Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 1475/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 22/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1475/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 22 tháng 7 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015; Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 19/10/2015; Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 28/3/2016; của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1122/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 30/6/2016 và Tờ trình số 1203/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 12/7/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 và số 02 đính kèm)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI: |
|
|
|
|
I |
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
I.1 |
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2015, 2016 |
2015, 2016 |
606,0 |
585,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
2 |
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2015, 2016. |
2015, 2016 |
652,0 |
630,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
3 |
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, Titanium, Pack; Sản xuất năm 2014&2015. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2015 |
2015. |
681,0 |
658,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
4 |
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, Titanium, Pack; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2015, 2016 |
681,0 |
658,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
5 |
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 5 cửa, sport; Sản xuất năm 2014&2015. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2015 |
2015. |
604,0 |
584,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
6 |
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 5 cửa, sport; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2015, 2016 |
604,0 |
584,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
7 |
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; SX năm 2015, 2016. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. |
2015, 2016 |
599,0 |
579,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
8 |
FORD FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2015, 2016 |
2015, 2016 |
659,0 |
637,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
9 |
FORD FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998cc, 5 cửa, SPORT; Sản xuất năm 2014&2015. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2015 |
2015. |
659,0 |
637,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
10 |
FORD EVEREST Titanium; Kiểu xe: Ô tô con 7, dung tích xi lanh 3198cc, hộp số tự động, 4x4 Titanium, (code: ZAAE9HD0007); Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. |
2015, 2016 |
1.629,0 |
1.936,0 |
QĐ số 93-Ngày 18/01/2016 |
I.2 |
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 927 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel, (IXBS94R). Sản xuất năm 2015, 2016. |
2015, 2016 |
675,0 |
685,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
2 |
Ford Ranger XLS, 4x2, 946 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel (IXBS9DH). Sản xuất năm 2015, 2016. |
2015, 2016 |
649,0 |
659,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
3 |
Ford Ranger XLT, 4x4, 824 kg, công suất 118kw, 2198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IXBT946). Sản xuất năm 2015, 2016. |
2015, 2016 |
780,0 |
790,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
4 |
Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 778 kg, công suất 118kw, 2198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel (IXBW94R) có nắp che cuốn. Sản xuất năm 2015, 2016 |
2015, 2016 |
862,0 |
872,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
5 |
Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 808 kg, công suất 118kw, 2198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel (IXBW94R) không nắp che cuốn. Sản xuất năm 2015, 2016 |
2015, 2016 |
820,0 |
830,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
6 |
Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 630 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel (IXBW9G4) có nắp che cuốn. Sản xuất năm 2015, 2016 |
2015, 2016 |
921,0 |
960,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
7 |
Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 660 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel (IXBW9G4), không nắp che cuốn, Sản xuất năm 2015, 2016. |
2015, 2016 |
879,0 |
918,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
I.3 |
Xe khách: |
|
|
|
|
1 |
Ford Transit JX6582T-M3; Kiểu xe: 4x2, 2402cc, 3730kg, Ô tô khách 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016 |
2015, 2016 |
891,0 |
872,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
2 |
Ford Transit JX6582T-M3; 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2015, 2016 |
2015, 2016 |
939,0 |
919,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
II |
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
II.1 |
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA INNOVA J; Model TGN 40L -GKMRKU; quy cách: 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chính tay; loại xe sản xuất trong nước |
|
683,0 |
727,0 |
QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
2 |
TOYOTA Vios G; Số loại: NCP150L-BEPGKU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3, xe sản xuất trong nước. |
|
649,0 |
622,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
3 |
TOYOTA Vios E; Số loại: NCP150L-BEMRKU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3, xe sản xuất trong nước. |
|
595,0 |
564,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
4 |
TOYOTA Vios J; Số loại: NCP151L-BEMDKU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3, xe sản xuất trong nước. |
|
570,0 |
541,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
5 |
TOYOTA Vios Limo; Số loại: NCP151L-BEMDKU; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3, xe sản xuất trong nước. |
|
561,0 |
532,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
6 |
TOYOTA; Số loại: Yaris G; Model code: NCP151L-AHPGKU; Quy cách: 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3. Xe nhập khẩu. Sản xuất năm 2015/2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
693,0 |
670,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
7 |
TOYOTA; Số loại: Yaris E; Model code: NCP151L-AHPRKU; Quy cách: 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3. Xe nhập khẩu. SX năm 2015/2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
638,0 |
617,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
8 |
Toyota Fortuner V 4x4, Model: TGN51L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; sản xuất trong nước |
|
1.077,0 |
1.156,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
9 |
Toyota Fortuner V 4x2, Model: TGN61L-NKPSKU; 07 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; sản xuất trong nước |
|
969,0 |
1.040,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
10 |
TOYOTA Fortuner TRD 4x4; Số loại: Fortuner TRD TGN51L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, bộ ốp thân xe thể thao. Xe sản xuất trong nước |
|
1.195,0 |
1.233,0 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
11 |
TOYOTA Fortuner TRD 4x2; Số loại: Fortuner TRD TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2, bộ ốp thân xe thể thao. Xe sản xuất trong nước |
|
1.082,0 |
1.117,0 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
12 |
TOYOTA; Số loại: Land Cruiser VX; Model code: URJ202L-GNTEK; Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4. Sản xuất năm 2015/2016. Xe nhập khẩu. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
2.850,0 |
3.720,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
13 |
TOYOTA; Số loại: Land Cruiser Prado TX-L; Model code: TRJ150L-GKTEK; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2015/2016; Xe nhập khẩu. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
2.257,0 |
2.331,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
14 |
Toyota; Mẫu xe: Hiace; Số loại: KDH222L-LEMDY; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3. Xe nhập khẩu; Năm SX 2015/2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
1.262,0 |
1.209,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
15 |
Toyota; Mẫu xe: Hiace; Số loại: TRH223L-LEMDK; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3. Xe nhập khẩu; Năm SX 2015/2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
1.172,0 |
1.122,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
III |
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Mitsubishi Pajero GLS AT; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero; Dung tích máy 2972 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
1.880,0 |
1.945,8 |
QĐ số 93-Ngày 18/01/2016 |
2 |
Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L); Loại xe: Ôtô con 07 chỗ ngồi; Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Pajero GLS, số tự động (3.8L); Dung tích máy 3828 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
2.079,0 |
2.500,0 |
QĐ số 93-Ngày 18/01/2016 |
IV |
HÃNG HONDA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
CITY 1.5 CVT; Mã số khung: RLHGM666**Y******; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số 291/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày 09/7/2014). Xe sản xuất trong nước |
|
604,0 |
583,0 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
2 |
CITY 1.5 MT; Mã số khung: RLHGM656**Y******; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số 292/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày 09/7/2014) |
|
552,0 |
533,0 |
QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
V |
ÔTÔ NISSAN (CTy TNHH TCIE VIỆT NAM) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; SX năm 2013-2014-2015. Xe lắp ráp trong nước. Sửa đổi xe sản xuất năm 2015 |
2015 |
565,0 |
559,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
2 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; Xe lắp ráp trong nước. SX năm 2014, 2015, 2016. Sửa đổi xe sản xuất năm 2015, 2016. |
2015, 2016 |
565,0 |
559,0 |
QĐ số 547-Ngày 28/3/2016 |
IV |
XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
HD1250A-E2TD; Trọng tải 1.250 kg; Xe ôtô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
182,0 |
185,0 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
2 |
HD1600A-E2TD; Trọng tải 1.600 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
233,0 |
235,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
3 |
HD1600A-E2TL; Trọng tải 1.600 kg; Xe ôtô tải thùng nhãn hiệu HOA MAI (Không điều hòa) |
|
175,0 |
180,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
4 |
HD2000A-TK; Trọng tải 2.000 kg; Xe ô tô tải thùng nhãn hiệu HOA MAI; (Không điều hòa -Cabin đơn) |
|
180,0 |
150,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
5 |
HD3200A.4x4-E2TD; Trọng tải 3.200 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
285,0 |
290,0 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
6 |
HD6450A-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben |
|
376,0 |
380,0 |
QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
7 |
HD6450A-E2TD; Trọng tải 6.450 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
376,0 |
380,0 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
8 |
HD6450A.4x4-E2TD; Trọng tải 6.450 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
413,0 |
415,0 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
9 |
HD6450A,4x4-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben |
|
413,0 |
415,0 |
QĐ số 23-Ngày 13/01/2015 |
10 |
HD7600A.4x4-E2MP; Trọng tải 7.600 kg; Xe ô tô tải thùng nhãn hiệu HOA MAI (Có điều hòa-Ca bin đôi) |
|
455,0 |
460,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
11 |
HD7800A.4x4-E2TD; Trọng tải 7.800 kg; Xe ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
445,0 |
450,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
12 |
HD7800A-E2MP; Trọng tải 7.800 kg; Xe ô tô tải thùng nhãn hiệu HOA MAI (Có điều hòa-Ca bin đôi) |
|
422,0 |
425,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
13 |
HD8000A-E2TD; Trọng tải 8000 kg; Xe ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
406,0 |
410,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG: |
|
|
|
|
I |
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
I.1 |
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA Corolla 1.8G MT; Số loại: ZRE172L-GEFGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước) |
|
|
747,0 |
|
2 |
TOYOTA Corolla 1.8G CVT; Số loại: ZRE172L-GEXGKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước) |
|
|
797,0 |
|
3 |
TOYOTA Corolla 2.0V CVT; Số loại: ZRE173L-GEXVKH; Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.987 cm3 (Xe sản xuất trong nước) |
|
|
933,0 |
|
4 |
TOYOTA Hilux G 3.0AT; Số loại: KUN126L-DTAHYU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2016. |
2016 |
|
914,0 |
|
5 |
TOYOTA Hilux G 3.0MT; Số loại: KUN126L-DTFMYU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2016. |
2016 |
|
843,0 |
|
II |
Hãng MITSUBISHI -Do Công ty TNHH Liên doanh sản xuất xe ô tô ngôi sao (nhập khẩu). |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Xe MITSUBISHI ATTRAGE; Dung tích 1193 cm3; số chỗ ngồi 05. Số tự động, EURO 2. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
535,0 |
|
2 |
|
|
|||
3 |
|
|
|||
III |
Công ty TNHH SX và LR ô tô du lịch Trường Hải KIA nhập khẩu. |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Xe KIA RIO; Dung tích 1396cm3; số chỗ ngồi 05; máy xăng, tay lái thuận, số tự động, kiểu Sedan. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
535,0 |
|
IV |
Tổng công ty cơ khí GTVT Sài gòn-TNHH một thành viên tại Hà Nội (SAMCO HÀ NỘI) sản xuất và lắp ráp. |
|
|
|
|
|
Xe khách: |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô nhãn hiệu SAMCO số loại FELIX LI KGQ3-1; Ký hiệu dung tích 5193cm3; số chỗ ngồi 29. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
1.510,0 |
|
2 |
Xe ô tô nhãn hiệu TRACOMECO; Số loại: UNIVERSE NOBLE K42G-410; Dung tích 12.344 cm3; Số chỗ ngồi 04+40 người nằm. SX năm 2016 |
2016 |
|
4.160,0 |
|
V |
Công ty cổ phần Thu Ngân 266 Trần Khát Chân -Thanh Nhàn-Hai Bà Trưng -Hà Nội (nhập khẩu). |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô tải tự đổ nhãn hiệu, số loại HOWO, ZZ3257N3447A1; dung tích xi lanh 9726 cm3; số chỗ ngồi 02; trọng tải 13090/12090 kg. Xe SX tại Trung Quốc, Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
1.210,0 |
|
VI |
Công ty TNHH AHCOM Hà Nội |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Xe SUBARU FORESTER 2.Oi L AWD; dung tích 1995 cm3; số chỗ ngồi 05. Động cơ, EURO2. Sản xuất năm 2016 tại Nhật Bản |
2016 |
|
1.345,0 |
|
VII |
Công ty Cổ Phần ô tô Trường Hải |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Xe KIA CERATO 16G AT; dung tích 1591cm3; số chỗ ngồi 05; Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
648,0 |
|
2 |
Xe KIA CERATO 20G AT; dung tích 1999cm3; số chỗ ngồi 05; Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
699,0 |
|
VIII |
CTCP Truyền thông và dữ liệu thanh toán AN DU |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Xe MERCEDES-BENZ S600 MAYBACH; Dung tích 5980cc; số chỗ ngồi 04; Sản xuất năm 2016 tại Đức |
2016 |
|
9.648,0 |
|
IX |
CÔNG TY TNHH TMV SX VÀ LR ÔTÔ KHÁCH TRƯỜNG HẢI |
|
|
|
|
|
Xe khách (có giường nằm) |
|
|
|
|
1 |
Nhãn hiệu: THACO; Số loại: TB120SL-W375I, ÔTô khách, 46 chỗ ngồi; Màu sơn: Trắng Đỏ Xám. Sản xuất năm 2016. |
2016 |
|
3.065,0 |
|
X |
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ Ô TÔ THỐNG NHẤT THỪA THIÊN -HUẾ (Sản xuất, lắp ráp) |
|
|
|
|
|
Xe khách (có giường nằm): |
|
|
|
|
1 |
Nhãn hiệu: HAECO; Số loại: UNIVERSEK43G, 43 chỗ ngồi; Màu Đỏ. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
2.760,0 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I |
XE MÁY: |
|
|
|
|
|
Xe Đài Loan (Cty VMEP)-Do Nhà máy SX phụ tùng và lắp ráp xe máy) |
|
|
|
|
1 |
ANGELA 50-VC1; Màu: Trắng đỏ, Trắng xanh; Dung tích 50cc; Xe số; Nhãn hiệu: SYM |
|
|
14,9 |
|
2 |
ANGELA 50-VC1; Màu: Đen đỏ; Dung tích 50cc; Xe số; Nhãn hiệu: SYM |
|
|
15,4 |
|
3 |
ELEGANT 50-SE1; Đỏ trắng đen, Xanh trắng đen, Đen xanh; Dung tích máy 50cc (xe số); nhãn hiệu: SYM |
|
|
13,8 |
|
4 |
ELEGANT 50-SE1; Đen đỏ, Đen bạc; Dung tích máy 50cc (xe số); nhãn hiệu: SYM |
|
|
14,1 |
|
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu thầu, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/11/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/07/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 31/03/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập, phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/04/2020 | Cập nhật: 01/07/2020
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 547/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 04/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2019 về quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 13/09/2019
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2020
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND và nhóm quy trình nội bộ liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 2) Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 1963/QĐ-UBND quy định về thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với cơ sở sản xuất công nghiệp sử dụng nước trực tiếp có nguồn gốc từ rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch chi tiết phát triển chăn nuôi, khu vực phát triển chăn nuôi tập trung và giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá hỗ trợ cho một đơn vị sản phẩm giống vật nuôi năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt, phân bón, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong đóng góp ý kiến, xây dựng văn bản giữa các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 547/QĐ-UBND về quy định giá thóc dùng để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ mùa năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2017 Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án 2 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình Nhà thi đấu đa năng Trường THPT Đinh Tiên Hoàng tại xã Sơn Dung, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24 đoạn Km8 - Km11+667,5 tại xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đổi mới, phát triển các hình thức tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính, đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo trình độ Trung cấp chuyên nghiệp Trường Công an xã giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND Kế hoạch kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2016 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2016-2017 Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 01/04/2016
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện Thông tư liên tịch 23/2014/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thể dục thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 540/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh lớp 10 Trường Năng khiếu Thể dục, thể thao tỉnh Vĩnh Long, năm học 2014 - 2015 Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Sở Công thương cấp, sửa đổi, thu hồi và quản lý sử dụng giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội liên hiệp Văn học - Nghệ thuật tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá đất giao có thu tiền sử dụng đất và giá đất cho thuê thực hiện dự án đầu tư Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu phí, phương thức thu, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí quản lý, sử dụng và đối tượng miễn thu phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển ngành dịch vụ tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2010 giao Kế hoạch vốn để thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 28/05/2010
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 26/02/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2009 công bố Đơn giá cắm mốc giới quy hoạch do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 24/06/2011
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2008 Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh uỷ Vĩnh Long về công tác báo chí trước yêu cầu mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ năm 2008 đến năm 2010 và tầm nhìn 2020 Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt lại Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 20/08/2007 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 23/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021 Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021