Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 540/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Võ Phiên
Ngày ban hành: 17/04/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 540/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đi, b sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư s 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh ban hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 05/12/2016 của Tỉnh ủy v cải cách hành chính, nhất là cải cách thủ tục hành chính tnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Kế hoạch số 22/QĐ-UBND ngày 11/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh v việc ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thtục hành chính năm 2020 trên địa bàn tnh Quảng Ngãi;

Xét đ nghị của Chánh Văn phòng UBND tnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 34/TTr-SGTVT ngày 07/4/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được rút ngn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) cập nhật lại thời gian giải quyết thủ tục hành chính, xây dựng quy trình nội bộ, tổ chức niêm yết và giải quyết các thủ tục hành chính đã được phê duyệt theo đúng Danh mục của Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- V
ăn phòng Chính ph (b/c);
- Cục kiểm soát TT
HC (VPCP);
- TT. Tỉnh
y (b/c);
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đài PTTH t
nh, Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, HCC, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC
(Thu).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Phiên

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯC RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên thủ tc hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết được rút ngn

Số ngày rút ngắn

Ghi chú

1

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)

Công trình cấp điện qua lưới hạ áp, trung áp:

- 05 ngày làm việc đối với các tuyến đường tỉnh;

- 07 ngày làm việc đối với các tuyến quốc lộ ủy thác.

- 04 ngày làm việc đối với các tuyến đường tỉnh;

- 04 ngày làm việc đối với các tuyến quốc lộ ủy thác.

- 01 ngày làm việc đối với các tuyến đường tnh;

- 03 ngày làm việc đối với các tuyến quốc lộ ủy thác.

- Giảm thời gian giải quyết được công bố tại Quyết định số 1037/QĐ- UBND ngày 16/6/2016.

- Không áp dụng đối với những công trình thiết yếu khác

2

Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vkết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của các tuyến đường do Sở Giao thông vận ti quản lý (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)

Công trình cấp điện qua lưới hạ áp, trung áp:

- 05 ngày làm việc đối với các tuyến đường tỉnh;

- 07 ngày làm việc đối với các tuyến quốc lộ ủy thác.

- 04 ngày làm vic đối với các tuyến đường tỉnh;

- 04 ngày làm việc đối với các tuyến quốc lộ ủy thác.

- 01 ngày làm việc đối với các tuyến đường tỉnh;

- 03 ngày làm việc đối với các tuyến quốc lộ ủy thác.

- Giảm thời gian giải quyết được công btại Quyết định số 1037/QĐ- UBND ngày 16/6/2016.

- Không áp dụng đối với những công trình thiết yếu khác

3

Chấp thuận xây dựng cùng thời đim với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bo vkết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

Công trình cấp điện qua lưới hạ áp, trung áp: 10 ngày

Công trình cấp điện qua lưới hạ áp, trung áp: 04 ngày

06 ngày

Giảm thi gian giải quyết được công bố tại Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 03/5/2018

4

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác

Công trình cấp điện qua lưới hạ áp, trung áp:

- 05 ngày làm việc đối với các tuyến đường tỉnh;

- 07 ngày làm việc đối với các tuyến quốc lộ y thác.

- 04 ngày làm việc đối với các tuyến đường tỉnh;

- 04 ngày làm việc đối với các tuyến quốc lộ ủy thác.

- 01 ngày làm việc đối với các tuyến đường tỉnh;

- 03 ngày làm việc đối với các tuyến quốc lộ ủy thác.

- Giảm thời gian giải quyết được công btại Quyết định số 1037/QĐ- UBND ngày 16/6/2016.

- Không áp dụng đối với những công trình thiết yếu khác

5

Cấp phép thi công công trình thiết yếu trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải quản lý xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo (bao gồm đường tỉnh và quốc lộ ủy thác)

Công trình cấp điện qua lưới hạ áp, trung áp:

- 05 ngày làm việc đối với các tuyến đường tỉnh;

- 07 ngày làm việc đối với các tuyến quốc lộ y thác.

- 04 ngày làm việc đối với các luyến đường tỉnh;

- 04 ngày làm việc đối vi các tuyến quốc lộ ủy thác.

- 01 ngày làm việc đối với các tuyến đường tỉnh;

- 03 ngày làm việc đối với các tuyến quốc lộ ủy thác.

- Giảm thời gian giải quyết được công bố tại Quyết định số 1037/QĐ- UBND ngày 16/6/2016.

- Không áp dụng đối với những công trình thiết yếu khác

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010