Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 2127/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 19/10/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2127/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 19 tháng 10 năm 2015 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015, Quyết định số 540/ QĐ-UBND ngày 10/4/2015 và Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/ 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1706/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 06/10/2015 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định kịp thời đề xuất, gửi Sở Tài chính báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh, để bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
|
HÃNG MEKONG AUTO (Cty TNHH Mekong Auto sản xuất, lắp ráp) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
MEKONG AUTO; Số loại: PASO 1.5TD; Loại xe: Ô tô tải |
|
190,0 |
140,0 |
QĐ số 540-UBND ngày 10/4/2015 |
|
HÃNG HONDA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
|
QĐ số 23-UBND ngày 13/01/2015 |
|||
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
HD1600A-E2TD; Trọng tải 1.600 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
|
233,0 |
|
2 |
HD2350A-E2TD; Trọng tải 2.350 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
|
250,0 |
|
3 |
HD3000A-E2TD; Trọng tải 3.000 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
|
260,0 |
|
4 |
|
|
|
||
5 |
HD3900A-E2TD; Trọng tải 3.900 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
|
305,0 |
|
6 |
HD4650A.4x4-E2TD; Trọng tải 4.650 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
|
380,0 |
|
7 |
HD4850A-E2TD; Trọng tải 4.850 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
|
|
|
8 |
HD6450A-E2TD; Trọng tải 6.450 kg; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
||
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, láp ráp |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
VT260; Số loại: VT260 MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: ET39X11002; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
|
434,5 |
|
2 |
VT260; Số loại: VT260 MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: ET39X11212; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
|
488,4 |
|
3 |
VT260; Số loại: VT260 TK; Tải trọng: 1800kg; Mã sản phẩm: ET39X11003; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
|
434,5 |
|
4 |
VT260; Số loại: VT260 TK; Tải trọng: 1800kg; Mã sản phẩm: ET39X11313; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
|
507,1 |
|
5 |
VT350; Số loại: VT350; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT32X11001; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
|
409,2 |
|
6 |
VT350; Số loại: VT350; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT32X11111; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
|
435,6 |
|
7 |
|
|
|
||
8 |
|
|
|
||
9 |
VT201; Số loại: VT201CS; Mã sản phẩm: DT25X11006; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
|
358,6 |
|
10 |
VT201; Số loại: VT201CS; Mã sản phẩm: DT22X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
|
361,9 |
|
11 |
VT252; Số loại: VT252CS; Mã sản phẩm: ET37X11006; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
|
370,7 |
|
12 |
VT252; Số loại: VT252CS; Mã sản phẩm: ET38X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
|
374,0 |
|
13 |
VT255; Số loại: VT255CS; Mã sản phẩm: ET36X11006; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
|
392,7 |
|
14 |
VT255; Số loại: VT255CS; Mã sản phẩm: ET34X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
|
396,0 |
|
15 |
VT255; Số loại: VT255; Mã sản phẩm: ET34X11001; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
|
|
|
16 |
VT255; Số loại: VT255; Mã sản phẩm: ET34X11111; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
|
|
|
17 |
VT255; Số loại: VT255; Mã sản phẩm: ET36X11001; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
|
|
|
18 |
VT255; Số loại: VT255; Mã sản phẩm: ET36X11111; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
|
|
|
19 |
VT350; Số loại: VT350CS; Mã sản phẩm: GT32X11006; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
|
409,2 |
|
20 |
VT350; Số loại: VT350CS; Mã sản phẩm: GT31X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
|
|
|
21 |
VT651; Số loại: VT651CS; Mã sản phẩm: LT01X11006; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá điện |
|
|
577,5 |
|
22 |
|
|
|
||
23 |
|
|
|
||
24 |
|
|
|
||
25 |
|
|
|
||
26 |
|
|
|
||
27 |
|
|
|
||
28 |
|
|
|
||
29 |
|
|
|
||
30 |
VB350; Số loại: VB350 (tự đổ); Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GB01X01414; Trang bị điều hoà, kính điện, khoá cửa trung tâm |
|
|
447,7 |
|
31 |
VB650; Số loại: VB650; Tải trọng: 6315kg; Mã sản phẩm: LB00X11414. |
|
|
|
|
32 |
VB980; Số loại: VB980; Tải trọng: 7700kg; Mã sản phẩm: Z202X11414. |
|
|
|
|
33 |
|
|
|
||
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
||
2 |
|
|
|
||
|
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
|
Xe tải |
|
|
|
|
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
8 |
Ford Ranger, 4x4, 872 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel, (IXBX9D6). Sản xuất năm 2015, 2016. |
2015, 2016 |
|
619,0 |
|
|
HÃNG SYM (CTy TNHH Ô TÔ SANYANG VIỆT NAM) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có điều hoà) |
|
|
266,6 |
|
2 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại cao cấp: Không thùng lửng, có điều hoà) |
|
|
247,2 |
|
3 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có điều hoà) |
|
|
260,1 |
|
4 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, có điều hoà) |
|
|
240,8 |
|
5 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không điều hoà) |
|
|
245,1 |
|
6 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn: Không thùng lửng, không điều hoà) |
|
|
225,7 |
|
|
ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM) |
|
|
|
|
|
Xe thể thao: |
|
|
|
|
1 |
Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu). |
2015 |
|
3.088,8 |
|
2 |
Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu). |
2015 |
|
3.835,7 |
|
3 |
Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu). |
2015 |
|
3.118,5 |
|
4 |
Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
|
3.933,6 |
|
5 |
Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2014, 2015 (Xe nhập khẩu) |
2014, 2015 |
|
3.466,1 |
|
6 |
Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
|
6.922,3 |
|
2015 |
|
|
|||
8 |
Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
|
4.496,8 |
|
9 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
|
5.505,5 |
|
10 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
|
6.362,4 |
|
11 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
|
6.248,0 |
|
12 |
Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, kiểu động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
|
7.112,6 |
|
2015 |
|
|
|||
2015 |
|
|
|||
2015 |
|
|
|||
16 |
Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
|
4.359,3 |
|
2015 |
|
|
|||
2015 |
|
|
|||
2015 |
|
|
|||
2015 |
|
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
|
Xe do Cty cổ phần HONLEI VN (sản xuất, lắp ráp) |
|
|
|
|
1 |
DAEEHAN C50 |
|
6,8 |
6,3 |
QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
Hãng HONDA Việt Nam (Cty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
SH 125cc, Số loại: JF422 SH125i; Giấy chứng nhận chất lượng số: 041/VAQ06-01/15-00; Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng - Đen (NHB35), Đỏ Đen (R350), Xanh - Đen (G209), Xanh - Đen (PB403) |
|
|
63,1 |
|
2 |
SH 150cc, Số loại: KF143 SH150i; Giấy chứng nhận chất lượng số: 042/VAQ06-01/15-00; Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng - Đen (NHB35), Đỏ Đen (R350), Xanh - Đen (G209), Xanh - Đen (PB403) |
|
|
76,4 |
|
|
Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 |
FZ1502SD400010A; Ký hiệu: 2SD400-010A; Dung tích xi lanh 150cc. Xe nhập khẩu từ Indonesia, Màu sắc: Xanh ánh kim |
|
|
65,7 |
|
2 |
FZ150; Ký hiệu: 2SD300-010A; Dung tích xi lanh 150cc; Màu sắc: Đen ánh kim; Xe nhập khẩu từ Indonesia. |
|
|
63,4 |
|
3 |
SIRIUS FI 1FCC; Ký hiệu: 1FCC, Màu sắc: Xám đen, Trắng xanh, Xanh đen, Đen đỏ. |
|
|
19,1 |
|
4 |
SIRIUS FI 1FC9; Ký hiệu: 1FC9, Màu sắc: Xám đen, Trắng xanh, Xanh đen, Đen đỏ. |
|
|
20,1 |
|
5 |
SIRIUS FI 1FC8; Ký hiệu: 1FC8, Màu sắc: Đen vàng, Bạc đen, Trắng xám, Đỏ đen, Xám đen, Xanh đen. |
|
|
22,1 |
|
|
XE MÁY ĐIỆN: |
|
|
|
|
|
Xe do Cty Cổ phần Liên Doanh Việt Thái |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu thầu, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 04/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 18/06/2019
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1261/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến đầu tư tỉnh An Giang năm 2018 Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 11/06/2018
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án Xây dựng tuyến kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Bình Trường, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong đóng góp ý kiến, xây dựng văn bản giữa các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt, phân bón, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh về lĩnh vực tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau giao Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2015 về Hợp đồng mẫu liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản tỉnh An Giang Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Sở Công thương cấp, sửa đổi, thu hồi và quản lý sử dụng giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội liên hiệp Văn học - Nghệ thuật tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Thông Nông tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu phí, phương thức thu, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí quản lý, sử dụng và đối tượng miễn thu phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2013 Chương trình hành động người cao tuổi tỉnh Sơn La giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 21/10/2013
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2013 về sửa đổi Quy định về đánh giá kết quả hoạt động triển khai ứng dụng công khai công nghệ thông tin trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Bình Thuận và thay thế Phụ lục kèm theo Quyết định 393/QĐ-UBND Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 1261/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2017 Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Quy chế tại phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2009 công bố Đơn giá cắm mốc giới quy hoạch do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 24/06/2011
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt, ban hành đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt 02 tầng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 05/04/2008
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Ban Quản lý Dự án sắp xếp dân cư ven biển tỉnh Quảng Nam, trên cơ sở tổ chức lại Ban Chuẩn bị triển khai Đề án sắp xếp dân cư, phòng tránh thiên tai vùng ven biển tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh uỷ Vĩnh Long về công tác báo chí trước yêu cầu mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ năm 2008 đến năm 2010 và tầm nhìn 2020 Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt đề cương Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2006-2015, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 17/05/2006 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 23/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021 Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021