Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2017 phân bổ biên chế công chức và hợp đồng lao động trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành
Số hiệu: | 93/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Đinh Quốc Thái |
Ngày ban hành: | 09/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 09 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV ngày 25/10/2016 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh phê duyệt biên chế công chức và hợp đồng lao động trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2779/TTr-SNV ngày 28/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ biên chế công chức và hợp đồng lao động năm 2017 cho các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa là 3.804 chỉ tiêu (gồm 3.492 biên chế công chức và 312 hợp đồng lao động).
(Cụ thể theo danh sách đính kèm).
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm phân bổ kinh phí theo số biên chế công chức và hợp đồng lao động nêu trên cho các cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa căn cứ số lượng biên chế công chức và hợp đồng lao động được phân bổ để thực hiện hoặc hướng dẫn đơn vị trực thuộc thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức, người lao động theo đúng quy định của pháp luật.
Đồng thời, ban hành Quyết định phân bổ biên chế công chức và hợp đồng lao động cụ thể cho từng phòng, ban, đơn vị trực thuộc gửi về UBND tỉnh, Sở Nội vụ, Sở Tài chính để theo dõi.
Điều 4. Về việc tinh giản biên chế công chức, giao Sở Nội vụ tham mưu UBND tỉnh tiến hành cắt giảm biên chế công chức theo lộ trình quy định tại Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án “Tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện thực hiện đến năm 2021” của tỉnh Đồng Nai.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 09/01/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế phân bổ năm 2017 |
Tăng, giảm so với năm 2016 |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Công chức |
HĐ theo NĐ 68 |
Công chức |
HĐ theo NĐ 68 |
|||||
|
Tổng cộng |
3.804 |
3.492 |
312 |
0 |
0 |
0 |
|
I |
Cấp tỉnh |
1.917 |
1.747 |
170 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Thường trực và các Ban HĐND tỉnh |
11 |
11 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
28 |
22 |
6 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh |
6 |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Văn phòng UBND tỉnh |
94 |
66 |
28 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
41 |
35 |
6 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Sở Nội vụ |
108 |
97 |
11 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
74 |
71 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
56 |
51 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Thanh tra tỉnh |
44 |
39 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
Sở Công Thương |
204 |
197 |
7 |
0 |
0 |
0 |
|
11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
120 |
116 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
12 |
Sở Tư pháp |
47 |
44 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
13 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
307 |
285 |
22 |
0 |
0 |
0 |
|
14 |
Sở Giao thông Vận tải |
131 |
120 |
11 |
0 |
0 |
0 |
|
15 |
Sở Y tế |
101 |
88 |
13 |
0 |
0 |
0 |
|
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
63 |
59 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
17 |
Sở Xây dựng |
80 |
75 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
18 |
Sở Tài chính |
99 |
91 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
19 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
94 |
86 |
8 |
0 |
0 |
0 |
|
20 |
Ban Dân tộc |
29 |
25 |
4 |
0 |
0 |
0 |
|
21 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
74 |
68 |
6 |
0 |
0 |
0 |
|
22 |
Sở Ngoại vụ |
35 |
30 |
5 |
0 |
0 |
0 |
|
23 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
71 |
65 |
6 |
0 |
0 |
0 |
|
II |
Cấp huyện |
1.887 |
1.745 |
142 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Huyện Định Quán |
162 |
149 |
13 |
0 |
0 |
0 |
|
2 |
Thành phố Biên Hòa |
226 |
223 |
3 |
0 |
0 |
0 |
|
3 |
Huyện Tân Phú |
150 |
144 |
6 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Huyện Xuân Lộc |
162 |
147 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Huyện Long Thành |
175 |
163 |
12 |
0 |
0 |
0 |
|
6 |
Huyện Nhơn Trạch |
165 |
150 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
7 |
Huyện Vĩnh Cửu |
163 |
148 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
8 |
Huyện Trảng Bom |
184 |
169 |
15 |
0 |
0 |
0 |
|
9 |
Thị xã Long Khánh |
162 |
152 |
10 |
0 |
0 |
0 |
|
10 |
Huyện Cẩm Mỹ |
164 |
144 |
20 |
0 |
0 |
0 |
|
11 |
Huyện Thống Nhất |
174 |
156 |
18 |
0 |
0 |
0 |
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch Phát triển giáo dục nghề nghiệp giai đoạn 2021-2025, tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Bình Dương Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2020 về biên chế công chức; phê duyệt tổng số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch vay, trả nợ công năm 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 21/05/2020
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2018 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt chỉ tiêu biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2019 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2018 về tăng cường thực hiện chính sách, pháp luật về bảo vệ môi trường trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề và khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Quy hoạch phân bổ và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất vùng cát ven biển tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2017 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Hà Giang năm 2017 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2016 về quy hoạch phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2025, định hướng đến 2030 Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Định năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 3925/QĐ-BNV năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017 Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 10/03/2017
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2016 giải quyết kiến nghị của cử tri sau kỳ họp thứ 12 Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2015 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 17/05/2016
Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2011 về biên chế sự nghiệp năm 2012 của tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2014
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009