tấn

293.0

178

CUULONG; số loại 7550 DA; Trọng tải 4,75 tấn

195.0

179

CUULONG ; số loại 7550 DQ, thùng HUYNDAI; Trọng tải 4,75 tấn BEN A

202.0

180

CUULONG ; số loại 7550 DQ, trợ lực tay lái, Ben chữ A; Trọng tải 4,75 tấn

202.0

181

CUULONG ; số loại 7550 DQ1, trợ lực tay lái, Ben chữ A; Trọng tải 4,75 tấn

202.0

182

CUULONG; số loại 9650 T2-MB; Trọng tải 4,75 tấn (thùng có mui phủ)

385.0

183

CUULONG; số loại 9650T2-MB; Trọng tải 4,75 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ 2 cầu )

385.0

184

CUULONG; số loại DFA 7050T; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải thùng)

275.0

185

CUULONG; số loại DFA 7050T/LK; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải thùng)

275.0

186

CUULONG; số loại DFA 7050T-MB; Trọng tải 4,95 tấn

258.0

187

CUULONG ; số loại DFA 7050T-MB/LK; Trọng tải 4,95 tấn

258.0

188

CUULONG ; số loại DFA 9950D-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

369.0

189

CUULONG ; số loại DFA 9950D-T850; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

371.0

190

CUULONG; số loại CLKC 9050D-T600; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

365.0

191

CUULONG ; số loại CLKC 9050D-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

365.0

192

CUULONG; số loại CLKC 9050D2-T600; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

382.0

193

CUULONG; số loại CLKC 9050D2-T700; Trọng tải 4,95 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

382.0

194

CUULONG ; số loại CL 7550 QT4; Trọng tải 5 tấn

235.0

195

CUULONG ; số loại 7550 QT4; SX năm 2008; Trọng tải 5 tấn

235.0

196

CUULONG; số loại CLKC 8550D; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

331.0

197

CUULONG; số loại CLKC 8550D2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

367.0

198

CUULONG; số loại 9650 TL; Trọng tải 5 tấn

288.0

199

CUULONG ; số loại 9650 TL/MB; Trọng tải 5 tấn

288.0

200

CUULONG ; số loại CL 9650D2A; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

361.0

201

CUULONG ; số loại CL 9650T2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải thùng)

385.0

202

CUULONG ; số loại CL 9650T2-MB; Trọng tải 5 tấn

370.0

203

CUULONG ; số loại 9650T2; Trọng tải 5 tấn (ôtô tải thùng 2 cầu)

385.0

204

CUULONG ; số loai CLDFA 9960T1; Trọng tải 5,7 tấn

242.0

205

CUULON; số loại CLDFA 9960T; Trọng tải 6 tấn

242.0

206

CUULONG ; số loại KC 9060D-T600; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

365.0

207

CUULONG ; số loại KC 9060D2-T600; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

382.0

208

CUULONG ; số loại KC 9060D-T700; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

365.0

209

CUULONG ; số loại KC 9060D2-T700; Trọng tải 6 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

382.0

210

CUULONG ; số loại 7550 QT1; xe Sát - xi; Trọng tải 6,08 tấn

208.0

211

CUULONG; số loại 7550 QT; Trọng tải 6,08 tấn

233.0

212

CUULONG; số loại 7550 QT2; Trọng tải 6,08 tấn

233.0

213

CUULONG ; số loại 7550 QT4; Trọng tải 6,08 tấn

233.0

214

CUULONG; số loại DFA 9970 T1; SX Năm 2008; Trọng tải 6,8 tấn

290.0

215

CUULONG; số loại DFA 9970 T2-MB; Trọng tải 6,8 tấn

292.5

216

CUULONG ; số loại DFA 9970 T3-MB; SX Năm 2008; Trọng tải 6,8 tấn

292.5

217

CUULONG; số loại 9670 D2A; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

429.0

218

CUULONG; số loại 9670 D2A-TT; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 2 cầu tự đổ)

429.0

219

CUULONG; số loại DFA 9670 D-T750; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

441.0

220

CUULONG; số loại DFA 9670 D-T860; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

441.0

221

CUULONG; số loại DFA 9670 DA-1; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

431.0

222

CUULONG; số loại DFA 9670 DA-2; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

431.0

223

CUULONG; số loại DFA 9670 DA-3; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

431.0

224

CUULONG; số loại DFA 9670 DA-4; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

431.0

225

CUULONG; số loại DFA 10307 D; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

263.0

226

CUULONG; số loại ôtô DFA 9970T1-MB; Trọng tải 6,8 tấn( tải thùng có mui phủ)

263.0

227

CUULONG; số loại DFA 9970T2-MB; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)

263.0

228

CUULONG; số loại DFA 9970T3-MB; Trọng tải 6,8 tấn (ôtô tải thùng có mui phủ)

263.0

229

CUULONG , số loại CL9670 D2A; Trọng tải 7,0 tấn

371.0

230

CUULONG , số loại CL 9670 D2A-TT; Trọng tải 7,0 tấn

371.0

231

CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-1; Trọng tải 7,0 tấn

355.0

232

CUULONG , số loại CLFA9670DA-2; Trọng tải 7,0 tấn

355.0

233

CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-3; Trọng tải 7,0 tấn

355.0

234

CUULONG , số loại CLFA 9670 DA-4; Trọng tải 7,0 tấn

355.0

235

CUULONG , số loại CLFA 9670 D-T750; Trọng tải 7,0 tấn

370.0

236

CUULONG , số loại CLFA 9670 D-T860; Trọng tải 7,0 tấn

370.0

237

CUULONG , số loại CLFA 9970 T2; Trọng tải 7,0 tấn

285.5

238

CUULONG , số loại CLFA 9970 T2-MB; Trọng tải 7,0 tấn

285.5

239

CUULONG , số loại CLFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn

285.5

240

CUULONG , số loại CLFA 9970 T3-MB; Trọng tải 7,0 tấn

285.5

241

CUULONG ; số loại DFA 9970 T; Trọng tải 7,0 tấn

292.5

242

CUULONG ; số loại DFA 9970 T1; Trọng tải 7,0 tấn

263.0

243

CUULONG; số loại DFA 9970 T2; Trọng tải 7,0 tấn

263.0

244

CUULONG; số loại DFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn

263.0

245

CUULONG CLDEA 9975 T-MB; Trọng tải 7,2 tấn (thùng có mui phủ)

358.0

246

CUULONG; số loại DFA 9970 T3; Trọng tải 7,0 tấn

319.0

247

CUULONG; số loại ôtô tải ben 1 cầu tự đổ KC13208D-1; Trọng tải 7,5 tấn

631.0

248

CUULONG; số loại (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ) KC13208D; Trọng tải 7,8 tấn

631.0

249

CUULONG; số loại DFA 1208 D; Trọng tải 7,86 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

475.0

250

CUULONG; số loại DFA 1208 D-HD; Trọng tải 7,86 tấn (ôtô tải ben 1 cầu tự đổ)

475.0

251

CUULONG; số loại CLDFA 1208 D; Trọng tải 8,0 tấn

440.0

252

CUULONG; số loại CLDFA 1208 D-HD; Trọng tải 8,0 tấn

440.0

253

CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257N3241V); Trọng tải 8,4 tấn

494.0

254

CUULONG-SINOTRUK (ZZ3257N3847B); Trọng tải 9,77 tấn

712.0

255

CUULONG-SINOTRUK (ZZ3257N3847B); Trọng tải 10,07 tấn

730.0

256

CUULONG-SINOTRUK (ZZ5257GJBM3647W); Trọng tải 10,56 tấn

886.0

257

CUULONG-SINOTRUK (ZZ5257GJBN3641W); Trọng tải 11,77 tấn

916.0

258

CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257N3241V); Trọng tải 14,5 tấn

567.0

259

CUULONG-SINOTRUK (ZZ4257M3231V); Trọng tải 15,72 tấn

525.0

260

CUULONG-SINOTRUK (ZZ1201G60C5W) Xe sát-xi

510.0

261

CUULONG-SINOTRUK (ZZ1251M6041W) Xe sát-xi

612.0

262

HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2/TK; Trọng tải 1.000 kg

278.0

263

HYUNDAI H100 PORTER 1.25-2/HVN-MB; Trọng tải 1.150 kg

280.0

264

HYUNDAI HD72; sản xuất năm 2009; Trọng tải 3.500 kg

230.0

265

HYUNDAI 5TON; Sản xuất năm 2004; Trọng tải 5.000 kg

230.0

266

HYUNDAI dung tích 6606; Trọng tải 5.000 kg.

400.0

267

HYUNDAI thùng kín - H100 PORTER1.25TK-LD Việt Nam; Trọng tải 6 tấn

245.0

268

JIULONG (1010G) ; Trọng tải 750kg

55.0

269

JIULONG (1010GA) ; Trọng tải 750kg

60.0

270

JIULONG (4012D1); Trọng tải 1,2 tấn

123.0

271

JIULONG (4012D2); Trọng tải 1,2 tấn

128.0

272

JIULONG (2815PD1); Trọng tải 1,5 tấn

120.0

273

JIULONG (5830D); Trọng tải 3 tấn

142.0

274

JIULONG (5840D); Trọng tải 4 tấn

165.0

275

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB3; Trọng tải 1.900 kg

390.0

276

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB4; Trọng tải 1.900 kg

390.0

277

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB1; Trọng tải 2.400 kg

390.0

278

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/MB2; Trọng tải 2.400 kg

390.0

279

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/TK; Trọng tải 2.400 kg

390.0

280

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD65/TL; Trọng tải 2.500 kg

390.0

281

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/MB1; Trọng tải 3.400 kg

420.0

282

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/MB2; Trọng tải 3.400 kg

420.0

283

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/TK; Trọng tải 3.400 kg

420.0

284

TMT; (Xe ôtô nhãn hiệu TMT); số loại HYUNDAI HD72/TK; Trọng tải 3.500 kg

420.0

 

Xe khách

 

1

COUNTY HMK 29A; 29 chỗ ngồi

880.0

2

COUNTY HDKR; số loại SL29S

850.0

 

Xe đầu kéo:

 

1

CUULONG CNHTC (Howo ZZ4257); Trọng tải 14,5 tấn

640.0

2

HYUNDAI; Trọng tải 16,5 tấn

760.0

 

 

 

 

XE DO CTY CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH (lắp ráp)

 

 

Xe tải:

 

1

Fusin - CT 1000; Tải trọng 990 kg

102.0

2

Fusin - FT 1500; Tải trọng 1,5 tấn

143.0

3

Fusin - LD1800 (ô tô tải tự đổ); Tải trọng 1,8 tấn

175.0

4

Fusin - ZD 2000 (ô tô tải tự đổ); Tải trọng 2,0 tấn

175.0

5

Fusin - FT 2500 E; Tải trọng 2,5 tấn

222.0

6

Fusin - LD 3450; Tải trọng 3,45 tấn

292.0

7

MIGHTY HD 65; Xe ôtô sát xi tải hiệu Hyundai

489.0

8

MIGHTY HD 65 thùng kín; Xe ô tô tải hiệu Hyundai

499.0

9

MIGHTY HD 65 thùng mui bạt; Xe ô tô tải hiệu Hyundai

499.0

10

MIGHTY HD 72; Xe ôtô sát xi tải hiệu Hyundai

519.0

11

MIGHTY HD 72 thùng kín; Xe ô tô tải hiệu Hyundai

519.0

12

MIGHTY HD 72 thùng mui bạt; Xe ô tô tải hiệu Hyundai

519.0

 

Xe khách

 

1

Fusin - JB28SL

400.0

2

Fusin - JB35SL

610.0

3

HDK29-K29; Xe ôtô khách hiệu HDK29-K29

920.0

4

HDK29, xuất xứ Hàn Quốc, SX năm 2010

900.0

 

 

 

 

XE DO CTY TNHH ÔTÔ THÀNH TÂM (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

GIAIPHONG DT 5090.4x4-1; Trọng tải 5 tấn

254.0

 

 

 

 

XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

HOA MAI HD 680A-TL ; Trọng tải 680kg - xe ôtô tải thùng (không điều hoà - cabin đôi)

151.0

2

HOA MAI HD 680A-DT ; Trọng tải 680kg - xe ôtô tải ben

162.0

3

HOA MAI HD 700 ; Trọng tải 700kg - xe ôtô tải ben

155.0

4

HOA MAI HD 900A-TL ; Trọng tải 900kg - xe ôtô tải thùng (không điều hoà - cabin đơn)

142.0

5

HOA MAI HD 990TL ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tải thùng (có điều hoà)

166.0

6

HOA MAI HD 990TK ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tải thùng (có điều hoà)

174.0

7

HOA MAI HD 990 ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tải ben

197.0

8

HOA MAI HD 990TL ; Trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ (có điều hoà)

192.0

9

HOA MAI HD 990TK; trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ (có điều hoà)

200.0

10

HOA MAI HD 990; trọng tải 990kg - xe ôtô tự đổ

187.0

11

HOA MAI HD 1000 ; Trọng tải 1,0 tấn -xe ôtô tự đổ

102.0

12

HOA MAI HD 1000A ; Trọng tải 1,0 tấn - xe ôtô tự đổ

160.0

13

HOA MAI HD 1000A ; Trọng tải 1,0 tấn - xe ôtô tải ben

150.0

14

HOA MAI HD 1250 ; Trọng tải 1,25 tấn - xe ôtô tự đổ

170.0

15

HOA MAI HD 1250 ; Trọng tải 1,25 tấn - xe ôtô tải ben

155.0

16

HOA MAI HD 1500.4x4 ; Trọng tải 1,5 tấn - xe ôtô tự đổ

229.0

17

HOA MAI HD 1500A.4x4 ; Trọng tải 1,5 tấn - xe ôtô tải ben

241.0

18

HOA MAI HD 1800 ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ

118.0

19

HOA MAI HD 1800 A ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ

180.0

20

HOA MAI HD 1800 B; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ

214.0

21

HOA MAI HD 1800TL; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ (có điều hoà)

200.0

22

HOA MAI HD 1800TK; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tự đổ (có điều hoà)

208.0

23

HOA MAI HD 1800TL ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà)

195.0

24

HOA MAI HD 1800TK ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà)

204.0

25

HOA MAI HD 1800B ; Trọng tải 1,8 tấn - xe ôtô tải ben

226.0

26

HOA MAI HD 1900 ; Trọng tải 1,9 tấn - xe ôtô tải tự đổ

190.0

27

HOA MAI HD 2000TL ; Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ

180.0

28

HOA MAI HD 2000TL /MB1; Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ

188.0

29

HOA MAI - TĐ2TA-1; Trọng tải 2 tấn - xe ôtô tải tự đổ

205.0

30

HOA MAI HD 2350 ; Trọng tải 2,35 tấn - xe ôtô tải tự đổ

205.0

31

HOA MAI HD 2350.4x4 ; Trọng tải 2,35 tấn - xe ôtô tải tự đổ

220.0

32

HOA MAI HD 2500 ; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ

272.0

33

HOA MAI HD 2500.4x4 ; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ

247.0

34

HOA MAI HD 2500 ; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải ben

287.0

35

HOA MAI HD 2500 .4x4; Trọng tải 2,5 tấn - xe ôtô tải ben

260.0

36

HOA MAI T.3T ; Trọng tải 3,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ

206.0

37

HOA MAI T.3T/MB ; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ

187.0

38

HOAMAI T.3T/MB1 ; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ

218.0

39

HOA MAI TĐ3Tc-1 ; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ

188.0

40

HOA MAI TĐ3T 4x4 -1; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ

214.0

41

HOA MAI HD 3000; Trọng tải 3 tấn - xe ôtô tải tự đổ

276.0

42

HOA MAI HD 3000; Trọng tải 3,0 tấn - xe ôtô tải ben

286.0

43

HOA MAI HD 3250 ; Trọng tải 3,25 tấn - xe ôtô tải tự đổ

300.0

44

HOA MAI HD 3250.4x4 ; Trọng tải 3,25 tấn - xe ôtô tải tự đổ

218.0

45

HOA MAI TĐ 3,45T; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ

169.0

46

HOA MAI HD 3450.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 825-20

315.0

47

HOA MAI HD 3450 MP; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà)

315.0

48

HOA MAI HD 3450 MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 825-20

340.0

49

HOA MAI HD 3450 MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ, lốp 900-20

345.0

50

HOA MAI HD 3450A-MP.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải tự đổ (có điều hoà)

363.0

51

HOA MAI HD 3450MP ; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đôi)

332.0

52

HOA MAI HD 3450A-MP. 4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đôi)

382.0

53

HOA MAI HD 3450A-E2MP; Trọng tải 3,45 tấn - Xe ô tô tải thùng (có điều hòa -Cabin đôi)

352.0

54

HOA MAI HD 3450A; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn

316.0

55

HOA MAI HD 3450A.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn

357.0

56

HOA MAI HD 3450B; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép

334.0

57

HOA MAI HD 3450B.4x4; Trọng tải 3,45 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép

375.0

58

HOA MAI HD 3600 ; Trọng tải 3,6 tấn - xe ôtô tải tự đổ

265.0

59

HOA MAI HD 3600 MP; Trọng tải 3,6 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà)

315.0

60

HOA MAI HD 3600MP; Trọng tải 3,6 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đơn)

332.0

61

HOA MAI HD 4500; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ

320.0

62

HOA MAI HD 4500.4x4; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ

255.0

63

HOA MAI HD 4500A.4x4; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ

215.0

64

HOA MAI TĐ4,5T; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải tự đổ

195.0

65

HOA MAI HD 4500; Trọng tải 4,5 tấn - xe ôtô tải ben

327.0

66

HOA MAI HD 4650 ; Trọng tải 4,65 tấn - xe ôtô tải tự đổ

250.0

67

HOA MAI HD 4650.4x4 ; Trọng tải 4,65 tấn - xe ôtô tải tự đổ

275.0

68

HOA MAI HD 4950; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ

329.0

69

HOA MAI HD 4950.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ

368.0

70

HOA MAI HD 4950 MP; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà)

363.0

71

HOA MAI HD 4950MP; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - cabin đơn)

382.0

72

HOA MAI HD 4950; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn

346.0

73

HOA MAI HD 4950.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin đơn

387.0

74

HOA MAI HD 4950A; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép

364.0

75

HOA MAI HD 4950A.4x4; Trọng tải 4,95 tấn - xe ôtô tải ben - cabin kép

405.0

76

HOA MAI HD 5000 MP.4x4; Trọng tải 5,0 tấn - xe ô tô tải tự đổ , không có điều hoà

365.0

77

HOA MAI HD 5000 MP.4x4; ; Trọng tải 5,0 tấn xe ôtô tải tự đổ, (có điều hoà)

394.0

78

HOA MAI HD 5000 A-MP.4x4 ; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ (có điều hoà)

389.0

79

HOA MAI HD 5000.4x4 ; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải tự đổ

345.0

80

HOA MAI HD 5000A-MP.4x4; Trọng tải 5,0 tấn- xe ôtô tải thùng (có điều hoà-thùng 5,5m)

382.0

81

HOA MAI HD 5000MP.4x4; Trọng tải 5,0 tấn - xe ôtô tải thùng (có điều hoà - thùng 6,8m)

415.0

82

HOA MAI HD 6500; Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải tự đổ , không có điều hoà

387.0

83

HOA MAI HD 6500; Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải tự đổ, (có điều hoà)

424.0

84

HOA MAI HD 6500; Trọng tải 6,5 tấn - xe ô tô tải ben, (có điều hoà)

410.0

85

HOA MAI HD 7000; Trọng tải 7,0 tấn - xe ô tô tải tự đổ, (có điều hoà )

487.0

86

HOA MAI HD 7000; Trọng tải 7,0 tấn - xe ô tô tải ben, (có điều hoà )

480.0

87

HD550A-TK (Trọng tải 550 kg, không điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng

160.0

88

HD680A-TL (Trọng tải 680 kg, không điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng

151.0

89

HD720A-TK (Trọng tải 720 kg, không điều hoà - Cabin đơn); Xe ô tô tải thùng

155.0

90

HD990TL (Trọng tải 990 kg, có điều hoà); Xe ô tô tải thùng

166.0

91

HD990TK (Trọng tải 990 kg, có điều hoà); Xe ô tô tải thùng

174.0

92

HD1800TK (Trọng tải 1.800 kg, không điều hoà); Xe ô tô tải thùng

199.0

93

HD2000A-TK (Trọng tải 2.000 kg, không điều hoà - Cabin đơn); Xe ô tô tải thùng

200.0

94

HD3450A-MP, 4x4 (Trọng tải 3.450 kg, có điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng

382.0

95

HD3450A.4x4 – E2MP; Trọng tải 3.450 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Cabin đôi)

390.0

96

HD4950MP (Trọng tải 4.950 kg, có điều hoà - Cabin đôi); Xe ô tô tải thùng

382.0

97

HD5000A-MP, 4x4 (Trọng tải 5.000 kg, có điều hoà- Xe ô tô tải thùng - Thùng 5,5m)

409.0

98

HD5000MP, 4x4 (Trọng tải 5.000 kg, có điều hoà; ô tô tải thùng - Thùng 6,8m)

415.0

99

HD5000A – E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Cabin đôi)

422.0

100

HD5000C.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Thùng 5,5m)

418.0

101

HD5000A.4x4-E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Thùng 5,5m)

418.0

102

HD5000B.4x4 – E2MP; Trọng tải 5.000 kg - Xe ô tô tải thùng (Có điều hòa – Thùng 6,8m)

425.0

103

HD680A-E2TD; Trọng tải 680 kg; Tải ben

177.0

104

HD680A-TD (Trọng tải 680 kg); ô tô tải ben

162.0

105

HD990 (Trọng tải 990 kg); ô tô tải ben

197.0

106

HD990A-E2TD (Trọng tải 990 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben

215.0

107

HD 1500A-E2TD; Trọng tải 1.500 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben

222.0

108

HD1800B (Trọng tải 1.800 kg); ô tô tải ben

240.0

109

HD1800A-E2TD (Trọng tải 1.800 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben

250.0

110

HD2500, 4x4 (Trọng tải 2.500 kg); ô tô tải ben

260.0

111

HD2500A, 4x4-E2TD (Trọng tải 2.500 kg); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben

276.0

112

HD3000 (Trọng tải 3.000 kg); ô tô tải ben

268.0

113

HD3450A (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben

316.0

114

HD3450A-E2TD (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben

336.0

115

HD3450B (Trọng tải 3.450 kg; Cabin kép); ô tô tải ben

334.0

116

HD3450A, 4x4 (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben

357.0

117

HD3450A, 4x4-E2TD (Trọng tải 3.450 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben

377.0

118

HD4500 (Trọng tải 4.500 kg); ô tô tải ben

316.0

119

HD4950 (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben

346.0

120

HD4950A-E2TD (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben

366.0

121

HD4950A, 4x4 (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben

387.0

122

HD4950A, 4x4-E2TD (Trọng tải 4.950 kg; Cabin đơn); ô tô tải ben

407.0

123

HD6450A-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben

376.0

124

HD6450A,4x4-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben

413.0

125

HD6500 (Trọng tải 6.500 kg; Có điều hoà); ô tô tải ben

436.0

126

HD7000 (Trọng tải 7.000 kg; Có điều hoà); ô tô tải ben

500.0

 

 

 

 

XE DO CTY TNHH HOÀNG TRÀ (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

HOANGTRA - CA 1031; Trọng tải 975 kg

102.0

2

HOANGTRA - CA 1041 K2L2.SX-HT.TK-55; Trọng tải 1,45 tấn

150.0

 

 

 

 

XE HIỆU HONOR

 

 

Xe tải:

 

1

HONOR - 950TD; Trọng tải 950 kg

142.0

2

HONOR -1480TL/MB-VN; Trọng tải 1.350 kg

136.0

3

HONOR ; Trọng tải 1.480 kg

160.0

4

HONOR; Trọng tải 1,5 tấn

150.0

5

HONOR 2TD1; Trọng tải 2 tấn

210.0

6

HONOR 2TD1; Trọng tải 3 tấn

230.0

7

HONOR 3TD1; sản xuất năm 2008 ; Trọng tải 3 tấn

231.0

8

HONOR 3TD1; sản xuất năm 2009; Trọng tải 3 tấn

250.0

9

HONOR 3TD2; Trọng tải 3.000 kg

263.0

10

HONOR ; Trọng tải 4,7 tấn

267.0

11

HONOR TD4,95T4X4; Trọng tải 4,95 tấn

320.0

 

 

 

 

XE DO CTY KINH DOANH Ô TÔ NISU (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

ISUZUD- MAX TFR 854 MT-LS; sản xuất năm 2008; Trọng tải 690kg

500.0

2

ISUZUD- MAX TFR 85 H-MT-LS Trọng tải 690kg

500.0

3

ISUZUD- NQR 75 LCAB-CHASSI; Trọng tải 5.050kg

584.0

4

ISUZU NQR 71 R/THQ-MP; Trọng tải 5,2 tấn

381.0

 

 

 

 

XE DO CTY CP ÔTÔ TRƯỜNG HẢI (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

FOTON HT 1250 T

65.0

2

FOTON HT 1490 T

110.0

3

FOTON HT 1950 TĐ

121.0

4

FOTON HT 1950 TĐ1

121.0

5

FORCIA HN 888 TĐ2; Trọng tải 818 kg.

119.0

6

FORLAND; cho phép 03 chỗ ngồi; Trọng tải 990kg - Tự đổ

97.0

7

KIA-K2700 II/THACO-TMB-C; Trọng tải 1, tấn

207.0

8

KIA-K300S ; Trọng tải 1,4 tấn

213.0

9

THACO FC 2300; Trọng tải 990 kg

117.0

10

THACO FD 2300 A; Trọng tải 990 kg

135.0

11

THACO FD 2200 ; Trọng tải 1,25 tấn

158.0

12

THACO FD 2700 A; Trọng tải 2,0 tấn.

197.0

13

THACO FC 3300-TK-C; Trọng tải 2,3 tấn

220.0

14

THACO FD 3500A; SX năm 2009; Trọng tải 3,45 tấn

267.0

15

THACO F 04100 A; Trọng tải 4,5 tấn

240.0

16

THACO PC 4200-TK-C; Trọng tải 4,5 tấn

283.0

17

THACO FD 450; SX năm 2009; Trọng tải 4,5 tấn

318.0

18

THACO, TẢI CÓ MUI; Trọng tải 4,5 tấn

270.0

19

THACO FD 499 DT: 4214; Trọng tải 4.990 Kg.

350.0

20

THACO FD 6000-4WD; Trọng tải 6 tấn.

377.0

 

Xe khách

 

1

THACO HYUNDAI COUNTY; SX năm 2009; 29 chỗ ngồi

900.0

2

THACO HYUNDAI COUNTY; 29 chỗ ngồi

800.0

 

 

 

 

XE DO CTY MINH TRƯỜNG SINH (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

TRANSINCO (JL 5840PDAa); Trọng tải 3,45 tấn

135.0

 

Xe khách

 

1

TRANSINCO NGT KH 29 DD; 29 chỗ ngồi

704.0

2

TRANSINCO 46 chỗ ngồi

697.0

 

 

 

 

XE DO CTY TNHH ÔTÔ ĐÔNG PHONG (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

TRUONG GIANG; Xe ô tô tải thùng ; Loại động cơ 38Kw, SX năm 2010; số loại DFM-TL 900A/KM; Trọng tải 680 kg

150.0

2

TRUONG GIANG; Xe ô tô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TL 900A; Trọng tải 900 kg

160.0

3

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw, có thùng lửng; sản xuất năm 2010; Số loại DFM-TL900A; Trọng tải 900 kg

150.0

4

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TL900A; trọng tải 900kg

150.0

5

TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD0.98TA; Trọng tải 0.960 kg

195.0

6

TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD0.97TA; Trọng tải 0.970 kg

195.0

7

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38 Kw, có thùng lửng; sản xuất năm 2010;Số loại DFM TT1.25TA; Trọng tải 1.250 kg

200.0

8

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38 Kw, có thùng lửng; sản xuất năm 2010; Số loại DFM TT1.25TA/KM; Trọng tải 1.250 kg

200.0

9

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM TT1.25TA/KM; trọng tải 1.250kg

200.0

10

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; sản xuất năm 2011; Trọng tải 1.250 kg; Số loại DFM TD1.25B

200.0

11

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT1.85TA/KM; trọng tải 1.600kg

222.0

12

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 38Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT1.850B/KM; trọng tải 1.650kg

200.0

13

TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng, Loại động cơ 46Kw, có thùng lửng; SX năm 2010; Số loại DFM TD1.8TA; Trọng tải 1.800 kg

222.0

14

TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng, Loại động cơ 46Kw, có thùng lửng; SX năm 2010; Số loại DFM TT1.8T/KM; Trọng tải 1.800 kg

222.0

15

TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ, 1 cầu 4 x 2; SX năm 2010; Số loại DFM TD1.8TA; Trọng tải 1.800 kg

235.0

16

TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng, Loại động cơ 38Kw, SX năm 2010; Trọng tải 1.850kg; Số loại DFM TT 1.850B.

200.0

17

TRƯỜNG GIANG; Xe ôtô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TD 2.35TC; Trọng tải 2.350 kg

270.0

18

TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 5 số Đời 2010; Số loại DFM TD 2.35TB; Trọng tải 2.350 kg

280.0

19

TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 7 số Đời 2010; Số loại DFM TD 2.35TC; Trọng tải 2.350 kg

285.0

20

TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại SX năm 2010; Số loại DFM TD 2.5B; Trọng tải 2.500 kg

235.0

21

TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng; Loại động cơ 46 Kw, SX năm 2010; Số loại DFM-TT1.5B; Trọng tải 2.500 kg

222.0

22

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT2.5B/KM; trọng tải 2.500kg

222.0

23

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-TT2.5B; trọng tải 2.500kg

222.0

24

TRUONG GIANG ; Loại xe ôtô tải thùng; số loại DFMEQ 3.8T-KM; SX năm 2010; Trọng tải 3.250 kg

257.0

25

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 46Kw; sản xuất năm 2010; số loại DFM-EQ3.8T-KM; trọng tải 3.250kg

257.0

26

TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại máy 85Kw; Số loại DFM TD3.45-4x2; Trọng tải 3.450 kg

300.0

27

TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại máy 96Kw cầu chậm; Số loại DFM TD3.45-4x2; Trọng tải 3.450 kg

365.0

28

TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 5 số; sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD3.45B; Trọng tải 3.450 kg

280.0

29

TRUONG GIANG; Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Loại 7số; sản xuất năm 2010; Số loại DFM TD3.45M; Trọng tải 3.450 kg

285.0

30

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ; 1 cầu 4x2; loại máy 85Kw, sản xuất năm 2009; số loại DFM TD3.45-4x2; trọng tải 3.450kg

295.0

31

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; sản xuất năm 2011; số loại DFM-EQ6T4x4/3.45KM; trọng tải 3.450kg

385.0

32

TRUONG GIANG; Loại xe tải thùng; Loại SX năm 2011; Số loại DFM- TT3.8B; Trọng tải 3.800 kg

257.0

33

TRUONG GIANG; Trọng tải 4.500 kg

308.0

34

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại sản xuất năm 2009; Số loại DFM EQ5T-TMB; Trọng tải 4.900 kg

320.0

35

TRUONG GIANG DFM-TD4,95T; SX năm 2009; Trọng tải 4950 kg

320.0

36

TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Số loại DFM TD4.98TB; Sản xuất năm 2010; Trọng tải 4.980 kg

400.0

37

TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 96 Kw đời 2009; Số loại DFM TD4.98T 4x4; Trọng tải 4.980 kg

349.0

38

TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 96 Kw đời 2010 cầu chậm; Số loại DFM TD4.98T 4x4; Trọng tải 4.980 kg

415.0

39

TRUONG GIANG; Xe ôtô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TD 4.98TB; Trọng tải 4.980 kg

370.0

40

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại động cơ 96Kw, sản xuất năm 2010; số loại DFM-EQ4.98T-KM; Trọng tải 4.980kg

355.0

41

TRUONG GIANG; Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại cầu thép, 8 số, động cơ Yuchai, máy 100Kw; Số loại DFM TD 4,99 T; Trọng tải 4.990 kg

460.0

42

TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu máy 85Kw; số loại DFM TD5T 4x4; Trọng tải 5.000kg

341.0

43

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; sản xuất năm 2011; số loại DFM-EQ3.45T4x4/KM; Trọng tải 6.250kg

385.0

44

TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu; Số loại DFM TD7T 4x4; Trọng tải 6.500kg

470.0

45

TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x2; Số loại DFM TD6.5B ; Trọng tải 6.500kg

400.0

46

TRUONG GIANG, Loại xe tải thùng; Loại động cơ 96Kw, SX năm 2010; Số loại DFM EQ4.98T/KM6511; Trọng tải 6.500kg

360.0

47

TRUONG GIANG, Loại xe tải thùng; SX năm 2011;Số loại DFM EQ3.45T4x4-KM; Trọng tải 6.500kg

385.0

48

TRUONG GIANG, Loại xe tải tự đổ 1 cầu 4x4, SX năm 2010; Số loại DFM TD6.5B; Trọng tải 6.785kg

400.0

49

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại sản xuất năm 2009; Số loại DFM EQ7TA-TMB; Trọng tải 6.885kg

323.0

50

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu gang 5 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg

338.0

51

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu thép 5 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg

351.0

52

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu gang 6 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg

348.0

53

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; (Loại cầu thép 6 số); Số loại DFM EQ7TA-KM; Trọng tải 6.900kg

361.0

54

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; Loại máy 96Kw cầu chậm, SX năm 2010; Số loại DFM TD6.9B; Trọng tải 6.900kg

365.0

55

TRUONG GIANG DFM-TD7TA; (Loại 5 số cầu gang); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Trọng tải 6950 kg

387.0

56

TRUONG GIANG DFM-TD7TA; (Loại 5 số cầu thép); Loại xe tải (tự đổ); SX năm 2010; Trọng tải 6950 kg

400.0

57

TRUONG GIANG DFM-TD7TA; (Loại 6 số cầu thép); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Trọng tải 6950 kg

430.0

58

TRUONG GIANG DFM-TD7TB; Loại xe tải ben; Loại động cơ 100Kw, máy yuchai, sản xuất năm 2011. (6 số cầu thép), hộp số to, cầu chậm; Trọng tải 6950 kg

460.0

59

TRUONG GIANG DFM-TD7T; (Loại 5 số cầu gang); Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; Trọng tải 6980 kg

345.0

60

TRUONG GIANG DFM-TD7T; SX năm 2009; Trọng tải 7.000 kg

318.0

61

TRƯỜNG GIANG. Xe ô tô tải tự đổ DONGFENG ; số loại DFM-TL7TB4x4; Trọng tải 7.000 kg

470.0

62

TRUONG GIANG, Loại xe tải (tự đổ) 2 cầu 4x4; Loại xe 2 cầu, cầu thép, 6 số động cơ Cummins; Số loại DFM TD7TB 4x4; sản xuất năm 2010; Trọng tải 7.000kg

500.0

63

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại 1 cầu thép 6 số, động cơ Cumimns; Số loại DFM EQ7140 TA; Trọng tải 7.000kg

425.0

64

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại 1 cầu thép 6 số, động cơ Cumimns; sản xuất năm 2011; số loại DFM EQ7140TA; Trọng tải 7.000kg

435.0

65

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng;Loại động cơ 100Kw, máy yuchai, sản xuất năm 2011; Số loại DFM - EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000 kg

400.0

66

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại cầu thép 6 số, sản xuất năm 2011; số loại DFM EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000kg

390.0

67

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải thùng; Loại cầu thép 6 số, hộp số to; sản xuất năm 2011; số loại DFM EQ7TB-KM; Trọng tải 7.000kg

405.0

68

TRUONG GIANG; Loại xe ô tô tải tự đổ 1 cầu 4x2; sản xuất năm 2011; số loại DFM-TD 8180; Trọng tải 7.300kg

600.0

69

TRUONG GIANG DFM EQ8T-TMB; Trọng tải 7.500 kg

448.0

70

TRUONG GIANG. Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; 6 số, cầu thép máy Cummins; SX năm 2011; hộp số to; Số loại DFM TD 7,5 TA; Trọng tải 7.500 kg

475.0

71

TRUONG GIANG. Loại xe tải (tự đổ) 1 cầu 4x2; 6 số, cầu thép máy Cummins; SX năm 2010; Số loại DFM TD 7,5 TA; Trọng tải 7.500 kg

465.0

72

TRUONG GIANG Ô tô tải tự đổ DONGFENG; 1 cầu, đời 2010, lốp nội 1100, cầu thép cao, thùng cao 105, 10 tắc kê, động cơ CUMMINS 140 mã lực (103kw); số loại DFM-TD7.5TA; Trọng tải 7.500 kg

415.0

 

 

 

 

XE DO CTY CP CÔNG NGHIỆP ÔTÔ THÀNH CÔNG (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

THANH CONG; Trọng tải 4,5 tấn

265.0

2

THANH CONG YC4D120-21/6T; Trọng tải 6,0 tấn

312.0

 

 

 

 

NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty máy động lực và máy nông nghiệp) sản xuất, láp ráp

 

 

Xe tải:

 

1

Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng

324.0

2

Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín

320.0

3

Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt

320.0

4

Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis

312.0

5

Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben

352.0

6

Bull VK 2490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)

310.0

7

Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX năm 2010

295.9

8

Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX năm 2010

283.8

9

Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX năm 2010

288.2

10

Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX năm 2010

276.1

11

Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX năm 2011

324.5

12

Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX năm 2011

312.4

13

Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX năm 2011

316.8

14

Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX năm 2011

304.7

15

Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. SX năm 2012

356.1

16

Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. SX năm 2012

341.0

17

Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. SX năm 2012

348.7

18

Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. SX năm 2012

333.3

19

Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11313. SX năm 2012

382.9

20

Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11003. SX năm 2012

341.0

21

Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01313. SX năm 2012

375.1

22

Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01003. SX năm 2012

333.3

23

Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11212. SX năm 2012

380.0

24

Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11002. SX năm 2012

341.0

25

Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01212. SX năm 2012

372.3

26

Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01002. SX năm 2012

333.3

27

Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET00X11112. SX năm 2012

356.4

28

Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET00X01112. SX năm 2012

348.7

29

Bull; Số loại: Bull TD 2.5T; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: EB00601414. SX năm 2012

387.2

30

Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben

254.0

31

Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng

239.0

32

Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)

230.0

33

Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín

211.0

34

Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt

207.0

35

Cub VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis

192.0

36

Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben

231.0

37

Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng

218.0

38

Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín

231.0

39

Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt

227.0

40

Cub (1250) VK 1240kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)

210.0

41

Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11313. SX năm 2010

232.1

42

Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11003. SX năm 2010

211.2

43

Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01313. SX năm 2010

224.4

44

Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01003. SX năm 2010

203.5

45

Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11111. SX năm 2012

262.9

46

Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11001. SX năm 2012

253.0

47

Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01111. SX năm 2012

255.2

48

Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01001. SX năm 2012

245.3

49

Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11313. SX năm 2012

279.7

50

Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11003. SX năm 2012

253.0

51

Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01313. SX năm 2012

272.0

52

Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01003. SX năm 2012

245.3

53

Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11212. SX năm 2012

277.5

54

Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11002. SX năm 2012

253.0

55

Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01212. SX năm 2012

269.8

56

Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01002. SX năm 2012

245.3

57

Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11112. Sx năm 2012

262.9

58

Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01112. Sx năm 2012

255.2

59

Cub; Số loại: Cub TD 1.25 (Cub TD 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BB00X01414. SX năm 2012

279.4

60

Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Tải thùng

499.0

61

Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Thùng kín

521.0

62

Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Mui bạt

517.0

63

Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Không thùng

467.0

64

Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11111. SX năm 2012

548.9

65

Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11001. SX năm 2012

513.7

66

Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01111. SX năm 2012

541.2

67

Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01001. SX năm 2012

506.0

68

Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11313. SX năm 2012

573.1

69

Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11003. SX năm 2012

513.7

70

Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01313. SX năm 2012

565.4

71

Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01003. SX năm 2012

506.0

72

Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11212. SX năm 2012

568.7

73

Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11002. SX năm 2012

513.7

74

Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01212. SX năm 2012

561.0

75

Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01002. SX năm 2012

506.0

76

Ô tô tải; Số loại Dragon TL 2.5T-1; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11111. SX năm từ năm 2012)

510.4

77

Ô tô tải (Có mui); Số loại Dragon MB 2.5T-1; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11212. SX từ năm 2012)

529.1

78

Ô tô tải (Thùng kín); Số loại Dragon TK 2.5T-1; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11313. SX từ năm 2012)

533.5

79

Ô tô tải; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11111. SX từ năm 2012)

510.4

80

Ô tô tải (Có mui); Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11212. SX từ năm 2012)

529.1

81

Ô tô tải (Thùng kín); Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Bổ sung thêm thông tin tại QĐ 1357-2014 (Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11313. SX từ năm 2012)

533.5

82

Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11001. SX năm 2012

475.2

83

Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01111. SX năm 2012

502.7

84

Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01001. SX năm 2012

467.5

85

Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11003. SX năm 2012

475.2

86

Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01313. SX năm 2012

525.8

87

Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01003. SX năm 2012

467.5

88

Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11002. SX năm 2012

475.2

89

Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01212. SX năm 2012

521.4

90

Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01002. SX năm 2012

467.5

91

Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11001. SX năm 2012

575.2

92

Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01111. SX năm 2012

502.7

93

Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01001. SX năm 2012

467.5

94

Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11003. SX năm 2012

475.2

95

Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01313. SX năm 2012

525.8

96

Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01003. SX năm 2012

467.5

97

Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11002. SX năm 2012

475.2

98

Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01212. SX năm 2012

521.4

99

Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01002. SX năm 2012

467.5

100

Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11212. SX năm 2012

291.5

101

Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01212. SX năm 2012

283.8

102

Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11112. SX năm 2012

276.1

103

Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01112. SX năm 2012

268.4

104

Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11002. SX năm 2012

265.1

105

Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01002. SX năm 2012

257.4

106

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11002. SX năm 2012

281.6

107

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01212. SX năm 2012

312.4

108

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01002. SX năm 2012

273.9

109

Fox MB 1.5T-1; Ô tô tải có mui; (Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11212). SX từ năm 2012

320.1

110

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11002. SX năm 2012

276.1

111

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01212. SX năm 2012

294.8

112

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01002. SX năm 2012

268.4

113

Fox MB 1.5T-2; Ô tô tải có mui; (Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11212). SX từ năm 2012

302.5

114

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11002. SX năm 2012

276.1

115

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01212. SX năm 2012

294.8

116

Fox MB 1.5T-3; Ô tô tải có mui; (Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11212). SX từ năm 2012

302.5

117

Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01002. SX năm 2012

268.4

118

Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11111. SX năm 2011

251.9

119

Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01111. Sx năm 2011

244.2

120

Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11001. SX năm 2011

243.1

121

Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01001. SX năm 2011

235.4

122

Fox; Số loại: Fox TD 1.5 (Fox TD 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CB00X01414. SX năm 2012

294.8

123

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11313. SX năm 2012

292.6

124

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01313. SX năm 2012

284.9

125

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11003. SX năm 2012

265.1

126

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01003. SX năm 2012

257.4

127

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11003. SX năm 2012

281.6

128

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01313. SX năm 2012

315.7

129

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01003. SX năm 2012

273.9

130

Fox TK 1.5T-1; Ô tô tải thùng kín; (Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11313). SX từ năm 2012

323.4

131

Fox TK 1.5T-2; Ô tô tải thùng kín (Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11313). SX từ năm 2012

303.6

132

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11003. SX năm 2012

276.1

133

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01313. SX năm 2012

295.9

134

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01003. SX năm 2012

268.4

135

Fox TK 1.5T-3; Ô tô tải thùng kín; (Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11313). SX từ năm 2014

303.6

136

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11003. SX năm 2012

276.1

137

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01313. SX năm 2012

295.9

138

Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01003. SX năm 2012

268.4

139

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11111. SX năm 2012

276.1

140

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01111. SX năm 2012

268.4

141

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11001. SX năm 2012

265.1

142

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01001. SX năm 2012

257.4

143

Fox TL 1.5T-1; Ô tô tải; (Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11111). SX từ năm 2012

297.0

144

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11001. SX năm 2012

281.6

145

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01001. SX năm 2012

273.9

146

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01111. SX năm 2012

289.3

147

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11001. SX năm 2012

276.1

148

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01111. SX năm 2012

279.4

149

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01001. SX năm 2012

268.4

150

Fox TL 1.5T-2; Ô tô tải; (Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11111). SX từ năm 2012

287.1

151

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11001. SX năm 2012

276.1

152

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01111. SX năm 2012

279.4

153

Fox TL 1.5T-3; Ô tô tải; (Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11111). SX từ năm 2014

287.1

154

Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01001. SX năm 2012

268.4

155

Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben

268.0

156

Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng

251.0

157

Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín

244.0

158

Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt

240.0

159

Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)

241.0

160

Fox VK 1490kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis

201.0

161

Hyundai HD 65, động cơ 120, truyền động 4x2. Tải thùng

474.0

162

Hyundai HD 65, động cơ 120, truyền động 4x2. Loại khác không thùng

453.0

163

Hyundai HD72, động cơ 130, truyền động 4x2. Tải thùng

495.0

164

Hyundai HD 72, động cơ 130, truyền động 4x2. Loại khác không thùng

471.0

165

Maz 437041 VM 5050, động cơ 155, truyền động 4x2. Tải thùng

548.0

166

Maz 533603 VM 8300, động cơ 250, truyền động 4x2. Tải thùng

768.0

167

Maz 630305 VM 13300, động cơ 330, truyền động 6x2. Tải thùng

989.0

168

Maz 555102-223 VM 9800, động cơ 230, truyền động 4x2. Xe ben

658.0

169

Maz 555102-225 VM 9800, động cơ 230, truyền động 4x2. Xe ben

699.0

170

Maz 555102; ký hiệu VM 9800, động cơ 230, truyền động 4x2. Thùng to

635.0

171

Maz 551605 VM 20000, động cơ 330, truyền động 6x4. Xe ben

1,077.0

172

Maz 551605-275 VM 20000, động cơ 330, truyền động 6x4. Xe ben

1,099.0

173

Maz 551705 VM 19000, động cơ 330, truyền động 6x6. Xe ben

1,198.0

174

Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11212. SX năm 2012

359.1

175

Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11002. SX năm 2012

322.3

176

Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01212. SX năm 2012

351.4

177

Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01002. SX năm 2012

314.6

178

Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT00X11112. SX năm 2012

336.6

179

Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT00X01112. SX năm 2012

328.9

180

Puma; Số loại: Puma TD 2.0T; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DB00X01414. SX năm 2012

366.3

181

Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11313. SX năm 2012

360.2

182

Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11003. SX năm 2012

322.3

183

Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01313. SX năm 2012

352.5

184

Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01003. SX năm 2012

314.6

185

Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11111. SX năm 2012

336.6

186

Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11001. SX năm 2012

322.3

187

Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01111. SX năm 2012

328.9

188

Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01001. SX năm 2012

314.6

189

Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Tải thùng

306.0

190

Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Thùng kín

303.0

191

Puma VK 1990kg,, động cơ 83, truyền động 4x2. Mui bạt

303.0

192

Puma VK 1990kg,, động cơ 83, truyền động 4x2. Chassis

295.0

193

Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Xe ben

333.0

194

Puma VK 1990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)

293.0

195

Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11212. SX năm 2012

263.4

196

Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11002. SX năm 2012

240.9

197

Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01212. SX năm 2012

255.7

198

Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01002. SX năm 2012

233.2

199

Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11112. SX năm 2012

249.7

200

Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01112. SX năm 2012

242.0

201

Rabit; Số loại: Rabbit TD 1.0 (Rabbit TD 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AB00X01414. SX năm 2012

264.0

202

Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11111. SX Năm 2012

249.7

203

Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11001. SX năm 2012

240.9

204

Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01111. SX năm 2012

242.0

205

Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01001. SX năm 2012

233.2

206

Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11313. SX năm 2012

266.9

207

Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11003. SX năm 2012

240.9

208

Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01313. SX năm 2012

259.3

209

Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01003. SX năm 2012

233.2

210

Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Tải ben

240.0

211

Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Tải thùng

227.0

212

Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Thùng kín

218.0

213

Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Mui bạt

214.0

214

Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2, Chassis

183.0

215

Rabbit VK 990kg, động cơ 83, truyền động 4x2. Loại khác (không thùng)

219.0

216

Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11212. SX năm 2012

490.0

217

Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11002. SX năm 2012

446.6

218

Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01212. SX năm 2012

482.3

219

Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01002. SX năm 2012

438.9

220

Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11313. SX năm 2012

494.7

221

Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11003. SX năm 2012

446.6

222

Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01313. SX năm 2012

487.1

223

Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01003. SX năm 2012

438.9

224

Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11111. SX năm 2012

469.7

225

Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11001. SX năm 2012

446.6

226

Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01111. SX năm 2012

462.0

227

Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01001. SX năm 2012

438.9

228

Tiger VH 2990kg, động cơ 120, truyền động 4x2. Tải thùng

427.0

229

Tiger VH 2990kg, động cơ 120, truyền động 4x2. Loại không thùng

406.0

230

Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11212. SX năm 2012

510.9

231

Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11002. SX năm 2012

467.5

232

Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01212. SX năm 2012

503.2

233

Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01002. SX năm 2012

459.8

234

Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11212. SX năm 2012

546.7

235

Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11002. SX năm 2012

491.7

236

Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01212. SX năm 2012

539.0

237

Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01002. SX năm 2012

484.0

238

Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11313. SX năm 2012

515.7

239

Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11003. SX năm 2012

467.5

240

Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01313. SX năm 2012

507.9

241

Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01003. SX năm 2012

459.8

242

Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11313. SX năm 2012

551.1

243

Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11003. SX năm 2012

491.7

244

Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01313. SX năm 2012

543.4

245

Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01003. SX năm 2012

484.0

246

Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11111. SX năm 2012

490.6

247

Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11001. SX năm 2012

467.5

248

Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01111. SX năm 2012

482.9

249

Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01001. SX năm 2012

459.8

250

Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11111. SX năm 2012

526.9

251

Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11001. SX năm 2012

491.7

252

Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01111. SX năm 2012

519.2

253

Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01001. SX năm 2012

484.0

254

Lion VH 3490kg, động cơ 130, truyền động 4x2. Tải thùng

446.0

255

Lion VH 3490kg, động cơ 130, truyền động 4x2. Loại không thùng

425.0

256

Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Tải thùng

479.0

257

Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Thùng kín

501.0

258

Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Mui bạt

497.0

259

Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Không thùng

447.0

260

VT200; Ô tô tải; (VT200; Số loại: VT200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11111). SX từ năm 2012

409.2

261

VT200MB; Ô tô tải có mui; (VT200; Số loại: VT200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11212). SX từ năm 2012

425.7

262

VT200TK; Ô tô tải thùng kín; (VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11313). SX từ năm 2012

434.5

263

VT250; Ô tô tải; (VT250; Số loại: VT250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11111). SX từ năm 2012

435.6

264

VT250MB; Ô tô tải có mui; (VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11212). SX từ năm 2012

451.0

265

VT250TK; Ô tô tải thùng kín; (VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11313). SX từ năm 2012

460.9

266

VB110; Ô tô tải tự đổ; (Số loại: VB1110; Tải trọng: 11.100 kg; Mã sản phẩm: Z302X11414)

1,125.3

267

VB950; Ô tô tải tự đổ; (Số loại: VB950; Tải trọng: 9.500 kg; Mã sản phẩm: Z302X11414)

1,254.0

268

VM437041; Trọng tải 5050kg , động cơ 155, truyền động 4x2; Tải thùng

499.0

269

VM437041; Số loại: 437041-265; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z001X11111. SX năm 2012

602.8

270

VM437041; Số loại: 437041-265; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z001X11001. SX năm 2012

578.6

271

VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11111. SX năm 2012

602.8

272

VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11001. SX năm 2012

578.6

273

VM 437041-268; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11111. SX năm 2011

548.9

274

VM 437041-268; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11001. SX năm 2011

524.7

275

VM 533603; Trọng tải 8300kg , động cơ 250, truyền động 4x2; Tải thùng

699.0

276

VM 533603-220; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11111. SX năm 2011

768.9

277

VM 533603-220; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11001. SX năm 2011

740.3

278

VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11111. SX năm 2012

844.8

279

VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11001. SX năm 2012

816.2

280

VM533603; Số loại: 533603-225; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z101X11001. SX năm 2012

827.2

281

VM 533603; Ô tô tải; (VM 533603; Số loại: 533603-225; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z101X11111). SX từ năm 2012

855.8

282

VM543203; Số loại: 543203-220; Tải trọng: 36000kg; Mã sản phẩm: Z600X11000. SX năm 2012

768.9

283

VM543203; Số loại: 543203-220-750; Tải trọng: 36000kg; Mã sản phẩm: Z610X11000. Dòng xe mới SX

957.0

284

VM 555102; Trọng tải 9800kg , động cơ 230, truyền động 4x2; Tải ben (thùng to)

635.0

285

VM 555102; Trọng tải 9800kg , động cơ 230, truyền động 4x2; Tải ben

599.0

286

VM 555102-223; Trọng tải 9800kg 4x2

599.0

287

VM 551605; Trọng tải 20000kg , động cơ 330, truyền động 6x4; Tải ben

999.0

288

VM 551605-271; Trọng tải 20000kg 6x4

999.0

289

VM 551605-271; Số loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. SX năm 2009&2010&2011

1,098.9

290

VM551605; Số loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. SX năm 2012

1,184.7

291

VM551605; Số loại: 551605-275; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z301X11414. SX năm 2012

1,208.9

292

VM 555102-223; Số loại: 555102-223; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z200X11414. SX năm 2010&2011

658.9

293

VM 555102-225; Số loại: 555102-225; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z201X11414. SX năm 2011

698.5

294

VM555102; Số loại: 555102-223; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z200X11414. SX năm 2012

723.8

295

VM555102; Số loại: 555102-225; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z201X11414. SX năm 2012

768.9

296

VM 630305; Trọng tải 13300kg , động cơ 330, truyền động 6x4; Tải thùng

899.0

297

VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11111. SX năm 2012

1,087.9

298

VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11001. SX năm 2012

1,051.6

299

VM642205; Số loại: 642205-222; Tải trọng: 44000kg; Mã sản phẩm: Z700X11000. SX năm 2012

988.9

300

VM642208; Số loại: 642208-232; Tải trọng: 52000kg; Mã sản phẩm: Z800X11000. SX năm 2012

1,042.8

301

VM 651705; Trọng tải 19000kg , động cơ 330, truyền động 6x6; Tải ben

1,090.0

302

VM651705; Số loại: 651705-282; Tải trọng: 10520kg; Mã sản phẩm: Z500X11414. SX năm 2012

1,317.8

303

VT150A; Số loại: VT150A MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11212. Dòng xe mới sản xuất

377.3

304

VT150A; Số loại: VT150A MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11002. Dòng xe mới sản xuất

349.8

305

VT150A; Số loại: VT150A TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11313. Dòng xe mới sản xuất

393.8

306

VT150A; Số loại: VT150A TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT12X11003. Dòng xe mới sản xuất

349.8

307

VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11111. Dòng xe mới sản xuất

388.3

308

VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11001. Dòng xe mới sản xuất

371.8

309

VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01111. Dòng xe mới sản xuất

380.6

310

VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01001. Dòng xe mới sản xuất

364.1

311

VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11212. Dòng xe mới sản xuất

399.3

312

VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11002. Dòng xe mới sản xuất

371.8

313

VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01212. Dòng xe mới sản xuất

391.6

314

VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01002. Dòng xe mới sản xuất

364.1

315

VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11112. Dòng xe mới sản xuất

388.3

316

VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01112. Dòng xe mới sản xuất

380.6

317

VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11313. Dòng xe mới sản xuất

404.8

318

VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11003. Dòng xe mới sản xuất

371.8

319

VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01313. Dòng xe mới sản xuất

397.1

320

VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01003. Dòng xe mới sản xuất

364.1

321

VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11001. SX năm 2012

383.9

322

VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01111. SX năm 2012

401.5

323

VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01001. SX năm 2012

376.2

324

VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11003. SX năm 2012

383.9

325

VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01313. SX năm 2012

426.8

326

VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01003. SX năm 2012

376.2

327

VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11002. SX năm 2012

383.9

328

VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01212. SX năm 2012

418.0

329

VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01002. SX năm 2012

376.2

330

VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11001. SX năm 2012

407.0

331

VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01111. SX năm 2012

427.9

332

VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01001. SX năm 2012

399.3

333

VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11003. SX năm 2012

407.0

334

VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01313. SX năm 2012

453.2

335

VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01003. SX năm 2012

399.3

336

VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11002. SX năm 2012

407.0

337

VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01212. SX năm 2012

443.3

338

VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01002. SX năm 2012

399.3

339

VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11212. Dòng xe mới sản xuất

1,174.8

340

VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11002. Dòng xe mới sản xuất

1,069.2

341

VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X01112. Dòng xe mới sản xuất

1,166.0

342

VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X01002. Dòng xe mới sản xuất

1,060.4

 

Đầu kéo:

 

1

VM 543203; Trọng tải 36000kg , động cơ 250, truyền động 4x2

635.0

2

VM 642205; Trọng tải 44000kg , động cơ 330, truyền động 6x4

818.0

3

VM 642208; Trọng tải 52000kg , động cơ 400, truyền động 6x4

863.0

4

Maz 543203-220 VM 36000, động cơ 250, truyền động 4x2. Loại đầu kéo

699.0

5

Maz 642205-222 VM 44000, động cơ 330, truyền động 6x4. Loại đầu kéo

899.0

6

Maz 642208-232 VM 52000, động cơ 400, truyền động 6x4. Loại đầu kéo

948.0

 

 

 

 

XE DO CTY CP ÔTÔ XUÂN KIÊN (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

VINAXUKI; Trọng tải 990 kg

120.0

2

VI NA XU KI 1240 T/MB1; Trọng tải 1,15 tấn

122.0

3

VI NA XU KI 1490 T; Trọng tải 1,49 tấn

145.0

4

VI NA XU KI 4500 BA; Trọng tải 4,5 tấn

219.0

5

VI NA XU KI 5000 BA; SX năm 2009; Trọng tải 5 tấn

276.0

 

 

 

 

XE DO CTY TNHH Máy nông nghiệp Việt Trung (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 2.5, động cơ tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động. ( lốp 825-16); Trọng tải 2,45 tấn

245.0

2

Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 2.45 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động, cầu thép, ( lốp 825-16); Trọng tải 2,45 tấn

290.0

3

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 3.454x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, cầu thép (lắp lốp 900-20); Trọng tải 3,45 tấn

345.0

4

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 3.45, động cơ tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động. Cabin B07 (lốp 900-20); Trọng tải 3,45 tấn

320.0

5

DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 3.45TB 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 900-20); Trọng tải 3,45 tấn

316.0

6

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 4.95-T5A; (Cầu ngang), động cơ tăng áp, 01 cầu chủ động. Cabin B07 (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 4,95 tấn

380.0

7

DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 8.0TB, động cơ Cumins tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 4,95 tấn

363.0

8

DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 8.0TB, động cơ Cumins tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1000-20); Trọng tải 4,95 tấn

360.0

9

Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 5.0TB 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động. Cabin B07, (không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 900-20); Trọng tải 4,95 tấn

368.0

10

DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 5.0TB 4x4, động cơ tăng áp, 2 cầu chủ động. Cabin B07, (không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1000-20); Trọng tải 4,95 tấn

372.0

11

DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 5.0TB, động cơ tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 1000-20); Trọng tải 4,95 tấn

307.0

12

DVM; Xe ôtô tải (có mui) Model DVM 5.0TB, động cơ tăng áp, 01cầu chủ động, có số phụ. Cabin B07(không bao gồm tổng thành thùng) (lắp lốp 900-20); Trọng tải 4,95 tấn

304.0

13

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 6.04x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, (lắp lốp 900-20); Trọng tải 6,0 tấn

355.0

14

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 8.04x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07, lắp cầu thép, trục trước dùng nối chữ thập (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 6,35 tấn

442.0

15

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 8.04x4, động cơ tăng áp, 02 cầu chủ động. Cabin B07. (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 6,59 tấn

432.0

16

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 7.8; (Cầu thép), động cơ tăng áp, 01 cầu chủ động. Cabin B07 (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 7,0 tấn

380.0

17

DVM; Xe ôtô tải (tự đổ) Model DVM 8.0; động cơ Cumin tăng áp, có số phụ, 01 cầu chủ động, (lắp lốp 1100-20); Trọng tải 7,5 tấn

412.0

 

 

 

 

XE DO CTY CP KD HÀNG CN NAM ĐỊNH (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe tải:

 

1

SONG HONG (loại xe: Ô tô tải thùng; số loại SH 1480) ; Trọng tải 1,48 tấn

137.0

2

SONG HONG (SH 1950 A) ; Trọng tải 1,95 tấn -Tự đổ

127.0

3

SONG HONG (SH 1950 B); Trọng tải 1,95 tấn -Tự đổ

127.0

4

SONG HONG; Số loại SH2500B; Trọng tải 2,5 tấn; Loại xe: Ô tô tải tự đổ

120.0

5

SONG HUA JIANG (loại xe: HFJ 1011G, sản xuất năm 2008); Trọng tải 650 kg

90.0

6

SYM T880 (SC1-A); sản xuất năm 2008; Trọng tải 880kg

145.0

 

 

 

 

Cty TNHH XNK ô tô Đại Đô Thành

 

 

Rơmooc

 

1

Rơmooc CIMC

80.0

2

Rơmooc CIMC (ZJV9400 CLX)

122.0

 

 

 

 

Công ty CP TM CK Tân Thanh

 

 

Rơmooc

 

1

Rơmooc KCT

178.0

 

 

 

 

XE DO CTY ÔTÔ HYUNDAI THÀNH CÔNG VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất)

 

 

Xe con:

 

1

Hyundai Eon. Thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3.495x1.550x1500; Động cơ xăng 0.8L; Hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; năm SX 2011+2012 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi.

328.0

 

 

 

 

HÃNG MEKONG AUTO (Cty TNHH Mekong Auto sản xuất, lắp ráp)

 

 

Xe tải:

 

1

HUANGHAI PREMIO MAX GS Đ1022F/MK-CT (Ô tô chở tiền)

435.0

2

HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT; 05 chỗ ngồi (Ô tô chở tiền)

424.0

3

MEKONG AUTO PASO 990D DES (Ô tô tải)

156.0

4

MEKONG AUTO PASO 990D DES/TB (Ô tô tải có mui)

169.9

5

MEKONG AUTO PASO 990D DES/TK (Ô tô tải thùng kín)

174.9

6

MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD; Loại xe: Ô tô tải

231.0

7

MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD-C; Loại xe: Ô tô Chassis tải

219.0

8

MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD-C/TB; Loại xe: Ô tô tải có mui

250.0

9

MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD-C/TK; Loại xe: Ô tô tải thùng kín

260.0

10

MEKONG AUTO PASO 2.5TD; Loại xe: Ô tô tải

236.0

11

MEKONG AUTO PASO 2.5TD-C; Loại xe: Ô tô sát xi tải

224.0

12

MEKONG AUTO; Số loại: PASO 1.5TD-C; Loại xe: Ô tô sát xi tải

170.0

13

MEKONG AUTO; Số loại: PASO 1.5TD; Loại xe: Ô tô tải

180.0

14

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC; Loại xe: Ô tô sát xi tải

131.7

15

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SES; Loại xe: Ô tô tải

139.7

16

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TB; Loại xe: Ô tô tải, Thùng mui phủ bạt

151.0

17

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 SEC/TK; Loại xe: Ô tô tải, Thùng mui phủ bạt

155.2

 

 

 

 

XE NHẬP KHẨU VÀ XE LIÊN DOANH VIỆT NAM

 

 

HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam)

 

 

Xe con:

 

1

Ford ESCAPE EV24 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2261cc, hộp số tự động, hai cầu, XLT)

833.0

2

Ford ESCAPE EV65 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2261cc, hộp số tự động, một cầu, XLS)

729.0

3

Ford ESCAPE EV65 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng 2261cc, hộp số tự động, truyền động một cầu, XLS; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

729.0

4

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

598.0

5

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

606.0

6

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014.

644.0

7

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014.

652.0

8

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Titanium, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014.

673.0

9

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Titanium, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014.

681.0

10

Ford; Số loại FOCUS DYB 4D PNDB MT (05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, C346 Ambiente); Năm SX: 2012 hoặc 2013

669.0

11

Ford; Số loại FOCUS DYB 5D PNDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 5 cửa, C346 Trend); Năm SX: 2012 hoặc 2013

729.0

12

Ford; Số loại FOCUS DYB 4D PNDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, C346 Trend); Năm SX: 2012 hoặc 2013

729.0

13

Ford; Số loại FOCUS DYB 4D MGDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, GDI, 4 cửa, C346 Ghia); Năm SX: 2012 hoặc 2013

849.0

14

Ford; Số loại FOCUS DYB 5D MGDB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, GDI, 5 cửa, C346 Sport); Năm SX: 2012 hoặc 2013

843.0

15

FORD FOCUS DYB 4D PNDB MT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Ambiente; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2014

669.0

16

FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 5 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2014

729.0

17

FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cm3, 4 cửa, C346 Trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2014

729.0

18

Ford Focus DA3 AODB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, 5 cửa, MCA)

721.0

19

Ford Focus DA3 G6DH AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ diesel, dung tích xi lanh 1997 cc, 5 cửa, MCA)

785.8

20

Ford Focus DA3 G6DH AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ diesel, dung tích xi lanh 1997 cc, 5 cửa, ICA2)

795.0

21

Ford Focus DA3 QQDD AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 5 cửa, MCA)

620.7

22

Ford Focus DA3 QQDD AT ( 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc 5 cửa, ICA2)

624.0

23

Ford Focus DA3 QQDD AT ( 05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc 5 cửa, ICA2, sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

624.0

24

Ford Focus DB3 AODB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, 4 cửa, ICA2); SX năm 2010, 2011 hoặc 2012

699.0

25

Ford Focus DB3 AODB AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc, 4 cửa, ICA2); sản xuất năm 2013

699.0

26

Ford Focus DB3 QQDD MT (05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số cơ khí , dung tích xi lanh 1798, 4 cửa, ICA2)

597.0

27

Ford Focus DB3 QQDD MT (05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số cơ khí , dung tích xi lanh 1798, 4 cửa, ICA2, sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

597.0

28

Ford Focus DB3 QQDD AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999cc; 4 cửa, ICA2)

639.5

29

Ford FIESTA ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 5 cửa (nhập khẩu mới) loại DR75 - LAB)

521.8

30

Ford FIESTA ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa (nhập khẩu mới) loại DP09 - LAA)

521.8

31

Ford FIESTA JA8 4D TSJA AT ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4 cửa

553.0

32

Ford FIESTA JA8 5D TSJA AT ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 5 cửa

606.0

33

Ford FIESTA JA8 4D M6JA MT ; (05 chỗ ngồi, số sàn, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1388 cc, 4 cửa

532.0

34

Ford FIESTA JA8 54D TSJA AT ; (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 4 cửa, sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

553.0

35

FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Năm 2013

549.0

36

FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2013

579.0

37

FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2013

612.0

38

FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2013

612.0

39

FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Năm 2013

659.0

40

FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

545.0

41

FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

566.0

42

FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

604.0

43

FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

599.0

44

FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

659.0

45

Ford MONDEO BA7 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, số tự động - Sản xuất lắp ráp trong nước)

892.0

46

Ford MONDEO BA7 (Ô tô con 5 chỗ ngồi, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, số tự động - Sản xuất năm 2013 lắp ráp trong nước)

892.2

47

Ford Everest UW 151-2 (Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ dầu 2.5L, một cầu, hộp số cơ khí; tiêu chuẩn khí thải Euro II; dung tích xi lanh 2499cc)

773.0

48

Ford Everest UW 151-2 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ Dierel, dung tích xi lanh 2499cc; truyền động một cầu, ICA 1; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

773.0

49

Ford Everest UW 151-7 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi, động cơ dầu 2.5L, một cầu, hộp số tự động, tiêu chuẩn khí thải Euro II, dung tích xi lanh 2499cc)

829.0

50

Ford Everest UW 151-7 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ Dierel, dung tích xi lanh 2499cc; truyền động một cầu, ICA 1; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

829.0

51

Ford Everest UW 851-2 (Kiểu xe: Ô tô con 7 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesl 2.5L, dung tích xi lanh 2499cc)

920.0

52

Ford Everest UW 851-2 (Kiểu xe: Ô tô con 7 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesl, dung tích xi lanh 2499cc, ICA1; sản xuất năm 2013; lắp ráp trong nước)

920.0

53

Ford Everest UW 851-2; 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013

921.0

54

FORD EVEREST UW 851-2; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

921.0

55

Ford Everest UW 151-7; 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013

833.0

56

FORD EVEREST UW 151-7; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

823.0

57

Ford Everest UW 151-2; 7 chỗ, hộp số cơ khi, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013

774.0

58

FORD EVEREST UW 151-2; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2014

774.0

59

Ford Everest UW 1520-2 ( Ô tô con 7 chỗ ngồi)

529.0

 

Xe tải:

 

1

Ford Ranger UF4MLAC (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số tự động, loại 4x2 Diesel XLT )

670.2

2

Ford Ranger UF4LLAD (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x2 Diesel XL)

557.2

3

Ford Ranger UF4M901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số tự động, loại 4x2 Diesel XLT)

698.9

4

Ford Ranger UF4L901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x2 Diesel XL)

582.2

5

Ford Ranger UF5FLAB (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4 Diesel XLT )

681.2

6

Ford Ranger UF5FLAA (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4 Diesel XL)

595.2

7

Ford Ranger UF5F901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4 Diesel XL)

622.2

8

Ford Ranger UF5F902 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, có nóc che thùng sau, số sàn, loại 4x4 Diesel XLT )

708.2

9

Ford Ranger UF5F903 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak)

716.8

10

Ford Ranger UG6F901 (Ô tô tải - PICK UP nhập khẩu mới, cabin kép, số sàn, loại 4x4, Diesel XLT Wildtrak)

718.2

11

Ford TRANSIT FAC6 PHFA (Ô tô tải VAN, 03 chỗ ngồi, Diesel, thoả mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II)

599.0

12

Ford Ranger UG1J LAC; Ô tô tải chasiss cab - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới)

582.0

13

Ford Ranger UG1J LAC; Ô tô tải chasiss cab - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

582.0

14

Ford Ranger UG1J LAB; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới)

592.0

15

Ford Ranger UG1J LAB; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

592.0

16

Ford Ranger UG1H LAD; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới)

605.0

17

Ford Ranger UG1H LAD; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw; (Xe nhập khẩu mới); Sản xuất năm 2013

605.0

18

Ford Ranger UG1S LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới)

632.0

19

Ford Ranger UG1S LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

632.0

20

Ford Ranger UG1T LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới)

744.0

21

Ford Ranger UG1T LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mNăm 2013

744.0

22

Ford Ranger UG1V LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel Wildtrak, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới)

766.0

23

Ford Ranger UG1V LAA; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel Wildtrak, công suất 110 kw; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

766.0

24

Ford Ranger UG1J 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)

618.0

25

Ford Ranger UG1J 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, Diesel, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

618.0

26

Ford Ranger UG1H 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)

631.0

27

Ford Ranger UG1H 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 92 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

631.0

28

Ford Ranger UG1S 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)

658.0

29

Ford Ranger UG1S 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), Diesel XLS, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

658.0

30

Ford Ranger UG1T 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới)

770.0

31

Ford Ranger UG1T 901; Ô tô tải - Pick up, Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), Diesel XLT, công suất 110 kw, lắp chụp thùng sau canopy; (Xe nhập khẩu mới); Năm 2013

770.0

32

Ford Ranger, 4x4, 916 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1E LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 203&2014

595.0

33

Ford Ranger XLS, 4x2, 991 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAD (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

605.0

34

Ford Ranger XLS, 4x2, 957 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

632.0

35

Ford Ranger XLT, 4x4, 846 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UG1T LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

744.0

36

Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 895 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UG1V LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

772.0

37

Ford Ranger, 4x4, 1019 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô sát xi, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1J LAC (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2011, 2012, 2013, 2014.

585.0

38

Ford Ranger, 4x4, 879 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

629.0

39

Ford Ranger, 4x4, 863 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAB (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

635.0

40

Ford Ranger XLS, 4x2, 994 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAE (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

611.0

41

Ford Ranger XLS, 4x2, 947 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAD (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

638.0

42

Ford Ranger XLS, 4x4, 760 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UL3A LAA (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

804.0

43

Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 760 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UK8J LAB (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

838.0

44

Ford Ranger XLT, 4x4, 814 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UG1T LAB (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

747.0

 

Xe khách:

 

1

Ford TRANSIT FCC6 PHFA (Ô tô khách 16 chỗ ngồi, Diesel), thoả mãn tiêu chuẩn EURO2, lắp ráp trong nước.

770.0

2

Ford TRANSIT JX6582T-M3 (16 chỗ ngồi, động Diesel, thoả mãn tiêu chuẩn EURO2, lắp ráp trong nước)

825.0

3

Ford Transit JX6582T-M3; 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013

846.0

4

Ford Transit JX6582T-M3; 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2012&2013

899.0

 

 

 

 

HÃNG MITSUBISHI

 

 

Xe con:

 

1

Mitsubishi Pajero GLS (xe ôtô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS, dung tích máy 2972 cc (nhập khẩu)

2,066.5

2

Mitsubishi Pajero GLS AT (xe ôtô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS (V93WLRXVQL); dung tích máy 2972 cc (nhập khẩu)

2,138.8

3

Mitsubishi Pajero GLS MT (xe ôtô 7 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero GLS (V93WLNXVQL); dung tích máy 2972 cc (nhập khẩu)

2,025.4

4

Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.MT (xe ôtô 07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.MT; KH4WGNMZL. VT2); Dung tích 2477 cc (lắp ráp trong nước)

871.3

5

Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.AT (xe ôtô 07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Pajero Sport.D.4WD.AT; KH4WGRMZL. VT2); Dung tích 2477 cc (lắp ráp trong nước)

860.8

6

Mitsubishi Grandis (07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT); dung tích máy 2378cc

1,033.3

7

Mitsubishi Grandis Limlted (07 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT); dung tích máy 2378cc

1,074.6

8

 Mitsubishi Zinger GLS AT - Xe ô tô 08 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Zinger GLS (AT); (VC4WLRHEYVT); dung tích 2351 cc

742.3

9

Mitsubishi Zinger GLS - Xe ô tô 08 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT); dung tích 2351 cc

707.1

10

Mitsubishi Zinger GL - Xe ô tô 08 chỗ ngồi hiệu Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNLEYVT); dung tích 2351 cc

550.0

11

Mitsubishi Pajero GL (xe ôtô 9 chỗ ngồi); hiệu Mitsubishi Pajero GL; dung tích máy 2972 cc

1,815.3

 

Xe tải:

 

1

Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C; xe ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1; dung tích máy 3908 cc (lắp ráp trong nước)

568.5

2

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1 (TC); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 1.990 kg (lắp ráp trong nước)

609.6

3

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter ; FE73PE6SLDD1 (TK); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 1.700 kg (lắp ráp trong nước)

640.3

4

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter ; FE84PE6SLDD1 (TK); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 3.200 kg (lắp ráp trong nước)

686.3

5

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C; xe ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1; dung tích máy 3908 cc (lắp ráp trong nước)

614.5

6

Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1; (TC); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 3.610 kg (lắp ráp trong nước)

655.6

7

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Kín; xe ô tô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter ; FE85PG6SLDD1; (TK); dung tích máy 3908 cc ; Tải trọng 3.900 kg (lắp ráp trong nước)

724.6

8

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C; xe ô tô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1; dung tích máy 3908 cc (lắp ráp trong nước)

641.6

9

Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở; xe ô tô tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1; (TC); dung tích máy 3908 cc; Tải trọng 4.375 kg (lắp ráp trong nước)

688.1

10

Mitsubishi Triton DC GLS AT (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS; số tự động; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 565/640kg (Nhập khẩu)

674.3

11

Mitsubishi Triton GLS A/T (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS (KB4TGJRXZL); số tự động; dung tích 2477 cc; Tải trọng 640kg

536.5

12

Mitsubishi Triton GLS M/T (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS (KB4TGJNXZL)

536.5

13

Mitsubishi Triton DC GLS (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 575/650kg (Nhập khẩu)

647.0

14

Mitsubishi Triton GLS (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLS; dung tích 2477 cc; Tải trọng 650kg

520.0

15

Mitsubishi Triton DC GLX (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLX; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 680kg (Nhập khẩu)

563.6

16

 Mitsubishi Triton GLX (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GLX (KA4THJNUZL); dung tích 2477 cc; Tải trọng 680 kg

479.0

17

Mitsubishi Triton DC GL (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GL; dung tích 2351 cc; 05 chỗ ngồ; Tải trọng 715kg (Nhập khẩu)

527.6

18

Mitsubishi Triton GL (xe ôtô tải (Pick-up cabin kép) hiệu Mitsubishi Triton GL (KB5TNJNMEL); dung tích 2351 cc; Tải trọng 715 kg

422.0

19

Mitsubishi Triton SC GL 2WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL(2WD); dung tích 2351 cc; 02 chỗ ngồi; Tải trọng 895kg (Nhập khẩu)

377.0

20

Mitsubishi Triton GL 2WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (KA5TNENMEL); dung tích 2351 cc; Tải trọng 895 kg

343.0

21

Mitsubishi Triton GL 4WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (KB5TNENMEL); dung tích 2351 cc; Tải trọng 1025 kg

375.0

22

Mitsubishi Triton SC GL 4WD (xe ôtô tải (Pick-up cabin đơn) hiệu Mitsubishi Triton GL (4WD); dung tích 2351 cc; 02 chỗ ngồi, Tải trọng 1.025kg (Nhập khẩu)

459.5

 

Xe cứu thương:

 

1

Mitsubishi Pajero (xe ôtô cứu thương; hiệu Mitsubishi Pajero (V93WLNDVQL); dung tích máy 2972 cc; 4+1 chỗ ngồi (nhập khẩu)

1,074.0

2

Mitsubishi L300(xe ôtô cứu thương; hiệu Mitsubishi L300 (P13WHLNEKL); dung tích máy 1997 cc; 6+1 chỗ ngồi (nhập khẩu)

783.1

 

 

 

 

HÃNG TOYOTA (Cty ô tô Toyota Việt Nam)

 

 

Xe con

 

1

Toyota Camry 3.5Q; Model GSV 40L - JETGKU; quy cách; 05 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 3456 cm3. Loại xe CKD.

1,507.0

2

Toyota Camry 2.4G; Model ACV 40L - JEAEKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2362 cm3. Loại xe CKD

1,093.0

3

TOYOTA Camry GSV40L-JETGKU (3.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3 (sản xuất trong nước)

1,093.0

4

TOYOTA Camry ACV40L-JEAEKU (2.4G); 5 chỗ ngồi, số tự động 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.362 cm3 (sản xuất trong nước)

842.0

5

TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (2.5Q); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3, điều hoà tự động 3 vùng (sản xuất trong nước)

1,292.0

6

TOYOTA Camry ASV50L-JETEKU (2.5G); 5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.494 cm3, điều hoà tự động 2 vùng (sản xuất trong nước)

1,164.0

7

TOYOTA Camry ACV51L-JEPNKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, (sản xuất trong nước)

999.0

8

TOYOTA 86 (ZN6-ALE7); 2 cửa, 04 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu);

1,678.0

9

Toyota Corolla (2.0 AT); Model ZRE 143L - GEPVKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1987 cm3.

842.0

10

Toyota Corolla (1.8MT); Model ZZE 142L - GEMGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794 cm3. Loại xe CKD.

723.0

11

TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nước)

869.0

12

TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (Corolla 2.0 RS); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3, bộ ốp thân xe thể thao (sản xuất trong nước)

914.0

13

TOYOTA Corolla ZRE143L-GEXVKH (2.0 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (sản xuất trong nước)

799.0

14

TOYOTA Corolla ZRE142L-GEXGKH (1.8 CVT); 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước)

746.0

15

TOYOTA Corolla ZRE142L-GEFGKH (1.8 MT); 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (sản xuất trong nước)

529.0

16

Toyota Corolla (1.8AT); Model ZZE 142L - GEPGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1794 cm3. Loại xe CKD.

738.0

17

Toyota Corolla (1.8 CVT); Model ZRE 142L-GEXGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, dung tích 1798 cm3, Loại xe SX trong nước

773.0

18

Toyota Corolla (1.8 A MT); Model ZRE 142L-GEFGKH; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, dung tích 1798 cm3, Loại xe SX trong nước

723.0

19

TOYOTA Corolla 1.8 CVT; Số loại: ZRE172L-GEXGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước)

807.0

20

TOYOTA Corolla 1.8 MT; Số loại: ZRE172L-GEFGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước)

757.0

21

TOYOTA Corolla 2.0 CVT; Số loại: ZRE173L-GEXVKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (Xe sản xuất trong nước)

944.0

22

TOYOTA INNOVA V; Model TGN 40L - GKPNKU; quy cách: 7chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN

817.0

23

TOYOTA INNOVA G; Model TGN 40L - GKPDKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; loại xe SXTN

751.0

24

TOYOTA INNOVA E; Model TGN 40L - GKMDKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chính diện; loại xe SXTN

710.0

25

TOYOTA INNOVA J; Model TGN 40L - GKMRKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chính tay; loại xe SXTN

683.0

26

TOYOTA INNOVA G; Model TGN 40L - GKMNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, dung tích 1998 cm3. Loại xe CKD

715.0

27

TOYOTA INNOVA J; Model TGN 40L - GKMRKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3. Loại xe CKD.

640.0

28

TOYOTA INNOVA V; Model TGN 40L - GKPNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1998 cm3. Loại xe CKD.

790.0

29

TOYOTA INNOVA GRS; Model TGN 40L - GKMNKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1998 cm3. Loại xe SXTN.

754.0

30

Toyota Vios G; Model NCP 93L - BEPGKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3. Loại xe CKD.

612.0

31

Toyota Vios E; Model NCP 93L - BEMRKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3. Loại xe CKD.

561.0

32

TOYOTA Vios NCP93L-BEMDKU (Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, cửa sổ chỉnh tay (sản xuất trong nước)

520.0

33

TOYOTA Vios NCP150L-BEPGKU (Vios G); 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước)

612.0

34

TOYOTA Vios NCP150L-BEMRKU (Vios E); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3 (sản xuất trong nước)

561.0

35

TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios J); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước)

538.0

36

TOYOTA Vios NCP151L-BEMDKU (Vios Limo); 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (sản xuất trong nước)

529.0

37

Toyota Vios C; Số loại NCP 93L - BEMDKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, dung tích 1497 cm3.

488.0

38

Toyota Vios Limo; Model NCP 93L - BEMDKU; quy cách: 5 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 1497 cm3.

520.0

39

Toyota - YARIS - NCP91L - AHPRKM E; (quy cách Hatchback, 5 cửa, 05 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 1.497 cm3 (nhập khẩu)

658.0

40

Toyota - YARIS - NCP91L - AHPRKM ; (quy cách Hatchback, 5 cửa, 05 chỗ ngồi, động cơ xăng, số tự động 4 cấp, dung tích 1.497 cm3; sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)

658.0

41

TOYOTA Yaris RS NCP91L-AHPRKM; Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế da; Sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

696.0

42

TOYOTA Yaris RS; Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế da; Sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)

699.0

43

TOYOTA Yaris E; Hatchback, 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.497 cm3, ghế nỉ; Sản xuất năm 201&2013 (xe nhập khẩu)

661.0

44

TOYOTA Yaris G; Số loại: NCP151L-AHPGKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014

669.0

45

TOYOTA Yaris E; Số loại: NCP151L-AHPRKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014

620.0

46

Toyota Fortuner V, Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , tay lái thuận, dung tích 2.694 cm3

1,012.0

47

Toyota Fortuner VTRD Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi ,số tự động, dung tích 2.694 cm3; bộ ốp thân xe thể thao TRD

1,060.0

48

Toyota Fortuner G, Model KUN60L-NKMSHU, động cơ dầu; 7 chỗ ngồi , số táy 5 cấp, dung tích 2.494 cm3

892.0

49

TOYOTA Fortuner TGN61L - NKPSKU; 7 chỗ ngồi, sản xuất năm 2012 (xe sản xuất trong nước)

2,675.0

50

Toyota Fortuner V 4x4, Model TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; sản xuất trong nước

1,056.0

51

Toyota Fortuner V 4x2, Model TGN61L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi , số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; SXTN

950.0

52

TOYOTA Fortuner TRD 4x4; Số loại: TGN51L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (Xe sản xuất trong nước)

1,115.0

53

TOYOTA Fortuner TRD 4x2; Số loại: TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (Xe sản xuất trong nước)

1,009.0

54

Toyota Land Cruiser; Prado TX - TRJ150L-GKPEK; động cơ xăng 4x4; quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, dung tích 2.694 cm3. loại xe Nhập khẩu (SX năm 2011)

1,923.0

55

Toyota Land Cruiser VX; Model UZJ200L - GNAEK; quy cách: 8 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 4664 cm3. Loại xe CBU (nhập Khẩu)

2,608.0

56

TOYOTA Land Cruiser VX (URJ202L-GNTEK); 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế da, mâm đúc, sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

2,702.0

57

TOYOTA Land Cruiser VX (URJ202L-GNTEK); 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế nỉ, mâm thép, sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

1,507.0

58

TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (Land Cruiser Prado TX-L); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)

2,071.0

59

TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L (TRJ50L-GKPEK); 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2011/2012 (xe nhập khẩu)

890.0

60

TOYOTA Hiace TRH213L-JDMNKU (Super Wagon); 10 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3 (xe sản xuất trong nước)

704.0

61

Xe TOYOTA Hiace KDH212L-JEMDYU (Commuter); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3 (xe sản xuất trong nước)

681.0

62

TOYOTA Hiace TRH213L-JEMDKU (Commuter); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3 (xe sản xuất trong nước)

1,923.0

63

Toyota Hiace; Super Wagon; Model TRH213L - JDMNKU ; quy cách: 10 chỗ ngồi, tay lái thuận, dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD.

823.0

64

Toyota Hiace; Commuter Gasoline; Model TRH213L - JEMDKU ; quy cách: 16 chỗ ngồi, thuận, dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD.

704.0

65

Toyota Hiace; Commuter Diesel; Model KDH212L - JEMDYU ; quy cách: 16 chỗ ngồi, thuận, dung tích 2694 cm3. Loại xe CKD.

681.0

66

LEXUS LX 570 (URJ201L-GNTGKV); Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

5,354.0

67

LEXUS LS 460L (USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

5,673.0

68

LEXUS GX460, số loại: URJ150L-GKTZKV; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu.

3,766.0

69

LEXUS GS 350 (GRL10L-BEZQH); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

3,595.0

70

LEXUS ES 350 (GSV60L-BETGKV); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

2,571.0

71

LEXUS RX 350 (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

2,932.0

72

LEXUS RX 350 AWD (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. SX năm 2013&2014

2,392.0

 

Xe tải

 

1

Toyota Hilux Model KUN26L - PRMSYM; quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, tay lái thuận, động cơ Diesel; dung tích 2982cc; 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 530kg; loại xe CBU.

577.0

2

Toyota Hilux G; Model KUN26L - PRMSYM (4x4); quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, tay lái thuận, động cơ Diesel; dung tích 2982cc; 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 530kg; loại xe nhập khẩu.

723.0

3

Toyota Hilux E; Model KUN15L - PRMSYM (4x2); quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2494 cm3; 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 530kg; loại xe nhập khẩu

579.0

4

Toyota Hilux G; Model KUN26L - PRMSYM; quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 520kg; sản xuất năm 2011&2012&2013 (xe nhập khẩu).

735.0

5

Toyota Hilux E; Model KUN15L - PRMSYM; quy cách Pickup chở hàng và chở người, cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2982cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 545kg; sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu).

579.0

6

Toyota Hilux E (KUN15L - PRMSYM); quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 545kg; sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu).

579.0

7

Toyota Hilux E (Hilux E); Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 585kg; sản xuất năm 2012-2013 (xe nhập khẩu).

637.0

8

Toyota Hilux; Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 585kg; sản xuất năm 2012-2013 (xe nhập khẩu).

627.0

 

Xe khách:

 

1

Toyota Hiace (KDH222L - LEMDY); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu; dung tích 2.494 cm3; sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)

1,164.0

2

Toyota Hiace (TRH223L - LEMDK); 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng; dung tích 2.693 cm3; sản xuất năm 2012&2013 (xe nhập khẩu)

1,084.0

3

TOYOTA Hiace (Hiace máy dầu); Số loại: KDH222L-LEMDY; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3 (Xe nhập khẩu); SX năm 2014

1,179.0

4

TOYOTA Hiace (Hiace máy xăng); Số loại: TRH223L-LEMDK; 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.693 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014

1,094.0

 

 

 

 

ÔTô NISSAN (Cty TNHH Liên doanh ÔTô Hoà Bình)

 

 

Xe con:

 

1

Nissan Grand Livina L10A

705.0

2

Nissan Grand Livina L10M

653.5

3

Nissan Grand Livina 1.8L 4AT

685.0

4

Nissan Grand Livina 1.8L 6MT

635.5

5

Nissan TEANNA; 05 chỗ ngồi

840.0

 

 

 

 

ÔTô NISSAN (CTy cổ phần Mai Linh Miền Bắc)

 

 

Xe con:

 

1

NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1498cc, sô tự động, 05 chỗ ngồi; Sản xuất năm 2013&2014 (xe lắp ráp trong nuớc)

515.0

 

 

 

 

ÔTô NISSAN (CTy TNHH TCIE VIỆT NAM)

 

 

Xe con:

 

1

NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, số tự động, 5 chỗ ngồi, SX năm 2013&2014 (Xe lắp ráp trong nước)

565.0

2

NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, số sàn, 5 chỗ ngồi. SX năm 2013&2014 (Xe lắp ráp trong nước)

515.0

3

NISSAN; Số loại: SUNNY N17; SX năm 2012&2013&2014 (Xe lắp ráp trong nước)

483.0

 

 

 

 

HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM)

 

 

Xe con:

 

1

Nissan Navara LE; Sản xuất năm 2012&2013; Xe nhập khẩu

686.5

2

Nissan Navara XE; Sản xuất năm 2012&2013; Xe nhập khẩu

769.9

3

Nissan Grand Livina 10A; Sản xuất năm 2011

635.0

4

Nissan Grand Livina 10A; Sản xuất năm 2012&2013; Sản xuất trong nuớc

655.0

5

Nissan Grand Livina 10M; Sản xuất năm 2011

613.5

6

Nissan Grand Livina 10M; Sản xuất năm 2012&2013; Sản xuất trong nước

633.5

7

Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX (GLSALHLZ34EWA-U); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696 cm3, 02 chỗ ngồi, số tự động 7 cấp. SX năm 2011&2012&2013 (Xe nhập khẩu)

2,802.0

8

Nissan Murano CVT VQ35 LUX (TLJNLWWZ51ERA-ED); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu)

2,489.0

11

Nissan Juke MT MR16DDTUPPER; Mã model: FDPALUYF15UWCC-DJA; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.618 cm3, 5 chỗ ngồi, số sàn 6 cấp; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu)

1,195.0

12

Nissan Juke CVT HR16 UPPER; Mã code: FDTALUZF15EWCCADJB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.598 cm3, hộp số vô cấp CVT, 5 chỗ ngồi, 1 cầu; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu).

1,131.0

13

Nissan X- Trail CVT QR25 LUX; 05 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 2 cầu; Mã model: TDBLNJWT31EWABKDL; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu)

1,511.0

14

Nissan Teana VQ35 LUX (BLJULGWJ32ELAK-C-A); Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp; sản xuất năm 2012 & 2013 & 2014 (Xe nhập khẩu)

2,125.0

15

Nissan Teana; Số loại: Teana 2.5SL; Mã model: BDBALVZL33EWABCD; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.488 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu; SX năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu)

1,399.9

16

Nissan Teana; Số loại: Teana 3.5SL; Mã model: BLJALVWL33EWAB; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498 cm3, 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, 1 cầu; SX năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu)

1,694.5

9

INFINITI; Số loại: QX70; Mã code: TLSNLVLS51EGA8E-C-; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696 cm3, số tự động, 5 chỗ ngồi, SUV, 2 cầu. SX năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu)

3,099.0

10

INFINITI; Số loại: QX80; Mã code: JPKNLHLZ62EQ7 Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552 cm3, số tự động, 7 chỗ ngồi, SUV 2 cầu . SX năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu)

4,499.0

 

Xe tải:

 

1

Nissan Navara LE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488 cm3, ô tô tải (pick up), số sàn 6 cấp, 2 cầu. SX năm 2014 (Xe nhập khẩu)

686.5

2

Nissan Navara XE; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488 cm3, ô tô tải (pick up), số tự động 5 cấp, 2 cầu. SX năm 2014 (Xe nhập khẩu)

769.9

 

 

 

 

HÃNG SYM (CTy TNHH ô tô SANYANG VIỆT NAM)

 

 

Xe con:

 

1

Ô tô con V9-SC3-B2; có điều hòa.

310.8

 

Xe tải

 

1

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Có thùng lửng, có điều hoà

155.4

2

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Có thùng lửng, không điều hoà

148.0

3

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Không thùng lửng, có điều hoà

151.2

4

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Không thùng lửng, không điều hoà

143.8

5

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-B2-1; Thùng kín, không điều hoà

157.5

6

SYM T880; Xe ô tô tải SC1-B2-1; Thùng kín, có điều hoà

164.8

7

SYM; Xe ô tô tải VAN V5-SC3-A2; Ô tô tải VAN, có điều hoà

266.7

8

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có điều hòa)

312.9

9

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Không thùng lửng, có điều hòa)

294.0

10

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có điều hòa)

306.6

11

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, có điều hòa)

287.7

12

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không điều hòa)

291.9

13

SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, không điều hòa)

273.0

 

Xe khách

 

1

Ô tô khách V11-SC3-C2

232.5

 

 

 

 

HÃNG SUZUKI (Cty TNHH Việt Nam Suruki)

 

 

Xe con:

 

1

SUZUKI GRANDVITARA ; 05 chỗ ngồi; Xe SUZUKI Grand Vitara; Số loại Grand Vitara; Ô tô con 5 chỗ, thể tích làm việc 1.995 cm3 (xe nhập khẩu do Nhật Bản SX)

877.8

2

SUZUKI SWIFT GL; Ô tô con 5 chỗ, thể tích làm việc 1.372 cm3; (xe nhập khẩu do Nhật Bản SX)

599.0

3

SUZUKI Carry Window Van; Số loại SK410WV; Ô tô con 7 chỗ, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước)

351.0

4

SUZUKI Carry Window Van; Số loại SK410WV; Ô tô con 7 chỗ, màu bạc metallic, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước)

352.0

5

SUZUKI APV GL; Số loại APV GL; Ô tô con 8 chỗ, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe sản xuất trong nước)

490.1

 

Xe tải:

 

1

SUZUKI Carry Truck; Số loại SK410K; Ô tô tải, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước)

201.6

2

SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Không trợ lực, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)

218.0

3

SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)

241.0

4

SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực, màu bạc metallic, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)

242.0

5

SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực & điều hoà, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)

251.0

6

SUZUKI Super Carry Pro; Số loại CARRY; Ô tô tải - Có trợ lực & điều hoà, màu bạc metallic, thể tích làm việc 1.590 cm3 (xe nhập khẩu do Indonesia SX)

252.0

7

SUZUKI Carry Blind Van; Số loại SK410BV; Ô tô tải, thể tích làm việc 970 cm3 (xe sản xuất trong nước)

234.0

 

 

 

 

HÃNG HON ĐA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp

 

 

Xe con:

 

1

Accord 2.4 AT (nhập khẩu từ Thái Lan) ; 05 chỗ ngồi

1,435.0

2

Accord 2.4S, 05 chỗ ngồi, xe nhập khẩu mới từ Thái Lan

1,470.0

3

Accord 3.5 AT (nhập khẩu từ Thái Lan) ; 05 chỗ ngồi

1,780.0

4

CIVIC 1.8L MT; 05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng số 166/VAQ09-01/12-00 cấp ngày 31/05/2012 tại công văn số 883/2014/HVN/D ngày 07/11/2014 của Cty Honda VN). Xe sản xuất trong nước

725.0

5

CIVIC 1.8L AT; 05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT&BVMT số 165/VAQ09-01/12-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 31/05/2012; Mã số khung: RLHFB262**Y5*****; màu sắc: Trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan. Xe sản xuất trong nước

780.0

6

CIVIC 2.0L AT; 05 chỗ ngồi; theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT&BVMT số 164/VAQ09-01/12-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 31/05/2012; Mã số khung: RLHFB362**Y5*****; màu sắc: Trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan. Xe sản xuất trong nước

869.0

7

CITY 1.5L MT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX & RLHGM257DY3XXXXXX theo giấy chứng nhận số 279/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L MT cấp ngày 02/05/2013. Xe sản xuất trong nước

550.0

8

CITY 1.5L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY3XXXXXX & RLHGM257DY3XXXXXX theo giấy chứng nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cho xe CITY 1.5L AT cấp ngày 02/05/2013). Xe sản xuất trong nước

590.0

9

CITY 1.5L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHGM267DY32XXXXX căn cứ theo giấy chứng nhận số 278/VAQ09-01/13-00 cấp ngày 02/05/2013); SX năm 2013. Xe sản xuất trong nước

615.0

10

CITY 1.5 CVT; Mã số khung: RLHGM666**Y; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số 291/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày 09/7/2014). Xe sản xuất trong nước

599.0

11

CITY 1.5 MT; Mã số khung: RLHGM656**Y; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số 292/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày 09/7/2014)

552.0

12

CR-V 2.0L AT - Theo giấy chứng nhận chất lượng số 031/VAQ09-01/13-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 17/01/2013 tại CV số 948/2014-22/11/2014 của Cty Honda VN (CR-V 2.0L AT do Honda Việt nam sản xuất có số khung: RLHRM183*EY4*****; 05 chỗ ngồi). Xe sản xuất trong nước

998.0

13

CR-V 2.0L mới theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT & BVMT số 642/VAQ09-01/14-000 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 23/10/2014 do Honda Việt Nam sản xuất; Mã số khung: RLHRM183*EY5*****; 05 chỗ ngồi; màu sắc: Xanh dương, trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan).

1,008.0

14

CR-V 2.4L AT - Theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 17/01/2013 tại CV số 948/2014-22/11/2014 của Cty Honda VN (CR-V 2.0L ATdo Honda Việt nam sản xuất có số khung: RLHRM385*EY4*****; 05 chỗ ngồi.

1,143.0

15

CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHRM385xxY4xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013). Xe sản xuất trong nước

1,143.0

16

CR-V 2.4L AT; 05 chỗ ngồi (Có số khung bắt đầu từ RLHRM385xxY2xxxxx căn cứ theo giấy chứng nhận chất lượng số 030/VAQ09-01/13-00 cho xe CR-V 2.4L AT cấp ngày 17/01/2013). Xe sản xuất trong nước

1,140.0

17

CR-V 2.4L. AT RE3 (Phiên bản thường); Màu sắc: Ghi bạc, ghi xám, đen, titan, trắng

1,069.5

18

CR-V 2.4L. AT RE3 (Phiên bản đặc biệt); Màu sắc: Ghi bạc, ghi xám, đen, titan, trắng

1,074.2

19

CR-V 2.4L mới theo giấy chứng nhận chất lượng ATKT & BVMT số 643/VAQ09-01/14-000 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày 23/10/2014; Mã số khung: RLHRM385*EY5*****; 05 chỗ ngồi; màu sắc: Xanh dương, trắng ngà, đen ánh, ghi bạc, Titan). Xe sản xuất trong nước

1,158.0

20

CR-V EX; SX năm 2009 ; 05 chỗ ngồi

624.0

 

 

 

 

HÃNG JRD (do Cty TNHH sản xuất ô tô JRD Việt Nam)

 

 

Xe con:

 

1

JRD DAILY PIKUP-I; Máy dầu 2.8L; sản xuất năm 2007; (05 chỗ ngồi)

202.0

2

JRD DAILY PIKUP-I; Máy dầu 2.8L; sản xuất năm 2008; (05 chỗ ngồi)

212.0

3

JRD DAILY PICKUP I (4x2); Máy dầu có TURBO, dung tích 2,8L; (05 chỗ ngồi)

270.0

4

JRD DAILY PICKUP I (4x2); Sản xuất năm 2008, dung tích 2,8L; (05 chỗ ngồi)

250.0

5

JRD DAILY PICKUP I (4x2); Sản xuất năm 2007, dung tích 2,8L; (05 chỗ ngồi)

240.0

6

JRD MEGA I; Máy xăng (07 chỗ ngồi)

147.0

7

JRD MEGA II.D; Máy xăng, Fuel Injection, dung tích 1,1L; (08 chỗ ngồi)

191.6

8

JRD MEGA-II.D; Máy xăng 1.1L; (08 chỗ ngồi)

119.0

9

JRD TRAVEL, sản xuất năm 2007; Máy xăng, 1.1L; (05 chỗ ngồi)

147.8

10

JRD TRAVEL, sản xuất năm 2008; Máy xăng, 1.1L; (05 chỗ ngồi)

152.8

11

JRD TRAVEL (MPV); Máy xăng, Fuel Injection, dung tích 1,1L; (05 chỗ ngồi)

191.0

12

JRD TRAVEL (MPV); Sản xuất năm 2008, dung tích 1,1L; (05 chỗ ngồi)

181.0

13

JRD TRAVEL (MPV); Sản xuất năm 2007, dung tích 1,1L; (05 chỗ ngồi)

176.0

14

JRD SUV DAILY I ; 1 cầu, máy dầu 2.8L, TURBO; (07 chỗ ngồi)

333.0

15

JRD SUV DAILY II ; 1 cầu, máy dầu 2.8L, TURBO (07 chỗ ngồi)

324.0

16

JRD SUV DAILY- II ; máy dầu 2.8L, sản xuất năm 2007; (07 chỗ ngồi)

214.2

17

JRD SUV DAILY- II ; máy dầu 2.8L, sản xuất năm 2008; (07 chỗ ngồi)

224.2

18

JRD SUV DAILY I (4x2); Sản xuất năm 2008, dung tích 2,8L; (07 chỗ ngồi)

328.0

19

JRD SUV DAILY II (4x2); Sản xuất năm 2008, dung tích 2,8L; (07 chỗ ngồi)

304.0

20

JRD SUV DAILY II (4x2); Sản xuất năm 2007, dung tích 2,8L; (07 chỗ ngồi)

294.0

 

Xe tải:

 

1

JRD EXCEL I; máy dầu; Trọng tải 1,45 tấn (02 chỗ ngồi)

205.5

2

JRD EXCEL I; máy dầu; Trọng tải 1,45 tấn (03 chỗ ngồi); dung tích 3.2L

200.0

3

JRD EXCEL; Trọng tải 1,45 tấn (02 chỗ ngồi) máy dầu, có máy lạnh (New mode)

202.5

4

JRD EXCEL - C; Trọng tải 1,95 tấn (03 chỗ ngồi) , 2.500cc, máy dầu, trợ lực tay lái. EURO II, TURBO INTERCOOLER.

235.0

5

JRD EXCEL - D; Trọng tải 2,2 tấn (03 chỗ ngồi) , 3.700cc, máy dầu, trợ lực tay lái. EURO II, TURBO INTERCOOLER.

236.0

6

JRD EXCEL II; Ô tô tải tự đổ ; Trọng tải 2,5 tấn (03 chỗ)

185.0

7

JRD EXCEL - S; Trọng tải 4,0 tấn (03 chỗ ngồi), máy dầu.

315.0

8

JRD EXCEL - S; Trọng tải 4,0 tấn, 3.900cc, máy dầu, trợ lực tay lái. EURO II, TURBO INTERCOOLER (03 chỗ ngồi)

315.0

9

JRD MANJIA - II; Trọng tải 420kg (04 chỗ ngồi)-máy xăng (ôtô tải cabin kép) Fuel Ịnection

158.0

10

JRD MANJIA - I; Trọng tải 600kg (02 chỗ ngồi)-máy xăng

126.0

11

JRD STORM I; Sản xuất năm 2007; Trọng tải 980kg (02 chỗ ngồi)

159.0

12

JRD STORM máy dầu; Trọng tải 980kg (02 chỗ ngồi)

161.5

13

JRD STORM I; Trọng tải 980kg (02 chỗ ngồi)

161.5

 

 

 

 

HÃNG VIỆT NAM DAEWOO BUS CO., LTD

 

 

Xe con:

 

1

DAEWOO LACETTI CDX; liên doanh Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi.

488.0

2

DAEWOO LACETTI SE; liên doanh Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi.

336.0

3

DAEWOO LACETTI PREMIERE SE; liên doanh Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi.

460.0

 

Xe khách :

 

1

DAEWOO - MODEL: BS090 - HGF; động cơ Diesel DE08TIS; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất; tối đa: 225ps/2300 vòng phút; 33 ghế ngồi.

1,003.5

2

DAEWOO - MODEL: BS090A; động cơ DE08TIS; công xuất tối đa 225ps/2300rpm vòng phút; 01 cửa lên xuống; số ghế 33+1 ghế.

1,207.0

3

DAEWOO - MODEL: BS090 - D4; động cơ Diesel DOOSAN D1146; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất tối đa: 130Kw/2500 vòng phút; 34 ghế ngồi.

952.0

4

DAEWOO - MODEL: BH115E-G2 - HGF; động cơ Diesel DE12TIS; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất tối đa: 310ps/2100 vòng phút; 45 ghế ngồi.

1,337.5

5

DAEWOO - MODEL: BH115E; động cơ Diesel DOOSAN DE12T; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất tối đa: 221Kw/2200 vòng phút; 46 ghế ngồi; có 01 cửa lên xuống.

1,344.0

6

DAEWOO - MODEL: Luxury Air (BH116); động cơ DE12TIS; công xuất tối đa 310ps/2,100rpm vòng phút; 01 cửa lên xuống; hệ thống giảm xóc bằng bầu hơi; số ghế 46 ghế.

1,907.0

 

Xe buýt:

 

1

DAEWOO - MODEL xe Buyt BS090D; động cơ Diezel; công xuất tối đa: 130kw/2500 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 30+1 ghế

800.0

2

DAEWOO - MODEL: BS090-D3; động cơ Diesel DOOSAN D1146; do Hàn Quốc sản xuất; công xuất; tối đa: 130Kw/2500 vòng phút; 31 ghế ngồi + 25 đứng

952.0

3

DAEWOO - MODEL xe Buyt BS090DL; động cơ Diezel D1146; công xuất tối đa: 130kw/2500 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 25 ghế và 47 chỗ đứng

800.0

4

DAEWOO - MODEL xe Buyt BS106 D; động cơ Diesel DE08TIS; công xuất tối đa: 240ps/2300 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 25 ghế ngồi và 55 chỗ đứng

1,188.5

5

DAEWOO - MODEL xe Buyt GDW 6900; động cơ YC4G180-20; công xuất tối đa: 175kw/2300 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 25 ghế ngồi và 64 chỗ đứng

713.0

6

DAEWOO - MODEL xe Buyt GDW 6900; động cơ YC4G180-20; công xuất tối đa: 179/2300 vòng phút; 02 cửa lên xuống; 25 ghế ngồi và 64 chỗ đứng

595.0

 

 

 

 

Ô tô tải

 

1

Ô tô DAEWOOMATIZ; 300 kg (Nhập khẩu)

117.0

 

 

 

 

HÃNG HYUNDAI - HÀN QUỐC

 

 

Xe con

 

1

HYUNDAI Accent; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4370x1700x1450; động cơ xăng 1.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

510.0

2

HYUNDAI Accent; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4370x1700x1450; động cơ xăng 1.4L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

540.0

3

HYUNDAI Avante HD-16GS-M4; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi

475.5

4

HYUNDAI Avante HD-16GS-A5; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi

534.9

5

HYUNDAI Avante HD-20GS-A4; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi

594.3

6

HYUNDAI Elantra HD-16-M4; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4505x1775x1490; động cơ xăng 1.6L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi

445.8

7

HYUNDAI Genesis Coupe 2.0T; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4630x1865x1385; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 5 cấp; công thức bánh xe 4x4; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 04 chỗ ngồi

1,055.6

8

HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ xăng 2.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 06 chỗ ngồi

707.0

9

HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ xăng 2.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 09 chỗ ngồi

767.6

10

HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5125x1920x1925; động cơ Diesel 2.4L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 09 chỗ ngồi

828.2

11

HYUNDAI i10; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3565x1595x1540; động cơ xăng 1.1L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi

354.0

12

HYUNDAI i10; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3565x1595x1540; động cơ xăng 1.2L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi

420.0

13

HYUNDAI i20; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 3940x1710x1490; động cơ xăng 1.4L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Ấn Độ; 05 chỗ ngồi

507.5

14

HYUNDAI i30 cw; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4245x1775x1480; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự động 4 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

646.4

15

HYUNDAI Santa Fe; sản xuất năm 2009; 07 chỗ ngồi

776.0

16

HYUNDAI Santa Fe; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ xăng 2.4L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi

1,090.8

17

HYUNDAI Santa Fe; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ xăng 2.4L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x4; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi

1,111.0

18

HYUNDAI Santa Fe; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động cơ Diesel 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 07 chỗ ngồi

1,090.8

19

HYUNDAI Santa Fe CM7UBC; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4675x1890x1750; động cơ Diesel 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 07 chỗ ngồi

1,090.8

20

HYUNDAI Sonata; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4820x1835x1470; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

923.7

21

HYUNDAI Sonata YF-BB6AB-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4820x1835x1470; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; 05 chỗ ngồi

920.0

22

HYUNDAI Tucson; sản xuất năm 2009; 05 chỗ ngồi

615.0

23

HYUNDAI Tucson; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4410x1820x1665; động cơ xăng 2.0L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x4; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

883.1

24

HYUNDAI Veloster; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4220x1790x1399; động cơ xăng 1.6L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 04 chỗ ngồi

798.1

25

HYUNDAI VS380; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5160x1890x1495; động cơ xăng 3.8L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

2,626.0

26

HYUNDAI VS460; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5160x1890x1495; động cơ xăng 4.6L; hộp số tự động 6 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; 05 chỗ ngồi

3,131.0

27

KIA CEROTO DT: 1.591 CC; 05 chỗ ngồi (xe nhập khẩu)

500.0

28

KIA FORTE TD16G E2 MT; Ô tô con 05 chỗ, dung tích xi lanh 1.591 cm3, sản xuất năm 2011 (xe sản xuất trong nước)

500.0

29

KIA FORTE SU; sản xuất năm 2008; 05 chỗ ngồi

450.0

30

KIA SPORTAGE R TLX DT: 1.998 CM; 05 chỗ ngồi (xe nhập khẩu)

760.0

 

Xe khách :

 

1

HYUNDAI COUNTY; 29 chỗ ngồi

815.0

2

HYUNDAI AERO SPACELS; 47 chỗ ngồi

1,700.0

3

HYUNDAI UNIVERSE SPACE LUXURY; 47 chỗ ngồi

2,700.0

 

Xe tải

 

1

HYUNDAI GRAND STAREXCVX; Chở 6 người + 600 kg hàng

532.0

2

HYUNDAI H-1; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 4650x1890x1795; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Hàn Quốc; xe ô tô tải van 03 chỗ ngồi

620.0

3

HYUNDAI H100/TC-KT; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5390x1740x2600; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; xe ô tô tải (có mui) 03 chỗ ngồi; Trọng tải 920kg

435.3

4

HYUNDAI H100/TC-MP; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5390x1740x2600; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; xe ô tô tải (có mui) 03 chỗ ngồi; Trọng tải 990kg

430.8

5

HYUNDAI H100/TC-TL; thông số kỹ thuật DxRxC (mm) 5120x1740x1970; động Diesel 2.5L; hộp số sàn 5 cấp; công thức bánh xe 4x2; SX năm 2011 tại Việt Nam; xe ô tô tải (có mui) 03 chỗ ngồi; Trọng tải 1.190kg

417.6

6

HYUNDAI HD 310/TC-LT; Trọng tải 15.000 kg

1,450.0

7

HYUNDAI HD 310 CAB CHASSIS; sản xuất năm 2009; Trọng tải 19.500 kg

1,347.0

8

HYUNDAI STAREXGRX XE TẢI VAN; Chở 6 người + 800 kg hàng

602.0

9

HYUNDAI TRAGO 25 TON; Trọng tải 25,0 tấn

1,560.0

10

KIA BONGO III; Trọng tải 1.200 kg

190.0

11

KIA BONGO III; Trọng tải 1.400 kg

260.0

 

 

 

 

ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM)

 

 

Xe thể thao:

 

1

Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi (dung tích 2893cc, động cơ Boxer 6 xilanh, Đời xe 2010, 2011, 2012)

2,300.0

2

Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

3,040.0

3

Porsche kiểu xe Boxter; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

3,091.2

4

Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)

3,068.0

5

Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

3,031.6

6

Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu).

3,011.8

7

Porsche kiểu xe Boter S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

3,847.6

8

Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

3,898.8

9

Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

3,790.6

10

Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, Đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

3,787.0

11

Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu).

3,789.5

12

Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi (dung tích 2893cc, động cơ Boxer 6 xilanh, Đời xe 2011, 2012)

2,200.0

13

Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tư động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013 & 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

3,215.4

14

Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

3,152.6

15

Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu).

3,089.9

16

Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, Đời xe 2014, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

4,075.0

17

Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

4,012.8

18

Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

3,946.8

19

Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi (dung tích 3598cc, động cơ V6, Đời xe 2011, 2012)

2,500.0

20

Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2011-Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

3,206.9

21

Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)

3,206.9

22

Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

3,170.0

23

Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013&2014 (Xe nhập khẩu)

3,124.0

24

Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi (dung tích 4806cc, động cơ V8, Đời xe 2011, 2012)

5,200.0

25

Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi, động cơ V8- tăng áp kép, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

6,545.6

26

Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

6,641.1

27

Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi, động cơ V8- tăng áp kép, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

6,667.7

28

Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

6,463.6

29

Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu

6,703.4

30

Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

5,105.4

31

Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

5,041.4

32

Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

4,967.9

33

Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

4,908.2

34

Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi (dung tích 4806cc, động cơ V8, Đời xe 2011, 2012)

3,400.0

35

Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

4,182.7

36

Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

4,241.4

37

Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)

4,267.6

38

Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

4,129.4

39

Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu

4,292.2

40

Porsche kiểu xe Cayenne S Hybrid; 05 chỗ ngồi (dung tích 2995cc, động cơ V6, Đời xe 2011, 2012)

3,600.0

41

Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrid; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, hibrid; dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

4,543.1

42

Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrit; 05 chỗ ngồi, động cơ V6- hybrit, dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

4,491.9

43

Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrit; 05 chỗ ngồi, động cơ V6- hybrit, dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

4,726.9

44

Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrid; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, hibrid; dung tích xi lanh 2.995 cm3, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

4,452.8

45

Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013&2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

5,608.6

46

Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2011-2012 (xe nhập khẩu)

5,636.0

47

Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

5,522.0

48

Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014(Xe nhập khẩu)

5,525.3

49

Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013&2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

6,464.9

50

Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

6,487.6

51

Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

6,380.0

52

Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

6,351.2

53

Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

6,254.6

54

Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

6,386.0

55

Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

6,266.7

56

Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

7,215.1

57

Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

7,103.8

58

Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

7,245.4

59

Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

7,129.1

60

Porsche kiểu xe Macan; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp; dung tích xi lanh 1.984 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

2,687.3

61

Porsche kiểu xe Macan S; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

3,196.6

62

Porsche kiểu xe Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014(Xe nhập khẩu)

4,390.1

63

Porsche; kiểu xe Panamera ; 04 chỗ ngồi (dung tích 3605cc, động cơ V6, Đời xe 2011, 2012)

3,454.5

64

Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2010-2011-2012, Đời xe 2011-2012-2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

4,224.2

65

Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2011- Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2012; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

4,224.2

66

Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2012- Đời xe 2013, sản xuất năm 2013-Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)

4,177.8

67

Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

4,426.4

68

Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014&2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

4,426.4

69

Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

4,479.2

70

Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

4,632.6

71

Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

4,527.8

72

Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

4,510.0

73

Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

4,509.4

74

Porsche; kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi (dung tích 4806cc, động cơ V8, Đời xe 2011, 2012)

4,400.0

75

Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

6,070.9

76

Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

5,973.0

77

Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

6,073.8

78

Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

5,923.2

79

Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

5,951.5

80

Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2012-2013, xe Đức sản xuất năm 2012 (xe nhập khẩu)

6,393.0

81

Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2013, xe Đức sản xuất năm 2013 (xe nhập khẩu)

6,272.0

82

Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014, xe Đức sản xuất năm 2013 (Xe nhập khẩu)

6,380.6

83

Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2014&2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

6,252.4

84

Porsche kiểu xe Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806 cm3, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2015, xe Đức sản xuất năm 2014 (Xe nhập khẩu)

7,024.4

 

 

 

 

XE TRUNG QUỐC (Cty TNHH Nam Hàn)

 

 

Xe con:

 

1

Image - SFJ6370D - xuất xứ Trung Quốc; dung tích xi lanh: 1030cm3; 08 chỗ ngồi

100.0

 

Xe tải:

 

1

CNHTC HOWO; DT 9726; Trọng tải 10,3 tấn

1,185.0

2

CNHTC HOWO; số loại ZZ 1317; SX năm 2007; Trọng tải 15,2 tấn

970.0

3

DONG PHONG; số loại MEKO HT 4400 4X4; SX năm 2009; Trọng tải 4,4 tấn

280.0

4

DONGFENG; số loại DFL 3251 A; SX năm 2007; Trọng tải 10,0 tấn

835.0

5

DONGFENG; số loại DFL 1250 A2/HH-TM; SX năm 2008 ; Trọng tải 10,8 tấn

770.0

6

DONGFENG; số loại EQ 3312 GE; SX năm 2008; Trọng tải 14 tấn

960.0

7

DONGFENG DFL 4251 A (ô tô tải đầu kéo); Trọng tải 14 tấn

712.0

8

FAW-CA 3121 PK2 ; Trọng tải 3,5 tấn

515.0

9

VIET TRUNG; số loại DFM 6,0 4x4; Trọng tải 6,0 tấn

306.0

10

VIET TRUNG; số loại DFM 6,0; Sản xuất năm 2009; Trọng tải 6,0 tấn

310.0

11

VIET TRUNG; DT 4257 (xe lắp ráp tại Việt Nam); Trọng tải 7,0 tấn

420.0

12

DAYUN; Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 210PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

730.0

13

DAYUN; Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 240PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

750.0

14

DAYUN; Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

1,260.0

 

Xe đầu kéo:

 

1

C&C; Ô tô đầu kéo hiệu C&C; Công suất 460PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

1,250.0

2

C&C; Ô tô đầu kéo hiệu C&C; Công suất 420PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

1,200.0

3

C&C; Ô tô đầu kéo hiệu C&C; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

1,150.0

4

C&C; Ô tô đầu kéo hiệu C&C; Công suất 340PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

955.0

5

DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 210PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

500.0

6

DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 240PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

510.0

7

DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 270PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

610.0

8

DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 290PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

720.0

9

DAYUN; Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc năm 2014 (Xe nhập khẩu mới).

910.0

 

Rơmooc

 

1

TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

200.0

2

Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

235.0

3

TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

300.0

4

TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

330.0

5

TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, cổ cò hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

280.0

6

TIANJUN; Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

440.0

7

TIANJUN; Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

465.0

8

TIANJUN; Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

435.0

9

TIANJUN; Sơ mi rơ mooc chở container 45 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới). SX năm 2014

370.0

 

 

 

 

CÔNG TY DAEWOO MOTOR (Hàn Quốc)

 

 

Xe con:

 

1

CHEVROLET CRUZE KL 1J-JNB11/CD5 DT: 1.796; 05 chỗ ngồi

550.0

2

CHEVROLET CRUZEKLAJ-JNE11/AA5

467.4

3

CHEVROLET CAPTIVAKIAC 1FF ; xe ô tô 07 chỗ ngồi

528.0

4

CHEVROLET LACETTIKLANF6U

406.9

5

CHEVROLET SPARK KLAKF 4U DT: 796; 05 chỗ ngồi

263.0

 

 

 

 

XE CỦA ĐÀI LOAN

 

 

Xe con

 

1

MAZDA3; 05 chỗ ngồi

500.0

 

 

 

 

Công ty liên doanh Mercedes-Benz Việt Nam

 

 

Xe khách

 

1

MERCEDES -BEN; SX năm 2008; 16 chỗ ngồi

664.0

 

 

 

 

CÔNG TY Ô TÔ ISUZU NHẬT BẢN

 

 

Xe con:

 

1

ISUZU HILANDER TBR54F-MT

438.0

 

Xe tải

 

1

ISUZU; Xe ô tô tải hiệu ISUZU; Trọng tải 3.950 kg

371.0

 

 

 

 

XE CỦA CANADA

 

 

Xe con:

 

1

LEXUS RX 350; 05 chỗ ngồi

1,600.0

 

 

 

 

XE LIÊN DOANH MỸ

 

 

Xe con:

 

1

CHEVROLET VINANT KLAUFZU; 05 chỗ ngồi

400.0

2

TOYOTA CAMRY LE (dung tích 2496) ; 05 chỗ ngồi

1,100.0

2

TOYOTA VENZA, sản xuất năm 2009; 05 chỗ ngồi

991.5

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Giá mới 100% đã có thuế VAT)

(Kèm theo Tờ trình số /TTr-STC.QLG&TSCS ngày tháng năm 2014 của Sở Tài chính Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Loại tài sản

Năm SX

Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ)

Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ)

Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh)

A

DANH MỤC SỬA ĐỔI

 

 

 

 

I

Công ty CPLD VIỆT THÁI

 

 

 

 

1

Xe máy điện SHMI

 

5,6

4,5

QĐ 1357

B

DANH MỤC BỔ SUNG

 

 

 

 

I

HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam)

 

 

 

 

1

MSX 125cc; Số loại: MSX125; Màu sơn: Đen (NHA35), Trắng-Đen (NHA87), Xanh-Đen (PB329), Đỏ-Đen (R353) (Xe nhập khẩu từ Thái Lan).

 

 

57,1

 

2

VISION; Số loại JF58 VISION; Màu sơn: Bạc (NH411), Đen (NHB25), Trắng (NHB35), Xanh (PB390), Đỏ (R340), Xám (YR320) (Xe sản xuất trong nước).

 

 

28,5

 

3

Blade 110cc (Phanh cơ/Vành nan); Số loại JA36 BLADE (D); Màu sơn: Đen (NHB25), Đỏ (R340), Trắng (NHB55), Trắng-Đen (NHB55), Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).

 

 

17,2

 

4

Blade 110cc (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại JA36 BLADE; Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng (NHB55), Trắng-Đen (NHB55), Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).

 

 

18,2

 

5

Blade 110cc (Phanh đĩa/Vành đúc); Số loại JA36 BLADE (C); Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng (NHB55), (Xe sản xuất trong nước).

 

 

19,6

 

II

HÃNG YAMAHA (Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam)

 

 

 

 

1

FZ150; Ký hiệu: 2SD200-010A; Dung tích xi lanh 150 cm3 (Xe nhập khẩu từ Indonesia)

 

 

64,8

 

III

Công ty TNHH T&T MOTOR

 

 

 

 

1

GUIDAGD, FUTIRFI; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1super Cup

 

 

7,0

 

2

GUIDAGD, FUTIRFI; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1super Cup Iz

 

 

7,3

 

3

AMGIO, FER VOR; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1E super Cup

 

 

7,0

 

4

AMGIO, FER VOR; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1E super Cup Iz

 

 

7,3

 

5

SAVANT; Dung tích: 50 cc; Loại: 50E super Cup

 

 

7,0

 

6

SAVANT; Dung tích: 50 cc; Loại: 50E super Cup Iz

 

 

7,3

 

7

GUIDA GD, AMGIO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-2 super Cup

 

 

7,0

 

8

GUIDA GD, AMGIO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-2 super Cup Iz

 

 

7,3

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Giá mới 100% đã có thuế VAT)

(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)

ĐVT: Triệu đồng

SỐ TT

CÁC LOẠI XE

GIÁ MỚI (đã có thuế VAT)

1

2

3

 

XE DO NƯỚC NGOÀI SẢN XUẤT

 

 

Xe Thái Lan

 

1

AIR BLADE

61.0

2

DREAM II

27.0

3

DREAM II (cải tiến)

25.0

4

SUBEST

24.0

5

WAVE

27.0

 

 

 

 

Xe Nhật Bản

 

1

EXCEL 150 H5K

38.0

2

HAESUN 125 F2

32.0

3

HONDA 82 (70cc)

27.0

4

HONDA SH 150I (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

115.0

5

HONDA SH 150 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

85.0

6

HONDA SPACY - 125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

86.0

7

HONDA SH 125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

65.0

8

HONDA Spacy JFO3 125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

45.0

9

HONDA Spacy JFO4 125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

75.0

10

HONDA DYLAN 125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

72.0

11

HONDA DYLAN 150 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

82.0

12

MBKFAME (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

45.0

13

SUZUKI Avenic (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

55.0

14

YAMAHA ; kiểu Spacy (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

45.0

 

 

 

 

Xe Liên Xô

 

1

MINSK

7.0

 

 

 

 

Xe Italy

 

1

HONDA PS 125I (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

80.0

2

HONDA PS 150I (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

115.0

3

HONDA SH 150I (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

115.0

4

PIAGGIO-VESPALX-125 (xe nhập khẩu nguyên chiếc)

80.0

 

 

 

 

Xe Trung Quốc

 

1

ESKY

27.5

2

EN JOY

20.0

3

FORCE ONE 125

35.0

4

HONDA SCR 100 (WH -110T)

35.5

5

HONDA SCD 100 (WH-110T)

26.0

6

HONDA JOYG (WH -125 - F3)

30.0

7

HONDA JOYING (WH 125F-3)

28.0

8

HONDA JOYING (VOH 125T-3A)

31.0

9

HONDA SDH 125T - 22 (ESKY)

26.0

10

HONDA SDH125-22DTXL

26.0

11

HONDA @STREAM-125

26.0

12

HONDAFUMA (SDH 125T-23)

28.0

13

HONDA LEAD (110cc)

17.0

14

HONDA MASTER (WH 125-5)

26.0

15

Honda 125 - 7C (xuất xứ Trung Quốc)

18.0

16

Honda Today 50cc (xuất xứ Trung Quốc)

15.5

17

Honda CG 125-49 (xuất xứ Trung Quốc)

17.6

18

Honda Stom SDH 125-46cc (xuất xứ Trung Quốc)

15.0

19

Honda SDH 125-A (xuất xứ Trung Quốc)

15.0

20

Honda V- Men (xuất xứ Trung Quốc)

17.5

21

PIAGGIO CYTYFLY (BYQ 125T-3)

42.0

22

PIAGGIO - ZIP - 100 (DT 96)

30.0

23

PIAGGIO - ZIP - 100

30.0

24

PIAGGIO - ZIP -125

37.0

25

PIAGGIO-FLY - 125

51.0

26

PIOGODX-110

18.0

27

SPACY 110 WH110T-2 (xe nhập khẩu)

30.0

28

ZN120T-K (xe nhập khẩu)

18.0

29

YAMAHA- CYGNUZ-ZY125-T4

28.0

30

YAMAHA-AVENUE 125-2T

31.0

 

 

 

 

XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH VỚI NƯỚC NGOÀI SX, LẮP RÁP

 

 

Hãng HONDA Việt Nam

 

1

AIR BLADE KVGF ( C )

33.5

2

AIR BLADE KVGF (S)

32.0

3

AIR BLADE KVGF

32.0

4

AIR BLADE KVG

32.0

5

AIR BLADE - KVGJ

34.0

6

AIR BLADE KVG (C)

32.0

7

AIR BLADE - KVBG

35.0

8

AIRBLADE F1

40.0

9

AIRBLADE F1 (Loại mới)

43.5

10

AIRBLADE F1; số loại JF27 AIR BLADE F1; màu đen bạc (NHB25), trắng bạc đen (NHB35), màu đỏ bạc đen (R340).

37.0

11

AIRBLADE F1; số loại JF27 AIR BLADE F1; màu đỏ đen (NHB35K), màu đỏ (NHB25K).

38.0

12

AIRBLADE sơn từ tính; số loại JF27 AIR BLADE F1; màu vàng bạc đen (Y209), xám bạc đen (NHB43).

39.0

13

Air Blade Phiên bản sơn từ tính (Loại có chức năng tìm xe); Số loại: JF 46 AIR BLADE F1; Màu sơn: Xám Bạc Đen (NHB51), Vàng Đen (Y219). SX năm 2013

39.0

14

Air Blade 125cc Phiên bản sơn từ tính (Loại không có chức năng tìm xe); Số loại: JF 46 AIR BLADE F1; Màu sơn: Xám Bạc Đen (NHB51), Vàng Đen (Y219). SX năm 2013

38.0

15

AIR BLADE F1; (Xe JF 27) Màu Trắng đỏ đen (xe sản xuất trong nước)

37.8

16

AIR BLADE F1 (Xe JF 27); Màu Đen đỏ (xe sản xuất trong nước)

37.8

17

AIR BLADE F1 (Xe JF 27); Màu Vàng bạc đen (xe sản xuất trong nước)

38.9

18

AIR BLADE F1 (Xe JF 27); Màu Đen vàng (xe sản xuất trong nước)

37.0

19

AIR BLADE F1 (JF46), Màu: Đen đỏ (R340), Đen xám (NHA62B), Trắng xám (NHA62X), Đen cam (YR322)

36.1

20

AIR BLADE F1 (JF46), Màu: Đỏ đen trắng (R340B), Đỏ trắng đen (R340X), Vàng đen trắng (Y208)

38.0

21

AIR BLADE (bản cao cấp-có tem trang trí); số loại JF46 AIR KLADE F1; Màu: Đỏ đen trắng (R340B), Đỏ trắng đen (R340X), Vàng đen trắng (Y208)

37.1

22

AIR BLADE JF461 (Type 060- Phiên bản tiêu chuẩn; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn có 3 màu: Đen Đỏ (R340), Đen (NHB25), Trắng Xám (NHA62); Số khung: RLHJF461*EY000001~RLHJF461*EY299999 (Số đầu tiên sau chữ EY là 0,1,2) và Số khung: RLHJF461*EZ000001~RLHJF461*EZ299999 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 0,1,2)

36.1

23

AIR BLADE JF461 (Type 061- Phiên bản cao cấp; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn có 5 màu: Đen Đỏ (R340), Vàng Đen (Y208), Trắng Xám (NHA62X), Cam Đen (YR322), Đen Xám (NHA62B); Số khung: RLHJF461*EY300001-RLHJF461*EY599999 (Số đầu tiên sau chữ EY là 3,4,5) và Số khung: RLHJF461*EZ300001-RLHJF461*EZ599999 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 3,4,5)

38.0

24

AIR BLADE JF461 (Type 062- Phiên bản sơn từ tính cao cấp; Giấy chứng nhận số 001/VAQ06/01/14-00; Phiên bản của xe Air Blade 125cc); Số loại: JF461 Air Blade FI; Màu sơn: Xám Bạc Đen (NHB51), Vàng Đen (Y219); Số khung: RLHJF461*EY600001-RLHJF461*EY899999 (Số đầu tiên sau chữ EY là 6,7,8) và Số khung: RLHJF461*EZ600001-RLHJF461*EZ899999 (Số đầu tiên sau chữ EZ là 6,7,8)

39.0

25

AIRBLADE KVBJ-67 REPSOL

33.5

26

AIRBLADE KVGJ-67 REPSOL

33.5

27

AIRBLADE REPSOL

33.5

28

AIRBLADE F1 REPSOL

33.5

29

Blade 110cc (Phanh cơ/Vành nan); Số loại JA36 BLADE (D); Màu sơn: Đen (NHB25), Đỏ (R340), Trắng (NHB55), Trắng-Đen (NHB55), Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).

17.2

30

Blade 110cc (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại JA36 BLADE; Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng (NHB55), Trắng-Đen (NHB55), Đen-Xám (NHB25) (Xe sản xuất trong nước).

18.2

31

Blade 110cc (Phanh đĩa/Vành đúc); Số loại JA36 BLADE (C); Màu sơn: Đỏ-Đen (R340), Xám-Đen (NHA62), Đen-Cam (YR322), Đen-Trắng (NHB55), (Xe sản xuất trong nước).

19.6

32

ATTILA VTB - sản xuất 2009

30.0

33

CLICK EXCEED (Phanh đĩa)

27.0

34

CLICK EXCEED KVBN_PLAY

28.5

35

CLICH - HONDA JF18 CLICH

27.0

36

EXCELL -VSI

35.0

37

EXCITER - 1S94

28.0

38

LEAD - HONDA JF24 LEAD - ST

37.0

39

LEAD - HONDA JF24 LEAD - SC

38.0

40

LEAD- HONDA JF LEAD - ST

35.0

41

LEAD - HONDA JF LEAD - SC

35.0

42

LEAD - HONDA JF240 LEAD (Màu bạc đen; trắng đen; vàng đen; đỏ đen; nâu đen)

35.5

43

LEAD - HONDA JF240 LEAD (Màu ngọc trai)

36.0

44

LEAD - HONDA JF240 LEAD (Màu sơn từ tính, màu vàng đen)

36.5

45

LEAD Phiên bản tiêu chuẩn (Có yên xe & sàn để chân màu đen); Số loại: JF45 LEAD; Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng (NHB35), Xám (NHB50), Đỏ (R350), Vàng (Y208).

35.7

46

LEAD Phiên bản cao cấp (Có yên xe & sàn để chân màu vàng); Số loại: JF45 LEAD; Màu sơn: Xanh Vàng (PB390U), Vàng nhạt Vàng (YR299U)..

36.6

47

LEAD - HONDA JF240 LEAD (Màu vàng nhạt đen)

35.5

48

MSX 125cc; Số loại: MSX125; Màu sơn: Đen (NHA35), Trắng-Đen (NHA87), Xanh-Đen (PB329), Đỏ-Đen (R353) (Xe nhập khẩu từ Thái Lan).

57.1

49

MSX 125cc; Số loại: MSX125 (MSX125E ED); Màu sơn: Đen (NHA35), Trắng-Đen (NHA87), Xanh-Đen (PB329), Đỏ-Đen (R353) (Xe nhập khẩu từ Thái Lan).

60.0

50

PCX, số loại JF30 PCX , có 4 màu: Màu trắng nâu đen (NHA96T7), màu đen nâu (NHB25T2), màu đỏ nâu đen (R340T1), màu vàng nâu đen (Y208T3)

59.0

51

PCX (JF43 PCX), Màu Đen xám trắng (NHB25), Trắng đỏ đen (NHB35), Đỏ đen (R350), Nâu đen (YR303)

49.5

52

PCX (Phiên bản tiêu chuẩn); Số loại: JF 56 PCX; Màu sơn: Trắng (NHB35), Đen (NHB25), Đỏ (R350), Xám YR320).

49.0

53

PCX (Phiên bản cao cấp); Số loại: JF 56 PCX; Màu sơn: Đen mờ (NHA76), Bạc mờ (NHB18),

51.4

54

SH125 - HONDA JF 29 SH 125

109.9

55

SH 125cc (JF 42 SH 125i); Màu: Đen Xám Trắng (NHB25), Trắng Đen Xám (NHB35), Đỏ Đen Xám (R350), Nâu Đen Xám Trắng (YR303), Xám Đen Trắng (YR320)

62.2

56

SH 150 - HONDA KF 11 SH 150

133.9

57

SH 150cc (KF 14 SH 150i); Màu: Đen Xám Trắng (NHB25), Trắng Đen Xám (NHB35), Đỏ Đen Xám (R350), Nâu Đen Xám Trắng (YR303), Xám Đen Trắng (YR320)

75.4

58

SH mode; Số loại: JF51 SH MODE; Màu sơn: Đen (NHB25K), Đen Đỏ (NHB25J), Trắng Nâu (NHB35N), Xanh Nâu (PB390), Đỏ Đen (R340), Hồng Nâu (RP192), Vàng nhạt Nâu (YR299)

47.1

59

VISION (xe tay ga) số loại JF33 VISION

27.0

60

VISION (phiên bản thời trang hoàn toàn mới, không tem trang trí, logo 3D nổi); Số loại JF33 VISION; Màu Đen (NHA69), Nâu đen (YR303, Đỏ đen (R350)

27.3

61

VISION (phiên bản hiện hành, có tem trang trí); Số loại JF33 VISION; Màu Đen bạc (NHA69), Trắng bạc đen (NHB35), Nâu đen (YR303, Đỏ bạc đen (R340)

27.1

62

VISION Phiên bản Thời trang (Không có tem trang trí); Số loại JF33E VISION; Màu: Đen (NHB25B), Trắng (NHB35), Đỏ (R350B), Xanh (PB390), Nâu (YR303). SX năm 2013

27.5

63

VISION Phiên bản Tiêu chuẩn (Có tem trang trí); Số loại JF33E VISION; Màu: Bạc Xám (NH411), Đen Xám (NHB25), Đỏ Xám (R350). SX năm 2013

27.3

64

VISION; Số loại JF58 VISION; Màu sơn: Bạc (NH411), Đen (NHB25), Trắng (NHB35), Xanh (PB390), Đỏ (R340), Xám (YR320) (Xe sản xuất trong nước).

28.5

65

SAPPHIRE BELLA 12ES

22.0

66

SPACY GCCN 100

30.0

67

SPACY 102cc

31.5

68

F0TSE 125 (X4-V125)

17.0

69

FUTURE II

22.5

70

FUTURE II KTMA

19.5

71

FUTURE KFLP

27.0

72

FUTURE KFLR

25.0

73

FUTURE X - JC 35 FUTURE X (vành nan hoa/phanh đĩa)

23.5

74

FUTURE X F1 - JC 35 FUTURE X F1 (vành nan hoa/phanh đĩa)

29.0

75

FUTURE X (D) - JC 35 FUTURE X (D) (vành nan hoa/phanh cơ)

22.5

76

FUTURE X F1 (C) - JC 35 FUTURE X F1 (C) (vành đúc/phanh đĩa)

30.0

77

PUTURU Số loại JC53 FUTURU có 5 màu; Đen xám vàng (NHB25), Trắng bạc đen (NHB35), Xanh bạc đen (PB373), Đỏ bạc đen (R340), Nâu vàng đen (YR303).

23.8

78

PUTURU (vàng nan, phanh đĩa); Số loại JC53 FUTURU F1 có 5 màu; Đen xám vàng (NHB25), Trắng bạc đen (NHB35), Xanh bạc đen (PB373), Đỏ bạc đen (R340), Nâu vàng đen (YR303).

37.8

79

PUTURU (vàng đúc, phanh đĩa); Số loại JC53 FUTURU F1 C có 5 màu; Đen xám vàng (NHB25), Trắng bạc đen (NHB35), Xanh bạc đen (PB373), Đỏ bạc đen (R340), Nâu vàng đen (YR303).

28.8

80

Future (chế hoà khí); Số loại JC533 FUTURE; Màu sơn: Xám Đen (NHA62), Đen Xám Vàng (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303)

24.2

81

Future F1 (Vành nan, phanh đĩa); Số loại JC534 FUTURE F1; Màu sơn: Xám Đen (NHA62), Đen Xám Vàng (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303)

28.5

82

Future F1 (Vành đúc, phanh đĩa); Số loại JC535 FUTURE F1 (C); Màu sơn: Xám Đen (NHA62), Đen Xám Vàng (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303)

29.5

83

Future 125cc Chế hòa khí (Vành đúc, phanh đĩa); Số loại: JC536 FUTURE: Màu sơn: Xám-Ghi đậm (NHA62), Đen-Ghi đậm (NHB25E), Đen-Đỏ (NHB25K), Đỏ-Ghi đậm (R340), Nâu-Vàng (YR303), Đen (NHB25).

24.3

84

Future 125cc FI (Vành nan, phanh đĩa); Số loại: JC537 FUTURE F1: Màu sơn: Xám-Ghi đậm (NHA62), Đen-Ghi đậm (NHB25E), Đen-Đỏ (NHB25K), Đỏ-Ghi đậm (R340), Nâu-Vàng (YR303), Đen (NHB25).

28.6

85

Future 125cc FI (Vành đúc, phanh đĩa); Số loại: JC538 FUTURE F1 (C): Màu sơn: Xám-Ghi đậm (NHA62), Đen-Ghi đậm (NHB25E), Đen-Đỏ (NHB25K), Đỏ-Ghi đậm (R340), Nâu-Vàng (YR303), Đen (NHB25).

29.5

86

FUTURE NEO KVLS - phanh đĩa

22.5

87

FUTURE NEO KVLS (D) - phanh cơ

21.5

88

FUTURE NEO KTMJ

21.5

89

FUTURE NEO KVLA

21.5

90

FUTURE NEO-GT

23.5

91

FUTURE - NEO - F1

26.5

92

FUTURU NEO FI - phanh đĩa

26.0

93

FUTURU NEO FI - vành đúc

27.0

94

FUTURE NEO GTKVLS - vành đúc

24.0

95

FUTURU NEO FI-KVLH

27.0

96

PUTURU NEO JC35 (phanh đĩa)

22.5

97

PUTURU NEO JC35 -64 (phanh đĩa, vành nan hoa)

25.5

98

PUTURU NEO JC35 (C) (phanh đĩa, vành đúc)

24.0

99

PUTURU NEO JC35 (D) (phanh cơ, vành nan hoa)

23.0

100

PUTURU NEO F1 JC35 (phanh đĩa, vành nan hoa)

27.0

101

PUTURU NEO F1 JC35 (C) (phanh cơ, vành đúc)

28.0

102

SUPER DREAM II ( nội địa hoá 41%)

25.0

103

SUPER DREAM; số loại HA 08 SUPER DREAM

16.8

104

SUPER DREAM; Số loại: JA27 SUPER DREAM; Màu: Nâu (R150)

17.8

105

SUPEDREAM-LTD

15.0

106

SUPER DREAM - STD

18.0

107

SUPER DREAM - HA08

17.5

108

SUPER DREAM - HT

16.5

109

SUPER DREAM KFVN

22.0

110

SUPER DREAM KFVW

16.0

111

SUPER - DREAM - KFV2

15.5

112

SUPER - DREAM - KVVA-STD

16.0

113

SUPER - DREAM - KVVA-HT

17.5

114

WAVE - HONDA GMN 100 kiểu dáng Wave 100 LD

13.5

115

WAVE - HONDA SDH (WAVE)

23.0

116

WAVE - HONDA SCR 110CC

16.0

117

WAVE - HC 12 WAVE α

13.5

118

WAVE RS KVRP

14.5

119

WAVE S KVRP (D)

14.0

120

WAVE S KVRP

14.5

121

WAVE ALPHA

13.0

122

Wave Alpha; Số loại: HC121 Wave @; Màu: Xanh Đen Bạc (B203), Xám Đen Bạc (NH262), Đen Bạc (NHB25), Trắng Đen Bạc (NHB55), Đỏ Đen Bạc (R263).

16.1

123

WAVE AN FHA KVRP

13.0

124

WAVE ANPA +

13.5

125

Wave α KVRP

13.0

126

Wave α KWY (các màu)

14.5

127

Wave α ; số loại HC 120 WAVE α (các màu)

15.2

128

Wave 1 KTLZ

11.5

129

WAVE HC 12

15.0

130

WAVE STD

13.0

131

WAVE X KRSM

12.5

132

WAVE X

15.0

133

WAVE ZX KTLK

14.5

134

WAVE ZX

14.5

135

WAVE S KVRR

15.0

136

Wave S KVRP (D)-phanh cơ

14.5

137

Wave S KVRP (phanh đĩa)

15.0

138

Wave S KWY (D)-phanh cơ

14.5

139

Wave S KWY -phanh đĩa

15.0

140

Wave S - phanh cơ

16.0

141

Wave S - phanh đĩa

16.5

142

Wave S - phanh cơ/vành nan hoa; số loại JC521 WAVE S (D)

16.1

143

Wave S - phanh đĩa/vành nan hoa; số loại JC521 WAVE S

17.1

144

WAVE 100S

17.0

145

WAVE 110S (phanh đĩa, vành nan hoa); số loại: JC43 WAVE S

16.0

146

WAVE 110S (phanh cơ, vành nan hoa); số loại: JC43 WAVE S (D)

15.0

147

WAVE 110 S (phanh cơ, vành nan hoa); số loại: JC431 WAVE S (D); Màu bạc xám đen (NH411T), màu đen xám (NHA69T6), màu xanh xám đen (PB373), màu đỏ xám đen (R340)

15.5

148

WAVE 110 S (phanh đĩa, vành nan hoa); số loại: JC431 WAVE S; Màu bạc xám đen (NH411T), màu đen xám (NHA69T6), màu xanh xám đen (PB373), màu đỏ xám đen (R340

16.5

149

WAVE S Ltd (phanh cơ, vành nan hoa); số loại: JC521 WAVE S (D), có 2 màu; Trắng đen và đỏ trắng đen.

16.3

150

WAVE S Ltd (phanh đĩa, vành nan hoa); số loại: JC521 WAVE S (D), có 2 màu; Trắng đen và đỏ trắng đen.

17.3

151

Wave S (Phanh cơ/Vành nan); Số loại JC52E Wave S (D); Màu: Đen Xám (NHB25), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208)

16.9

152

Wave S (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại JC52E Wave S; Màu: Đen Xám (NHB25), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208)

17.9

153

Wave S Limited Phiên bản Đặc biệt(Phanh cơ/Vành nan); Số loại JC52E Wave S (D); Màu: Trắng Nâu Xám (R150), Đen Đỏ Xám (R340), Đen Vàng Trắng (Y208)

17.1

154

Wave S Limited Phiên bản Đặc biệt(Phanh đĩa/Vành nan); Số loại JC52E Wave S; Màu: Trắng Nâu Xám (R150), Đen Đỏ Xám (R340), Đen Vàng Trắng (Y208)

18.0

155

WAVE RS V

16.5

156

WAVE RS V KVRV

19.0

157

WAVE RS V - KVRF

18.5

158

WAVE RS - vành đúc

17.5

159

WAVE RS KTLN

15.0

160

WAVE RS KVRV

18.0

161

WAVE RS KVRP

15.5

162

WAVE RS KVRP (C)

17.0

163

WAVE RS KVRL

14.5

164

WAVE RS KWY (vành nan hoa)

15.0

165

WAVE RS KWY (C) - (vành đúc)

17.0

166

WAVE 110 RS (phanh đĩa, vành nan hoa); số loại: JC43 WAVE RS

16.0

167

WAVE 110 RS (phanh đĩa, vành đúc); số loại: JC43 WAVE RS (C)

18.5

168

WAVE 110 RS (phanh đĩa, vành nan hoa); số loại: JC430 WAVE RS; Màu đen bạc (B203T), màu xanh đậm đen bạc (B206T2), màu đỏ trắng đen (R263), màu vàng trắng đen (Y106)

16.5

169

WAVE 110 RS (phanh đĩa, vành đúc); số loại: JC430 WAVE RS C; Màu đen bạc (B203T), màu xanh đậm đen bạc (B206T2), màu đỏ trắng đen (R263), màu vàng trắng đen (Y106)

18.0

170

Wave RS (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại: JC52E Wave RS; Màu: Đen Xám (NHB25), Đen Đỏ (R340), Trắng Đen (NHB35)

18.0

171

Wave RS (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại: JC52E Wave RS (C); Màu: Đen Xám (NHB25), Đen Đỏ (R340), Trắng Đen (NHB35)

19.5

172

Wave RS - phanh đĩa/vành nan hoa; số loại JC520 WAVE RS

17.3

173

Wave RS - vành đúc; số loại JC520 WAVE RS (C)

18.7

174

WAVE RSX KVRV

19.0

175

WAVE RSX (JC 52 RSX)

19.5

176

WAVE RSX (JC 52 RSX (C)

21.0

177

WAVE RSX - Phanh đĩa

16.5

178

WAVE RSX - Vành đúc

19.0

179

WAVE RSX 110 (JC43 WAVE RSX - vành nan hoa)

19.0

180

WAVE RSX 110 (JC43 WAVE RSX (C) - vành đúc)

19.0

181

WAVE RSX 110 (JC432 WAVE RSX - vành nan hoa)

22.0

182

WAVE RSX 110 (JC432 WAVE RSX (C) - vành đúc)

20.3

183

WAVE RSX (JA08 WAVE RSX FIAT - vành nan hoa )

29.6

184

WAVE RSX (JA08 WAVE RSX FIAT) (C) - vành đúc

30.6

185

Wave RSX (Vành nan hoa); Số loại: JC52E WAVE RSX; Màu: Đen Xám (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Xám Vàng Đen (NHA62), Đỏ Đen (R340), Trắng Xanh Đen (NHB35H), Trắng Đỏ Đen (NHB35K)

19.5

186

Wave RSX (Vành đúc); Số loại: JC52E WAVE RSX (C); Màu: Đen Xám (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Xám Vàng Đen (NHA62), Đỏ Đen (R340), Trắng Xanh Đen (NHB35H), Trắng Đỏ Đen (NHB35K)

20.9

187

Wave RSX (Phanh cơ/Vành nan hoa); Số loại: JA31 WAVE RSX (D); Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen (YR322)

18.5

188

Wave RSX (Phanh đĩa/Vành đúc); Số loại: JA31 WAVE RSX (C); Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen (YR322)

20.9

189

Wave RSX (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại: JA31 WAVE RSX; Màu: Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208), Cam Đen (YR322)

19.5

190

Wave RSX F1 (Phanh cơ/Vành nan); Số loại: JA32 WAVE RSX F1 (D); Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng Xám NHB55), Đỏ Đen (R340).

20.5

191

Wave RSX F1 (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại: JA32 WAVE RSX F1; Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng Xám NHB55), Đỏ Đen (R340).

21.4

192

Wave RSX F1 (Phanh đĩa/Vành đúc); Số loại: JA32 WAVE RSX F1 (C); Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng Xám NHB55), Đỏ Đen (R340).

22.8

 

 

 

 

Hãng SUZUKI

 

1

AMYTY 125

24.0

2

HAOJU BELLA

36.0

3

SAPPHIRE-125 (Đèn trên)

26.0

4

SAPPHIRE-125 (Đèn dưới)

22.0

5

SUZUKI HAYETE W 125 SC

22.0

6

SUZUKI - R

24.0

7

SUZUKI SHDGNFD 125

25.0

8

SUZUKI Shogun R125 (FD125XSD)

23.0

9

SUZUKI SMASH REVO (Phanh cơ)

15.0

10

SUZUKI SMASH REVO (Phanh đĩa)

16.0

11

SUZUKI-SMASH FD 110 XCD

13.5

12

SUZUKI Smash

16.0

13

SUZIKI SMA RV

15.0

14

SUZUKI VIVA (Phanh cơ)

20.5

15

SUZUKI VIVA (Phanh đĩa)

21.5

16

SUZUKI - XBIKE NIGHTRIDER FL125 SCD

22.0

17

SUZUKI VIVA (Phanh cơ)

21.0

18

X-BIKE 125 FL125 SD

20.0

19

X-BIKE 125 FL125 CD

21.0

20

Y-BIKE

23.0

 

 

 

 

Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM)

 

1

BWS dung tích 125cc (xe tay ga), ký hiệu 1CN1 (nhập khẩu từ Đài Loan)

59.0

2

BWS - YW125CB; ký hiệu BW-YW125CB; dung tích 125cc (nhập khẩu từ Đài Loan)

59.0

3

CUXI ; ký hiệu 1DW1 dung tích 125cc

31.5

4

CYGNUSX 4V125

48.0

5

Exciter - phanh đĩa (IS93)

30.0

6

Exciter - phanh đĩa (IS91)

26.0

7

Exciter - phanh đĩa, vành đúc (IS92)

27.5

8

Exciter - phanh đĩa, vành đúc (IS94)

33.0

9

Exciter R - phanh đĩa, vành đúc, côn tự động (1S9A)

33.5

10

Exciter - 1S99 (ký hiệu IS94)

33.0

11

Exciter 135cc, ký hiệu 5P71

33.0

12

Exciter côn tay, ký hiệu 5P71

31.5

13

Exciter - 5P72 ( ký hiệu 5P71)

31.5

14

Exciter RC - phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P1)

35.5

15

Exciter GP- phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P2)

35.7

16

Exciter RC-55P1 (55P1)

38.8

17

Exciter GP-55P2 (55P1)

39.0

18

EXCITER 2ND1 RC; ký hiệu 2ND1; màu sắc Đen đỏ, Trắng đỏ, Đen vàng

42.2

19

EXCITER 2ND1 GP; ký hiệu 2ND1; màu sắc Xanh bạc

42.7

20

FOTSE 125

42.0

21

FZ150; Ký hiệu: 2SD1

64.1

22

FZ150; Ký hiệu: 2SD200-010A; Dung tích xi lanh 150 cm3 (Xe nhập khẩu từ Indonesia)

64.8

23

GRANDE 2BM1 STD; Ký hiệu: 2BM1

38.0

24

GRANDE 2BM2 DX; Ký hiệu: 2BM1

39.9

25

Gravita STD; Ký hiệu: 31C4

17.8

26

GRAVITA vành tăm phanh cơ; ký hiệu 31C1

21.0

27

GRAVITA vành tăm phanh đĩa; ký hiệu 31C2

22.5

28

GRAVITA -31C5 (ký hiệu 31C2)

23.9

29

JUPITER GRAVITA (ký hiệu 31C2)

24.4

30

Jupiter-Gravita phanh đĩa -5B95

22.0

31

Jupiter-Gravita vành đúc -5B96

25.0

32

Jupiter-Gravita STD; ký hiệu 31C4

24.4

33

Jupiter Gravita F1 (phanh đĩa); ký hiệu 1PB2

26.4

34

JUPITER GRAVITA F1 (phanh đĩa); Ký hiệu: 1PB2; SX năm 2013

27.4

35

Jupiter F1 (vành đúc, phanh đĩa); ký hiệu 1PB3

27.7

36

JUPITER MX-phanhcơ (2S11)

21.5

37

JUPITER MX-phanhđĩa (2S01)

22.5

38

JUPITER MX-phanhđĩa,vànhđúc (4B21)

24.0

39

Jupiter MX-phanh cơ (5B91)

21.0

40

Jupiter MX-phanh đĩa (5B92)

22.0

41

Jupiter MX-vành đúc (5B93)

24.0

42

Jupiter-MX phanh cơ -5B94

23.0

43

Jupiter-MX-5B98 (ký hiệu 5B94)

22.1

44

Jupiter-MX-5B99 (ký hiệu 5B95)

23.4

45

Jupiter-MX đĩa (ký hiệu 5B95)

23.9

46

JUPITER -V 5VT1 (cơ)

21.0

47

JUPITER -V 5VT2 (đĩa vành không lá răng)

22.0

48

JUPITER -V 5VT2 (đĩa vành lá răng)

25.5

49

JUPITER -V 5VT4 (Vành đúc)

25.5

50

JUPITER -V 5VT7

25.5

51

JUPITER -R 5SD1 (đĩa)

23.0

52

JUPITER -R 5SD2 (cơ)

22.5

53

JUPITER 5SD1( vành lá răng)

24.0

54

JUPITER RC vành đúc; ký hiệu 31C3

26.1

55

JUPITER RC -31C6 (ký hiệu 31C3)

25.0

56

JUPITER RC; Ký hiệu: 31C3

20.0

57

JUPITER RC; Ký hiệu: 31C5

26.6

58

JUPITER F1 (phiên bản 1PB8); Ký hiệu: 1PB3

28.0

59

LEXAM -15C1 vành tăm phanh đĩa

25.0

60

LEXAM -15C2 vành đúc phanh đĩa

23.5

61

LUVIAS; ký hiệu 44S1 dung tích 125cc

25.9

62

LUVIAS F1-1SK1; Ký hiệu 1SK1

26.9

63

MIO-AMORE (5WP2- cơ)

15.0

64

MIO-AMORE (5WPE)

16.5

65

MIO-CLASSICO (5WPA)

14.0

66

MIO-Classico (4D11)

20.0

67

MIO - CLASSICO (4D12)

21.0

68

MIio Classico phanh đĩa, vành đúc - 23C1

22.5

69

MIO-CLASSICO (5WP1- đĩa)

14.0

70

MIO-MAXIMO (5WP4- vành đúc)

15.0

71

MIO - Maximo - 4P83

21.0

72

MIO - Maximo phanh đĩa, vành đúc (23B2)

20.5

73

MIO-Uitimo (5WP9)

17.0

74

MIO-Uitimo phanh cơ, vành tăm (23B1)

20.5

75

MIO-Uitimo phanh cơ, vànhđúc (23B3)

20.5

76

MIO-Uitimo phanh đĩa, ký hiệu (23B3)

21.0

77

MIO - ULTIMO - HP84

20.0

78

MIO UL TIMO - 4P82

20.0

79

MIO UL TIMO - 4P83

20.0

80

MIO UL TIMO - 4P84

18.0

81

MIXIO-5WP4

16.5

82

NOUVO 5VD1 (125cm3)

22.0

83

NOUVO phanh đĩa 2B51

23.0

84

NOUVO vành đúc 2B52

25.5

85

NOUVO 2B56

25.0

86

NouVo 22S2

26.0

87

NOUVO 5VD1

20.0

88

Nouvo vành đúc STD -22S1

24.5

89

Nouvo vành đúc 113,7 cc -22S2

24.0

90

Nouvo vành đúc thể thao 113,7 cc -22S3

20.0

91

Nouvo (ký hiệu 5P11)

33.5

92

NOUVO-LIMITED

24.5

93

NOUVO LX-135CC 5P11

31.0

94

NOUVO LX-RC/LTD 5P15 (ký hiệu 5P11)

33.0

95

NOUVO LX- STD 5P15 (ký hiệu 5P11)

32.7

96

NOUVO SX STD, ký hiệu 1DB1

34.7

97

NOUVO SX RC, ký hiệu 1DB1

35.7

98

NOUVO SX GP, ký hiệu 1DB1

36.0

99

NOUVO SX 2XC1 STD; ký hiệu SE921

32.2

100

NOUVO SX 2XC1 RC; ký hiệu SE921

34.1

101

NOUVO SX 2XC1 GP; ký hiệu SE921

34.6

102

NOZZA (ký hiệu 1DR1)

29.7

103

NOZZA STD (Phiên bản 1DR6); Ký hiệu: 1DR1

27.7

104

Taurus phanh cơ - ký hiệu 16S2

14.8

105

Taurus phanh đĩa - ký hiệu 16S1

15.8

106

Taurus LS - phanh cơ - ký hiệu 16SC

15.4

107

Taurus - phanh đĩa - ký hiệu 16SB

16.4

108

SIRIUS -V 5HU2 (cơ)

16.0

109

SIRIUS -V 5HU3 (đĩa)

17.0

110

SIRIUS - 5HU9 (phanh đĩa)

17.0

111

SIRIUS - 5HU8 (phanh cơ)

16.0

112

Sirius-phanh cơ (3S31)

15.5

113

Sirius-phanh đĩa (3S41)

15.5

114

Sirius-phanh cơ (5C61)

15.0

115

Sirius-phanh đĩa (5C62)

16.0

116

Sirius phanh cơ -5C63

17.3

117

Sirius phanh đĩa -5C64

18.3

118

Sirius -5C6F (ký hiệu 5C64)

20.3

119

Sirius -5C6G (ký hiệu 5C64)

20.6

120

Sirius -5C6D phanh đĩa (ký hiệu 5C64)

18.0

121

SIRIUS đĩa-đúc-5C6K; Ký hiệu: 5C6K

20.3

122

SIRIUS cơ-5C6J; Ký hiệu: 5C6J

17.3

123

SIRIUS đĩa-5C6H; Ký hiệu: 5C6H

18.3

124

SIRIUS F1-1FC1; Ký hiệu 1FC1

22.1

125

SIRIUS FI-1FC3; Ký hiệu: 1FC3

22.1

126

SIRIUS FI-1FC4; Ký hiệu: 1FC4

20.1

127

SIRIUS FI-1FCA; Ký hiệu: 1FCA

19.2

 

 

 

 

Xe Đài Loan (Hãng VMEP)

 

1

AMIGO - Phanh Đĩa (Máy SANDA)

11.0

2

AMIGO- Phanh cơ (Máy SANDA)

11.0

3

Amigo II (SAI)

9.0

4

ANGLE 100

7.0

5

ANGLE X23 (yên rời) (12,1)

10.5

6

ANGLX VA6

10.0

7

ANGEL II

12.0

8

ANGEL EZ110

13.0

9

ANGEL VA2

10.0

10

ANGEL II -VAD

10.0

11

ANGEL -VAD

10.5

12

ANGEL + EZS -VDE (xe sản xuất trong nước)

13.9

13

ATILIA 125(M9B) đời cũ

25.5

14

ATILIA 125(M9B) đời mới

25.0

15

ATILIA 125(M9B) đời mới màu bạc

27.0

16

ATILIA -150 (phanh đĩa)

27.0

17

ATTILA M9B

28.0

18

ATTILA M9R

26.0

19

ATTILA M9T

25.0

20

ATTILA M9P

27.0

21

ATTILA VENUS - VJ3; dung tích máy 125cc (xe ga); nhãn hiệu SYM

37.0

22

ATTILA VICTORIA-VT1

25.0

23

ATTILA VICTORIA - VT2

23.0

24

ATTILA VICTORIA - VT4

26.0

25

ATTILA VICTORIA - VT8

23.5

26

ATTILA VICTORIA - VT9

23.0

27

ATTILA VICTORIA -VTJ (xe sản xuất trong nước)

24.8

28

ATTILA ELIZABETH-VT5

29.5

29

ATTILA ELIZABETH-VT6

27.5

30

ATTILA ELIZABETH-VTB

29.5

31

ATTILA ELIZABETH - EF1 - VUA

34.0

32

ATTILA ELIZABETH - EF1 - VUL; dung tích máy 110cc (xe ga); nhãn hiệu SYM

32.5

33

ATTILAELIZABETH - VTC; nhãn hiệu SYM

27.0

34

BOSS (Máy SANDA)

9.0

35

CIZIN Liên doanh

10.0

36

CPI Liên doanh

9.0

37

CYGUUS - 124

47.0

38

CYGNUSXX 125

26.5

39

DYLAN Liên doanh

45.0

40

DYLAN (Công ty Vina )

30.5

41

DAEHAN SMART

15.0

42

DAEHABN SUNNY

16.0

43

Elegat 100cc - SA6

10.0

44

ELEGENT 110-SD1, dung tích máy 110cc (xe số); nhãn hiệu SYM

13.7

45

Excel II -VS1

35.0

46

EZ 110R - VD3

13.5

47

EZ 110R - VD4

12.0

48

EZ 110R - VD7

13.5

49

EZ 110R - VD8

12.0

50

ENJOY 125

20.5

51

ENJOY Z1 + Z1 + Z3

19.5

52

FLAME

30.0

53

FLAME 125

22.0

54

FOTSE 125 X4-V125

35.0

55

HAESUN 125 F2

20.0

56

HALIM (HADO liên doanh)

13.0

57

HEASUN

15.0

58

HYOSUNG FX 110

8.0

59

HOFE 50

7.0

60

IN JECTION Shi 150

33.0

61

INJECTION SHI 150 (150cc)

37.5

62

JOCKEY SR 125 CC

29.0

63

KYMCO SOLONA

45.0

64

MAGIC II-VAH

12.5

65

MAGIC 110-VAA

13.0

66

MAGIC 110R-VA9

13.5

67

MAGIC 100 RR

18.0

68

Magic II

14.0

69

NEW ANGLE Hi ( M5B) (12.000)

12.5

70

PREALM II ( Kiểu DREAM) Máy CIRIZ

8.0

71

PREALM II ( Kiểu WAVE) Máy CIRIZ

8.0

72

RS (WAVE)

9.5

73

PS 150i

33.0

74

Salut - SA2

8.5

75

SAN DA

12.0

76

Sapphire Bella 125 (của CTy TNHH SX-TM Tiến Lộc)

21.0

77

SHARK; sản xuất năm 2009

43.0

78

SYM POWER Hi

12.0

79

SYM MOTO WOLF 125

15.0

80

STAR 110 (M3G- đĩa)

14.5

81

STAR 110 ( M3H- cơ)

14.0

82

STAR METIN 100 (VR3)

14.5

83

SUPER DELUXE CPI BD 100-D

9.5

84

SUPER DELUXE CPI LT 110-F

10.0

85

SUPER DELUXE CPI BD 125T-A

17.5

86

WAKEUP liên doanh

14.0

87

WANA 110 ( Kiểu WAVE) Máy CIRIZ

7.0

88

WANA 110 ( Kiểu WAVE) Máy PUSAN

9.0

89

WAKE UP (Máy CIRIZ)

8.5

90

WANĐ (Máy PUSAN kiểu WAVE)

8.5

91

WAVEZXKTLK

15.0

92

YAMAHAGTR (BXC 125)

27.5

 

 

 

 

Xe Hàn Quốc (Cty TNHH KYMCO VIỆT NAM)

 

1

DAEHAN 150

25.0

2

DAEHAN II

10.5

3

DAEHAN SUPER

8.0

4

DAEHAN APRA

10.5

5

DAEHAN SMART

15.0

6

DAEHAN SUNNY

16.0

7

DAEHAN NOVA 110

11.5

8

DAEHAN NOVA 100

9.5

9

DAEHAN Antic

22.0

10

DAE HAN SM

7.0

11

ESPECIAL C100H, 110H (động cơ DAEMU)

7.5

12

HALIM ( Kiểu Wave, Dream)

10.5

13

HALIM 50

10.5

14

HALIM 110

11.5

15

HALIM 100

10.5

16

HALIM 125 ( Kiểu Spacy)

27.0

17

HALIM 125 ( XO 125cc)

27.5

18

HALIM 125 (FOLIO 125cc)

27.0

19

HLIM ( Máy DaLim)

15.5

20

HLIM (HaDo nhập khẩu nguyên chiếc)

16.0

21

JOCKEY 125; phanh đĩa; sản xuất năm 2010 trở về trước; Dung tích 125cc

18.2

22

JOCKEY SR 125; phanh đĩa; sản xuất năm 2010 trở về trước; Dung tích 125cc

17.2

23

JOCKEY SR125 H; phanh cơ; sản xuất năm 2010 trở về trước; Dung tích 125cc

16.2

24

JOCKEY 125; phanh đĩa; sản xuất năm 2011; Dung tích 125cc

21.2

25

JOCKEY SR 125; phanh đĩa; sản xuất năm 2011; Dung tích 125cc

21.2

26

JOCKEY SR125 H; phanh cơ; sản xuất năm 2011; Dung tích 125cc

20.2

27

KEEWAY 125 F2

20.0

28

KYMCO CANDY 50; dung tích 50cc

17.0

29

KYMCO Dance 110cc

13.5

30

KYMCO Dance 110D cc

14.0

31

KYMCO Vivio 125cc

23.5

32

KYMCO LIKE ALA5 125cc

33.0

33

KIMCO CANDY MMC, phanh đĩa, dung tích 110cc

17.5

34

KIMCO CANDY DELUXE MMC, phanh đĩa, dung tích 110cc

17.5

35

Kymco Candy 50; dung tích 50cc (phanh đĩa)

17.1

36

Kymco Candy Hi50; dung tích 50cc (phanh đĩa)

18.1

37

Kymco Candy Hi50, phanh đùm (cơ)

18.4

38

Kymco Candy; dung tích 110cc (phanh đĩa)

17.7

39

Kymco Candy Deluxe; dung tích 110cc (phanh đĩa)

17.7

40

Kymco Candy Deluxe-4U; dung tích 110cc (phanh đĩa)

17.7

41

Kymco Candy Deluxe-4U (Hi); dung tích 110cc (phanh đĩa)

18.7

42

KIMCO JOCKEY Fi125-VC25, phanh đĩa, dung tích 125cc

26.2

43

KIMCO JOCKEY Fi125-VC25, phanh Đùm (cơ), dung tích 125cc

25.2

44

KIMCO JOCKEY CK125-SD25, phanh đĩa, dung tích 125cc

21.2

45

KIMCO JOCKEY CK125-SD25, phanh đùm (cơ), dung tích 125cc

20.2

46

KIMCO LIKE ALA5, phanh đĩa, dung tích 125cc

30.0

47

KIMCO LIKE Fi, phanh đĩa, dung tích 125cc

33.2

48

KIMCO LIKE Many Fi, phanh đĩa, dung tích 125cc

31.2

49

KIMCO LIKE Many Fi, phanh đĩùm, dung tích 125cc

29.9

50

Kymco Many Fi-VC25CB; Phanh đùm (phanh cơ); dung tích xi lanh 125 cm3.

29.9

51

KIMCO People 16Fi, phanh đĩa, dung tích 125cc

38.7

52

KIMCO People S, phanh đĩa, dung tích xi lanh 125cm3

41.5

53

PUSAN

8.0

54

SUPER HALIM

15.5

55

SUPER DREM KFVY

15.5

56

UNION 125

20.0

57

UNION 150

28.5

58

VNION Liên doanh

14.0

59

VIRGO 125 SS1

13.0

 

 

 

 

Xe do Cty TNHH Piaggio Việt Nam sản xuất, lắp ráp

 

1

Piaggio Beverly 125 (nhập khẩu)

143.0

2

Piaggio Fly 125 i.e - 110 (sản xuất tại Việt Nam)

41.9

3

Piaggio Fly 150 i.e - 310 (sản xuất tại Việt Nam)

50.5

4

Piaggio Liberty 125 i.e (nhập khẩu)

54.0

5

Piaggio Liberty 125 i.e - 100 (sản xuất tại Việt Nam)

56.8

6

Piaggio Liberty 150 i.e - 200 (sản xuất tại Việt Nam)

70.7

7

Piaggio Liberty 125 i.e (Màu ghi); SX tại VN

57.9

8

Piaggio Zip 100-300 (SX tại Việt Nam)

30.9

9

Piaggio Zip 125i.e-110 (sản xuất tại Việt nam)

43.9

10

Liberty 125 3V i.e - 400; SX tại VN

57.5

11

Liberty 150 3V i.e - 500; SX tại VN

71.5

12

Liberty S 125 3V i.e - 400; SX tại VN (phiên bản đặc biệt)

58.5

13

Vespa LX 125-110 (lắp ráp tại Việt nam)

64.5

14

Vespa S 125-111 (lắp ráp tại Việt nam)

67.5

15

Vespa LX 125 i.e -300 (Phiên bản đặc biệt); SX tại VN

67.9

16

Vespa LX 125 3V i.e -500; SX tại VN

66.9

17

Vespa LX 125 3V i.e -501; SX tại VN

69.7

18

Vespa PX 125 (nhập khẩu )

122.8

19

Vespa PX 125 (M74/1/00); Nhập khẩu từ Italy

122.8

20

Vespa LX 150-210 (lắp ráp tại Việt nam)

78.0

21

Vespa LX 150 3V i.e -600; SX tại VN

80.7

22

Vespa LX 150 3V i.e -601; SX tại VN

82.2

23

Vespa S 150-211 (lắp ráp tại Việt nam)

79.5

 

 

 

 

XE VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP

 

1

ACI SON

5.5

2

ACUMEN (DREAM)

5.0

3

ADU KA

5.5

4

ADONIS

7.5

5

AGASI

5.0

6

AGRIGATO 100cc; 110cc

5.0

7

AKITAS 100,110

5.0

8

ALISO (WaveRS)

7.5

9

ALISON (DREAM)

5.0

10

ALISON (Wave)

6.5

11

Amaxe 100,110

6.0

12

AMAZE

6.0

13

AMAZE 100

5.0

14

Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

15

Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

16

Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

17

Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

18

Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

19

Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

20

Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

21

Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

22

Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

23

Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

24

Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

25

Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

26

Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

27

Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

28

Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

29

Amgio, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

30

Amgio, dung tích 100, loại 100E

5.4

31

Amgio, dung tích 110, loại 110E

5.4

32

Amgio, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

33

Amgio, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

34

Amgio, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

35

Amgio, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

36

Amgio, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

37

Amgio, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

38

Amgio, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

39

Amgio, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

40

Amgio, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

41

Amgio, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

42

Amgio, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

43

Amgio, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

44

Amgio, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

45

Amgio, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

46

Amgio, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

47

ANDZO (DREAM)

5.5

48

ANGLEX 100

10.5

49

ANGOX

5.0

50

AN RI GA

5.0

51

ANSSI

5.0

52

AnWen

8.0

53

AN WEN (WEN (WAVEDR)

6.5

54

APONI

5.0

55

ARENA (100cc,110cc)

5.5

56

ARI GA TO

5.0

57

ARRON

7.0

58

ARROW 100-6

5.0

59

ARROW 110-6

5.5

60

ARROW.6 110, 110D

7.0

61

ARROW7 110-5A

6.0

62

ASHITA 100cc; 110cc

5.0

63

Astrea

5.5

64

ATLANTIC

6.0

65

ATLANTIE

5.0

66

ATLANTIE ( Kiểu Dream,Wave)

8.0

67

ATLANTIE 110

5.0

68

ATZ 100,110

5.0

69

AUPIGA 110

5.0

70

AURIGA

5.0

71

AVARICE

5.0

72

AVONA

5.0

73

AWARA

5.5

74

AWARD

5.5

75

Aronal 110

5.0

76

BACKHAND 110cc

8.0

77

BACKHAND II

7.5

78

BACKHAND SPORT

11.0

79

BALUY

5.5

80

BALMY

5.0

81

BANER 100cc; 110cc

5.0

82

BAZAN (WAVE)

6.5

83

BA ZaN

5.0

84

BELITA

6.5

85

BEST WAY 100cc,110cc

5.0

86

BESTERY (DREAM)

6.5

87

BIZIN

5.0

88

Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

89

Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

90

Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

91

Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

92

Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

93

Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

94

Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

95

Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

96

Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

97

Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

98

Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

99

Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

100

Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

101

Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

102

Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

103

Bonny, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

104

Bonny, dung tích 100, loại 100E

5.4

105

Bonny, dung tích 110, loại 110E

5.4

106

Bonny, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

107

Bonny, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

108

Bonny, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

109

Bonny, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

110

Bonny, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

111

Bonny, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

112

Bonny, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

113

Bonny, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

114

Bonny, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

115

Bonny, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

116

Bonny, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

117

Bonny, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

118

Bonny, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

119

Bonny, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

120

Bonny, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

121

BONNY (WAVE)

6.5

122

BODY

6.0

123

BODYL

8.0

124

BOOS

7.5

125

BOSS SB8

9.0

126

BOSS CITY; sản xuất năm 2009

5.5

127

BosyMax, dung tích 50, loại 50 - WA

5.5

128

BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 2 D

5.5

129

BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1F cơ

5.8

130

BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1F đĩa

6.0

131

BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1J cơ

6.2

132

BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1J đĩa

6.3

133

BosyMax dung tích 50, loại 50 - 1Scơ

5.6

134

BosyMax dung tích 50, loại 50 - 1S đĩa

5.8

135

BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1R cơ

5.9

136

BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1R đĩa

6.1

137

BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1RSX cơ

5.9

138

BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1RSX đĩa

6.1

139

BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1RW cơ

6.0

140

BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1RW đia

6.1

141

BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1TR cơ

6.3

142

BosyMax, dung tích 50, loại 50 - 1TR đĩa

6.4

143

BosyMax, dung tích 100, loại 100

5.4

144

BosyMax, dung tích 110, loại 110

5.4

145

BosyMax, dung tích 110, loại 110 - W

6.0

146

BosyMax, dung tích 110, loại 110 - F cơ

5.6

147

BosyMax, dung tích 110, loại 110 - F đĩa

5.8

148

BosyMax, dung tích 110, loại 110 - J cơ

6.0

149

BosyMax, dung tích 110, loại 110 - J đĩa

6.2

150

BosyMax, dung tích 110, loại 110 - S cơ

5.4

151

BosyMax, dung tích 110, loại 110 - S đĩa

5.6

152

BosyMax, dung tích 110, loại 110 - R cơ

5.8

153

BosyMax, dung tích 110, loại 110 - R đĩa

5.9

154

BosyMax, dung tích 110, loại 110 - RSX cơ

5.8

155

BosyMax, dung tích 110, loại 110 - RSX đĩa

5.9

156

BosyMax, dung tích 110, loại 110 - Rw cơ

5.8

157

BosyMax, dung tích 110, loại 110 - Rw đĩa

6.0

158

BosyMax, dung tích 110, loại 110 - TR cơ

6.1

159

BosyMax, dung tích 110, loại 110 - TR đĩa

6.3

160

BUTAN

5.0

161

CALIX

5.5

162

CALYNC100

5.5

163

CALYNC110

6.0

164

CANARY

5.4

165

Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

166

Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

167

Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

168

Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

169

Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

170

Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

171

Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

172

Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

173

Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

174

Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

175

Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

176

Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

177

Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

178

Canary,dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

179

Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

180

Canary, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

181

Canary, dung tích 100, loại 100E

5.4

182

Canary, dung tích 110, loại 110E

5.4

183

Canary, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

184

Canary, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

185

Canary, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

186

Canary, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

187

Canary, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

188

Canary, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

189

Canary, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

190

Canary, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

191

Canary, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

192

Canary, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

193

Canary, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

194

Canary, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

195

Canary, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

196

Canary, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

197

Canary, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

198

Capstan 110

5.0

199

CAVALRY

6.0

200

Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

201

Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

202

Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

203

Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

204

Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

205

Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

206

Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

207

Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

208

Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

209

Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

210

Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

211

Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

212

Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

213

Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

214

Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

215

Cavalry, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

216

Cavalry, dung tích 100, loại 100E

5.4

217

Cavalry, dung tích 110, loại 110E

5.4

218

Cavalry, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

219

Cavalry, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

220

Cavalry, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

221

Cavalry, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

222

Cavalry, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

223

Cavalry, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

224

Cavalry, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

225

Cavalry, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

226

Cavalry, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

227

Cavalry, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

228

Cavalry, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

229

Cavalry, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

230

Cavalry, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

231

Cavalry, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

232

Cavalry, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

233

CELDAS 100, 110

5.0

234

CHICILONG 100

5.0

235

CHICILONG 110

5.0

236

CI RIZ 100 cm3

8.5

237

CI RIZ 110 cm3

9.5

238

CICERO (Máy MaJesty)

6.0

239

Citi @

5.5

240

Citis

5.5

241

Citikorev

5.5

242

CITINEW 100

5.5

243

CITINEW 110

5.5

244

CIVET

5.0

245

CLARO 110+100

9.0

246

CPI BD 100 - D màu nâu

5.0

247

CPI BD 100 - D màu xanh đỏ

5.0

248

CPI BD 125T- A

5.0

249

CPI BD 125T- A Kiểu Spacy Hon đa

10.0

250

CPI TRAECO

5.0

251

CPI TIANMĐ

5.0

252

CPI 125cc kiểu Hon đa

10.5

253

CPI 125cc

10.0

254

CPI 100cc chất lượng cao

5.5

255

CPI 100cc

5.0

256

CPI BD LT 110 - F

7.5

257

CM - 125

6.0

258

CUPMOTOR

6.0

259

CYGNUSX4V

5.5

260

Dacmot 100

6.5

261

Dacmot 110

6.5

262

Daehan 125

7.0

263

Daehan smart 125

7.0

264

Daehan 150

7.0

265

Daehan Super (DR)

6.0

266

Daehan II (RS)

6.0

267

Daehan 100

6.0

268

Daehan SM100

6.0

269

Daehan Nova 110

5.0

270

Daehan Nova 100

4.5

271

DA SIH (WIM)

6.0

272

DAELIMCKD

6.0

273

DAEMOT 100

5.5

274

DAEMOT 110

6.0

275

DAGE-110 Máy Li Pan

6.0

276

DAIHANSUFE (DREM)

8.5

277

DAIMU

5.5

278

DAISAKI (110-6)

5.0

279

DAME (100, 110)

5.0

280

DAMSAN ( Wave,Dream)

6.0

281

DANIC 110-6

5.0

282

DANIC 110-6A

5.5

283

DANY 110-6

5.5

284

DAYANG (DY 100D, DY 100-1, DY 100A)

5.0

285

DAZE

5.0

286

DAZAN

8.0

287

DEARY 100

5.0

288

DEARY 110

5.0

289

DEAMACO

7.0

290

DEDRIM

7.0

291

DENRIM

5.0

292

DETECH

8.5

293

DETECH (WIN)

7.5

294

DEMAND

5.0

295

DERM VIZAKO

5.0

296

DERM ORCO

5.0

297

DIDIA

6.0

298

DIAMOND BLUE 125 (Do Cty CPCN tàu thuỷ và xe máy VINASHIN)

16.0

299

DRA MA

5.5

300

DMAND

5.0

301

DOSILX

5.0

302

DRAGON II (Kiểu Dream)

6.0

303

DRAHA-110

6.0

304

DRAO MAY

5.5

305

DRATIE (DREAM)

5.0

306

DREALM-II C50

7.5

307

DREM FIGO

6.0

308

DREM CAVALRY

5.0

309

DREM DRAO

5.5

310

DRIN DI 100

5.0

311

DRIN DR100-1

5.0

312

DRINOK100-1

5.0

313

DRREAMLIFAN

6.0

314

DRUM 100D

5.0

315

DRUM 110D

5.0

316

DUCAL

6.0

317

DURAB 100

5.0

318

DURAB 110

5.0

319

DYNASTY (Máy DINASTY)

6.0

320

EAMILA

5.0

321

ELEGANT - SA6

9.0

322

ELEGANT II SAF

10.5

323

ELEGA

10.0

324

ELEGANTSXM

10.0

325

ELGO

6.0

326

ELYWAY

5.0

327

EMPIRE

5.0

328

ENGAAL

5.0

329

ENJOY

5.0

330

EQUAL

5.0

331

ES DERO

8.5

332

ESENWAY (Wave)

6.0

333

ESPECIAL C100

5.0

334

ESPECIAL C110

5.0

335

ESPECTAL

6.0

336

Espero 100

8.0

337

Espero 110

8.5

338

ESTER

5.0

339

ETS 100

5.0

340

ETS, dung tích 50, loại 50 - WA

5.5

341

ETS, dung tích 50, loại 50 - 2 D

5.5

342

ETS, dung tích 50, loại 50 - 1F cơ

5.8

343

ETS, dung tích 50, loại 50 - 1F đĩa

6.0

344

ETS, dung tích 50, loại 50 - 1J cơ

6.2

345

ETS, dung tích 50, loại 50 - 1J đĩa

6.3

346

ETS, dung tích 50, loại 50 - 1Scơ

5.6

347

ETS, dung tích 50, loại 50 - 1S đĩa

5.8

348

ETS, dung tích 50, loại 50 - 1R cơ

5.9

349

ETS, dung tích 50, loại 50 - 1R đĩa

6.1

350

ETS, dung tích 50, loại 50 - 1RSX cơ

5.9

351

ETS, dung tích 50, loại 50 - 1RSX đĩa

6.1

352

ETS, dung tích 50, loại 50 - 1RW cơ

6.0

353

ETS, dung tích 50, loại 50 - 1RW đia

6.1

354

ETS, dung tích 50, loại 50 - 1TR cơ

6.3

355

ETS, dung tích 50, loại 50 - 1TR đĩa

6.4

356

ETS, dung tích 100, loại 100

5.4

357

ETS, dung tích 110, loại 110

5.4

358

ETS, dung tích 110, loại 110 - W

6.0

359

ETS, dung tích 110, loại 110 - F cơ

5.6

360

ETS, dung tích 110, loại 110 - F đĩa

5.8

361

ETS, dung tích 110, loại 110 - J cơ

6.0

362

ETS, dung tích 110, loại 110 - J đĩa

6.2

363

ETS, dung tích 110, loại 110 - S cơ

5.4

364

ETS, dung tích 110, loại 110 - S đĩa

5.6

365

ETS, dung tích 110, loại 110 - R cơ

5.8

366

ETS, dung tích 110, loại 110 - R đĩa

5.9

367

ETS, dung tích 110, loại 110 - RSX cơ

5.8

368

ETS, dung tích 110, loại 110 - RSX đĩa

5.9

369

ETS, dung tích 110, loại 110 - Rw cơ

5.8

370

ETS, dung tích 110, loại 110 - Rw đĩa

6.0

371

ETS, dung tích 110, loại 110 - TR cơ

6.1

372

ETS, dung tích 110, loại 110 - TR đĩa

6.3

373

EUROIII

6.0

374

EVERY 110cc

5.0

375

FACTOR 100,110

5.0

376

FAMYLA (WAVE)

5.0

377

FAN WEN (DREAM)

6.0

378

FANDAR 110-6

5.0

379

FANLIM (FX)

8.0

380

FANLIM (Kiểu Dream)

5.5

381

FANLIM (Kiểu Wave)

7.0

382

FANLIN

6.0

383

FA SI ON

5.0

384

FANTAM

8.0

385

FATAKI

5.0

386

FATOM

5.0

387

FAN TOM

5.5

388

Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

389

Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.8

390

Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

6.0

391

Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.2

392

Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.3

393

Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

5.6

394

Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.8

395

Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.9

396

Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

6.1

397

Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

5.9

398

Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

6.1

399

Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.0

400

Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.1

401

Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.3

402

Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

403

Fantom, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

404

Fantom, dung tích 100, loại 100E

5.4

405

Fantom, dung tích 110, loại 110E

5.4

406

Fantom, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

407

Fantom, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

408

Fantom, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

409

Fantom, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

410

Fantom, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

411

Fantom, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

412

Fantom, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

413

Fantom, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

414

Fantom, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

415

Fantom, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

416

Fantom, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

417

Fantom, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

418

Fantom, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

419

Fantom, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

420

Fantom, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

421

FATAXY

5.0

422

FAVO UR WIN

6.0

423

FAVOUR

6.0

424

Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

425

Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

426

Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

427

Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

428

Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

429

Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

430

Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

431

Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

432

Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

433

Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

434

Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

435

Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

436

Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

437

Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

438

Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

439

Favour, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

440

Favour, dung tích 100, loại 100E

5.4

441

Favour, dung tích 110, loại 110E

5.4

442

Favour, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

443

Favour, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

444

Favour, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

445

Favour, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

446

Favour, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

447

Favour, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

448

Favour, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

449

Favour, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

450

Favour, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

451

Favour, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

452

Favour, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

453

Favour, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

454

Favour, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

455

Favour, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

456

Favour, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

457

Fashion 100 HM

5.0

458

Fashion 100 HM-2

5.0

459

FECLIN

5.0

460

FEELING

5.5

461

FEELING (100cc,110cc)

5.0

462

FENMAN (DREAM)

6.5

463

Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

464

Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

465

Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

466

Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

467

Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

468

Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

469

Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

470

Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

471

Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

472

Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

473

Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

474

Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

475

Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

476

Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

477

Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

478

Ferroli, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

479

Ferroli, dung tích 100, loại 100E

5.4

480

Ferroli, dung tích 110, loại 110E

5.4

481

Ferroli, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

482

Ferroli, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

483

Ferroli, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

484

Ferroli, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

485

Ferroli, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

486

Ferroli, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

487

Ferroli, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

488

Ferroli, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

489

Ferroli, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

490

Ferroli, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

491

Ferroli, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

492

Ferroli, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

493

Ferroli, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

494

Ferroli, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

495

Ferroli, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

496

Fervor

6.0

497

Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

498

Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

499

Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

500

Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

501

Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

502

Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

503

Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

504

Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

505

Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

506

Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

507

Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

508

Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

509

Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

510

Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

511

Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

512

Fervor, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

513

Fervor, dung tích 100, loại 100E

5.4

514

Fervor, dung tích 110, loại 110E

5.4

515

Fervor, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

516

Fervor, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

517

Fervor, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

518

Fervor, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

519

Fervor, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

520

Fervor, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

521

Fervor, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

522

Fervor, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

523

Fervor, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

524

Fervor, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

525

Fervor, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

526

Fervor, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

527

Fervor, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

528

Fervor, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

529

Fervor, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

530

FERROLI 110

5.5

531

FERRLI

6.0

532

FIGO 100

5.0

533

FIGO 110

8.0

534

FINE HAND

6.0

535

FINEHAND

5.5

536

FIONDASCR 110

6.0

537

Fitury

5.0

538

FLAME-125 (Kiểu Spacy)

17.0

539

FLASH 100

5.0

540

FLASH 110

5.0

541

FLYWAY 100

5.0

542

FLYWAY 110

5.0

543

FOCOL 100

5.0

544

FOCOL 110

5.0

545

PONTOM (DR)

6.0

546

Fondars

5.5

547

Fondars C50

5.5

548

FORCE (WAVE)

15.0

549

FOREHAND

5.5

550

FORESTRY (100cc,110cc)

5.0

551

FRIENDWAY (WIN)

5.0

552

FRIENDWAY 100cc; 110cc

5.0

553

FU LAI

7.0

554

FUBIA

5.0

555

FUGIAR

5.0

556

FỤJIKI 110-6

5.0

557

FUMIDO 110

5.0

558

Funeomoto 100

6.5

559

Funeomoto 110

6.5

560

FUNIDA110-6

5.0

561

FUN FI

6.0

562

FUNIKI 110-6

5.0

563

FUSACO 100

5.5

564

FUSACO 110

5.5

565

FUSAN

6.0

566

FUSIN

7.5

567

FUSKI

5.5

568

FUTURE

8.0

569

FUTIRFI

5.0

570

Futirfi, dung tích 50, loại 50 - WA

5.5

571

Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 2 D

5.5

572

Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1F cơ

5.8

573

Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1F đĩa

6.0

574

Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1J cơ

6.2

575

Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1J đĩa

6.3

576

Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1Scơ

5.6

577

Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1S đĩa

5.8

578

Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1R cơ

5.9

579

Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1R đĩa

6.1

580

Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1RSX cơ

5.9

581

Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1RSX đĩa

6.1

582

Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1RW cơ

6.0

583

Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1RW đia

6.1

584

Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1TR cơ

6.3

585

Futirfi, dung tích 50, loại 50 - 1TR đĩa

6.4

586

Futirfi, dung tích 100, loại 100

5.4

587

Futirfi, dung tích 110, loại 110

5.4

588

Futirfi, dung tích 110, loại 110 - W

6.0

589

Futirfi, dung tích 110, loại 110 - F cơ

5.6

590

Futirfi, dung tích 110, loại 110 - F đĩa

5.8

591

Futirfi, dung tích 110, loại 110 - J cơ

6.0

592

Futirfi, dung tích 110, loại 110 - J đĩa

6.2

593

Futirfi, dung tích 110, loại 110 - S cơ

5.4

594

Futirfi, dung tích 110, loại 110 - S đĩa

5.6

595

Futirfi, dung tích 110, loại 110 - R cơ

5.8

596

Futirfi, dung tích 110, loại 110 - R đĩa

5.9

597

Futirfi, dung tích 110, loại 110 - RSX cơ

5.8

598

Futirfi, dung tích 110, loại 110 - RSX đĩa

5.9

599

Futirfi, dung tích 110, loại 110 - Rw cơ

5.8

600

Futirfi, dung tích 110, loại 110 - Rw đĩa

6.0

601

Futirfi, dung tích 110, loại 110 - TR cơ

6.1

602

Futirfi, dung tích 110, loại 110 - TR đĩa

6.3

603

FUZEKO

5.5

604

FUZIX

5.5

605

Ganassi

5.0

606

GABON

6.0

607

GALAXY

9.0

608

GALILT

5.0

609

GENTLE

5.0

610

GELIN

5.5

611

GEN HE

6.0

612

GENIE 100

5.0

613

GENIE 110

5.0

614

GEN TLE

5.0

615

GENZO 100

5.0

616

GLIN

5.5

617

GLINT

5.5

618

GSOHAKA kiểu DREAM

7.0

619

GSIM

6.0

620

GSYM

6.0

621

GUIDA

6.0

622

Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

623

Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

624

Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

625

Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

626

Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

627

Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

628

Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

629

Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

630

Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

631

Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

632

Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

633

Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

634

Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

635

Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

636

Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

637

Guida, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

638

Guida, dung tích 100, loại 100E

5.4

639

Guida, dung tích 110, loại 110E

5.4

640

Guida, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

641

Guida, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

642

Guida, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

643

Guida, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

644

Guida, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

645

Guida, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

646

Guida, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

647

Guida, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

648

Guida, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

649

Guida, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

650

Guida, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

651

Guida, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

652

Guida, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

653

Guida, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

654

Guida, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

655

GXSADA

7.0

656

GX SAN DAR

5.5

657

HA NA DA

5.0

658

Handle 100

6.0

659

Handle 110

6.5

660

HALAY (DREM)

7.0

661

HALIEY

6.5

662

Halley II 100-A

6.0

663

HAMADA

5.5

664

HAMCO

7.0

665

HANAMOTO

5.0

666

HANDLE 100

6.0

667

HANDLE 110

6.0

668

HANSOM (CF, CA)

6.0

669

HANSON

6.0

670

HAPHAT

5.0

671

HARMONY 100cc; 110cc

5.0

672

HARMONI

5.0

673

HAVICO 100

5.0

674

HAVICO 110

5.0

675

HAVICO 100V

5.0

676

HAVICO 110ZX

5.0

677

HAVICO 110MX

5.0

678

HAVICO (WAVE)

5.0

679

HAVICO (WIN)

5.0

680

HAVICO (DREM)

5.0

681

HAVICO (NEO 110)

5.0

682

HAVICO (RS)

5.0

683

HD MALAI

5.0

684

HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

685

HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

686

HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

687

HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

688

HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

689

HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

690

HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

691

HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

692

HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

693

HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

694

HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

695

HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

696

HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

697

HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

698

HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

699

HD malai, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

700

HD malai, dung tích 100, loại 100E

5.4

701

HD malai, dung tích 110, loại 110E

5.4

702

HD malai, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

703

HD malai, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

704

HD malai, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

705

HD malai, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

706

HD malai, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

707

HD malai, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

708

HD malai, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

709

HD malai, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

710

HD malai, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

711

HD malai, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

712

HD malai, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

713

HD malai, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

714

HD malai, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

715

HD malai, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

716

HD malai, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

717

HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

718

HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

719

HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

720

HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

721

HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

722

HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

723

HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

724

HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

725

HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

726

HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

727

HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

728

HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

729

HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

730

HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

731

HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

732

HD motor, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

733

HD motor, dung tích 100, loại 100E

5.4

734

HD motor, dung tích 110, loại 110E

5.4

735

HD motor, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

736

HD motor, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

737

HD motor, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

738

HD motor, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

739

HD motor, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

740

HD motor, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

741

HD motor, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

742

HD motor, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

743

HD motor, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

744

HD motor, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

745

HD motor, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

746

HD motor, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

747

HD motor, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

748

HD motor, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

749

HD motor, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

750

HENGE

5.0

751

HOA SUNG

6.0

752

HOIVDATHAILAN 110

6.0

753

HOIYDAZX 110

6.0

754

HOKIDA 100,110

5.0

755

HOLDA R

7.5

756

HONDAJAPA - MPL

8.0

757

HONGCHI 100 (Kiểu WIN)

7.0

758

HONLEI (110-100)

6.0

759

Honlei 100-B

5.5

760

Honlei 110

5.5

761

Honlei 110-1

5.5

762

Honlei Vina 110

5.5

763

Honlei Vina 100

5.5

764

Honlei Vina K110

5.5

765

HONLEL

9.5

766

HONOR 100

5.0

767

HONOR 110

5.0

768

HOIIDAX 110

6.0

769

HONIYDAZX 110

5.0

770

HONPAR 110

6.0

771

HONOR 100R

5.0

772

HONOR 110ZX

5.0

773

HONOR 110MX

5.0

774

Honsha dung tích loại xe 100

6.5

775

Honsha dung tích loại xe 110

6.5

776

HOTA

5.0

777

Hundacpi dung tích loại xe 50

6.5

778

Hundacpi dung tích loại xe 100

6.5

779

Hundacpi dung tích loại xe 110

6.5

780

HUNDA

7.0

781

HUNDATAPA

6.0

782

HUNDAX (DREM, WAY)

6.0

783

HUNDAJAPA

5.5

784

HUNDAX (WIN)

8.5

785

HUNDASU

5.0

786

HUNDUJAPA (WIN)

5.0

787

HUN N DAY

6.0

788

HLDA RS

6.0

789

IARGON

6.0

790

IMOTO

6.0

791

Incel

6.5

792

INTERNAL (WAVE)

5.0

793

INTIMEX 100

5.0

794

INTIMEX 110

6.0

795

JA CO SI (110 RS)

5.0

796

JACKY 100cc; 110cc

5.0

797

JAGON 100cc; 110cc

6.5

798

JAMIC (100, 110)

5.0

799

JAMOTO 100

6.5

800

JAMOTO 110

6.5

801

JAPASU

6.0

802

JIALING

6.5

803

JALAX 100cc; 110cc

5.0

804

Jasper 100 LF

5.0

805

JEA WAY

5.0

806

JIUILONG 100-4A

5.5

807

JIUILONG 110-4B

6.0

808

JIULONG b

7.0

809

JIULONG 110-7

5.5

810

JL100 (100-6)

5.0

811

JOKAN (100, 110)

5.0

812

JOLIMMOTO

5.5

813

JON QUIL 100

5.0

814

JON QU LI

5.0

815

JOLYMOTOR

5.0

816

JOLAX

5.0

817

JUMPE TI

5.0

818

JUNIKI 110-6

5.0

819

JUNON 100

5.0

820

JUNON 110

5.0

821

JUNO

6.0

822

KAISER 110

6.5

823

KAISYM

6.0

824

KAVARI

5.5

825

KAZU

5.5

826

KAPANA

6.0

827

KASAI

5.0

828

KEISER 100

5.0

829

KEISER 110

5.0

830

KENLI

5.0

831

KITAFU

8.0

832

KITOSU 100cc; 110cc

5.0

833

KINEN

5.0

834

KIREI 100cc; 110cc

5.0

835

KIXINA

5.0

836

KNIGHT 100,110

5.0

837

KOBE 100cc và 110cc

6.0

838

KOKOLI

6.0

839

KORESIAM

5.5

840

KOZUMU

5.5

841

KOZUMI 100cc; 110cc

5.5

842

KRIS 110

5.5

843

KRIS 100

5.5

844

KSHAHI

5.0

845

Kwashaki C50, C100, C110

5.5

846

LAN KHOA 100, 110

5.0

847

LANDA (Wazelet, kiểu Dream,Wave)

6.5

848

LAN DA XI WAY

8.0

849

LALOUR

5.0

850

LE LOT

7.0

851

LENOVA 100,110

6.5

852

LEVIN

6.0

853

Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

854

Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

855

Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

856

Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

857

Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

858

Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

859

Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

860

Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

861

Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

862

Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

863

Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

864

Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

865

Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

866

Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

867

Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

868

Levin, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

869

Levin, dung tích 100, loại 100E

5.4

870

Levin, dung tích 110, loại 110E

5.4

871

Levin, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

872

Levin, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

873

Levin, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

874

Levin, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

875

Levin, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

876

Levin, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

877

Levin, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

878

Levin, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

879

Levin, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

880

Levin, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

881

Levin, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

882

Levin, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

883

Levin, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

884

Levin, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

885

Levin, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

886

LFM

6.5

887

LIFAN GM110

8.0

888

LINDALIFAN

5.0

889

LIPAN

8.0

890

LISOHAKA ( 6.100 - 7.800)

6.0

891

LISOHAKA (Kiểu Win)

7.0

892

LISOHAKA 100, 110

5.0

893

LISOHAKA 125,150

6.0

894

LIVICO kiểu loại KAWAFUNY 50

8.0

895

LIVICO kiểu loại KAWAFUNY 100

8.0

896

LONOY

7.5

897

LOS

5.0

898

LO RA

6.5

899

LONCSTAR LX 100

5.5

900

LONCSTAR LX 110

5.5

901

LU XA RY

5.0

902

LU XAPI

6.0

903

LUX RY

5.5

904

LXIUOTO

5.0

905

LXMO TO

6.0

906

Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

907

Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

908

Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

909

Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

910

Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

911

Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

912

Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

913

Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

914

Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

915

Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

916

Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

917

Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

918

Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

919

Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

920

Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

921

Lxmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

922

Lxmoto, dung tích 100, loại 100E

5.4

923

Lxmoto, dung tích 110, loại 110E

5.4

924

Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

925

Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

926

Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

927

Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

928

Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

929

Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

930

Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

931

Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

932

Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

933

Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

934

Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

935

Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

936

Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

937

Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

938

Lxmoto, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

939

LVEL KIM

5.0

940

LYMOTO

5.0

941

MANCE

7.0

942

MAESTY

5.5

943

MAJESSTY 49CM

5.0

944

MAJESTY

8.0

945

Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

946

Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

947

Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

948

Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

949

Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

950

Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

951

Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

952

Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

953

Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

954

Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

955

Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

956

Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

957

Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

958

Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

959

Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

960

Majesty FT, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

961

Majesty FT, dung tích 100, loại 100E

5.4

962

Majesty FT, dung tích 110, loại 110E

5.4

963

Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

964

Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

965

Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

966

Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

967

Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

968

Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

969

Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

970

Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

971

Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

972

Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

973

Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

974

Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

975

Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

976

Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

977

Majesty FT, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

978

MAJESTY FT100; FT110 (Kiểu Dream,Wave)

5.5

979

MAK CA TO

5.5

980

MANDO

5.0

981

MANGOSTIN 100cc,110cc

5.5

982

MANCE (WIN)

5.5

983

MANCE WAY

6.5

984

MANKE (WIN)

5.0

985

MANKE (WAVE)

5.0

986

MARRON 100cc; 110cc

6.0

987

MASTA 100cc; 110cc

5.0

988

MAXWAY

5.0

989

Maxwel dung tích 100cc

6.5

990

Maxwel dung tích 50cc

6.5

991

Max III Plus dung tích loại xe 100

6.5

992

Max III Plus (C50)

6.5

993

MEGIC

8.0

994

ME GYI

6.0

995

MERITUS

6.0

996

MERITUS 100

5.0

997

MIKADA

6.0

998

MI KA DO ( WIN)

8.0

999

MI KA DO (WAVE)

7.0

1000

Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

1001

Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

1002

Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

1003

Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

1004

Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

1005

Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

1006

Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

1007

Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

1008

Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

1009

Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

1010

Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

1011

Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

1012

Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

1013

Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

1014

Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

1015

Mikado, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

1016

Mikado, dung tích 100, loại 100E

5.4

1017

Mikado, dung tích 110, loại 110E

5.4

1018

Mikado, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

1019

Mikado, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

1020

Mikado, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

1021

Mikado, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

1022

Mikado, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

1023

Mikado, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

1024

Mikado, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

1025

Mikado, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

1026

Mikado, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

1027

Mikado, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

1028

Mikado, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

1029

Mikado, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

1030

Mikado, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

1031

Mikado, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

1032

Mikado, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

1033

MIKY WAY

5.0

1034

MINAHO3T

6.5

1035

MIVERN

5.0

1036

MO TE LO

5.0

1037

MODEL (DREAM)

5.0

1038

MODEL II

5.0

1039

 MOTO@

5.0

1040

MOTORSIM

5.0

1041

MYSTIC (DREAM))

5.0

1042

MYSTIC (Wave)

6.0

1043

NAGA KI 50cc

5.0

1044

NAGA KI 100cc; 110cc

5.0

1045

NAGAKI 125cc

7.0

1046

NAGAKY

8.5

1047

NAGA KI (DR)

5.5

1048

NAGOASI

6.0

1049

Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

1050

Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

1051

Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

1052

Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

1053

Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

1054

Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

1055

Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

1056

Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

1057

Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

1058

Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

1059

Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

1060

Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

1061

Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

1062

Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

1063

Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

1064

Nagoasi, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

1065

Nagoasi, dung tích 100, loại 100E

5.4

1066

Nagoasi, dung tích 110, loại 110E

5.4

1067

Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

1068

Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

1069

Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

1070

Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

1071

Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

1072

Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

1073

Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

1074

Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

1075

Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

1076

Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

1077

Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

1078

Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

1079

Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

1080

Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

1081

Nagoasi, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

1082

Nakado

5.0

1083

NAKASEL

6.0

1084

Nakita

6.0

1085

NAORI (50cc)

5.0

1086

NAORI (100cc,110cc)

5.0

1087

NASSZA 100

5.0

1088

Naval, dung tích 100, loại 100E

5.5

1089

Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

1090

Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

1091

Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

1092

Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

1093

Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

1094

Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

1095

Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

1096

Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

1097

Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

1098

Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

1099

Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

1100

Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

1101

Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

1102

Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

1103

Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

1104

Naval, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

1105

Naval, dung tích 100, loại 100E

5.4

1106

Naval, dung tích 110, loại 110E

5.4

1107

Naval, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

1108

Naval, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

1109

Naval, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

1110

Naval, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

1111

Naval, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

1112

Naval, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

1113

Naval, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

1114

Naval, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

1115

Naval, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

1116

Naval, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

1117

Naval, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

1118

Naval, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

1119

Naval, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

1120

Naval, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

1121

Naval, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

1122

NEOMOTO 100

6.5

1123

NEOMOTO 110

6.5

1124

NEWANGEL-Hi9(M5B)

12.0

1125

NEWEI 110-5

7.0

1126

NEWEI 110-5A

7.0

1127

NEWEI 110-6

5.5

1128

NEW MOTOR

13.0

1129

NEWSIM

6.5

1130

NEWSIM (DREM)

5.0

1131

NO VET (PORCE)

5.0

1132

NOBLE (DREAM)

5.0

1133

Noble, tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

1134

Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

1135

Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

1136

Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

1137

Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

1138

Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

1139

Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

1140

Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

1141

Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

1142

Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

1143

Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

1144

Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

1145

Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

1146

Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

1147

Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

1148

Noble, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

1149

Noble, dung tích 100, loại 100E

5.4

1150

Noble, dung tích 110, loại 110E

5.4

1151

Noble, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

1152

Noble, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

1153

Noble, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

1154

Noble, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

1155

Noble, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

1156

Noble, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

1157

Noble, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

1158

Noble, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

1159

Noble, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

1160

Noble, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

1161

Noble, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

1162

Noble, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

1163

Noble, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

1164

Noble, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

1165

Noble, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

1166

NOKIT (DREAM)

5.0

1167

NOMUZA 100,110

6.5

1168

NONGSAN 100,110

5.0

1169

Noris

6.0

1170

NORISA (DREAM)

5.0

1171

NouBon

5.0

1172

NOVEL FORCE

5.0

1173

NOVEL FORCE (100cc,110cc)

5.0

1174

Novia

5.5

1175

Oasis

6.0

1176

OREAD (DREAM)

5.0

1177

OREANA

5.5

1178

ORIENTAL (Kiểu Dream)

6.5

1179

ORIENTAL-100

6.5

1180

ORIENTAL-110

6.5

1181

Origin

5.5

1182

OSTRICH (WAVE)

5.0

1183

OYEM

5.5

1184

PALENNO

6.0

1185

Palenno, dung tích 50, loại 50 - WA

5.5

1186

Palenno, dung tích 50, loại 50 - 2 D

5.5

1187

Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1F cơ

5.8

1188

Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1F đĩa

6.0

1189

Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1J cơ

6.2

1190

Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1J đĩa

6.3

1191

Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1Scơ

5.6

1192

Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1S đĩa

5.8

1193

Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1R cơ

5.9

1194

Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1R đĩa

6.1

1195

Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1RSX cơ

5.9

1196

Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1RSX đĩa

6.1

1197

Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1RW cơ

6.0

1198

Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1RW đia

6.1

1199

Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1TR cơ

6.3

1200

Palenno, dung tích 50, loại 50 - 1TR đĩa

6.4

1201

Palenno, dung tích 100, loại 100

5.4

1202

Palenno, dung tích 110, loại 110

5.4

1203

Palenno, dung tích 110, loại 110 - W

6.0

1204

Palenno, dung tích 110, loại 110 - F cơ

5.6

1205

Palenno, dung tích 110, loại 110 - F đĩa

5.8

1206

Palenno, dung tích 110, loại 110 - J cơ

6.0

1207

Palenno, dung tích 110, loại 110 - J đĩa

6.2

1208

Palenno, dung tích 110, loại 110 - S cơ

5.4

1209

Palenno, dung tích 110, loại 110 - S đĩa

5.6

1210

Palenno, dung tích 110, loại 110 - R cơ

5.8

1211

Palenno, dung tích 110, loại 110 - R đĩa

5.9

1212

Palenno, dung tích 110, loại 110 - RSX cơ

5.8

1213

Palenno, dung tích 110, loại 110 - RSX đĩa

5.9

1214

Palenno, dung tích 110, loại 110 - Rw cơ

5.8

1215

Palenno, dung tích 110, loại 110 - Rw đĩa

6.0

1216

Palenno, dung tích 110, loại 110 - TR cơ

6.1

1217

Palenno, dung tích 110, loại 110 - TR đĩa

6.3

1218

PA MI LA

5.0

1219

PARISA

5.0

1220

PASSION

8.0

1221

PCIS SI ON

5.0

1222

PELICAN (WAVE)

5.0

1223

PEN MAN

5.0

1224

PENIE máy LIPAN

5.0

1225

PERVOR

5.0

1226

PITURY

5.0

1227

PIGO

5.5

1228

Piogodx

5.0

1229

PLAZIC 110

5.0

1230

PLACO 110

5.0

1231

PLAMA 110

5.0

1232

PLAMA 100

5.0

1233

PLATCO

5.0

1234

PLAZIX

5.0

1235

PLUS

5.0

1236

PLUZA 100

5.0

1237

PLUZA 110

5.0

1238

PO RE HA RD

6.5

1239

POCOL (Wave)

6.0

1240

POCOLW (Win)

6.5

1241

Polish

5.5

1242

Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

1243

Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

1244

Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

1245

Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

1246

Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

1247

Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

1248

Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

1249

Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

1250

Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

1251

Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

1252

Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

1253

Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

1254

Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

1255

Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

1256

Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

1257

Polish, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

1258

Polish, dung tích 100, loại 100E

5.4

1259

Polish, dung tích 110, loại 110E

5.4

1260

Polish, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

1261

Polish, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

1262

Polish, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

1263

Polish, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

1264

Polish, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

1265

Polish, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

1266

Polish, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

1267

Polish, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

1268

Polish, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

1269

Polish, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

1270

Polish, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

1271

Polish, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

1272

Polish, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

1273

Polish, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

1274

Polish, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

1275

PRA HA

5.0

1276

PRACE

6.0

1277

Prase 110

6.0

1278

PRELM

8.5

1279

PRESENT (WAVE)

5.0

1280

PREALM II

7.0

1281

PRFALM

5.5

1282

Prime

5.0

1283

Proud

6.0

1284

PROMOTO

6.0

1285

Promoto, tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

1286

Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

1287

Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

1288

Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

1289

Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

1290

Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

1291

Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

1292

Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

1293

Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

1294

Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

1295

Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

1296

Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

1297

Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

1298

Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

1299

Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

1300

Promoto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

1301

Promoto, dung tích 100, loại 100E

5.4

1302

Promoto, dung tích 110, loại 110E

5.4

1303

Promoto, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

1304

Promoto, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

1305

Promoto, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

1306

Promoto, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

1307

Promoto, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

1308

Promoto, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

1309

Promoto, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

1310

Promoto, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

1311

Promoto, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

1312

Promoto, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

1313

Promoto, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

1314

Promoto, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

1315

Promoto, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

1316

Promoto, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

1317

Promoto, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

1318

PSmoto, tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

1319

PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

1320

PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

1321

PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

1322

PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

1323

PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

1324

PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

1325

PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

1326

PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

1327

PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

1328

PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

1329

PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

1330

PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

1331

PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

1332

PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

1333

PSmoto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

1334

PSmoto, dung tích 100, loại 100E

5.4

1335

PSmoto, dung tích 110, loại 110E

5.4

1336

PSmoto, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

1337

PSmoto, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

1338

PSmoto, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

1339

PSmoto, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

1340

PSmoto, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

1341

PSmoto, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

1342

PSmoto, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

1343

PSmoto, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

1344

PSmoto, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

1345

PSmoto, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

1346

PSmoto, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

1347

PSmoto, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

1348

PSmoto, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

1349

PSmoto, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

1350

PSmoto, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

1351

PUGIA

6.5

1352

PUGAR

5.0

1353

FULAI

6.5

1354

PUX XIN

9.0

1355

PUSANCIRI 110

8.0

1356

PUSIKY

5.5

1357

PUZENKO

5.0

1358

PSMOTO, dung tích 100, loại 100E

5.0

1359

PS SYM

5.0

1360

PSYM

5.5

1361

PS XIM

5.5

1362

REBAT

5.0

1363

REIONDA 110

5.0

1364

REMEX

6.0

1365

RENDO

8.0

1366

RETOT

7.5

1367

RERROLI

5.5

1368

RIMA

5.5

1369

RIVER (100cc)

5.0

1370

RIVER (110cc)

5.0

1371

ROBOS (Wave)

6.0

1372

ROBOT

6.5

1373

ROONEY

5.0

1374

ROS SI MOV

6.0

1375

Rossino

5.5

1376

RO MEO (WAY)

5.5

1377

RUBI THAIS (DREM+W)

7.0

1378

RUPI

5.0

1379

RU DI

5.0

1380

RUDY 100cc; 110cc

5.0

1381

RSII

8.0

1382

RSII SANDA

6.0

1383

R XIM

5.0

1384

SA SU NA (110 RS)

5.0

1385

SADOKA 100A

6.0

1386

SADOKA 100

6.5

1387

SADOKA 110

6.5

1388

SAGAWA

5.5

1389

SAKA

5.0

1390

SALUT (WAVE)

8.5

1391

SAM WEI

5.0

1392

SANĐA BOSS (WAVE)

9.0

1393

SAN DA BOSS (Kiểu DREAM)

8.5

1394

SAN DA GALALSY (kiểu WAVE)

9.5

1395

SAN DA RS

9.5

1396

SAPARI

6.5

1397

Savant, tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

1398

Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

1399

Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

1400

Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

1401

Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

1402

Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

1403

Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

1404

Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

1405

Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

1406

Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

1407

Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

1408

Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

1409

Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

1410

Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

1411

Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

1412

Savant, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

1413

Savant, dung tích 100, loại 100E

5.4

1414

Savant, dung tích 110, loại 110E

5.4

1415

Savant, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

1416

Savant, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

1417

Savant, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

1418

Savant, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

1419

Savant, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

1420

Savant, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

1421

Savant, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

1422

Savant, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

1423

Savant, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

1424

Savant, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

1425

Savant, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

1426

Savant, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

1427

Savant, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

1428

Savant, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

1429

Savant, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

1430

SAVAHA

5.5

1431

Savi

6.0

1432

SAYOTA - 110

5.0

1433

SAYOTA - 100

5.0

1434

SCR 110

6.5

1435

SCR -Yamaha

5.5

1436

SCR-VAMAI-LA

5.5

1437

SEA WAY

5.0

1438

SEVIC

5.0

1439

SHHOLDAR

6.5

1440

SHLX @

5.0

1441

SH MOTO (WAVE)

5.0

1442

SH moto, tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

1443

SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

1444

SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

1445

SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

1446

SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

1447

SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

1448

SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

1449

SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

1450

SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

1451

SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

1452

SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

1453

SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

1454

SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

1455

SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

1456

SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

1457

SH moto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

1458

SH moto, dung tích 100, loại 100E

5.4

1459

SH moto, dung tích 110, loại 110E

5.4

1460

SH moto, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

1461

SH moto, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

1462

SH moto, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

1463

SH moto, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

1464

SH moto, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

1465

SH moto, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

1466

SH moto, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

1467

SH moto, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

1468

SH moto, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

1469

SH moto, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

1470

SH moto, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

1471

SH moto, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

1472

SH moto, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

1473

SH moto, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

1474

SH moto, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

1475

SHOZUKA

5.5

1476

SHUZA 100,110

5.0

1477

SIHAMOTO

5.0

1478

SI REN

5.0

1479

SIAMMOTOR (loại 110)

7.0

1480

SIGNAX

14.0

1481

SIMBA

5.5

1482

SINOSTAR

7.0

1483

SIPIMA (WAVE)

5.0

1484

SIRENA

5.0

1485

SIRENA (50cc,100cc,110cc)

5.5

1486

SI RI U S

6.5

1487

SIT TA

6.0

1488

SKYGO

8.0

1489

SOCO

6.0

1490

SO EM

5.5

1491

Soem, tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

1492

Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

1493

Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

1494

Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

1495

Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

1496

Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

1497

Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

1498

Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

1499

Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

1500

Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

1501

Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

1502

Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

1503

Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

1504

Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

1505

Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

1506

Soem, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

1507

Soem, dung tích 100, loại 100E

5.4

1508

Soem, dung tích 110, loại 110E

5.4

1509

Soem, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

1510

Soem, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

1511

Soem, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

1512

Soem, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

1513

Soem, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

1514

Soem, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

1515

Soem, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

1516

Soem, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

1517

Soem, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

1518

Soem, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

1519

Soem, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

1520

Soem, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

1521

Soem, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

1522

Soem, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

1523

Soem, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

1524

SOEM WAY

6.0

1525

SOLID.100

5.0

1526

SOLID.110

5.0

1527

SOME (WAVE)

5.0

1528

SONHA 100, 110

5.0

1529

SPAIE

5.5

1530

SPA RI @ (WAVE)

5.0

1531

SPA RI @ 125

6.5

1532

SPA RI @ 110

5.0

1533

SPACEMAN 100

5.0

1534

S PA RI

5.5

1535

SPIDE

5.0

1536

SPOTY

5.0

1537

SPORT SYM

7.5

1538

SPHONDA

5.0

1539

Spurthonda

5.0

1540

STARFA

5.0

1541

STRIKER (100cc)

5.0

1542

STRIKER (110cc)

5.0

1543

STORM 100cc; 110cc

5.5

1544

STOMR

5.5

1545

SUAVE 100cc; 110cc

6.0

1546

SUBITO

5.5

1547

SUGAR 100cc; 110cc

6.0

1548

SU KI TQ (Wave)

5.0

1549

SUNKI 100cc; 110cc

5.0

1550

SU PE MA LAY

6.0

1551

SU TAN

5.5

1552

SUTAPAN

6.0

1553

SUBEST

5.0

1554

SUFAT (BACKHAND) 100cc, C110cc

8.0

1555

SUFAT 100cc kiểu Dream cao

7.0

1556

SUFAT 100cc kiểu Dream lùn

7.0

1557

SUFAT 110cc Kiểu FX

5.5

1558

SUFAT 110cc kiểu ViVa

8.0

1559

SUFAT 110cc Kiểu Wave 2003

9.5

1560

SUFAT 110cc kiểu Wave2002 - phanh đĩa

8.0

1561

SUFAT 110cc kiểu Wave2002 - phanh cơ

8.0

1562

SUFAT 110cc kiểu WE

8.0

1563

SUFAT 110cc,100cc kiểu Wave2001

8.0

1564

SUFAT (kiểu Win)

8.5

1565

SUFAT

5.5

1566

SUFATSUN

9.5

1567

SUFATSUNRS

9.5

1568

SUFATV

10.5

1569

SUFATVZX

9.5

1570

SUFATX110

11.5

1571

SUKITA

7.0

1572

SUKONY (kiểu WaVe)

8.5

1573

SULUKY SHOGUN

7.0

1574

SUMAN 110

5.5

1575

SUMOTO

5.5

1576

SUNDAR (110-6)

5.5

1577

SUN FAT RET

8.5

1578

SUNGGU

6.5

1579

SUN KI

5.0

1580

SUN TAN

5.0

1581

SUN TAN WAY

6.0

1582

SUPER DREM-100S (Dream)

7.0

1583

SUPERMALAYS 100cc,110cc

5.0

1584

SU PE RGA BON

5.0

1585

SUPHAT SVN

6.0

1586

SU TA

7.0

1587

SURDA 110-6

5.0

1588

SURIKABEST (Kiểu Wave)

5.0

1589

SUSABEST 100

5.0

1590

SUSUKULX

5.0

1591

SUVIVA

8.0

1592

SVN (xe của CT-SUFAT)

5.5

1593

SVTM

5.5

1594

SYNBAT 110

5.0

1595

SYM ANGEL + EZ110 - VDB

12.0

1596

SYM

7.0

1597

SYMAX 100

6.5

1598

SYMAX 110

6.5

1599

SY ML GO

5.0

1600

SYMELGO

6.0

1601

SYMELIGAN

10.5

1602

SYMMOBI

5.0

1603

SYMMOBI 110S

5.0

1604

SYMMOBI X

5.0

1605

SYMMOBI RS

5.0

1606

SYMMOTO R

5.5

1607

SYMECOX

5.0

1608

SYMECAX

5.0

1609

SYMEN

5.0

1610

SYMENX

5.0

1611

SY MVAD

10.5

1612

SWAIEM 110

5.5

1613

TALEMT

5.0

1614

TALENT

5.5

1615

TAKEN

5.0

1616

TAMA

5.5

1617

TAMIS 100cc; 110cc

5.0

1618

TEACHER 100

5.0

1619

TEACHER 110

5.5

1620

TEAM (Kiểu Win)

7.0

1621

TEAM 100

5.0

1622

TEAM 100 (Kiểu Dream)

6.0

1623

TEAM 110

5.0

1624

TEAM 110 (Kiểu Wave)

7.0

1625

TEAMSYM

6.0

1626

TECHNIC

5.0

1627

TELLO 110

5.0

1628

TELLO 125

6.5

1629

TENSIN (xe của CT-SUFAT)

5.5

1630

TENDEN

5.5

1631

TENDER

5.5

1632

Tendenr, tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

1633

Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

1634

Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

1635

Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

1636

Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

1637

Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

1638

Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

1639

Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

1640

Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

1641

Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

1642

Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

1643

Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

1644

Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

1645

Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

1646

Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

1647

Tendenr, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

1648

Tendenr, dung tích 100, loại 100E

5.4

1649

Tendenr, dung tích 110, loại 110E

5.4

1650

Tendenr, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

1651

Tendenr, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

1652

Tendenr, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

1653

Tendenr, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

1654

Tendenr, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

1655

Tendenr, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

1656

Tendenr, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

1657

Tendenr, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

1658

Tendenr, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

1659

Tendenr, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

1660

Tendenr, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

1661

Tendenr, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

1662

Tendenr, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

1663

Tendenr, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

1664

Tendenr, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

1665

TIANMA

5.0

1666

TIAN

5.0

1667

TLANMA

7.0

1668

TLANMA (Máy DINASTY)

6.0

1669

TO LAX

5.0

1670

Topaz 110

5.0

1671

TO RIC

5.0

1672

TOXIC

5.5

1673

TRAENCOMOTOR

5.0

1674

TRAENCO

7.0

1675

TRETYPT100,110

6.5

1676

TRACO 100cc; 110cc

5.0

1677

TZONAY

5.0

1678

UA VING

5.0

1679

UACSTAR (Kiểu Dream, Wave)

6.0

1680

UBS (WAVE)

5.0

1681

Union 125

7.0

1682

Union 150

7.0

1683

VALOUR

5.5

1684

VALENTI

5.0

1685

VANILLA

5.0

1686

VARLET 100cc; 110cc

5.5

1687

VCM

6.0

1688

VE CS TAR

6.5

1689

VECSTAR (Kiểu Dream)

5.0

1690

VECSTAR (Kiểu Wave)

7.0

1691

VEMVIPI

6.0

1692

VEM ViPi

6.5

1693

Vemvipi, tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

1694

Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

1695

Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

1696

Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

1697

Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

1698

Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

1699

Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

1700

Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

1701

Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

1702

Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

1703

Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

1704

Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

1705

Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

1706

Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

1707

Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

1708

Vemvipi, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

1709

Vemvipi, dung tích 100, loại 100E

5.4

1710

Vemvipi, dung tích 110, loại 110E

5.4

1711

Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

1712

Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

1713

Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

1714

Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

1715

Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

1716

Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

1717

Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

1718

Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

1719

Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

1720

Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

1721

Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

1722

Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

1723

Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

1724

Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

1725

Vemvipi, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

1726

Vesiano, tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

1727

Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

1728

Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

1729

Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

1730

Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

1731

Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

1732

Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

1733

Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

1734

Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

1735

Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

1736

Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

1737

Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

1738

Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

1739

Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

1740

Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

1741

Vesiano, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

1742

Vesiano, dung tích 100, loại 100E

5.4

1743

Vesiano, dung tích 110, loại 110E

5.4

1744

Vesiano, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

1745

Vesiano, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

1746

Vesiano, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

1747

Vesiano, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

1748

Vesiano, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

1749

Vesiano, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

1750

Vesiano, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

1751

Vesiano, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

1752

Vesiano, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

1753

Vesiano, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

1754

Vesiano, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

1755

Vesiano, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

1756

Vesiano, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

1757

Vesiano, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

1758

Vesiano, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

1759

VEM VPI MAY

6.0

1760

VE RO NA (110)

5.0

1761

VIABI

5.0

1762

VICKY

6.0

1763

VICTORY

5.5

1764

VICTORY (50cc,100cc,110cc)

5.0

1765

VIDAGIS

5.0

1766

VIEXIM

6.0

1767

VI EM VI DI

5.5

1768

VIEXIM - 110

5.0

1769

VIGORUR

5.0

1770

VIGOUR

6.0

1771

VIHD

7.0

1772

VILAWIN

5.0

1773

VINA WIN

5.0

1774

VINASHIN

5.0

1775

VMEP

7.0

1776

VMEPI

6.5

1777

VMEPI 110

7.0

1778

VIRGIN 100cc; 110cc

5.0

1779

VI O LET

6.0

1780

VISABI

5.0

1781

VISICO (DREAM)

5.0

1782

VISKO (WAVE)

5.0

1783

VISOUL

5.0

1784

VITABI

5.5

1785

VI VI KO

5.0

1786

VIVID C110

5.5

1787

VIVERN

6.0

1788

VORI (DREAM)

5.0

1789

VIZARD

5.5

1790

VV AV @

5.0

1791

VVATC

5.0

1792

VYEM loại 110

5.5

1793

Wav (α )

5.0

1794

WAIT 100, 100A

6.5

1795

WAIT 110

6.0

1796

WALLET

5.0

1797

WAMUS (DREAM)

5.0

1798

WAMUS 100cc; 110cc

5.0

1799

WANA máy PUSAN100cm3

9.0

1800

WANĐ (CTy QH đầu tư Qtế)

9.0

1801

WANA 110

5.0

1802

WangGuanWater

5.0

1803

WARE (Kiểu Wave-máy LIFAN)

5.0

1804

WARE 110BSLD

5.0

1805

WARLIKE (DREAM)

5.0

1806

WARLIKE 100cc; 110cc

5.0

1807

WARGABON

5.0

1808

WARUKE

5.0

1809

WARY 100cc; 110cc

5.0

1810

WASE (WAVE, DREAM)

6.5

1811

WATER

5.0

1812

WATASI 100cc; 110cc

5.0

1813

WAUECUP

5.0

1814

WAUE CUP (WAVE)

5.0

1815

WAULET (Kiểu Win)

7.5

1816

WAVE LIFAN

7.0

1817

WAVE LIFAN (LF110-12)

9.0

1818

WAVE MIKADO

8.0

1819

WAVINA

5.0

1820

WAXEN

7.0

1821

Wayer

6.5

1822

WAYMAN

5.0

1823

WAYMOTO

5.0

1824

Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

1825

Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

1826

Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

1827

Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

1828

Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

1829

Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

1830

Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

1831

Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

1832

Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

1833

Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

1834

Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

1835

Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

1836

Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

1837

Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

1838

Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

1839

Waymoto, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

1840

Waymoto, dung tích 100, loại 100E

5.4

1841

Waymoto, dung tích 110, loại 110E

5.4

1842

Waymoto, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

1843

Waymoto, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

1844

Waymoto, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

1845

Waymoto, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

1846

Waymoto, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

1847

Waymoto, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

1848

Waymoto, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

1849

Waymoto, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

1850

Waymoto, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

1851

Waymoto, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

1852

Waymoto, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

1853

Waymoto, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

1854

Waymoto, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

1855

Waymoto, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

1856

Waymoto, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

1857

WAYSMA SH

6.0

1858

WAY RUDY

5.5

1859

WAYXIN

5.0

1860

WA WEJP

5.0

1861

WAZELET

6.0

1862

WAZEHUNDA

6.0

1863

WELKIN

5.0

1864

WELL ( Kiểu Wave)

6.5

1865

WENDY (LOẠI 110)

7.0

1866

WEMVIPI

6.5

1867

WE VA

6.5

1868

WGRAND

7.0

1869

WHODA

5.0

1870

WIN MIKADO

9.0

1871

WIN NA GA KY

7.0

1872

WIN(INDO)

6.0

1873

WINDOW 100, 110

5.0

1874

WINSYMOX

7.0

1875

WIRUCO (WAVE)

6.5

1876

WISE 100

5.0

1877

WISE 110

5.0

1878

WISE WS 110

6.0

1879

WISH (100, 110)

5.0

1880

WIVORN

5.0

1881

WIVERN

5.5

1882

WIVERD

5.0

1883

Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

1884

Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

1885

Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

1886

Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

1887

Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

1888

Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

1889

Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

1890

Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

1891

Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

1892

Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

1893

Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

1894

Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

1895

Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

1896

Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

1897

Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

1898

Wivem, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

1899

Wivem, dung tích 100, loại 100E

5.4

1900

Wivem, dung tích 110, loại 110E

5.4

1901

Wivem, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

1902

Wivem, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

1903

Wivem, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

1904

Wivem, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

1905

Wivem, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

1906

Wivem, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

1907

Wivem, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

1908

Wivem, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

1909

Wivem, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

1910

Wivem, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

1911

Wivem, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

1912

Wivem, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

1913

Wivem, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

1914

Wivem, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

1915

Wivem, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

1916

WIZARD

5.5

1917

WIZARN

5.0

1918

WKYWAY (Wave)

6.0

1919

WOAN TA

5.0

1920

WOHDA 100,110

5.0

1921

WOLD WIDE

5.0

1922

WTO @

5.0

1923

WUSPOR 100

6.0

1924

WUSPOR 110

6.0

1925

W.VE.JP

5.5

1926

XINHA

6.5

1927

XIONG SHI 100cc,110cc

6.0

1928

XOLEX

5.0

1929

Xu Moto

5.5

1930

YAMEN

5.0

1931

YAMAI - TAX dung tích 100

6.5

1932

YAMAI - TAX dung tích 110

6.5

1933

YAMASU 100cc; 110cc

5.5

1934

Yamallav

5.5

1935

YAMOTOR 100

6.5

1936

YAMOTOR 110

6.5

1937

YATTAHA 110

6.0

1938

YASUTA

6.0

1939

YIN XI ANG

5.0

1940

YMT (100cc,110cc)

5.5

1941

YO SHIDA

6.5

1942

YODLUXE

6.0

1943

ZALUKAI100

5.0

1944

ZAPPY

5.5

1945

Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E WA

5.5

1946

Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E D

5.5

1947

Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E F cơ

5.8

1948

Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E F đĩa

6.0

1949

Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E J cơ

6.2

1950

Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E J đĩa

6.3

1951

Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E S cơ

5.6

1952

Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E S đĩa

5.8

1953

Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E R cơ

5.9

1954

Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E R đĩa

6.1

1955

Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX cơ

5.9

1956

Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E RSX đĩa

6.1

1957

Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E RW cơ

6.0

1958

Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E RW đia

6.1

1959

Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E TR cơ

6.3

1960

Zappy, dung tích 50, loại 50 - 1E TR đĩa

6.4

1961

Zappy, dung tích 100, loại 100E

5.4

1962

Zappy, dung tích 110, loại 110E

5.4

1963

Zappy, dung tích 110, loại 110E - W

6.0

1964

Zappy, dung tích 110, loại 110E - F cơ

5.6

1965

Zappy, dung tích 110, loại 110E - F đĩa

5.8

1966

Zappy, dung tích 110, loại 110E - J cơ

6.0

1967

Zappy, dung tích 110, loại 110E - J đĩa

6.2

1968

Zappy, dung tích 110, loại 110E - S cơ

5.4

1969

Zappy, dung tích 110, loại 110E - S đĩa

5.6

1970

Zappy, dung tích 110, loại 110E - R cơ

5.8

1971

Zappy, dung tích 110, loại 110E - R đĩa

5.9

1972

Zappy, dung tích 110, loại 110E - RSX cơ

5.8

1973

Zappy, dung tích 110, loại 110E - RSX đĩa

5.9

1974

Zappy, dung tích 110, loại 110E - Rw cơ

5.8

1975

Zappy, dung tích 110, loại 110E - Rw đĩa

6.0

1976

Zappy, dung tích 110, loại 110E - TR cơ

6.1

1977

Zappy, dung tích 110, loại 110E - TR đĩa

6.3

1978

ZEKKO

5.0

1979

ZEMBA

6.0

1980

ZIDAN

6.0

1981

ZIN DA

5.5

1982

ZIPSTAR-100

6.5

1983

ZO NOX

5.0

1984

ZONOX 110S

5.0

1985

ZONAM chất lượng cao (100cc)

6.0

1986

ZONLY 100cc; 110cc

5.0

1987

ZUHENLK

5.0

1988

ZUKEN 100

5.5

1989

ZUKGN

5.0

1990

ZYMAS

5.0

 

 

 

 

Xe do Cty cổ phần HONLEI Đức Hà lắp ráp

 

1

KWASAKKI

4.6

2

CITICUP

4.6

3

SYMEN

4.6

 

 

 

 

Xe do Cty TNHH T&T MOTOR lắp ráp

 

1

AMGIO, FER VOR; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1E super Cup

7.0

2

AMGIO, FER VOR; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1E super Cup Iz

7.3

3

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 super CUP

7.0

4

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 super CUP Iz

7.3

5

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1WA

5.5

6

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D

5.5

7

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1R cơ

5.9

8

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1R đĩa

6.0

9

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1WA Iz

5.8

10

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D Iz

5.8

11

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1R cơ Iz

6.2

12

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1R đĩa Iz

6.4

13

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D super 01

5.6

14

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D super 02

5.7

15

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D super 01 Iz

5.9

16

FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1D super 02 Iz

6.0

17

GUIDAGD, FUTIRFI; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1super Cup

7.0

18

GUIDAGD, FUTIRFI; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-1super Cup Iz

7.3

19

GUIDA GD, AMGIO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-2 super Cup

7.0

20

GUIDA GD, AMGIO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50-2 super Cup Iz

7.3

21

SAVANT; Dung tích: 50 cc; Loại: 50E super Cup

7.0

22

SAVANT; Dung tích: 50 cc; Loại: 50E super Cup Iz

7.3

 

 

 

 

Xe do Cty cổ phần HONLEI VN sản xuất, lắp ráp

 

1

ATREA C110

6.3

2

CITIS C110

6.3

3

CITI @ C110

6.3

4

CITIKOREV C110

6.3

5

CITINEW C110

6.3

6

DAEEHAN C110

6.3

7

DAEEHAN C50

6.3

8

FONDARS C110

6.3

9

FONDARS C50

6.3

10

HONLEI C110

6.3

11

JOLIMOTO C110

6.3

12

KWASHAKI C110

6.3

13

KWASHAKI C50

5.5

14

NEW SIVA

6.3

15

RIMA C110

6.3

16

ROLIMOTO C110

6.3

17

SCR-YAMAHA C110

6.3

18

SCR-VAMAI-LA C110

5.5

19

SIMBA C110

5.5

20

SUPER SIVA

6.3

21

YAMALLAV C110

5.5

 

 

 

 

Xe do Cty CPLD Việt Thái

4.5

1

Xe máy điện SHMI

 

 

 

 

 

- Phụ lục này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Chi tiết tại Phụ lục I... kèm theo).
...
PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01... đính kèm).
...
PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01... đính kèm).
...
PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 ... kèm theo).
...
PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được bổ sung tại Điều 1 Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 ... đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 ... đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 ... đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 ... kèm theo).
...
PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 ... kèm theo).
...
PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 ... kèm theo).
...
PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 ... kèm theo).
...
PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 ... kèm theo).
...
PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 ... kèm theo).
...
PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 ... đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 ... đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01... đính kèm).
...
PHỤ LỤC SỐ 01 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Chi tiết tại ... Phụ lục II kèm theo).
...
PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo ... Phụ lục số 02 đính kèm).
...
PHỤ LỤC SỐ 02 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo ... Phụ lục số 02 đính kèm).
...
PHỤ LỤC SỐ 02 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo ...Phụ lục số 02 kèm theo).
...
PHỤ LỤC SỐ 02 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY VÀ MÔ TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo ...Phụ lục số 02 đính kèm)
...
PHỤ LỤC SỐ 02 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1606/QĐ-UBND năm

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Chi tiết tại ... Phụ lục II kèm theo).
...
PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo ...Phụ lục số 02 kèm theo).
...
PHỤ LỤC SỐ 02 BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY VÀ MÔ TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB