Quyết định 3450/QĐ-UBND về công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Phước đến năm 2017
Số hiệu: 3450/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành: 29/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Môi trường, Nông nghiệp, nông thôn, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3450/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐẾN NĂM 2017

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 25/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ svà tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 171/TTr-SNN-TL ngày 25/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2017, với các chỉ số như sau:

Chỉ số 1:

- Chỉ số 1A: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh: 94,22%

- Chỉ số 1B: Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh: 60,87%

Chỉ số 3:

- Chsố 3A: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu: 94,7%

- Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh: 82,92%

- Chỉ số 3C: Tlệ hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh: 48,16%

- Chỉ số 3D: Số nhà tiêu hợp vệ sinh tăng thêm trong năm: 3.962 nhà tiêu.

Chỉ số 4:

- Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu hp vệ sinh: 94,35%

- Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh: 94,84%

- Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh: 96,56%

Chỉ số 5:

- Chỉ số 5A: Tỷ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh: 98,9%

- Chỉ số 5B: Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh: 98,9%

- Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh: 98,9%

Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh: 67,3%

Chỉ số 7:

- Chỉ số 7A: số người được sử dụng nước theo thiết kế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm: 7.514 người

- Chỉ số 7B: số người được sử dụng nước theo thực tế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm: 3.757 người

Chỉ số 8:

Tỷ lệ hiện trạng hoạt động của các công trình cấp nước tập trung (các công trình đưa vào sử dụng đã bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác):

- Chỉ số 8A: Công trình hoạt động bền vững: 19%

- Chỉ số 8B: Công trình hoạt động bình thường: 48,6%

- Chỉ số 8C: Công trình hoạt động kém hiệu quả: 21,6%

- Chỉ số 8D: Công trình không hoạt động: 10,8%

(Chi tiết có các bảng biểu kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giao Sở Nông nghiệp & PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Cục Thống kê Bình Phước, UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan tổ chức cập nhật thông tin, điều chỉnh các chỉ số theo quy định và hướng dẫn của Bộ, ngành, Trung ương để tham mưu UBND tỉnh công bố số liệu Bộ chỉ shàng năm theo quy định.

2. Bộ chỉ số sau khi được công bố phải được đăng tải trên Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Phước và Cổng thông tin điện tử Sở Nông Nghiệp & PTNT để các tổ chức, cá nhân tra cứu, sử dụng khi cần thiết.

3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành liên quan có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí để thực hiện xét nghiệm chất lượng nguồn nước sinh hoạt tại các hộ gia đình nông thôn theo chỉ số 2 (tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2009/BY tế) để làm cơ sở công btheo quy định.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp & PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp & PTNT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- HĐND tỉnh (b/c);
-
Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Trung tâm qu
c gia NS và VSMTNT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, phòng: KT;
- Lưu: VT (Th q
đ 47-017).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Anh Minh

 

Biểu 1: Tổng hợp số liệu cấp nước sinh hoạt hộ gia đình đến năm 2017

(Kèm theo Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên huyện, thị xã

Tlệ người sử dụng nước hợp vệ sinh (%)

Các nguồn cp nước nhỏ lẻ và cp nước khác

Nước máy

Công trình nước hợp vệ sinh làm mới trong năm

Công trình nước bị hng trong năm

Sngười

Sngười nghèo

Số người sử dụng nước hợp vệ sinh

Tlệ người dân sử dụng nước hp vệ sinh %

Số người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh

Tlệ ngưi nghèo sdụng nước hợp v sinh %

Số lượng

Số lượng hợp v sinh

Sngười sử dụng nước nhlẻ hợp v sinh

Slượng

Số người sử dụng nước máy hp vệ sinh

Cấp nước nhlẻ và nguồn khác

Nước máy

Sngười sử dụng nước HVS tCN nhỏ lvà nguồn khác

Sngười sử dụng nước HVS từ cấp nước tập trung

Cấp nước nhlẻ và nguồn khác

Nước máy

Sngười sử dụng CN nh lvà nguồn khác giảm do hng

Sngười sử dụng nước máy gim do hng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

1

Đồng Xoài

31.773

275

31.389

98,7

268

97,4

7.343

7.258

28.828

714

2.507

69

20

254

16

 

 

 

 

2

Phước Long

10.354

3.893

9.824

94,88

101

95,81

2.126

2.037

9.581

 

 

54

 

205

 

 

 

 

 

3

Bình Long

24.163

416

23.063

95,45

336

80,77

5.883

5.585

22.974

64

269

6

 

21

 

4

 

 

 

4

Chơn Thành

70.598

1.420

70.078

99,08

1.375

94,41

17.607

23.797

66.216

587

2.228

213

463

1.297

1.475

32

 

95

124

5

Hớn Quản

97.950

4.191

94.756

96,74

3.383

80,72

23.811

22.853

92.096

665

2.660

574

16

2.847

41

114

 

430

 

6

Bù Đốp

55.729

3.668

51.018

91,55

2.997

81,71

13.789

12.970

50.191

147

546

371

 

1.345

 

23

65

81

274

7

Bù Đăng

134.108

8.457

124.058

92,5

6.419

75,9

30.029

27.496

120.915

885

3.143

447

127

1.922

193

13

9

53

182

8

Bù Gia Mập

70.391

11.386

62.943

89,42

3.308

29,05

17.404

15.751

62.074

945

945

346

 

961

602

107

 

406

63

9

Phú Riềng

90.861

3.870

87.865

96,7

3.293

85,1

24.034

22.025

87.867

375

1.217

139

 

272

70

17

8

18

 

10

Đồng Phú

90.490

3.509

85.457

94,44

2.923

83,3

20.035

19.091

75.283

1.968

7.302

581

53

1.814

164

151

 

461

 

11

Lộc Ninh

115.754

6.916

105.935

91,08

4.813

76,9

25.494

28.302

81.101

318

1.300

364

258

1.218

1196

3

4

2

 

 

Tổng

792.171

48.001

746.386

94,22

29.216

60,87

187.555

187.165

697.126

6.668

22.117

3.164

937

12.156

3.757

464

86

1546

643

 

Biểu 2: Tổng hợp số liệu vệ sinh môi trường hộ gia đình đến năm 2017

(Kèm theo Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên huyện, thị xã

Tỷ lệ hộ sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh

Số nhà tiêu xây mới trong năm

Số nhà tiêu hỏng trong năm

Chăn nuôi gia súc

Số hộ

Số hộ có nhà tiêu

Số hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh

Tỷ lệ hộ có nhà tiêu (%)

Tlệ hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh (%)

Số hộ nghèo

Shộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh

Tỷ lệ hộ nghèo có nhà tiêu hợp v sinh (%)

Số hộ

Số hộ chăn nuôi hợp vệ sinh

Tỉ lệ (%)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đồng Xoài

8.195

8.150

7.931

99,45

96,78

89

77

86,52

109

 

362

315

87

2

Phước Long

2.336

2.319

2.130

99,27

91,84

43

34

79,06

86

 

115

87

75,65

3

Bình Long

5.847

5.514

5.110

94,3

87,4

114

83

72,81

75

7

1.706

1.480

86,75

4

Chơn Thành

18.066

17.841

17.366

98,19

94,27

466

354

78,65

291

43

1.011

851

80,3

5

Hớn Quản

24.400

23.440

20.982

96,07

85,99

1.145

652

56,94

622

289

3.337

2.611

78,24

6

Bù Đốp

14.201

13.872

11.283

97,68

79,45

1.084

631

58,21

592

104

4.463

2.939

65,85

7

Bù Đăng

31.690

29.320

23.725

92,52

80,91

1.925

919

47,74

638

54

2.955

1.189

40

8

Bù Gia Mập

16.287

14.525

10.167

89,18

70

2.420

750

30,99

265

51

1.366

685

50,15

9

Phú Riềng

21.817

20.751

18.924

95,1

86,7

1.044

419

40,1

229

91

839

397

47,3

10

Đồng Phú

22.187

21.687

20.788

97,75

93,69

973

777

79,86

599

158

1.043

803

76,99

11

Lộc Ninh

29.623

26.910

23.002

90,84

77,65

2.005

750

37,41

456

20

6.686

4718

70,57

 

Tng

194.649

184.329

161.408

94,70

82,92

11.308

5.446

48,16

3.962

817

23.883

16.075

67,3

 

Biểu 3: Tổng hợp số liệu cấp nước và vệ sinh môi trường các trường học, trạm y tế đến năm 2017

(Kèm theo Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên huyện, thị xã

Trường học

Trạm y tế

Strường

Số trường có nước và nhà tiêu hp vệ sinh

Số trường có nước hp vệ sinh

Số trường có nhà tiêu hp vệ sinh

Strạm

Số trạm có nước và nhà tiêu hp vệ sinh

Số trạm có nước hp vệ sinh

Số trạm có nhà tiêu hp vệ sinh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

Đồng Xoài

12

12

12

12

3

3

3

3

2

Phước Long

6

4

5

4

2

2

2

2

3

Bình Long

10

10

10

10

3

3

3

3

4

Chơn Thành

36

36

36

36

9

9

9

9

5

Hớn Quản

61

61

61

61

13

13

13

13

6

Bù Đốp

29

28

29

28

7

7

7

7

7

Bù Đăng

71

71

71

71

16

16

16

16

8

Bù Gia Mập

31

31

31

31

8

8

8

8

9

Phú Riềng

71

51

51

60

10

9

9

9

10

Đồng Phú

14

14

14

14

11

11

11

11

11

Lộc Ninh

66

66

66

66

16

16

16

16

Tổng

407

384

386

393

98

97

97

97

 

Biểu 4. TỔNG HỢP SỐ LIỆU TÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP TRUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên công trình

Nguồn nước cp

Năm khởi công

Năm hoàn thành

Công suất thiết kế m3/ngày- đêm

Công suất khai thác thực tế m3/ngày- đêm

Số hcấp theo thiết kế

Số hộ cấp theo thực tế

Đơn vị qun lý, khai thác

Tình trạng hoạt động

Ghi chú

Cộng đồng

UBND xã

Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình Phước

nhân

Bền vững

Bình thường

Hoạt động kém hiệu quả

Không hoạt động

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

A

Các công trình đã bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác

I

Thị xã Đồng Xoài

1

Công trình cp nước sinh hoạt tập trung xã Tiến Hưng

Nước ngầm

2000

2001

240

5

 

 

 

x

 

 

 

 

 

X

Hết thời hạn sử dụng

II

Thị xã Bình Long

1

Công trình cấp nước sinh hoạt tp trung ấp Sock Bế, xã Thanh Phú

Nước ngầm

2008

2009

93

20

200

150

 

x

 

 

 

x

 

 

 

2

Công trình cp nước sinh hoạt tập trung xã Thanh Lương

Nước mặt

2014

2015

880

 

1500

300 hộ + UBND xã + 3 trường học

 

x

 

 

x

 

 

 

 

III

Huyện Chơn Thành

1

Công trình cp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Lập

Nước ngầm

2010

2010

293

100

334

tiu thương khu vực chợ + 30 hộ

 

x

 

 

 

 

x

 

 

2

Công trình cấp nước sinh hoạt tp trung xã Minh Long

Nước ngầm

2011

2012

160

40

230

40 hộ

 

x

 

 

 

 

 

x

Bơm hư, xã đang sửa chữa (Hiện xã đội đang quản lý)

3

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nha Bích

Nước ngầm

2009

2010

160

60

263

< 100 hộ + trường học

 

x

 

 

 

x

 

 

Mùa mưa ngưi dân không có nhu cầu sử dụng

IV

Huyện Hớn Quản

1

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Đức

Nước ngầm

2009

2010

432

70

375

265

 

x

 

 

x

 

 

 

Nâng cấp sa chữa năm 2017

2

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Khai

Nước mặt

2012

2013

276

267

350

321

 

x

 

 

 

x

 

 

 

V

Huyện Bù Đốp

1

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Tiến

Nước ngầm

2009

2010

160

10

200

126 hộ đăng ký 35 hộ

 

x

 

 

 

x

 

 

 

2

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phước Thiện

Nước ngầm

2006

2007

80

 

200

143

 

x

 

 

 

x

 

 

Nâng cấp sửa chữa năm 2016

VI

Huyện Bù Đăng

1

Công trình cấp nước sinh hot tập trung xã Bom Bo

Nước ngầm

2012

2013

120

50

166

130

 

x

 

 

x

 

 

 

 

2

Công trình cp nước sinh hoạt tập trung th trn Đức Phong

Nước mt

2013

2015

1600

283

1087

468

 

 

x

 

 

x

 

 

Đầu tư bổ sung mạng lưới đường ng

3

Công trình cấp nước sinh hot tập trung Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung

c mt

2004

2005

200

56

 

94

 

 

x

 

 

 

x

 

 

4

Công trình cp nước sinh hoạt tập trung xã Phú Sơn

Nước mặt

2012

2013

200

40

234*

50 + trsở xã

 

x

 

 

 

x

 

 

(*): khu dân cư, trsở xã. Hin công trình đang bị hư hỏng, xuống cấp.

5

Công trình cp nước sinh hoạt tập trung ấp Sơn Lang, xã Phú Sơn

Nước ngầm

2007

2007

120

20

300*

20 hộ + trường học

 

x

 

 

 

x

 

 

(*): khu dân cư, trưng học

6

Công trình cp nước sinh hot tập trung khu trung tâm xã Thọ Sơn

Nước ngầm

2008

2008

185

120

260*

135 hộ + trưng học + trsở xã

 

x

 

 

 

x

 

 

(*): khu dân cư, trường học, tr s xã

7.

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung Đa Bông Cua, xã Thống Nhất

Nước mặt

2009

2011

200

42

 

80

 

 

x

 

 

 

x

 

 

8

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Xa, xã Phước Sơn

Nước ngầm

2009

2010

70

 

119

35

 

x

 

 

 

x

 

 

Nâng cấp sửa chữa 2016

9

Công trình cấp nước sinh hoạt tp trung thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn

Nước ngầm

2008

2009

45

 

60

45

 

x

 

 

 

x

 

 

Nâng cấp sa chữa 2016

10

Công trình cấp nưc sinh hoạt tập trung khu trung tâm xã Minh Hưng

Nước mặt

2014

2015

500

60

700

300

 

 

x

 

 

x

 

 

 

11

Công trình cp nước sinh hoạt tập trung thôn Thống Nhất, xã Đăk Nhau

Nước ngầm

2002

2002

100

10

 

50

 

x

 

 

 

x

 

 

Công trình hin ti cp cho UBND xã, trường học, trạm y tế xã

12

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Hưng Phú, xã Minh Hưng

Nước mặt

2005

2006

120

15

 

20

 

x

 

 

 

 

x

 

 

13

Công trình cấp nước sinh hoạt tp trung xã Đức Liu

Nước ngầm

2007

2008

116

46

250

100

 

x

 

 

 

 

x

 

Công trình bxuống cp, hư hng thiết bị

VII

Huyện Bù Gia Mập

1

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập

Nước mặt

2013

2015

200

110

390

197

 

 

x

 

 

x

 

 

 

2

Công trình cp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập

Nước mặt

2004

2005

200

173

150

137

 

 

x

 

 

x

 

 

Nâng cấp sa chữa 2016

3

Công trình cp nước sinh hot tập trung thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa

Nước ngầm

2011

2012

160

20

320

16

 

 

x

 

 

 

x

 

 

VIII

Huyện Phú Riềng

1

Công trình cp nước sinh hoạt tập trung xã Long

Nước mặt

2014

2015

400

25

300

56

 

 

x

 

 

x

 

 

Nâng cấp sa cha 2014

IX

Huyện Đồng Phú

1

Công trình cp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Lập

Nước mặt

2011

2012

640

200

1280

220

 

x

 

 

x

 

 

 

ng cp sa chữa năm 2017

2

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Tiến (sa chữa lớn)

c ngm

2012

2013

230

 

320

200

 

x

 

 

x

 

 

 

 

3

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thuận Lợi

Nước mặt

2011

2012

400

250

370

260

 

x

 

 

 

 

 

x

 

4

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Phước

Nước ngầm

2009

2010

160

100

150

100

 

x

 

 

 

 

 

x

Mùa mưa người dân không có nhu cầu sử dụng

5

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng

Nước ngầm

2014

2015

60

40

75

61

 

x

 

 

x

 

 

 

 

6

Công ty TNHH cp nước DPD Đồng Phú (thị trấn Tân Phú)

Nước mặt

2015

2016

4000

150

325

100

 

 

 

x

 

x

 

 

 

X

Huyện Lộc Ninh

1

Công trình cp nước sinh hoạt tập trung HRừng Cấm, xã Lộc Tn

Nước mặt

2003

2005

2000

481

 

739

 

 

x

 

 

x

 

 

Nâng cấp sa chữa 2017

2

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện

Nước ngầm

2005

2006

200

30

580

tr sxã + trạm y tế + trường học + bưu điện

 

x

 

 

 

 

x

 

Nâng cấp sa chữa năm 2016

3

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Hiệp

Nước mặt

2015

2016

400

 

450

0

 

 

x

 

 

 

x

 

Nâng cấp sa chữa 2017

4

Công trình cp nước sinh hoạt tp trung liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng

Nước mặt

2013

2015

640

178

540

160

 

 

x

 

x

 

 

 

 

Tng số công trình

37

 

 

 

 

 

 

 

24

12

1

7

18

8

4

 

B

Các công trình mới xây dựng hoàn thành chưa bàn giao đưa vào sử dụng

1

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thanh Phú, th xã Bình Long

Nước mặt

2016

2017

300

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp

Nước mặt

2014

2015

480

 

1025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đang thực hiện thủ tục bàn giao cho công ty Thủy nông

3

Công trình cp nước sinh hoạt tập trung xã Thiện Hưng, huyện Bù Đp

Nước ngầm

2015

2016

300

 

400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Công trình chưa bàn giao

4

Công trình cp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Thành, huyn Bù Đốp

Nước ngầm

2015

2016

200

 

334

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mới đưa vào s dụng

TNG CNG (A+B)

41 công trình

Ghi chú: Tổng scông trình cấp nưc sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh đến năm 2017 là 41 công trình. Trong đó:

- 37 công trình đưa vào sử dụng và bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác:

Bao gồm: 7 công trình hoạt động hiệu quả chiếm 19%

18 công trình hoạt động bình thường chiếm 48,6%

8 công trình hoạt động kém hiệu quchiếm 21,6%

4 công trình không hoạt động chiếm 10,8%

- 4 công trình mới xây dựng hoàn thành chưa bàn giao đưa vào sử dụng: Không đánh giá