Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2016 về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 93/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 18/01/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 18 tháng 01 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015; Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015; Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2479/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 31/12/2015 ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
(Chi tiết theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm).
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan, dơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
|
HÃNG SYM (CTy TNHH Ô TÔ SANYANG VIỆT NAM) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có điều hòa) |
|
266,6 |
195,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
2 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có điều hòa) |
|
260,1 |
188,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
3 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không điều hòa) |
|
245,1 |
172,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
4 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại cao cấp: Có thùng lửng, có điều hoà) |
|
266,6 |
195,0 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
5 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, có điều hoà) |
|
260,1 |
188,0 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
6 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải SJ1-A-S (Loại tiêu chuẩn: Có thùng lửng, không điều hoà) |
|
245,1 |
172,0 |
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015 |
7 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải (Thùng kín) SJ1-B-TK: Không điều hòa |
|
264,7 |
192,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
8 |
SYM; Loại xe: Ô tô tải (Thùng kín) SJ1-B-TK: Có điều hòa |
|
279,8 |
208,0 |
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015 |
|
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
1 |
Mitsubishi Outlander Sport GLS; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander Sport GLS (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu. |
2014, 2015 |
968,0 |
977,8 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
2 |
Mitsubishi Outlander Sport GLX; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander Sport GLX (số tự động); Dung tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu. |
2014, 2015 |
870,0 |
877,4 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
3 |
Mitsubishi Mirage (số tự động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu. |
2014, 2015 |
510,0 |
500,8 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
4 |
Mitsubishi Mirage (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu. |
2014, 2015 |
440,0 |
435,3 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
5 |
Mitsubishi Attrage CVT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage CVT (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu. |
2014, 2015 |
548,0 |
537,0 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
6 |
Mitsubishi Attrage MT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu. |
2014, 2015 |
498,0 |
493,8 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
7 |
Mitsubishi Attrage MT Std; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn) (Std); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu. |
2014, 2015 |
468,0 |
463,8 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
Mitsubishi Triton GLS.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. |
2015 |
775,0 |
765,8 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
2 |
Mitsubishi Triton GLS.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. |
2015 |
690,0 |
680,8 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
3 |
Mitsubishi Triton GLX.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. |
2015 |
615,0 |
605,8 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
4 |
Mitsubishi Triton GLX.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. |
2015 |
580,0 |
575,3 |
QĐ số 1261- Ngày 13/7/2015 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN/MB; Tải trọng: 735kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà. |
|
|
173,8 |
|
2 |
Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN-1/MB; Tải trọng: 735kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà. |
|
|
173,8 |
|
3 |
Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN/MB (không khung mui); Tải trọng: 735kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà. |
|
|
168,9 |
|
4 |
Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN-1/MB (không khung mui); Tải trọng: 735kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà. |
|
|
168,9 |
|
5 |
Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN/TK; Tải trọng: 753kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà. |
|
|
179,3 |
|
6 |
Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN/TK-1; Tải trọng: 753kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà. |
|
|
179,3 |
|
7 |
Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN; Tải trọng: 820kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà. |
|
|
168,3 |
|
8 |
Star; Nhãn hiệu: Changan; Số loại: SC1022DBN-1; Tải trọng: 820kg, động cơ 52, truyền động 4x2; Có thùng và có điều hoà. |
|
|
168,3 |
|
|
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam) |
|
|
|
|
1 |
FORD EVEREST; Kiểu xe: Ô tô con 7, dung tích xi lanh 2198cc, hộp số tự động, 4x2 Trend, (code: ZAAJ9FC0003); Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. |
2015, 2016 |
|
1.249,0 |
|
2 |
FORD EVEREST Titanium; Kiểu xe: Ô tô con 7, dung tích xi lanh 2198cc, hộp số tự động, 4x2 Titanium, (code: ZAAE9FC0002); Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. |
2015, 2016 |
|
1.329,0 |
|
3 |
|
|
|||
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA; Số loại: Hilux G; Model code: KUN126L-DTAHYU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2015/2016. |
2015, 2016 |
|
877,0 |
|
2 |
TOYOTA; Số loại: Hilux G; Model code: KUN126L-DTFMYU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2015/2016. |
2015, 2016 |
|
809,0 |
|
3 |
TOYOTA; Số loại: Hilux E; Model code: KUN135L-DTFSHU; Quy cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.494cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất năm 2015/2016. |
2015, 2016 |
|
693,0 |
|
|
Xe khách: |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA; Số loại: Hiace; Model code: KDH222L-LEMDY; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 2.694 cm3; Xe nhập khẩu; SX năm 2015/2016. |
2015, 2016 |
|
1.251,0 |
|
2 |
TOYOTA; Số loại: Hiace; Model code: TRH223L-LEMDK; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; Xe nhập khẩu; SX năm 2015/2016. |
2015, 2016 |
|
1.161,0 |
|
|
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2014, 2015, 2016 |
|
|
|||
2014, 2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
|
Xe tải: |
|
|
|
|
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
2015, 2016 |
|
|
|||
|
Xe cứu thương: |
|
|
|
|
1 |
Mitsubishi Pajero cứu thương; Loại xe: Ô tô cứu thương 4+1 chỗ; Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero; dung tích máy 2972 cc; 4+1 chỗ ngồi; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. |
2015, 2016 |
|
964,0 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
Hãng HONDA Việt Nam (Cty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
1 |
AIR BLADE F1 (Type 160- Phiên bản Thể thao); Số loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu sơn: có 3 màu: Trắng-Đen-Xám (NHB35), Đỏ-Đen-Xám (R340), Cam-Đen-Xám (YR322); Số khung: RLHJF630*FZ000001~RLHJF630*FZ299999 (Số đầu tiên sau chữ FZ là 0,1,2) |
|
|
36,1 |
|
2 |
AIR BLADE F1 (Type 161- Phiên bản Cao cấp); Số loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu sơn: Có 4 màu: Đen-Bạc (NHB25), Trắng-Bạc-Đen (NHB35), Xanh-Bạc-Đen (PB390), Đỏ-Bạc-Đen (R340); Số khung: RLHJF630*FZ300001~RLHJF630*FZ699999 (Số đầu tiên sau chữ FZ là 3,4,5,6) |
|
|
38,0 |
|
3 |
AIR BLADE F1 (Type 162- Phiên bản Sơn từ tính Cao cấp); Số loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu sơn: Có 2 màu: Xám-Đen (NHA76), Vàng-Đen (Y224); Số khung: RLHJF630*FZ700001~RLHJF630*FZ899999 (Số đầu tiên sau chữ FZ là 7,8) |
|
|
39,0 |
|
4 |
PCX (Phiên bản Tiêu chuẩn); Số loại: JF 561 PCX; Giấy chứng nhận chất lượng số 069/VAQ06-01/15-00; Màu sơn: Có 3 màu: Đen (NHB25), Đỏ (R350), Xanh (YB403). |
|
|
49,0 |
|
5 |
PCX (Phiên bản Cao cấp); Số loại: JF 562 PCX; Giấy chứng nhận chất lượng số 068/VAQ06-01/15-00; Màu sơn: Có 3 màu: Đen (NHA76), Bạc (NHB18), Xanh (G208). |
|
|
52,3 |
|
|
Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 |
EXCITER 2ND1 MV; Ký hiệu: 2ND1; Màu sắc: Xanh Đen |
|
|
43,2 |
|
2 |
JUPITER FI-2VP4; Ký hiệu 2VP4; Màu sắc: Đen-Đỏ; Trắng-Đen; Đen-Xám |
|
|
27,4 |
|
3 |
JUPITER FI2VP4GP; Ký hiệu: 2VP4; Màu sắc: Trắng-Xanh |
|
|
28,0 |
|
|
CÔNG TY TNHH XE MÁY TC (Việt Nam) |
|
|
|
|
4 |
Kawasaki; Số loại: VULCAN S ABS (EN650BGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan |
|
|
261,0 |
|
5 |
Kawasaki; Số loại: VERSYS 650 ABS (KLE650FGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 649cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan |
|
|
279,0 |
|
|
Xe do Cty TNHH KWANG YANG VIỆT NAM sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
1 |
KYMCO CANDY-A; Phanh Đùm, dung tích 50cc |
|
|
20,6 |
|
2 |
KYMCO CANDY; Phanh Đùm, dung tích 50cc |
|
|
20,6 |
|
3 |
KYMCO CANDY S-A; Phanh Đĩa, dung tích 50cc |
|
|
21,7 |
|
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/07/2020 | Cập nhật: 04/11/2020
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2020 về danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/03/2020 | Cập nhật: 31/03/2020
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 10/06/2020
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND và nhóm quy trình nội bộ liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 2) Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá hỗ trợ cho một đơn vị sản phẩm giống vật nuôi năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án 2 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đổi mới, phát triển các hình thức tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án: Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24 đoạn Km8 - Km11+667,5 tại xã Phổ Phong, huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2014 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực thể dục thể thao áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 540/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh lớp 10 Trường Năng khiếu Thể dục, thể thao tỉnh Vĩnh Long, năm học 2014 - 2015 Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 26/02/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 540/QĐ-UBND năm 2008 Quy định về định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 27/09/2017