Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 547/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 28/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 547/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 28 tháng 3 năm 2016 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015; Quyết định số 1261/ QĐ-UBND ngày 13/7/2015; Quyết định số 2127/QĐ-UBND ngày 19/10/ 2015; Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 298/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 04/3/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định, kịp thời có ý kiến đề xuất gửi Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
|
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
|
Xe Tải: |
|
|
|
|
1 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
||||
2 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
||||
3 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
||||
4 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
||||
5 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
||||
6 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
||||
7 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
||||
|
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
2 |
Mitsubishi Mirage (số tự động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. |
2015,2016 |
500,8 |
513,5 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
3 |
Mitsubishi Mirage (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015). |
2015 |
435,3 |
446,5 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
4 |
Mitsubishi Mirage (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. |
2015,2016 |
435,3 |
446,5 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
5 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
6 |
Mitsubishi Attrage CVT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage CVT (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. |
2015,2016 |
537,0 |
550,5 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
7 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
8 |
Mitsubishi Attrage MT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. |
2015,2016 |
493,8 |
506,5 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
9 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
10 |
Mitsubishi Attrage MT Std; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn) (Std); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. |
2015, 2016 |
463,8 |
475,5 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
11 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
||||
12 |
Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong nước. |
2015 2016 |
1.000,0 |
1.011,0 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
13 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
14 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
2 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
3 |
Mitsubishi Triton GLS.AT (phiên bản giới hạn); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. |
2015, 2016 |
765,8 |
766,0 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
4 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
5 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
6 |
Mitsubishi Triton GLX.AT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLX Canopy 4x2AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. |
2015 |
615,0 |
621,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
7 |
Mitsubishi Triton GLX.AT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLX Canopy 4x2AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. |
2015, 2016 |
605,8 |
621,0 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
8 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
||||
9 |
,0 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
|||
10 |
Mitsubishi Triton GLX.MT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLX Canopy 4x2MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. |
2015 |
580,0 |
590,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
11 |
Mitsubishi Triton GLX.MT (Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLX Canopy 4x2MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến730kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. |
2015, 2015 |
575,3 |
590,0 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
12 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
||||
13 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
14 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
15 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
16 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
17 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA; Số loại: Yaris G; 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2015 |
2015 |
710,0 |
693,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
2 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
3 |
TOYOTA Yaris G; Số loại: Yaris G; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014&2015 (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015) |
2015 |
683,0 |
693,0 |
QĐ số 540- Ngày 10/4/2015 |
4 |
TOYOTA Yaris E; Số loại: Yaris E; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2014&2015 (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015). |
2015 |
633,0 |
638,0 |
QĐ số 540- Ngày 10/4/2015 |
5 |
TOYOTA; Số loại: Yaris E; 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2015 |
2015 |
658,0 |
638,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
6 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
7 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
||||
8 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
||||
9 |
TOYOTA; Số loại: Land Cruiser Prado TX-L; Model code: TRJ150L-GKTEK; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2015/2016; Xe nhập khẩu. |
2015, 2016 |
2.192,0 |
2.257,0 |
QĐ số 93- Ngày 18/01/2016 |
10
|
5.610,0 |
5.720,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
||
11 |
LEXUS LS 460L (USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2014-2015. (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015). |
2015 |
5.583,0 |
5.968,0 |
QĐ số 540- Ngày 10/4/2015 |
12 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
||||
13 |
LEXUS; Mẫu xe: GX460; Mã xe: URJ150L-GKTZKV; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015 |
2015 |
3.957,0 |
4.040,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
14 |
QĐ số 540- Ngày 10/4/2015 |
||||
15 |
QĐ số 540- Ngày 10/4/2015 |
||||
16 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
||||
17 |
LEXUS; Mẫu xe: ES250; Mã xe: ASV60L-BETGKV; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3; Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015 |
2015 |
2.187,0 |
2.280,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
18 |
LEXUS NX200t; Số loại: AGZ15L-AWTLTW; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2014-2015 (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015). |
2015 |
2.408,0 |
2.577,0 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
19 |
LEXUS; Mẫu xe: NX200t; Mã xe: AGZ15L-AWTLTW; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015 |
2015 |
2.480,0 |
2.577,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
|
ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM) |
|
|
|
|
|
Xe thể thao: |
|
|
|
|
1 |
Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; xe Đức sản xuất năm 2014&2015; Xe nhập khẩu. (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015). |
2015 |
3.466,1 |
3.523,3 |
QĐ số 540- Ngày 10/4/2015 |
2 |
Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6 tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2014&2015; Xe nhập khẩu. (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015). |
2015 |
5.275,6 |
5.662,8 |
QĐ số 540- Ngày 10/4/2015 |
3 |
Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6 tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
5.366,9 |
5.662,8 |
QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 |
4 |
Porsche kiểu xe Macan; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp; dung tích xi lanh 1.984cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
2.682,9 |
2.821,5 |
QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 |
5 |
Porsche kiểu xe Macan S; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
3.148,2 |
3.314,3 |
QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 |
6 |
Porsche kiểu xe Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
4.107,4 |
4.329,6 |
QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 |
7 |
Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
4.420,9 |
4.673,9 |
QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 |
8 |
Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
6.132,5 |
6.485,6 |
QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 |
9 |
Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
6.439,4 |
7.502,0 |
QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 |
10 |
Porsche kiểu xe Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
7.107,1 |
7.518,5 |
QĐ số 2127- Ngày 19/10/2015 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
LEXUS; Mẫu xe: LX570; Số loại: URJ201L-GNZGKV; Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015-2016. |
2015, 2016 |
|
5.720,0 |
|
2 |
LEXUS; Mẫu xe: LS460L; Số loại: USF41L-AEZGHW; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015-2016. |
2015, 2016 |
|
5.968,0 |
|
3 |
LEXUS; Mẫu xe: GX460; Số loại: URJ150L-GKTZKV; Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2015-2016. |
2015, 2016 |
|
4.040,0 |
|
4 |
LEXUS GS350; Số loại: GRL12L-BEZQH; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015, 2016. |
2015, 2016 |
|
3.815,0 |
|
5 |
LEXUS; Mẫu xe: ES350; Số loại: GSV60L-BETGKV; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. Năm sản xuất: 2015-2016. |
2015, 2016 |
|
2.780,0 |
|
6 |
|
|
|||
7 |
LEXUS; Mẫu xe: ES250; Số loại: ASV60L-BETGKV; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3; Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015-2016. |
2015, 2016 |
|
2.280,0 |
|
8 |
LEXUS; Mẫu xe: NX200t; Mã xe: AGZ15L-AWTLTW; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015-2016. |
2015, 2016 |
|
2.577,0 |
|
9 |
LEXUS; Mẫu xe: NX200t; Số loại: AGL25L-AWTGZ; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015-2016. |
2015, 2016 |
|
3.060,0 |
|
|
Xe khách: |
|
|
|
|
1 |
|
|
|||
2 |
|
|
|||
|
ÔTô NISSAN (CTy TNHH TCIE VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; Xe lắp ráp trong nước. SX năm 2014, 2015, 2016. |
|
|
||
2 |
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Xe lắp ráp trong nước. SX năm 2014, 2015, 2016. |
2014, 2015, 2016 |
|
515,0 |
|
|
ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM) |
|
|
|
|
|
Xe thể thao: |
|
|
|
|
1 |
Porsche kiểu xe Panamera Turbo Executive; 04 chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu) |
2015 |
|
9.241,1 |
|
|
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
|
|
|||
2 |
|
|
|||
3 |
|
|
|||
4 |
|
|
|||
5 |
|
|
|||
6 |
|
|
|||
|
Xe khách: |
|
|
|
|
1 |
|
|
|||
2 |
|
|
|||
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
VT158; Số loại: VT158 KT; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT23X11313 |
|
|
|
|
2 |
VT300CH; Số loại: VT300 CH; Tải trọng: 3890kg; Mã sản phẩm: FT01X11515 |
|
|
|
|
3 |
VT652ER01; Số loại: VT652ER01; Tải trọng: 3530kg; Mã sản phẩm: GT34X11818 |
|
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH MTV PHÂN PHỐI Ô TÔ DU LỊCH CHU LAI - TRƯỜNG HẢI |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Mazda; Số loại: CX-5 AT-2WD; Loại động cơ: Động cơ Ô tô con 5 chỗ ngồi (máy xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp dẫn động 1 cầu); Linh kiện Thái Lan, lắp ráp tại Việt Nam. |
|
|
969,0 |
|
2 |
Mazda; Số loại: CX-5 AT-AWD; Loại động cơ: Động cơ Ô tô con 5 chỗ ngồi (máy xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp dẫn động 2 cầu); Linh kiện Thái Lan, lắp ráp tại Việt Nam. |
|
|
1.009,0 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
|
CÔNG TY TNHH XE MÁY TC (Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
Kawasaki; Số loại: Ninja (ZX1000NFF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản |
2015, 2016 |
1.065,0 |
990,0 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
2 |
Kawasaki; Số loại: Ninja 300 ABS (EX300BFFA và EX300BGF; EX300BGFA); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan |
2014, 2015, 2016 |
463,0 |
165,0 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
3 |
Kawasaki; Số loại: Z1000 ABS (ZR1000GFF và ZR1000GGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản |
2014, 2015, 2016 |
463,0 |
409,0 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
4 |
Kawasaki; Số loại: Z800 ABS (ZR800BFF và ZR800BGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 806cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan |
2014, 2015, 2016 |
323,0 |
285,0 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
5 |
Kawasaki; Số loại: Z300 ABS (ER300BGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan |
2015, 2016 |
196,0 |
149,0 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
6 |
Kawasaki; Số loại: ZX-10R ABS (ZX1000KFFA); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản |
2014, 2015, 2016 |
549,0 |
480,0 |
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 |
FZ150; Ký hiệu: 2SD300-010A; Dung tích 150 cc (Xe nhập khẩu từ Indonesia) |
|
|
64,7 |
|
2 |
FZ1502SD400010A; Ký hiệu: 2SD400-010A; Dung tích 150 cc (Xe nhập khẩu từ Indonesia) |
|
|
67,0 |
|
3 |
FZ150i; Ký hiệu: FZ150; Dung tích 150 cc (Xe nhập khẩu từ Indonesia) |
|
|
64,7 |
|
4 |
JUPITER GRAVITA F1-2VP5; Ký hiệu: 2VP5; Màu sắc: Đen; Trắng đen; Xanh đen |
|
|
27,1 |
|
5 |
NM-X, ký hiệu: GPD150-A, Dung tích 150 cc (Xe nhập khẩu từ Indonesia) |
|
|
76,2 |
|
6 |
R3, ký hiệu: YZF-R3, Dung tích 150 cc (Xe nhập khẩu từ Indonesia) |
|
|
141,0 |
|
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2021 về Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/11/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/07/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 31/03/2020
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 23/04/2020
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2019 về quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 13/09/2019
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tư pháp Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2020
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND và nhóm quy trình nội bộ liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 2) Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 93/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2019 Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/01/2019 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 773/QĐ-TTg về Kế hoạch tổ chức thực hiện Chỉ thị 14-CT/TW về tiếp tục tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác người có công với cách mạng do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi Quyết định 1963/QĐ-UBND quy định về thí điểm chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với cơ sở sản xuất công nghiệp sử dụng nước trực tiếp có nguồn gốc từ rừng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá hỗ trợ cho một đơn vị sản phẩm giống vật nuôi năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2017 phân bổ biên chế công chức và hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2017 Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Đống Đa, thành phố Hà Nội Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án 2 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24 đoạn Km8 - Km11+667,5 tại xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đổi mới, phát triển các hình thức tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 về giao nhiệm vụ cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Bạc Liêu trực tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch và gia đình) thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo trình độ Trung cấp chuyên nghiệp Trường Công an xã giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện cấp Phiếu lý lịch tư pháp qua dịch vụ bưu chính, đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 93/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 93/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Chương trình bình ổn thị trường năm 2016 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015 (tính đến hết ngày 31/12/2015) Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thể dục thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 540/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh lớp 10 Trường Năng khiếu Thể dục, thể thao tỉnh Vĩnh Long, năm học 2014 - 2015 Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và 02/NQ-CP Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 26/02/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2008 Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 27/09/2017
Quyết định 2127/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt lại Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Xây dựng tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 20/08/2007 | Cập nhật: 01/06/2010
Quyết định 93/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2021 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/02/2021 | Cập nhật: 24/02/2021
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 14/01/2021 | Cập nhật: 24/02/2021