Quyết định 1311/QĐ-UBND năm 2020 rồi phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1311/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 08/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1311/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 08 tháng 06 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1132/TTr-STTTT ngày 25/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. QUY TRÌNH BAN HÀNH MỚI (LĨNH VỰC XUẤT BẢN)
1. Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mã TTHC: 1.008201), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (chuyển bước 2). |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước 3). |
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy xác nhận; + Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước 4). |
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mẫu số 37 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT)/Công văn trả lời. |
0,3 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy xác nhận/Công văn trả lời; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5). |
Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản/Công văn trả lời. |
1,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy xác nhận/Công văn trả lời; - Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6). |
Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm/Công văn trả lời. |
1,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 6 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện ký số cơ quan trên Văn bản xác nhận/Công văn trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; - In, trình ký và đóng dấu Giấy xác nhận/Công văn trả lời; - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển bước 7). |
- Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Sổ công văn đi. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 7 |
Giao trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức; - Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công dân/tổ chức đánh giá; - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
- Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử); - Sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử). |
--- |
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Giấy xác nhận đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
II. QUY TRÌNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, XUẤT BẢN)
1. Thủ tục Cấp giấy phép bưu chính (Mã số TTHC: 1.003659), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng Bưu chính - Viễn thông (chuyển bước 2). |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông |
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước 3). |
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép; + Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước 4). |
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Dự thảo Giấy phép bưu chính (Mẫu số 07 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP) Công văn trả lời. |
13,5 |
Cắt giảm 2,5 ngày so với QT trước |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Bưu chính - Viễn thông |
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy phép/Công văn trả lời; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5). |
Dự thảo Giấy phép bưu chính (Mẫu số 07 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP)/Công văn trả lời. |
2,5 |
Cắt giảm 0,5 ngày so với QT trước |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy phép/Công văn trả lời; - Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6). |
Giấy phép bưu chính/Công văn trả lời. |
2,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 6 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; - In, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời; - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển bước 7). |
- Giấy phép bưu chính/Công văn trả lời. - Sổ công văn đi. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 7 |
Giao trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức; - Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công dân/tổ chức đánh giá; - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép bưu chính/Công văn trả lời; - Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử); - Sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử). |
--- |
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Bưu chính - Viễn thông, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Giấy phép bưu chính/Công văn trả lời; - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
2. Thủ tục Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (Mã số TTHC: 1.000073), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (chuyển bước 2). |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 91/2018/TT-VPCP) - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước 3). |
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: - Dự thảo văn bản xác nhận. - Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước 4). |
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Dự thảo văn bản xác nhận. |
1,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Xem xét, duyệt dự thảo văn bản xác nhận; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5). |
Dự thảo văn bản xác nhận. |
1,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên văn bản xác nhận. - Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6). |
Văn bản xác nhận |
1,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 6 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện ký số cơ quan trên Văn bản xác nhận và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; - In, trình ký và đóng dấu Văn bản xác nhận; - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển bước 7). |
- Văn bản xác nhận. - Sổ công văn đi. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 7 |
Giao trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức; - Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công dân/tổ chức đánh giá; - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
- Văn bản xác nhận; - Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử); - Sổ theo dõi kết quả xử lý hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử). |
--- |
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Văn bản xác nhận thay đổi/Công văn trả lời; - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
3. Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mã TTHC: 1.003868), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 14 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (chuyển bước 2). |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức (2 bản thảo tài liệu). |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước 3). |
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức (2 bản thảo tài liệu). |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép; + Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước 4). |
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức (2 bản thảo tài liệu). - Dự thảo Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu số 15 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT)/Công văn trả lời. |
6,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy phép/Công văn trả lời; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5). |
Dự thảo Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh/ Công văn trả lời. |
3,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy phép/Công văn trả lời; - Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6). |
Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh/Công văn trả lời. |
3,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 6 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn trả và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; - In, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời; - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển bước 7). |
- Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh/Công văn trả lời; - Sổ công văn đi. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 7 |
Giao trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức; - Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công dân/tổ chức đánh giá; - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức (1 bản thảo tài liệu). - Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh/Công văn trả lời; - Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử); - Sổ theo dõi hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử). |
--- |
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh/Công văn trả lời; - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
4. Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mã TTHC: 2.001594), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (chuyển bước 2). |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước 3). |
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép; + Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước 4). |
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Dự thảo Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mẫu số 19 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT)/Công văn trả lời. |
5,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy phép/Công văn trả lời; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5). |
Dự thảo Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả lời. |
1,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy phép/Công văn trả lời; - Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6). |
Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả lời. |
2,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 6 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; - Trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời; - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển bước 7). |
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Số công văn đi. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 7 |
Giao trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức; - Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công dân/tổ chức đánh giá; - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử); - Sổ theo dõi hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử). |
--- |
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
5. Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mã TTHC: 2.001584), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (chuyển bước 2). |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước 3). |
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép; + Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước 4). |
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Dự thảo Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mẫu số 19 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT)/Công văn trả lời. |
1,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy phép/Công văn trả lời; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5). |
Dự thảo Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả lời. |
1,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy phép/Công văn trả lời; - Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6). |
Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả lời. |
1,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 6 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; - Trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời; - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển bước 7). |
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Sổ công văn đi. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 7 |
Giao trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức; - Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công dân/tổ chức đánh giá; - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử); - Sổ theo dõi hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử). |
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
6. Thủ tục Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mã TTHC: 1.003729), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (chuyển bước 2). |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước 3). |
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép; + Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước 4). |
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức (điện tử); - Dự thảo Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Mẫu số 19 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT)/Công văn trả lời. |
1,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy phép/Công văn trả lời; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5). |
Dự thảo Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả lời. |
1,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy phép/Công văn trả lời; - Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6). |
Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả lời. |
1,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 6 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; - In, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời; - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển bước 7). |
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Sổ công văn đi. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 7 |
Giao trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức; - Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công dân/tổ chức đánh giá; - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử); - Sổ theo dõi hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử). |
--- |
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
7. Thủ tục Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (Mã TTHC: 2.001564), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (chuyển bước 2). |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước 3). |
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
1,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép; + Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước 4). |
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Dự thảo Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (Mẫu số 21 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT)/Công văn trả lời. |
4,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy phép/Công văn trả lời; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5). |
Dự thảo Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài /Công văn trả lời. |
2,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy phép/Công văn trả lời; - Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6). |
Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài/Công văn trả lời. |
2,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 6 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; - In, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời; - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển bước 7). |
- Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài/Công văn trả lời; - Sổ công văn đi. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 7 |
Giao trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức; - Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công dân/tổ chức đánh giá; - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài/Công văn trả lời; - Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử); - Sổ theo dõi hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử). |
--- |
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài/Công văn trả lời; - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
8. Thủ tục Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mã TTHC: 1.004375), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (chuyển bước 2). |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước 3). |
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép; + Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước 4). |
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Dự thảo Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 32 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT)/Công văn trả lời. |
5,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy phép/Công văn trả lời; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5). |
Dự thảo Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh/Công văn trả lời. |
1,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy phép/Công văn trả lời; - Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6). |
Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh/Công văn trả lời. |
2,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 6 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; - In, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời; - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển bước 7). |
- Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh/Công văn trả lời; - Sổ công văn đi. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 7 |
Giao trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức; - Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công dân/tổ chức đánh giá; - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh/Công văn trả lời; - Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử); - Sổ theo dõi hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử). |
|
|
Hồ sơ được lưu tại phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh/Công văn trả lời; - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
9. Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (Mã TTHC: 1.003483), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản (chuyển bước 2). |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước 3). |
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy phép; + Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước 4). |
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Dự thảo Giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm (Mẫu số 35 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT)/Công văn trả lời. |
3,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy phép/Công văn trả lời; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5). |
Dự thảo Giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm/Công văn trả lời. |
1,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy phép/Công văn trả lời; - Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6). |
Giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm/Công văn trả lời. |
1,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 6 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy phép/Công văn trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; - In, trình ký và đóng dấu Giấy phép/Công văn trả lời; - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển bước 7). |
- Giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Sổ công văn đi. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 7 |
Giao trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức; - Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công dân/tổ chức đánh giá; - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
- Giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử); - Sổ theo dõi hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử). |
--- |
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Giấy phép tổ chức triển lãm/hội chợ xuất bản phẩm hoặc Công văn trả lời; - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
10. Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mã TTHC: 1.003114), có 01 quy trình thực hiện.
- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc;
- TTHC được công bố tại Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 29/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
Xem xét, kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác: Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và nhập đầy đủ thông tin trên phần mềm Một cửa điện tử; in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ đến phòng Thông tin -Báo chí - Xuất bản (chuyển bước 2). |
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP; - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP); - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 2 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
Phân công công chức xử lý hồ sơ (chuyển bước 3). |
Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Tiến hành xử lý, thẩm định hồ sơ: + Trường hợp đạt yêu cầu: Dự thảo Giấy xác nhận; + Trường hợp chưa đạt yêu cầu: Dự thảo Công văn trả lời. - Trình lãnh đạo phòng xem xét (chuyển bước 4). |
- Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Giấy xác nhận hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Mẫu số 37 - Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT)/Công văn trả lời. |
3,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
- Xem xét, duyệt dự thảo Giấy xác nhận/Công văn trả lời; - Trình lãnh đạo Sở phê duyệt (chuyển bước 5). |
Dự thảo Giấy xác nhận hoạt động phát hành xuất bản phẩm /Công văn trả lời. |
1,0 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
- Xem xét và ký duyệt chữ ký điện tử trên Giấy xác nhận/Công văn trả lời; - Chuyển Văn thư Sở (chuyển bước 6). |
Giấy xác nhận hoạt động phát hành xuất bản/Công văn trả lời. |
1,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 6 |
Phát hành văn bản và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư |
- Thực hiện ký số cơ quan trên Giấy xác nhận/Công văn trả lời và gắn kết quả trên phần mềm Một cửa điện tử; - Trình ký và đóng dấu Giấy xác nhận/Công văn trả lời; - Chuyển Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (chuyển bước 7). |
- Giấy xác nhận hoạt động phát hành xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Sổ công văn đi. |
0,5 |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bước 7 |
Giao trả kết quả |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả |
- Trả kết quả cho công dân/tổ chức; - Gửi Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC để công dân/tổ chức đánh giá; - In Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; - Kết thúc quy trình. |
- Giấy xác nhận ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Phiếu đánh giá việc giải quyết TTHC; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử); - Sổ theo dõi hồ sơ (áp dụng biểu mẫu trên phần mềm một cửa điện tử). |
--- |
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ vào Kho lưu trữ của Sở và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Giấy xác nhận ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm/Công văn trả lời; - Hồ sơ TTHC của công dân/tổ chức; - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khai thác, chế biến khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 05/11/2018
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2018 công nhận xã An Nhơn, huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre đạt chuẩn xã nông thôn mới năm 2017 Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Giảm nghèo, bảo trợ xã hội, trẻ em thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình tổng thể về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, tỉnh Gia Lai Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 976/QĐ-UBND Kế hoạch hành động Năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền cho Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố phê duyệt danh mục công trình thực hiện từ nguồn vốn phân bổ theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 chỉnh trang khu đô thị đường Phạm Ngũ Lão nối dài đến đường Mậu Thân, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2015 thực hiện Thông tư liên tịch 23/2014/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 976/QĐ-UBND Kế hoạch triển khai thực hiện Hiệp định hàng rào kỹ thuật trong thương mại tỉnh Bắc Kạn giai đoạn từ năm 2014 đến năm 2015 Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/05/2012 | Cập nhật: 29/05/2012
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng huyện Châu Thành đến năm 2025 tầm nhìn sau năm 2030 Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2010 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 976/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Quảng Ngãi năm 2009, 2010 Ban hành: 16/06/2009 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 976/QĐ-UBND năm 2008 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 93/2007/QĐ-TTg thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương Ban hành: 04/04/2008 | Cập nhật: 20/03/2013