Quyết định 3450/QĐ-UBND về công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Phước đến năm 2017
Số hiệu: | 3450/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Huỳnh Anh Minh |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3450/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 25/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 171/TTr-SNN-TL ngày 25/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2017, với các chỉ số như sau:
Chỉ số 1:
- Chỉ số 1A: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh: 94,22%
- Chỉ số 1B: Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh: 60,87%
Chỉ số 3:
- Chỉ số 3A: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu: 94,7%
- Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh: 82,92%
- Chỉ số 3C: Tỷ lệ hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh: 48,16%
- Chỉ số 3D: Số nhà tiêu hợp vệ sinh tăng thêm trong năm: 3.962 nhà tiêu.
Chỉ số 4:
- Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh: 94,35%
- Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh: 94,84%
- Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh: 96,56%
Chỉ số 5:
- Chỉ số 5A: Tỷ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh: 98,9%
- Chỉ số 5B: Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh: 98,9%
- Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh: 98,9%
Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh: 67,3%
Chỉ số 7:
- Chỉ số 7A: số người được sử dụng nước theo thiết kế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm: 7.514 người
- Chỉ số 7B: số người được sử dụng nước theo thực tế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm: 3.757 người
Chỉ số 8:
Tỷ lệ hiện trạng hoạt động của các công trình cấp nước tập trung (các công trình đưa vào sử dụng đã bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác):
- Chỉ số 8A: Công trình hoạt động bền vững: 19%
- Chỉ số 8B: Công trình hoạt động bình thường: 48,6%
- Chỉ số 8C: Công trình hoạt động kém hiệu quả: 21,6%
- Chỉ số 8D: Công trình không hoạt động: 10,8%
(Chi tiết có các bảng biểu kèm theo)
1. Giao Sở Nông nghiệp & PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo, Cục Thống kê Bình Phước, UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan tổ chức cập nhật thông tin, điều chỉnh các chỉ số theo quy định và hướng dẫn của Bộ, ngành, Trung ương để tham mưu UBND tỉnh công bố số liệu Bộ chỉ số hàng năm theo quy định.
2. Bộ chỉ số sau khi được công bố phải được đăng tải trên Trang thông tin điện tử tỉnh Bình Phước và Cổng thông tin điện tử Sở Nông Nghiệp & PTNT để các tổ chức, cá nhân tra cứu, sử dụng khi cần thiết.
3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành liên quan có trách nhiệm tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí để thực hiện xét nghiệm chất lượng nguồn nước sinh hoạt tại các hộ gia đình nông thôn theo chỉ số 2 (tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2009/Bộ Y tế) để làm cơ sở công bố theo quy định.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Nông nghiệp & PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
Biểu 1: Tổng hợp số liệu cấp nước sinh hoạt hộ gia đình đến năm 2017
(Kèm theo Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên huyện, thị xã |
Tỉ lệ người sử dụng nước hợp vệ sinh (%) |
Các nguồn cấp nước nhỏ lẻ và cấp nước khác |
Nước máy |
Công trình nước hợp vệ sinh làm mới trong năm |
Công trình nước bị hỏng trong năm |
||||||||||||||
Số người |
Số người nghèo |
Số người sử dụng nước hợp vệ sinh |
Tỉ lệ người dân sử dụng nước hợp vệ sinh % |
Số người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh |
Tỉ lệ người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh % |
Số lượng |
Số lượng hợp vệ sinh |
Số người sử dụng nước nhỏ lẻ hợp vệ sinh |
Số lượng |
Số người sử dụng nước máy hợp vệ sinh |
Cấp nước nhỏ lẻ và nguồn khác |
Nước máy |
Số người sử dụng nước HVS từ CN nhỏ lẻ và nguồn khác |
Số người sử dụng nước HVS từ cấp nước tập trung |
Cấp nước nhỏ lẻ và nguồn khác |
Nước máy |
Số người sử dụng CN nhỏ lẻ và nguồn khác giảm do hỏng |
Số người sử dụng nước máy giảm do hỏng |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
1 |
Đồng Xoài |
31.773 |
275 |
31.389 |
98,7 |
268 |
97,4 |
7.343 |
7.258 |
28.828 |
714 |
2.507 |
69 |
20 |
254 |
16 |
|
|
|
|
2 |
Phước Long |
10.354 |
3.893 |
9.824 |
94,88 |
101 |
95,81 |
2.126 |
2.037 |
9.581 |
|
|
54 |
|
205 |
|
|
|
|
|
3 |
Bình Long |
24.163 |
416 |
23.063 |
95,45 |
336 |
80,77 |
5.883 |
5.585 |
22.974 |
64 |
269 |
6 |
|
21 |
|
4 |
|
|
|
4 |
Chơn Thành |
70.598 |
1.420 |
70.078 |
99,08 |
1.375 |
94,41 |
17.607 |
23.797 |
66.216 |
587 |
2.228 |
213 |
463 |
1.297 |
1.475 |
32 |
|
95 |
124 |
5 |
Hớn Quản |
97.950 |
4.191 |
94.756 |
96,74 |
3.383 |
80,72 |
23.811 |
22.853 |
92.096 |
665 |
2.660 |
574 |
16 |
2.847 |
41 |
114 |
|
430 |
|
6 |
Bù Đốp |
55.729 |
3.668 |
51.018 |
91,55 |
2.997 |
81,71 |
13.789 |
12.970 |
50.191 |
147 |
546 |
371 |
|
1.345 |
|
23 |
65 |
81 |
274 |
7 |
Bù Đăng |
134.108 |
8.457 |
124.058 |
92,5 |
6.419 |
75,9 |
30.029 |
27.496 |
120.915 |
885 |
3.143 |
447 |
127 |
1.922 |
193 |
13 |
9 |
53 |
182 |
8 |
Bù Gia Mập |
70.391 |
11.386 |
62.943 |
89,42 |
3.308 |
29,05 |
17.404 |
15.751 |
62.074 |
945 |
945 |
346 |
|
961 |
602 |
107 |
|
406 |
63 |
9 |
Phú Riềng |
90.861 |
3.870 |
87.865 |
96,7 |
3.293 |
85,1 |
24.034 |
22.025 |
87.867 |
375 |
1.217 |
139 |
|
272 |
70 |
17 |
8 |
18 |
|
10 |
Đồng Phú |
90.490 |
3.509 |
85.457 |
94,44 |
2.923 |
83,3 |
20.035 |
19.091 |
75.283 |
1.968 |
7.302 |
581 |
53 |
1.814 |
164 |
151 |
|
461 |
|
11 |
Lộc Ninh |
115.754 |
6.916 |
105.935 |
91,08 |
4.813 |
76,9 |
25.494 |
28.302 |
81.101 |
318 |
1.300 |
364 |
258 |
1.218 |
1196 |
3 |
4 |
2 |
|
|
Tổng |
792.171 |
48.001 |
746.386 |
94,22 |
29.216 |
60,87 |
187.555 |
187.165 |
697.126 |
6.668 |
22.117 |
3.164 |
937 |
12.156 |
3.757 |
464 |
86 |
1546 |
643 |
Biểu 2: Tổng hợp số liệu vệ sinh môi trường hộ gia đình đến năm 2017
(Kèm theo Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên huyện, thị xã |
Tỷ lệ hộ sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh |
Số nhà tiêu xây mới trong năm |
Số nhà tiêu hỏng trong năm |
Chăn nuôi gia súc |
|||||||||
Số hộ |
Số hộ có nhà tiêu |
Số hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh |
Tỷ lệ hộ có nhà tiêu (%) |
Tỉ lệ hộ có nhà tiêu hợp vệ sinh (%) |
Số hộ nghèo |
Số hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh |
Tỷ lệ hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh (%) |
Số hộ |
Số hộ chăn nuôi hợp vệ sinh |
Tỉ lệ (%) |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
1 |
Đồng Xoài |
8.195 |
8.150 |
7.931 |
99,45 |
96,78 |
89 |
77 |
86,52 |
109 |
|
362 |
315 |
87 |
2 |
Phước Long |
2.336 |
2.319 |
2.130 |
99,27 |
91,84 |
43 |
34 |
79,06 |
86 |
|
115 |
87 |
75,65 |
3 |
Bình Long |
5.847 |
5.514 |
5.110 |
94,3 |
87,4 |
114 |
83 |
72,81 |
75 |
7 |
1.706 |
1.480 |
86,75 |
4 |
Chơn Thành |
18.066 |
17.841 |
17.366 |
98,19 |
94,27 |
466 |
354 |
78,65 |
291 |
43 |
1.011 |
851 |
80,3 |
5 |
Hớn Quản |
24.400 |
23.440 |
20.982 |
96,07 |
85,99 |
1.145 |
652 |
56,94 |
622 |
289 |
3.337 |
2.611 |
78,24 |
6 |
Bù Đốp |
14.201 |
13.872 |
11.283 |
97,68 |
79,45 |
1.084 |
631 |
58,21 |
592 |
104 |
4.463 |
2.939 |
65,85 |
7 |
Bù Đăng |
31.690 |
29.320 |
23.725 |
92,52 |
80,91 |
1.925 |
919 |
47,74 |
638 |
54 |
2.955 |
1.189 |
40 |
8 |
Bù Gia Mập |
16.287 |
14.525 |
10.167 |
89,18 |
70 |
2.420 |
750 |
30,99 |
265 |
51 |
1.366 |
685 |
50,15 |
9 |
Phú Riềng |
21.817 |
20.751 |
18.924 |
95,1 |
86,7 |
1.044 |
419 |
40,1 |
229 |
91 |
839 |
397 |
47,3 |
10 |
Đồng Phú |
22.187 |
21.687 |
20.788 |
97,75 |
93,69 |
973 |
777 |
79,86 |
599 |
158 |
1.043 |
803 |
76,99 |
11 |
Lộc Ninh |
29.623 |
26.910 |
23.002 |
90,84 |
77,65 |
2.005 |
750 |
37,41 |
456 |
20 |
6.686 |
4718 |
70,57 |
|
Tổng |
194.649 |
184.329 |
161.408 |
94,70 |
82,92 |
11.308 |
5.446 |
48,16 |
3.962 |
817 |
23.883 |
16.075 |
67,3 |
Biểu 3: Tổng hợp số liệu cấp nước và vệ sinh môi trường các trường học, trạm y tế đến năm 2017
(Kèm theo Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên huyện, thị xã |
Trường học |
Trạm y tế |
||||||
Số trường |
Số trường có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh |
Số trường có nước hợp vệ sinh |
Số trường có nhà tiêu hợp vệ sinh |
Số trạm |
Số trạm có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh |
Số trạm có nước hợp vệ sinh |
Số trạm có nhà tiêu hợp vệ sinh |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
1 |
Đồng Xoài |
12 |
12 |
12 |
12 |
3 |
3 |
3 |
3 |
2 |
Phước Long |
6 |
4 |
5 |
4 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
Bình Long |
10 |
10 |
10 |
10 |
3 |
3 |
3 |
3 |
4 |
Chơn Thành |
36 |
36 |
36 |
36 |
9 |
9 |
9 |
9 |
5 |
Hớn Quản |
61 |
61 |
61 |
61 |
13 |
13 |
13 |
13 |
6 |
Bù Đốp |
29 |
28 |
29 |
28 |
7 |
7 |
7 |
7 |
7 |
Bù Đăng |
71 |
71 |
71 |
71 |
16 |
16 |
16 |
16 |
8 |
Bù Gia Mập |
31 |
31 |
31 |
31 |
8 |
8 |
8 |
8 |
9 |
Phú Riềng |
71 |
51 |
51 |
60 |
10 |
9 |
9 |
9 |
10 |
Đồng Phú |
14 |
14 |
14 |
14 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
Lộc Ninh |
66 |
66 |
66 |
66 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Tổng |
407 |
384 |
386 |
393 |
98 |
97 |
97 |
97 |
(Kèm theo Quyết định số 3450/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình |
Nguồn nước cấp |
Năm khởi công |
Năm hoàn thành |
Công suất thiết kế m3/ngày- đêm |
Công suất khai thác thực tế m3/ngày- đêm |
Số hộ cấp theo thiết kế |
Số hộ cấp theo thực tế |
Đơn vị quản lý, khai thác |
Tình trạng hoạt động |
Ghi chú |
||||||
Cộng đồng |
UBND xã |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình Phước |
Tư nhân |
Bền vững |
Bình thường |
Hoạt động kém hiệu quả |
Không hoạt động |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
A |
Các công trình đã bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác |
||||||||||||||||
I |
Thị xã Đồng Xoài |
||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tiến Hưng |
Nước ngầm |
2000 |
2001 |
240 |
5 |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
X |
Hết thời hạn sử dụng |
II |
Thị xã Bình Long |
||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Sock Bế, xã Thanh Phú |
Nước ngầm |
2008 |
2009 |
93 |
20 |
200 |
150 |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thanh Lương |
Nước mặt |
2014 |
2015 |
880 |
|
1500 |
300 hộ + UBND xã + 3 trường học |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
III |
Huyện Chơn Thành |
||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Lập |
Nước ngầm |
2010 |
2010 |
293 |
100 |
334 |
tiểu thương khu vực chợ + 30 hộ |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Long |
Nước ngầm |
2011 |
2012 |
160 |
40 |
230 |
40 hộ |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
Bơm hư, xã đang sửa chữa (Hiện xã đội đang quản lý) |
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Nha Bích |
Nước ngầm |
2009 |
2010 |
160 |
60 |
263 |
< 100 hộ + trường học |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
Mùa mưa người dân không có nhu cầu sử dụng |
IV |
Huyện Hớn Quản |
||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Minh Đức |
Nước ngầm |
2009 |
2010 |
432 |
70 |
375 |
265 |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa năm 2017 |
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Khai |
Nước mặt |
2012 |
2013 |
276 |
267 |
350 |
321 |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
V |
Huyện Bù Đốp |
||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Tiến |
Nước ngầm |
2009 |
2010 |
160 |
10 |
200 |
126 hộ đăng ký 35 hộ |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phước Thiện |
Nước ngầm |
2006 |
2007 |
80 |
|
200 |
143 |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
Nâng cấp sửa chữa năm 2016 |
VI |
Huyện Bù Đăng |
||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Bom Bo |
Nước ngầm |
2012 |
2013 |
120 |
50 |
166 |
130 |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thị trấn Đức Phong |
Nước mặt |
2013 |
2015 |
1600 |
283 |
1087 |
468 |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
Đầu tư bổ sung mạng lưới đường ống |
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung Hồ Ông Thoại, xã Nghĩa Trung |
Nước mặt |
2004 |
2005 |
200 |
56 |
|
94 |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
4 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Phú Sơn |
Nước mặt |
2012 |
2013 |
200 |
40 |
234* |
50 + trụ sở xã |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
(*): khu dân cư, trụ sở xã. Hiện công trình đang bị hư hỏng, xuống cấp. |
5 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Sơn Lang, xã Phú Sơn |
Nước ngầm |
2007 |
2007 |
120 |
20 |
300* |
20 hộ + trường học |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
(*): khu dân cư, trường học |
6 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung khu trung tâm xã Thọ Sơn |
Nước ngầm |
2008 |
2008 |
185 |
120 |
260* |
135 hộ + trường học + trụ sở xã |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
(*): khu dân cư, trường học, trụ sở xã |
7. |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung Đa Bông Cua, xã Thống Nhất |
Nước mặt |
2009 |
2011 |
200 |
42 |
|
80 |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
8 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Xa, xã Phước Sơn |
Nước ngầm |
2009 |
2010 |
70 |
|
119 |
35 |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2016 |
9 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Phước Lộc, xã Phước Sơn |
Nước ngầm |
2008 |
2009 |
45 |
|
60 |
45 |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2016 |
10 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung khu trung tâm xã Minh Hưng |
Nước mặt |
2014 |
2015 |
500 |
60 |
700 |
300 |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
11 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Thống Nhất, xã Đăk Nhau |
Nước ngầm |
2002 |
2002 |
100 |
10 |
|
50 |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
Công trình hiện tại cấp cho UBND xã, trường học, trạm y tế xã |
12 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Hưng Phú, xã Minh Hưng |
Nước mặt |
2005 |
2006 |
120 |
15 |
|
20 |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
13 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Đức Liễu |
Nước ngầm |
2007 |
2008 |
116 |
46 |
250 |
100 |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
Công trình bị xuống cấp, hư hỏng thiết bị |
VII |
Huyện Bù Gia Mập |
||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Rên, xã Bù Gia Mập |
Nước mặt |
2013 |
2015 |
200 |
110 |
390 |
197 |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập |
Nước mặt |
2004 |
2005 |
200 |
173 |
150 |
137 |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2016 |
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa |
Nước ngầm |
2011 |
2012 |
160 |
20 |
320 |
16 |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
VIII |
Huyện Phú Riềng |
||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Long Hà |
Nước mặt |
2014 |
2015 |
400 |
25 |
300 |
56 |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2014 |
IX |
Huyện Đồng Phú |
||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Lập |
Nước mặt |
2011 |
2012 |
640 |
200 |
1280 |
220 |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
Nâng cấp sửa chữa năm 2017 |
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Tiến (sửa chữa lớn) |
Nước ngầm |
2012 |
2013 |
230 |
|
320 |
200 |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thuận Lợi |
Nước mặt |
2011 |
2012 |
400 |
250 |
370 |
260 |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
4 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Phước |
Nước ngầm |
2009 |
2010 |
160 |
100 |
150 |
100 |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
Mùa mưa người dân không có nhu cầu sử dụng |
5 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung ấp Pa Pếch, xã Tân Hưng |
Nước ngầm |
2014 |
2015 |
60 |
40 |
75 |
61 |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
6 |
Công ty TNHH cấp nước DPD Đồng Phú (thị trấn Tân Phú) |
Nước mặt |
2015 |
2016 |
4000 |
150 |
325 |
100 |
|
|
|
x |
|
x |
|
|
|
X |
Huyện Lộc Ninh |
||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung Hồ Rừng Cấm, xã Lộc Tấn |
Nước mặt |
2003 |
2005 |
2000 |
481 |
|
739 |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
Nâng cấp sửa chữa 2017 |
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Thiện |
Nước ngầm |
2005 |
2006 |
200 |
30 |
580 |
trụ sở xã + trạm y tế + trường học + bưu điện |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
Nâng cấp sửa chữa năm 2016 |
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Lộc Hiệp |
Nước mặt |
2015 |
2016 |
400 |
|
450 |
0 |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
Nâng cấp sửa chữa 2017 |
4 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung liên xã Lộc Thái & Lộc Hưng |
Nước mặt |
2013 |
2015 |
640 |
178 |
540 |
160 |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
|
Tổng số công trình |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
12 |
1 |
7 |
18 |
8 |
4 |
|
|
B |
Các công trình mới xây dựng hoàn thành chưa bàn giao đưa vào sử dụng |
||||||||||||||||
1 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thanh Phú, thị xã Bình Long |
Nước mặt |
2016 |
2017 |
300 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp |
Nước mặt |
2014 |
2015 |
480 |
|
1025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đang thực hiện thủ tục bàn giao cho công ty Thủy nông |
3 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp |
Nước ngầm |
2015 |
2016 |
300 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình chưa bàn giao |
4 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Tân Thành, huyện Bù Đốp |
Nước ngầm |
2015 |
2016 |
200 |
|
334 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mới đưa vào sử dụng |
TỔNG CỘNG (A+B) |
41 công trình |
Ghi chú: Tổng số công trình cấp nước sinh hoạt tập trung trên địa bàn tỉnh đến năm 2017 là 41 công trình. Trong đó:
- 37 công trình đưa vào sử dụng và bàn giao cho đơn vị quản lý, khai thác:
Bao gồm: 7 công trình hoạt động hiệu quả chiếm 19%
18 công trình hoạt động bình thường chiếm 48,6%
8 công trình hoạt động kém hiệu quả chiếm 21,6%
4 công trình không hoạt động chiếm 10,8%
- 4 công trình mới xây dựng hoàn thành chưa bàn giao đưa vào sử dụng: Không đánh giá
Quyết định 104/2000/QĐ-TTg phê duyệt chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2020 Ban hành: 25/08/2000 | Cập nhật: 21/12/2009