Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: 628/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Nguyễn Thị Thu Hà
Ngày ban hành: 30/08/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 628/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 30 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỬ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, qun lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Căn cứ Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14/4/2017 của Tng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; quản lý số bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 694/TTr-STNMT ngày 26/8/2019; của Sở Tài chính tại Công văn số 1651/STC-QLGCS ngày 22/8/2019,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, cụ thể như sau:

1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính;

1.2. Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện cơ sở dữ liệu địa chính đã xây dựng trước ngày 01/8/2016;

1.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu kiểm kê đất đai;

1.4. Xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê đất đai;

1.5. Xây dựng cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất;

1.6. Xây dựng cơ sở dữ liệu kế hoạch sử dụng đất;

1.7. Xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất

(Chi tiết các Biểu từ số 01 đến số 14 kèm theo)

2. Các chi phí chưa tính trong đơn giá bao gồm: Chi phí khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán; Chi phí kiểm tra, nghiệm thu; Thuế giá trị gia tăng (VAT). Các chi phí này được tính khi xây dựng dự toán và thanh, quyết toán theo quy định tại Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đi với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường; Thuế giá trị gia tăng (VAT) được tính theo quy định tại Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế giá trị gia tăng và Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng.

3. Các tổ chức, cá nhân được phép thỏa thuận đơn giá trong hoạt động dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh nhưng không được cao hơn định mức đơn giá sản phẩm quy định tại Quyết định của UBND tỉnh.

4. Trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có thay đổi về chế độ chính sách tiền lương, đơn giá nhân công lao động phổ thông, đơn giá vật tư, thiết bị, công cụ, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước tỉnh; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KTT
ú.
Bản điện tử;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PVPKT, TPKT, TN, TH;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Thu Hà

 

Biểu số 01

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL ĐỊA CHÍNH ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP THỰC HIỆN ĐỒNG BỘ VỚI LẬP, CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GCN

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tnh Bắc Giang)

STT

Nội dung công việc

ĐVT

Lao động (Bảng số 29)

Dụng cụ (Bảng số 31)

Vật liệu (Bng số 32)

Chi phí SD máy (Bảng số 30)

Chi phí

Chi phí trc tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sn phẩm

Đơn giá sn phẩm (trừ khấu hao)

Khu hao

Năng lượng

Lao động kỹ thuật

Dụng cụ

Vật liệu

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14 = 9 + 10 + 11 + 12 + 13

15 = 14 x 15%

16 = 14 + 15

17=(14 - 12 x 0,5) + (14 - 12 x 0,15) x 15%

III

Xây dựng CSDL địa chính đối với trường hợp thực hiện đồng b với lập, chỉnh bn đồ đa chính và đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Thửa

 

 

 

 

739,60

6,45

3,73

8,26

13,15

771

116

887

877

 

Thu thập tài liệu phục vụ công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 01

Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 08

Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bảng số 13

Áp dụng 0,5 định mức tại Mục 2 Bng số 04

739,60

6,45

3,73

8,26

13,15

771

116

887

877

2

Lập, chỉnh lý bản đồ địa chính gắn với xây dựng dữ liệu không gian

 

 

 

 

 

6.412.536

103.413

350.243

1.622.025

203.177

8.691.393

1.303.709

9.995.102

8.129.773

2.1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng s 02

Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 10

Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 15

Áp dụng định mức tại các Mục 1.2, 1.3, 1.4 và 2.2 Bảng số 05

6.412.215,00

103.407,56

350.240,00

1.621.920,93

203.162,40

8.690.946

1.303.642

9.994.588

8.129.379

2.2

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Thửa

Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 01

Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 08

Áp dụng định mức tại các Mục 4.2 Bảng số 13

Áp dụng định mức tại Mục 4.2 Bảng số 04

320,61

5,02

2,91

104,13

14,62

447

67

514

395

3

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 01

Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 08

Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 13

Áp dụng định mức tại Mục 7 Bảng số 04

740,16

13,24

7,67

17,43

27,04

806

121

926

906

4

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống

Thửa

Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 01

Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 08

Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bng số 13

Áp dụng 0,25 định mức tại Mục 8.3 Bảng số 04

53435

8,47

4,91

163,02

40,56

751

113

864

677

5

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

Thửa

Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 61

Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 08

Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 13

Áp dụng định mức tại Mục 9 Bảng số 04

403,70

7,76

4,49

9,98

16,08

442

66

508

497

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

6.414.953

103.449

350.264

1.622.224

203.274

8.694.163

1.304.124

9.998.288

8.132.730

 

Biểu số 02

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CSDL ĐỊA CHÍNH ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP ĐÃ THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sdụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khu hao)

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10 = 9 x 15%

11 = 9 + 10

12 = (9-7)+(9-)x15%

A

Xây dựng CSDL địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nên và quét giấy tờ pháp lý xử lý tập tin

Thửa

73.532

1.141

658

11.624

3.275

90.229

13.534

103.763

90.396

1

Công tác chuẩn b

Thửa

750

6,85

3,97

8,94

14,62

784,59

118

902

892

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL địa chính trên địa bàn thi công

Thửa

384

3,42

1,98

4,47

7,31

401,49

60,22

462

457

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL địa chính

Thửa

366

3,42

1,98

4,47

7,31

383,09

57,46

441

435

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Thửa

1.479

12,90

7,47

16,53

26,31

1.542,40

234,36

1.774

1.755

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

Tha

4.859

62,66

33,04

80,44

125,70

5.160,82

774,12

5.935

5.842

3.1

Rà soát, đánh giá tài liệu, dữ liệu; lập báo cáo kết quả thực hiện

Thửa

1.154

18,26

10,58

23,59

36,54

1.243,17

186,48

1.430

1.403

3.2

Phân loại tha đất; lập biểu tổng hợp

Thửa

1.347

21,34

12,36

27,23

42,39

1.449,88

217,48

1.667

1.636

3.3

Làm sạch, sắp xếp và đánh số thứ tự theo quy định về hồ sơ địa chính đối với Hồ sơ đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất

Thửa

2.358

23,05

10,10

29,62

46,77

2.467,77

370,17

2.838

2.804

4

Xây dựng dữ liệu không gian địa chính

Thửa

31.441

498,17

288,53

9.838,06

1.373,96

43.439,94

6.515,99

49.956

38.642

4.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính

Thửa

4.403

69,85

40,45

1.056,12

140,37

5.709,84

856,48

6.566

5.352

4.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian địa chính với nội dung tương ứng trong bản đồ địa chính để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ địa chính

Thửa

278

4,45

2,58

66,53

8,82

360,24

54,04

414

338

4.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian địa chính chưa phù hợp với quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

1.453

23,05

13,35

347,14

46,77

1.883,75

282,56

2.166

1.767

4.1.3

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian địa chính theo quy định kỹ thuật về CSDL đất đai

Thửa

2.672

42,34

24,52

642,45

84,77

3.465,85

519,88

3.986

3.247

4.2

Chuyển đi các lớp đi tượng không gian địa chính từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

321

5,02

2,91

104,13

14,62

447,29

67,09

514

395

4.3

Đi với khu vực chưa có bản đồ địa chính

Thửa

21.374

338,62

196,12

6.942,18

974,89

29.825,85

4.473,88

34.300

26.316

4.3.1

Chuyển đổi bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ quốc gia VN 2000 vào dữ liệu không gian địa chính

Thửa

5.344

84,68

49,05

3.470,93

486,71

9.434,89

1.415,23

10.850

6.859

4.3.2

Chuyển đổi vào dữ liệu không gian địa chính và định vị trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính chưa theo hệ tọa độ quốc gia VN-2000 hoặc bản đồ giải thửa dạng số

Thửa

10.687

169,25

98,03

1.735,62

244,09

12.934,01

1.940,10

14.874

12.878

4.3.3

Quét và định vị sơ bộ trên dữ liệu không gian đất đai nền sơ đồ, bản trích đo địa chính theo hệ tọa độ giả định hoặc bản đồ giải thửa dạng giấy

Thửa

5.344

84,68

49,05

1.735,62

244,09

7.456,95

1.118,54

8.575

6.580

4.4

Định vị khu vực dồn điền đổi thửa trên dữ liệu không gian đất đai nền trên cơ sở các h sơ tài liệu hiện có

Thửa

5344

84,68

49,05

1.735,62

244,09

7.456,95

1.118,54

8.575

6.580

5

Xây dựng dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

26.611

421,24

243,98

1.185,63

1.252,59

29.714,13

4.457,12

34.171

32.808

5.1

Kiểm tra tính đầy đủ thông tin của thửa đất, lựa chọn tài liệu theo thứ tự ưu tiên

Thửa

2.137

33,90

19,63

43,75

68,70

2.303,38

345,51

2.649

2.599

5.2

Lập bảng tham chiếu số thửa cũ và sthửa mới đối với các thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận theo bản đồ cũ nhưng chưa cấp đổi Giấy chứng nhận

Thửa

1.069

16,78

9,72

21,72

33,62

1.150,53

172,58

1.323

1.298

5.3

Nhập thông tin từ tài liệu đã lựa chọn

Thửa

23.405

370,57

214,63

1.120,16

1.150,28

26.260,22

3.939,03

30.199

28.911

6

Hoàn thiện dliệu địa chính

 

2.672

4234

24,52

179,14

122,77

3.040,53

456,08

3.497

3.291

6.1

Hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL

Thửa

2.137

33,90

19,63

156,69

97,93

2.445,55

366,83

2.812

2.632

6.2

Xuất sổ địa chính (điện tử) theo khuôn dạng tệp tin PDF

Thửa

534

8,45

4,89

22,45

24,85

594,98

89,25

684

658

7

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

740

13,24

7,67

17,43

27,04

805,54

120,83

926

906

7.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu thông tin mô tả dữ liệu địa chính

Thửa

723

12,90

7,47

16,53

26,31

786,66

118,00

905

886

7.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

17

0,34

0,20

0,90

0,73

18,88

2,83

22

21

8

Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống (do Văn phòng Đăng ký đất đai thực hiện)

Thửa

4.576

76,12

44,09

287,39

315,71

5.298,91

794,84

6.094

5.763

8.1

Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL

Thửa

1.253

25,34

14,67

64,10

73,08

1.429,90

214,49

1.644

1.571

8.2

Ký số vào sổ địa chính (điện tử)

Thửa

1.185

16,89

9,78

60,27

80,39

1.352,81

202,92

1.556

1.486

8.3

Tích hợp dữ liệu vào hệ thống theo định kỳ hàng tháng phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Thửa

2.137

33,90

19,63

163,02

162,24

2.516,19

377,43

2.894

2.706

9

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

Thửa

404

7,76

4,49

9,98

16,08

442,01

66,30

508

497

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện theo định kỳ hàng tháng, theo công đoạn công trình và khi kết thúc công trình. Lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

404

7,76

4,49

9,98

16,08

442,01

66,30

508

497

Tổng A

Thửa đất loại A (Hệ số lao động K= 1)

Thửa

73.532

1.141

658

11.624

3.275

90.229

13.534

103.763

90.396

Thửa đất loại B (Hệ số lao động K = 1,2)

Thửa

78.212

1.141

658

11.624

3.275

94.910

14.236

109.146

95.779

Thửa đt loại C (Hệ số lao động K = 0,5)

Thửa

61.829

1.141

658

11.624

3.275

78.527

11.779

90.306

76.938

Thửa đt loại D (Hệ số lao động K = 1,2)

Thửa

78.212

1.141

658

11.624

3.275

94.910

14.236

109.146

95.779

Thửa đt loại E (Hệ số lao động K = 0,5)

Thửa

61.829

1.141

658

11.624

3.275

78.527

11.779

90.306

76.938

B

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Xã

10,045.804

162.386

550.000

2.495.791

319.067

13.573.048

2.035.957

15.609.006

12.738.846

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Xã

6,412.215

103.408

350.240

1.531.841

203.162

8.600.866

1.290.130

9.890.996

8.129.379

1.1

Xử lý biên theo quy định về bản đồ đối với các tài liệu bản đồ tiếp giáp nhau

1.068.703

17.342,85

58.740

257.013

34.055

1.435.854

215.378

1.651.232

1.355.667

1.2

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

2.564.886

41.635,83

141.020

616.857

81.850

3.446.249

516.937

3.963.186

3.253.800

1.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

641.222

11.107,22

37.620

164.485

21.778

876.211

131.432

1.007.643

818.486

1.4

Gộp các thành phần tiếp giáp nhau của cùng một đối tượng không gian đất đai nền thành một đối tượng duy nhất phù hợp với thông tin thuộc tính của đối tượng theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã

2.137.405

33.321,66

112.860

493.486

65.480

2.842.552

426.383

3.268.935

2.701.426

2

Tích hp dữ liệu không gian đất đai nền

3.633.589

58.979

199.760

963.950

115.905

4.972.183

745.827

5.718.010

4.609.467

2.1

Xử lý tiếp biên dữ liệu không gian đất đai nền giữa các đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện liền kề

2.564.886

41.635,83

141.020

616.857

81.850

3.446.249

516.937

3.963.186

3.253.800

2.2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

1.068.703

17.342,85

58.740

347.093

34.055

1.525.934

228.890

1.754.824

1.355.667

Tổng B

Trường hợp xây dựng từ ngun bản đđịa chính (Hệ số lao động K= 1)

10.045.804

162.386

550.000

2.495.791

319.067

13.573.048

2.035.957

15.609.006

12.738.846

Trường hợp xây dựng từ ngun bản đồ hiện trạng (Hệ số lao động K = 0,5)

5.022.902

162.386

550.000

2.495.791

319.067

8.550.147

1.282.522

9.832.669

6.962.509

Trường hợp xây dựng từ ngun bản đđịa chính kết hợp với bản đồ hiện trạng (Hệ số lao động K = 0,8)

8.036.643

162.386

550.000

2.495.791

319.067

11.563.888

1.734.583

13.298.471

10.428.311

C

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

Thửa

13.028

786

1.957

922

1.180

17.871

2.681

20.552

19.492

1

Quét giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Thửa

8.017

419,31

1.135,40

744,24

942,73

11.259

1.689

12.948

12.092

1.1

Quét trang A3 (2 trang)

Thửa

4.009

167,97

477,20

594,28

499,87

5.748

862

6.610

5.927

1.2

Quét trang A4 (3 trang)

Thửa

4.009

251,34

658,20

149,96

442,86

5.511

827

6.338

6.165

2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (định dạng không chỉnh sửa được) (5 trang)

Thửa

3.341

333,04

748,50

87,82

138,85

4.649

697

5.346

5.245

3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đất trong CSDL

Thửa

1.670

33,30

72,60

89,47

97,93

1.964

295

2.258

2.155

 

Tổng C

Thửa

13.028

786

1.957

922

1.180

17.871

2.681

20.552

19.492

 

Biểu số 03

ĐƠN GIÁ CHUYỂN ĐỔI, BỔ SUNG, HOÀN THIỆN CSDL ĐỊA CHÍNH ĐÃ XÂY DỰNG TRƯỚC NGÀY 01/8/2016

(Kèm theo Quyết đnh số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lượng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10=9x15%

11=9 + 10

12= (9-7)+(9-7)x15%

A

Chuyển đổi, bổ sung hoàn thiện dữ liệu địa chính (Không bao gồm nội dung xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

Thửa

5.627

121,61

527,50

403,66

348,21

7.028

1.054

8.082

7.617

1

Công tác chuẩn bị

Thửa

190,78

2,09

9,07

3,69

4,16

210

31

241

237

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: Xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác chuyển đổi, bổ sung, hoàn thiện CSDL địa chính trên địa bàn thi công

Thửa

97,47

1,05

4,54

1,84

2,08

107

16

123

121

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, cài đặt phần mềm phục vụ cho công tác chuyển đi, bổ sung, hoàn thiện CSDL đa chính

Thửa

93,30

1,05

4,54

1,84

2,08

103

15

118

116

2

Chuyển đổi dữ liệu địa chính

Thửa

291,55

5,93

25,74

17,92

13,59

355

53

408

387

2.1

Lập mô hình chuyển đổi cấu trúc dữ liệu của CSDL địa chính đã xây dựng sang cấu trúc dữ liệu hiện hành

Thửa

178,76

3,49

15,14

6,14

6,94

210

32

242

235

2.2

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu không gian địa chính

Thửa

48,34

1,05

4,54

7,39

2,97

64

10

74

65

2.3

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

48,34

1,05

4,54

3,35

2,97

60

9

69

65

2.4

Chuyển đổi cấu trúc dữ liệu hồ sơ quét

Thửa

16,11

0,35

1,53

1,04

0,70

20

3

23

21

3

Bổ sung, hoàn thiện dữ liệu địa chính

Thửa

2.956,58

67,97

294,82

250,40

209,45

3.779

567

4.346

4.058

3.1

Rà soát, liệu không gian địa chính

Thửa

186,52

4,54

19,68

32,01

12,89

256

38

294

257

3.2

Rà soát, bổ sung dữ liệu thuộc tính địa chính

Thửa

1.965,63

47,73

207,04

152,96

135,62

2.509

376

2.885

2.709

3.3

Thực hiện hoàn thiện 100% thông tin trong CSDL đã được chuyển đi, bổ sung

Thửa

357,52

6,98

30,28

35,80

19,81

450

68

518

477

3.4

Thực hiện xuất sổ địa chính (điện tử) đối với những thửa đất chưa có sổ địa chính (điện tử)

Thửa

446,90

8,72

37,82

29,63

41,13

564

85

649

615

4

Xây dựng siêu dữ liệu địa chính

Thửa

338,35

7,25

31,44

13,75

14,99

406

61

467

451

4.1

Chuyển đổi siêu dữ liệu địa chính

Thửa

17,88

0,35

1,53

1,12

1,00

22

3

25

24

4.2

Thu nhận bổ sung các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu địa chính (thu nhận bổ sung thông tin)

Thửa

306,13

6,54

28,38

11,52

13,01

366

55

420

407

4.3

Nhập bổ sung thông tin siêu dữ liệu địa chính cho từng đơn vị hành chính cấp xã

Thửa

14,35

0,35

1,53

1,12

0,99

18

3

21

20

5

Đối soát dữ liệu (do Văn phòng Bảng ký đất đai thực hiện)

Thửa

1.699,40

34,88

151,29

111,77

99,08

2.096

314

2.411

2.282

5.1

Đối soát thông tin của thửa đất trong CSDL đã được chuyển đổi, bổ sung với nguồn tài liệu, dữ liệu đã sử dụng để xây dựng CSDL đối với trường hợp phải xuất mới sổ địa chính (điện tử)

Thửa

717,38

17,44

75,64

55,88

49,54

916

137

1.053

989

5.2

Thực hiện ký số vào sổ địa chính (điện tử) đi với trường hp xuất mới sổ địa chính (điện tử)

Thửa

982,02

17,44

75,64

55,88

49,54

1.181

177

1.358

1.293

6

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL địa chính

Thửa

149,89

3,49

15,14

6,14

6,94

182

27

209

202

 

Chuẩn bị tư liệu, tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu; tổng hợp, xác định khối lượng sản phẩm đã thực hiện khi kết thúc công trình; lập biên bản bàn giao dữ liệu địa chính

Thửa

149,89

3,49

15,14

6,14

6,94

182

27

209

202

 

Tổng A

Thửa

5.626,55

124,61

527,50

403,66

348,21

7.028

1.054

8.082

7.617

B

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

1,966.377

12.396.352

251.000

572.859

77.590

15.264.177

2.289.627

17.553.804

16.895.016

1

Xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền

1.430.092

9.328.255

188.878

404.193

52.767

11.404.185

1.710.628

13.114.812

12.649.990

1.1

Tách, lọc và chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian đất đai nền

X

1.072.569

7.364.672,53

149.119,10

319.091

41.619

8.947.071

1.342.061

10.289.131

9.922.177

1.2

Chuyển đổi các lớp đi tượng không gian đất đai nền từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL

357.523

1.963.582,11

39.758,40

85.102

11.148

2.457.114

368.567

2.825.681

2.727.813

2

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền

536.285

3.068.097

62.123

168.666

24.823

3.859.993

578.999

4.438.992

4.245.026

 

Tích hợp dữ liệu không gian đất đai nền vào CSDL đất đai để quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

536.285

3.068.097,04

62.122,50

168.666

24.823

3.859.993

578.999

4.438.992

4.245.026

 

Tổng B

1.966.377

12.396.352

251.000

572.859

77.590

15.264.177

2.289.627

17.553.804

16.895.016

 

Biểu số 04

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lưng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10=9x15%

11=9 + 10

12= (9-7)+(9-7)x15%

I

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

2.323.131

35.821

290.342

204.724

86.754

2.940.771

441.116

3.381.887

3.146.454

1

Công tác chuẩn bị

Bộ dữ liệu theo tỉnh

1.271.846

13.648

110.620

24.546

27.446

1.448.107

217.216

1.665.323

1.637.095

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo tỉnh

649.823

6.823,89

55.310,15

12.273,16

13.723,24

737.954

110.693

848.647

834.532

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

622.023

6.823,89

55.310,15

12.273,16

13.723,24

710.154

106.523

816.677

802.562

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bdữ liệu theo tỉnh

215.215

5.115

41.461

9.205

10.293

281.289

42.193

323.483

312.897

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

143.477

3.410,16

27.640,56

6.136,74

6.862,36

187.527

28.129

215.656

208.598

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

71.738

1.705,08

13.820,28

3.068,21

3.430,44

93.762

14.064

107.827

104.298

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

836.069

17.058

138.261

170.972

49.014

1.211.375

181.706

1.393.081

1.196.463

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Bộ dữ liệu theo tỉnh

149.892

3.410,16

27.640,56

30.568,84

7.332,88

218.845

32.827

251.671

216.517

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Bộ dữ liệu theo tỉnh

536.285

10.237,63

82.979,74

91.706,66

34.348,54

755.557

113.334

868.891

763.428

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

149.892

3.410,16

27.640,56

48.696,84

7.332,88

236.973

35.546

272.519

216.517

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kim kê đất đai

 

4.245.494

62.767

448.662

135.317

116.547

5.008.786

751.318

5.760.104

5.604.489

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

985.962

10.231

82.975

18.410

20.586

1.118.163

167.725

1.285.888

1.264.717

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

985.962

10.231,49

82.974,95

18.409,90

20.585,60

1.118.163

167.725

1.285.888

1.264.717

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

1.643.269

17.057

138.328

30.683

34.309

1.863.646

279.547

2.143.192

2.107.907

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

1.643.269

17.056,92

138.327,54

30.683,06

34.308,84

1.863.646

279.547

2.143.192

2.107.907

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

302.449

16.718

75.221

27.724

23.911

446.024

66.904

512.928

481.045

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thng kê, kim kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thống kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định

 

108.469

7.448

27.217

9.516

14.564

167.214

25.082

192.296

181.352

3.1.1

Quét trang A3

Tnh (13 trang)

22.382

1.104,70

4.266,60

3.729,74

3.304,27

34.788

5.218

40.006

35.717

3.1.2

Quét trang A4

Tỉnh (75 trang)

86.086

6.343,48

22.950,00

5.786,72

11.259,48

132.426

19.864

152.290

145.635

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Tỉnh (88 trang)

50.504

5.857,55

20.328,00

2.171,81

2.485,26

81.347

12.202

93.548

91.051

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

143.477

3.412,71

27.676,30

16.035,98

6.862,36

197.464

29.620

227.084

208.643

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

492.179

10.231

82.975

43.158

20.586

649.129

97.369

746.498

696.867

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

250.500

5.116

41.487

19.104

10.293

326.500

48.975

375.475

353.505

4.1.1

Lập mô hình chuyn đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

89.381

1.703,03

13.811,17

3.068,21

3.430,44

111.394

16.709

128.103

124.574

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

161.119

3.412,71

27.676,30

16.035,98

6.862,36

215.107

32.266

247.373

228.931

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

241.679

5.115,74

41487,47

24.053,81

10.292,80

322.629

48.394

371.023

343.361

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

821.635

8.528

69.164

15.342

17.155

931.824

139.774

1.071.597

1.053.954

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

821.635

8.528,46

69.163,77

15.341,69

17.155,16

931.824

139.774

1.071.597

1.053.954

III

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

 

4.469.038

85.288

691.599

1.392.715

173.414

6.812.054

1.021.808

7.833.863

6.232.240

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

3.575.231

68.230

553.279

1.063.636

138.732

5.399.108

809.866

6.208.974

4.985.793

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

893.808

17,057,60

138.319,80

265.908,89

34.682,17

1.349.776

202.466

1.552.243

1.246.447

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

1.251.331

23.880,64

193.647,72

372.272,71

48.556,23

1.889.688

283.453

2.173.141

1.745.028

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

178.762

3.411,52

27.663,96

53.181,91

6.937,03

269.956

40.493

310.449

249.290

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

1.251.331

23.880,64

193.647,72

372.272,71

48.556,23

1.889.688

283.453

2.173.141

1.745.028

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

893.808

17.058

138.320

329.079

34.682

1.412.946

211.942

1.624.888

1.246.447

2.1

Chuyển đổi các lp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn v hành chính

Lớp dữ liệu

357.523

6.823,04

55.327,92

131.631,49

13.872,57

565.178

84.777

649.955

498.579

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

536.285

10.234,56

82.991,88

197.447,40

20,809,60

847.768

127.165

974.933

747.869

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ trước

Hệ số (mục III.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bn đồ 1/25.000

0,9

10.680.140

177.053

1.375.275

1.626.392

362.841

14.221.700

2.133.255

16.354.956

14.484.605

 

Tỷ lệ bản đ 1/50.000

1,0

11.037.663

183.876

1.430.603

1.732.756

376.714

14.761.611

2.214.242

16.975.853

14.983.184

 

Tỷ lệ bản đồ 1/100.000

1,1

11.395.186

190.699

1.485.931

1.839.119

390.587

15301.522

2.295.228

17.596.750

15.481.763

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ hiện tại

 

3.261.571

67.889

490.120

516.214

140.976

4.476.769

671.515

5.148.285

4.554.638

 

Biểu số 05

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lưng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10=9x15%

11=9 + 10

12= (9-7)+(9-7)x15%

I

Công tác chuẩn bị; Xây dng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

1.826.408

29.760

285.010

149.934

77.511

2.368.623

355.293

2.723.917

2.551.492

1

Công tác chuẩn bị

Bộ dữ liệu theo huyện

953.885

10.505

100.608

18.425

20.810

1.104.233

165.635

1.269.868

1.248.679

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc ; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo huyện

487.367

5.252,72

50.304,18

9.212,70

10.404,80

562.542

84.381

646.923

636.328

1.2

Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê , kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

466.517

5.252,72

50.304,18

9.212,70

10.404,80

541.692

81.254

622.945

612.351

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

215.215

5.250

50.276

9.213

10.405

290.358

43.554

333.912

323.317

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

143.477

3.499,83

33.517,12

6.141,91

6.937,03

193.573

29.036

222.609

215.546

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

71.738

1.749,91

16.758,56

3.070,79

3.467,77

96.785

14.518

111.303

107.772

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bdữ liệu theo huyện

657.308

14.005

134.125

122.296

46.297

974.031

146.105

1.120.136

979.496

3.1

Đơn v thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Bộ dữ liệu theo huyện

149.892

3.499,83

33.517,12

30.574,01

11.574,60

229.058

34.359

263.417

228.256

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Bộ dữ liệu theo huyện

357.523

7.002,63

67.062,74

61.148,15

23.147,71

515.884

77.383

593.267

522.947

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

149.892

3.502,80

33.545,62

30.574,01

11.574,60

229.089

34.363

263.453

228.293

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tpháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

1.346.801

28.210

191.153

48.675

46.593

1.661.431

249.215

1.910.646

1.854.670

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

164.327

1.751

16.765

3.071

3.468

189.381

28.407

217.788

214.257

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

164.327

1.750,76

16.764,96

3.070,79

3.467,77

189.381

28.407

217.788

214.257

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

492.981

5.252

50.295

9.213

10.405

568.145

85.222

653.367

642.773

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

492.981

5.252,27

50.294,88

9.212,70

10.404,80

568.145

85.222

653.367

642.773

3

Quét giy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

228.415

14.905

63.750

19.397

20.234

346.702

52.005

398.707

376.401

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thng kê, kiểm kê đất đai các cp theo quy định

 

106.747

7.363

26.888

9.230

14.310

164.538

24.681

189.218

178.604

3.1.1

Quét trang A3

Huyện (12 trang)

20.661

1.019,73

3.938,40

3.442,84

3.050,09

32.112

4.817

36.928

32.969

3.1.2

Quét trang A4

Huyện (75 trang)

86.086

6.343,48

22.950,00

5.786,72

11.259,48

132.426

19.864

152.290

145.635

3.2

Xử các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Huyện (87 trang)

49.930

5.790,99

20.097,00

2.147,13

2.457,02

80.422

12.063

92.485

90.016

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

71.738

1.750,76

16.764,96

8.020,41

3.467,77

101.742

15.261

117.004

107.780

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

132.424

2.800

26.813

10.853

5.549

178.439

26.766

205.204

192.724

4.1

Đi với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

100.200

2.101

20.114

7.645

4.162

134.222

20.133

154.355

145.563

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

35.752

699,55

6.698,74

1.228,25

1.386,81

45.766

6.865

52.631

51.218

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

64.448

1.400,98

13.415,59

6.416,53

2.775,11

88.456

13.268

101.724

94.345

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

32.224

699,55

6.698,74

3.208,10

1.386,81

44.217

6.633

50.850

47.160

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

328.654

3.502

33.530

6.142

6.937

378.764

56.815

435.579

428.516

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

328.654

3.501,51

33.529,92

6.141,91

6.937,03

378.764

56.815

435.579

428.516

III

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

 

1.519.473

29.760

285.010

470.996

58.960

2.364.199

354.630

2.718.828

2.177.183

1

Chuẩn hóa các lp đi tượng không gian kiểm kê đất đai

 

1.251.331

24.508

234.705

372.272

48.555

1.931.371

289.706

2.221.077

1,792.963

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

357.523

7.002,63

67.062,74

106.363,49

13.872,57

551.825

82.774

634.598

512.280

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

446.904

8.752,55

83.821,29

132.954,61

17.341,83

689.774

103.466

793.240

640.342

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

89.381

1.749,91

16.758,56

26.590,79

3.467,77

137.948

20.692

158.640

128.061

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

357.523

7.002,63

67.062,74

106.363,49

13.872,57

551.825

82.774

634.598

512.280

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

268.142

5.253

50.304

98.724

10.405

432.828

64.924

497.752

384.220

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn v hành chính

Lớp dữ liệu

89.381

1.749,91

16.758,56

32.907,79

3.467,77

144.265

21.640

165.905

128.061

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

178.762

3.502,80

33.545,62

65.815,91

6.937,03

288.563

43.284

331.847

256.159

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ trước

Hệ số (mục III.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/5.000

0,9

4.567.548

85.279,66

737.701,67

632.378,48

178.208,06

6.201.116

930.167

7.131.284

6.404.048

 

Tỷ lệ bản đồ 1/10.000

1,0

4.692.681

87.730,43

761.172,21

669.605,72

183.063,54

6.394.253

959.138

7.353.391

6.583.345

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

1,1

4.817.814

90.181,20

784.642,74

706.832,95

187.919,01

6.587.390

988.109

7.575.499

6.762.641

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kim kê đất đai kỳ hiện tại

 

1.530.374

38.711,62

291.735,95

205.476,44

76.677,43

2.142.975

321.446

2.464.421

2.228.124

 

Biểu số 06

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lưng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10=9x15%

11=9 + 10

12= (9-7)+(9-7)x15%

I

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dliệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thng kê, kiểm kê đất đai

 

377.892

6.827

52.564

24.256

15.964

477.503

71.625

549.128

521.234

1

Công tác chuẩn bị

Bộ dữ liệu theo xã

143.430

1.575,76

12.131,77

2.763,81

3.121,44

163.023

24.453

187.476

184.298

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc ; lập Kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo xã

81.228

875,27

6.738,70

1.535,56

1.734,63

92.112

13.817

105.929

104.163

1.2

Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thng kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

62.202

700,49

5.393,07

1.228,25

1.386,81

70.911

10.637

81.548

80.135

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

107,608

2.625,82

20.216,11

4.606,35

5.202,40

140.258

21.039

161.297

156.000

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bdữ liệu theo xã

71.738

1.750,55

13.477,41

3.070,79

3.467,77

93.505

14.026

107.531

103.999

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

35.869

875,27

6.738,70

1.535,56

1.734,63

46.753

7.013

53.766

52.001

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

126.854

2.625,82

20.216,11

16.885,73

7.640,10

174.222

26.133

200.355

180.936

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Bộ dữ liệu theo xã

22.484

525,03

4.042,17

959,22

1.111,83

29.122

4.368

33.490

32.387

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Bộ dữ liệu theo xã

89.381

1.750,55

13.477,41

15.287,07

5.786,56

125.682

18.852

144.535

126.955

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

14.989

350,25

2.696,53

639,44

741,71

19.417

2.913

22.330

21.594

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tpháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kim kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

629.443

20.541

98.035

31,162

31.293

810.474

121.571

932.045

896.209

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

82.163

875

6.443

1.536

1.735

92.751

13.913

106.664

104.898

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

82.163

874,96

6.442,63

1.535,56

1.734,63

92.751

13.913

106.664

104.898

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

65.731

700

5.154

1.228

1.387

74.200

11.130

85.330

83.917

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

65.731

699,97

5.154,10

1.228,25

1.386,81

74.200

11.130

85.330

83.917

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

184.798

14.413

52.918

14.850

19.155

286.135

42.920

329.055

311.977

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thng kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định

 

117.077

7.873

28.858

10.951

15.835

180.593

27.089

207.682

195.089

3.1.1

Quét trang A3

Xã (18 trang)

30.991

1.529,59

5.907,60

5.164,26

4.575,14

48.168

7.225

55.393

49.454

3.1.2

Quét trang A4

Xã (75 trang)

86.086

6.343,48

22.950,00

5.786,72

11.259,48

132.426

19.864

152.290

145.635

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (định dạng không chnh sửa được)

Xã (93 trang)

53.373

6.190,37

21.483,00

2.295,21

2.626,47

85.968

12.895

98.864

96.224

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

14.348

349,98

2.577,05

1.604,22

694,15

19.573

2.936

22.509

20.664

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

132.424

2.801

20.623

10.477

5.549

171.873

25.781

197.654

185.605

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

100.200

2.101

15.469

7.394

4.162

129.326

19.399

148.724

140.221

4.1.1

Lập mô hình chuyển đi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

35.752

699,97

5.154,10

1.228,25

1.386,81

44.221

6.633

50.855

49.442

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

64.448

1.400,79

10.314,52

6.165,96

2.775,11

85.104

12.766

97.870

90.779

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

32.224

699,97

5.154,10

3.082,81

1.386,81

42.548

6.382

48.930

45.384

5

Đối soát, hoàn thiện thống kê, kiểm kê đất đai

 

164.327

1.752

12.898

3.071

3.468

185.515

27.827

213.342

209.811

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm TK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

164.327

1.751,63

12.897,88

3.070,79

3.467,77

185.515

27.827

213.342

209.811

III

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

 

822.303

16.106

123.968

254.744

31.909

1.249.029

187,354

1.436.383

1.143.428

1

Chuẩn hóa các lp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

679.294

13.305

102.410

202.091

26.360

1.023.460

153.519

1.176.978

944.574

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bn đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

178.762

3.501,37

26.950,64

53.181,91

6.937,03

269.332

40.400

309.732

248.573

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

268.142

5.252,05

40.425,96

79.772,70

10.404,80

403.998

60.600

464.597

372.859

1.3

Nhập bsung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

53.628

1.050,09

8.082,71

15.954,54

2.080,96

80.797

12.120

92.916

74.569

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

178.762

3.501,37

26.950,64

53.181,91

6.937,03

269.332

40.400

309.732

248.573

2

Chuyển đổi và tích hp không gian kiểm kê đất đai

 

143.009

2.801

21.558

52.653

5.549

225.569

33.835

259.405

198.854

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

53.628

1.050,09

8.082,71

19.744,74

2.080,96

84.587

12.688

97.275

74.569

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

89.381

1.750,68

13.475,32

32.907,79

3.467,77

140.982

21.147

162.130

124.286

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kiểm kê đất đai kỳ trước

Hệ số (mục III.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/1.000

0,80

1.693.779

40.812,77

254.084,99

269.743,29

73.893,70

2.332.314

349.847

2.682.161

2.371.956

 

Tỷ tê bản đồ 1/2.000

0,90

1.761.709

42.143,25

264.325,98

289.952,40

76.529,68

2.434.660

365.199

2.799.859

2.466.414

 

Tỷ lệ bản đ 1/5.000

1,00

1.829.638

43.473,74

274.566,98

310.161,50

79.165,66

2,537.006

380.551

2.917.557

2.560.871

 

Tỷ lệ bản đồ 1/10.000

1,15

1.931.532

45.469,47

289.928,48

340.475,16

83.119,64

2.690.525

403.579

3.094.104

2.702.557

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kim kê đất đai kỳ hiện tại

 

821.547

26.142,91

141.689,81

100.944,16

44.709,43

1.135.033

170.255

1.305.288

1.189.202

 

Biểu số 07

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lưng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10=9x15%

11=9 + 10

12= (9-7)+(9-7)x15%

I

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

2.323.131

35.821

290.342

204.724

86.754

2.940.771

441.116

3.381.887

3.146.454

1

Công tác chuẩn bị

Bộ dữ liệu theo tnh

1.271.846

13.648

110.620

24.546

27.446

1.448.107

217.216

1.665.323

1.637.095

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian , địa điểm , khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc ; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo tỉnh

649.823

6.823,89

55.310,15

12.273,16

13.723,24

737.954

110.693

848.647

834.532

1.2

Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê , kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

622.023

6.823,89

55.310,15

12.273,16

13.723,24

710.154

106.523

816.677

802.562

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

215.215

5.115

41.461

9.205

10.293

281.289

42.193

323.483

312.897

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

143.477

3.410,16

27.640,56

6.136,74

6.862,36

187.527

28.129

215.656

208.598

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tỉnh

71.738

1.705,08

13.820,28

3.068,21

3.430,44

93.762

14.064

107.827

104.298

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tnh

836.069

17.058

138.261

170.972

49.014

1.211.375

181.706

1.393.081

1.196.463

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Bộ dữ liệu theo tỉnh

149.892

3.410,16

27.640,56

30.568,84

7.332,88

218.845

32.827

251.671

216.517

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Bộ dữ liệu theo tỉnh

536.285

10.237,63

82.979,74

91.706,66

34.348,54

755.557

113.334

868.891

763.428

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo tnh

149.892

3.410,16

27.640,56

48.696,84

7.332,88

236.973

35.546

272.519

216.517

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy từ pháp và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

1.636.210

39.629

280.916

97.773

73.217

2.127.745

319.162

2.446.906

2.334.467

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

357.523

6.825

55353

12.273

13.723

445.698

66.855

512.552

498.438

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm TK

357.523

6.825,43

55.352,60

12.273,16

13.723,24

445.698

66.855

512.552

498.438

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

357.523

6.825

55.353

12.273

13.723

445.698

66.855

512.552

498.438

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thng kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm TK

357.523

6.825,43

55.352,60

12.273,16

13.723,24

445.698

66.855

512.552

498.438

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

250.224

12.334

59.559

23.932

18.323

364371

54.656

419.027

391.505

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thng kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Quét trang A3

Tnh (9 trang)

15.496

764,79

2.953,80

2.582,13

2.287,57

24.084

3.613

27.696

24.727

3.1.2

Quét trang A4

Tỉnh (50 trang)

57.391

4.228,98

15.300,00

3.857,82

7.506,32

88.284

13.243

101.526

97.090

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tín PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Tỉnh (59 trang)

33.861

1.921,22

13.629,00

1.456,10

1.666,25

54.539

8.181

62.720

61.045

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

143.477

3.412,71

27.676,30

16.035,98

6.862,36

197.464

29.620

227.084

208.643

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

492.179

10.231

82.975

43.158

20.586

649.129

97.369

746.498

696.867

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

250.500

5.116

41.487

19.104

10.293

326.500

48-975

375.475

353.505

4.1.1

Lập mô hình chuyn đổi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

89.381

1.703,03

13.811,17

3.068,21

3.430,44

111.394

16.709

128.103

124.574

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

161.119

3.412,71

27.676,30

16.035,98

6.862,36

215.107

32.266

247.373

228.931

4,2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

24L679

5.115,74

41.487,47

24.053,81

10.292,80

322.629

48.394

371.023

343.361

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

178.762

3.413

27.676

6.137

6.862

222.850

33.427

256.277

249.220

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm TK

178.762

3.412,71

27.676,30

6.136,74

6.862,36

222.850

33.427

256.277

249.220

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

0

ô

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Chuyển đổi các lp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn v hành chính

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ trước

 

3.959.341

75.450

571.258

302.497

159.971

5.068.516

760.277

5.828.793

5.480.922

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại

 

1.672.664

41.331

294.651

174.138

90.412

2.273.196

340.979

2.614.175

2.413.916

 

Biểu số 08

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: Đồng.

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lưng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10=9x15%

11=9 + 10

12= (9-7)+(9-7)x15%

I

Công tác chuẩn bị; Xây dng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

 

1.826.408

29.760

285.010

149.934

77.511

2.368.623

355.293

2.723.917

2.551.492

1

Công tác chuẩn bị

Bộ dữ liệu theo huyện

953.885

10.505

100.608

18.425

20.810

1.104.233

165.635

1.269.868

1.248.679

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc ; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo huyện

487.367

5.252,72

50.304,18

9.212,70

10.404,80

562.542

84.381

646.923

636.328

1.2

Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thống kê , kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

466.517

5.252,72

50.304,18

9.212,70

10.404,80

541.692

81.254

622.945

612.351

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

215.215

5.250

50.276

9.213

10.405

290.358

43.554

333.912

323.317

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

143.477

3.499,83

33.517,12

6.141,91

6.937,03

193.573

29.036

222.609

215.546

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

71.738

1.749,91

16.758,56

3.070,79

3.467,77

96.785

14.518

111.303

107.772

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bdữ liệu theo huyện

657.308

14005

134125

122.296

46.297

974031

146.105

1.120.136

979.496

3.1

Đơn v thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Bộ dữ liệu theo huyện

149.892

3.499,83

33.517,12

30.574,01

11.574,60

229.058

34359

263.417

228.256

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Bộ dữ liệu theo huyện

357.523

7.002,63

67.062,74

61.148,15

23.147,71

515.884

77.383

593.267

522.947

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo huyện

149.892

3.502,80

33.545,62

30.574,01

11.574,60

229.089

34.363

263.453

228.293

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tpháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

507.547

17323

112.340

33.525

28.106

698.842

104.826

803.668

765.114

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

17.876

350

3.349

614

694

22.884

3.433

26.316

25.610

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm TK

17.876

349,77

3.349,37

614,29

694,15

22.884

3.433

26.316

25.610

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

89.381

1.751

16.765

3.071

3.468

114.435

17.165

131.600

128.069

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm TK

89.381

1.750,76

16.764,96

3.070,79

3.467,77

114.435

17.165

131.600

128.069

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Quét giy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

178.485

10.672

48.648

15.916

14.928

268.649

40.297

308.947

290.643

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thng kê, kiểm kê đất đai các cp theo quy định

 

72.886

4.994

18.254

6.440

9.794

112.368

16.855

129.223

121.817

3.1.1

Quét trang A3

Huyện (9 trang)

15.496

764,79

2.953,80

2.582,13

2.287,57

24.084

3.613

27.696

24.727

3.1.2

Quét trang A4

Huyện (50 trang)

57.391

4.228,98

15.300,00

3.857,82

7.506,32

88.284

13.243

101.526

97.090

3.2

Xử các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Huyện (59 trang)

33.861

3.927,22

13.629,00

1.456,10

1.666,25

54.539

8.181

62.720

61.045

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

71.738

1.750,76

16.764,96

8.020,41

3.467,77

101.742

15.261

117.004

107.780

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

132.424

2.800

26.813

10.853

5.549

178.439

26.766

205.204

192.724

4.1

Đi với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

100.200

2.101

20.114

7.645

4.162

134.222

20.133

154.355

145.563

4.1.1

Lập mô hình chuyển đổi CSDL thống kê kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

35.752

699,55

6.698,74

1.228,25

1.386,81

45.766

6.865

52.631

51.218

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

64.448

1.400,98

13.415,59

6.416,53

2.775,11

88.456

13.268

101.724

94.345

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

32.224

699,55

6.698,74

3.208,10

1.386,81

44.217

6.633

50.850

47.160

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

89.381

1.751

16.765

3.071

3.468

114.435

17.165

131.600

128.069

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm TK

89.381

1.750,76

16.764,96

3.070,79

3-467,77

114.435

17.165

131.600

128.069

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chuẩn hóa các lp đi tượng không gian kiểm kê đất đai

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.3

Nhập bổ sung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Chuyển đổi và tích hợp không gian kiểm kê đất đai

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn v hành chính

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ trước

 

2.333.955

47.084

397.350

183.459

105.618

3.067.465

460.120

3.527.585

3.316.606

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại

 

973.028

27.475

209.564

100.201

57.497

1.367.765

205.165

1.572.930

1.457.699

 

Biểu số 09

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI CẤP XÃ

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: Đồng.

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lưng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10=9x15%

11=9 + 10

12= (9-7)+(9-7)x15%

I

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dliệu thống kê, kiểm kê đất đai; Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thng kê, kiểm kê đất đai

 

377.892

6.827

52.564

24.256

15.964

477.503

71.625

549.128

521.234

1

Công tác chuẩn bị

Bộ dữ liệu theo xã

143.430

1.575,76

12.131,77

2.763,81

3.121,44

163.023

24.453

187.476

184.298

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc ; lập Kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL thống kê, kiểm kê đất đai trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo xã

81.228

875,27

6.738,70

1.535,56

1.734,63

92.112

13.817

105.929

104.163

1.2

Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc ; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL thng kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

62.202

700,49

5.393,07

1.228,25

1.386,81

70.911

10.637

81.548

80.135

2

Xây dựng siêu dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

107.608

2.625,82

20.216,11

4.606,35

5.202,40

140.258

21.039

161.297

156.000

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) thống kê, kiểm kê đất đai

Bdữ liệu theo xã

71.738

1.750,55

13.477,41

3.070,79

3.467,77

93.505

14.026

107.531

103.999

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

35.869

875,27

6.738,70

1.535,56

1.734,63

46.753

7.013

53.766

52.001

3

Phục vụ kiểm tra, nghiệm thu CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

126.854

2.625,82

20.216,11

16.885,73

7.640,10

174.222

26.133

200.355

180.936

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu

Bộ dữ liệu theo xã

22.484

525,03

4.042,17

959,22

1.111,83

29.122

4.368

33.490

32.387

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL thống kê, kiểm kê đất đai và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Bộ dữ liệu theo xã

89.381

1.750,55

13.477,41

15.287,07

5.786,56

125.682

18.852

144.535

126.955

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Bộ dữ liệu theo xã

14.989

350,25

2.696,53

639,44

741,71

19.417

2.913

22.330

21.594

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tpháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kim kê đất đai; đối soát hoàn thiện dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai

 

358.480

14.021

69.992

23.351

21.584

487.428

73.114

560.542

533.688

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

17.876

350

2.577

614

694

22.112

3.317

25.428

24.722

1.1

Thu thập tài liệu, dữ liệu thống kê

Năm TK

17.876

349,98

2.577,05

614,29

694,15

22.112

3.317

25.428

24.722

1.2

Thu thập tài liệu, dữ liệu kiểm kê

Kỳ KK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

17.876

350

2.577

614

694

22.112

3.317

25.428

24,722

2.1

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu thống kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Năm TK

17.876

349,98

2.577,05

614,29

694,15

22.112

3.317

25.428

24.722

2.2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu kiểm kê và lập báo cáo kết quả thực hiện

Kỳ KK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin

 

118.799

9.119

33.901

9.189

11.872

182.880

27.432

210,311

199.744

3.1

Quét các giấy tờ đưa vào cơ sở dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI. Các tài liệu quét bao gồm: các báo cáo, biểu, bảng số liệu là sản phẩm của công tác thng kê, kiểm kê đất đai các cấp theo quy định

 

71.165

4.909

17.926

6.153

9.540

109.692

16.454

126.145

119.069

3.1.1

Quét trang A3

Xã (8 trang)

13.774

679,82

2.625,60

2.295,23

2.033,40

21.408

3.211

24.619

21.979

3.1.2

Quét trang A4

Xã (50 trang)

57.391

4.228,98

15.300,00

3.857,82

7.506,32

88.284

13.243

101.526

97.090

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (định dạng không chnh sửa được)

Xã (58 trang)

33.287

3.860,66

13.398,00

1.431,42

1.638,01

53.615

8.042

61.657

60.011

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

14.348

349,98

2.577,05

1.604,22

694,15

19.573

2.936

22.509

20.664

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính thống kê, kiểm kê đất đai

 

132.424

2.801

20.623

10.477

5.549

171.873

25.781

197.654

185.605

4.1

Đối với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số

 

100.200

2.101

15.469

7.394

4.162

129.326

19.399

148.724

140.221

4.1.1

Lập mô hình chuyển đi CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

35.752

699,97

5.154,10

1.228,25

1.386,81

44.221

6.633

50.855

49.442

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

64.448

1.400,79

10.314,52

6.165,96

2.775,11

85.104

12.766

97.870

90.779

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo cáo dạng số thì tạo danh mục tra cu trong CSDL thống kê, kiểm kê đất đai

Năm TK hoặc Kỳ KK

32.224

699,97

5.154,10

3.082,81

1.386,81

42.548

6.382

48.930

45.384

5

Đối soát, hoàn thiện thống kê, kiểm kê đất đai

 

71.505

1.401

10.315

2.457

2.775

88.452

13.268

101.720

98.894

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu thống kê đất đai

Năm TK

71.505

1.400,79

10.314,52

2.456,83

2.775,11

88.452

13.268

101.720

98.894

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kiểm kê đất đai

Kỳ KK

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Xây dựng dữ liệu không gian kiểm kê đất đai

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Chuẩn hóa các lp đối tượng không gian kiểm kê đất đai

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai với nội dung tương ứng trong bn đồ kết quả điều tra kiểm kê, bản đồ hiện trạng sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng từ nội dung bản đồ

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.3

Nhập bsung các thông tin thuộc tính cho đối tượng không gian kiểm kê đất đai còn thiếu (nếu có)

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.4

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kiểm kê đất đai

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Chuyển đổi và tích hp không gian kiểm kê đất đai

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kiểm kê đất đai từ tệp (File) bản đồ số vào CSDL theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ trước

 

736.371

20.848,33

122.555,99

47.607,00

37.547,95

964.931

144.740

1.109.670

1.054.922

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL thống kê đất đai kỳ hiện tại

 

519.716

17.69732

98.531,41

42.015,95

31.184,67

709.145

106.372

815.517

767.199

 

Biểu số 10

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

(Kèm theo Quyết đnh số: 628/QĐ-UBNĐ ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lưng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10=9x15%

11=9 + 10

12= (9-7)+(9-7)x15%

I

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

5.940.662

96.284

357.465

346.897

243.551

6.984.859

1.047.729

8.032.587

7.633.656

1

Công tác chuẩn bị

 

3.179,615

35.009

129.974

61.418

69.364

3.475.381

521,307

3.996.688

3926.057

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

Tỉnh

1.624.558

17.504,40

64.987,14

30.708,89

34.682,17

1.772.440

265.866

2.038.306

2.002.991

1.2

Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

1.555.058

17.504,40

64.987,14

30.708,89

34.682,17

1.702.940

255.441

1.958.381

1.923.066

2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

789.123

19.257

71.493

48.629

38.151

966.653

144.998

1.111.651

1.055.728

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

573.908

14.009,30

52.011,16

24.567,31

27.746,63

692.242

103.836

796.078

767.826

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

215.215

5.247,47

19.481,84

24.061,56

10.404,80

274.411

41.162

315.573

287.902

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

1.971.923

42.018

155.998

236.851

136.035

2.542.825

381.424

2.924.249

2.651.871

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Tỉnh

449.677

10.504,57

38.999,43

59.592,16

34.722,30

593.495

89.024

682.520

613.989

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Tỉnh

1.072.569

21.009,14

77.998,86

117.666,24

66.590,72

1.355.834

203.375

1.559.209

1.423.893

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất

Tỉnh

449.677

10.504,57

38.999,43

59.592,16

34.722,30

593.495

89.024

682.520

613.989

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất ; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất

 

19.391.317

346.807

1.312.422

1.305.341

660.532

23.016.419

3.452.463

26.468.881

24.967.739

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ QH hoặc Năm KH

2.629.231

28.012,92

103.922,20

49.134,29

55.491,77

2.865.792

429.869

3.295.661

3.239.156

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

10.760.475

183.819

681.931

322.445

364.168

12.312.837

1.846.926

14.159.763

13.788.952

2.1

Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tỉnh pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

6.435.415

126.058

467.650

221.105

249.715

7.499.943

1.124.992

8.624.935

8.370.664

2.1.1

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

3.575.231

70.032,30

259.805,49

122.835,89

138.730,17

4.166.635

624.995

4.791.630

4.650.369

2.1.2

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

2.860.185

56.025,84

207.844,39

98.268,91

110.985,03

3.333.309

499.996

3.833.305

3.720.296

2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

3.116.665

31.514,54

116.912,47

55.276,20

62.428,80

3.382.797

507.420

3.890.217

3.826.649

2.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.208.394

26.246,34

97.368,54

46.063,50

52.024,00

1.430.097

214.514

1.644.611

1.591.638

3

Quét giấy tpháp lý và xử lý tệp tin

 

886.687

54.090

226.505

67.013

80.637

1.314.933

197.240

1.512.173

1.435.108

3.1

Quét các giấy tđưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI

 

450.518

27.473

118.143

32.851

59.359

688.345

103.252

791.596

753.817

3.1.1

Quét trang A3

Tỉnh (15 trang)

25.826

1.076,12

4.923,00

4.303,55

3.812,62

39.941

5.991

45.932

40.983

3.1.2

Quét trang A4

Tỉnh (370 trang)

424.692

26.397,32

113.220,00

28.547,83

55.546,77

648.404

97.261

745.664

712.834

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của Thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tín PDF (định dạng không chỉnh sửa được)

Tỉnh (385 trang)

220.954

21.380,37

88.935,00

9.501,68

10.873,02

351.645

52.747

404.391

393.464

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

215.215

5.236,65

19.426,90

24.660,36

10.404,80

274.944

41.242

316.186

287.826

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

2.004.808

45.868

170.161

200.239

90.870

2.511.945

376.792

2.888.737

2.658.463

4.1

Đi với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

726.567

15.394

57.110

60.682

30.522

890.275

133.541

1.023.816

954.033

4.1.1

Lập hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

178.762

3.501,62

12.990,27

6.141,91

6.937,03

208.332

31.250

239.582

232.519

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

547.805

11.892,87

44.120,12

54.539,65

23.584,71

681.943

102.291

784.234

721.514

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo o dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

273.903

5.962,21

22.118,58

27.269,66

11.791,61

341.045

51.157

392.201

360.841

4.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.004.338

24.511,31

90.931,92

112.287,39

48.556,23

1.280.625

192.094

1.472.719

1.343.589

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

3.110.115

35.016

129.903

666.511

69.366

4.010.911

601.637

4.612.547

3.846.060

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

Kỳ QH

3.110.115

35.016,15

129.902,75

666.510,51

69.365,83

4.010.911

601.637

4.612.547

3.846.060

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

Năm KH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

8.721.775

35.016

129.903

666.511

69.366

4.010.911

601.637

4.612.547

3.846.060

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

8.721.775

170.815

633.947

2.749.380

338.432

12.614.350

1.892.153

14.506.503

11.344.716

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

6.533.734

127.954

474.876

1.943.795

253.529

9.333.888

1.400.083

10.733.971

8.498.607

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

911.684

17.849,13

66.243,65

271.227,18

35.376,32

1.302.380

195.357

1.497.737

1.185.826

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

3.038.946

59.520,43

220.898,74

904.090,49

117.920,57

4.341.376

651.206

4.992.583

3.952.879

1.1.3

Rà soát chun hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

2.583.104

50.584,20

187.733,62

768.476,90

100.232,41

3.690.131

553.520

4.243.651

3.359.903

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

2.188.041

42.861

159.071

805.585

84.903

3.280.462

492.069

3.772.532

2.846.109

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

759.737

14.885,94

55.246,33

279.717,04

29.479,77

1.139.066

170.860

1.309.925

988.251

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp dữ liệu

1.428.305

27.975,30

103.825,01

525.868,35

55.423,40

2.141.397

321.210

2.462.606

1.857.858

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL quy hoạch sử dụng đất kỳ trước

Hệ số (mục III.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

.

 

Tỷ lệ bản đ 1/25.000

0,9

33.400380

601.110

2.256.346

4.207.239

1.217.163

41.682.239

6.252.336

47.934.574

43.096.250

 

Tỷ lệ bản đồ 1/50.000

1,0

34.053.754

613905

2.303.834

4.401.618

1.242.516

42.615.627

6.392.344

49.007.972

43.946.110

 

Tỷ lệ bản đ 1/100.000

1,1

34.707.127

626.701

2.351.322

4.595.998

1.267.869

43.549.016

6.532.352

50.081.369

44.795.971

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL quy hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại

 

6.941.229

183.086

705.229

1.239.133

361.152

9.429.828

1.414.474

10.844.302

9.419.300

 

Biểu số 14

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI GIÁ ĐẤT DO ĐỊA PHƯƠNG XÂY DỰNG

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lưng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10=9x15%

11=9 + 10

12= (9-7)+(9-7)x15%

I

Công tác chuẩn bị; thu thập tài liệu, dữ liệu; rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; xây dựng siêu dữ liệu giá đất; kim tra, nghiệm thu CSDL giá đất

 

10.763.545

193.337

1.739.624

491.162

438.357

13.626.025

2.043.904

15.669.929

15.105.092

1

Công tác chuẩn bị

 

1.271.846

14.019

126.438

24.567

27.745

1.464.615

219.692

1.684.307

1.656.055

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết: xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện của từng bước công việc; kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL giá đất trên địa bàn thi công

Bộ dữ liệu theo huyện

649.823

7.009,46

63.218,79

12.283,49

13.872,57

746.207

111.931

858.138

844.012

1.2

Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư, thiết bị, dụng cụ, phần mềm cho công tác xây dựng CSDL giá đất

Bộ dữ liệu theo huyện

622.023

7.009,46

63.218,79

12.283,49

13.872,57

718.407

107.761

826.168

812.042

2

Thu thập tài liệu, dữ liệu

 

1.971.923

21.009

189.483

36.851

41.619

2.260.885

339.133

2.600.018

2.557.639

 

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Bộ dữ liệu theo huyện

1.971.923

21.009,13

189.482,70

36.850,80

41.619,20

2.260.885

339.133

2.600.018

2.557.639

3

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liu, dữ liệu

 

3.932.754

77.027

694.712

135.119

152.603

4.992.215

748.832

5.741.047

5.585.660

3.1

Rà soát, đánh giá, phân loại

Bộ dữ liệu theo huyện

2.681.423

52.513,20

473.619,91

92.127,00

104.048,00

3.403.731

510.560

3.914.291

3.808.345

3.2

Làm sạch, sắp xếp theo các nhóm dữ liệu giá đất, theo trình tự thời gian hình thành tài liệu, dữ liệu.

Bộ dữ liệu theo huyện

893.808

17.504,40

157.873,30

30.708,89

34.682,17

1.134.576

170.186

1.304.763

1.269.448

3.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện

Bộ dữ liệu theo huyện

357.523

7.009,46

63.218,79

12.283,49

13.872,57

453.907

68.086

521.993

507.867

4

Quét giấy tờ pháp lý và xử lý tập tin

 

298.145

7.779

66.063

33.921

15.072

420.979

63.147

484.126

445.117

4.1

Quét các giấy dữ liệu giá đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI

 

6.887

413

1.574

805

959

10.638

1.596

12.234

11.308

4.1.1

Quét trang A3

Thửa đất (2 trang A3)

3.443

165,65

656,40

573,81

508,35

5.348

802

6.150

5.490

4.1.2

Quét trang A4

Thửa đất (3 trang A4)

3.443

247,29

918,00

231,47

450,38

5.291

794

6.084

5.818

4.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của Thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tin PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Thửa đất (5 trang A3, A4)

2.870

323,84

1.155,00

123,40

141,21

4.613

692

5.305

5.163

4.3

Tạo liên kết hồ sơ quét dạng số với thửa đắt trong CSDL

Thửa đất

1.435

32,38

114,50

111,88

99,59

1.793

269

2.062

1.933

4.4

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL giá đất

Bộ dữ liệu theo huyện

286.954

7.009,46

63.218,79

32.880,37

13.872,57

403.935

60.590

464.525

426.713

5

Xây dng siêu dliệu giá đất

 

573.908

14.000

126.264

34.467

27.747

776.384

116.458

892.842

853.206

5.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) giá đất

Bộ dữ liệu theo huyện

430.431

10.494,94

94.654,51

18.425,40

20.809,60

574.815

86.222

661.037

639.848

5.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu giá đất.

Bộ dữ liệu theo huyện

143.477

3.504,73

31.609,40

16.041,15

6.937,03

201.569

30.235

231.805

213.357

6

Kim tra, nghim thu CSDL giá đất

 

2,714.969

59.503

536.665

226.238

173.571

3.710.947

556.642

4.267.589

4.007.415

6.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát, kiểm tra, nghiệm thu.

Bộ dữ liệu theo huyện

1.498.923

35.008,80

315.746,60

162.940,49

115.741,51

2.128.360

319.254

2.447.615

2.260.233

6.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL giá đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng

Bộ dữ liệu theo huyện

893.808

17.504,40

157.873,30

30.708,89

34.682,17

1.134.576

170.186

1.304.763

1.269.448

6.3

Đóng gói giao nộp CSDL giá đất

Bộ dữ liệu theo huyện

322.238

6.990,21

63.045,11

32.588,15

23.147,71

448.010

67.201

515.211

477.735

II

Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất; đối soát hoàn thiện dữ liệu giá đất

 

13.145

307

2.983

1.435

609

18.479

2.772

21.251

19.601

1

Xây dựng dữ liệu thuộc tính giá đất

 

10.517

256

2.486

1.201

508

14.968

2.245

17.213

15.832

 

Nhập dữ liệu thuộc tính giá đất vào CSDL giá đất gồm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dữ liệu giá đất theo bảng giá đất đối với địa phương đã ban hành bảng giá đất đến từng thửa đất

Thửa đất

2.324

56,61

549,08

285,41

112,97

3.328

499

3.828

3.499

1.2

Dữ liệu giá đất cụ thể

Thửa đất

3.486

84,93

823,77

390,20

167,96

4.953

743

5.696

5.248

1.3

Dữ liệu giá đất trúng đu giá quyền sử dụng đất

Thửa đất

1.392

33,98

329,57

154,97

66,89

1.977

297

2.274

2.095

1.4

Dữ liệu giá đất chuyển nhượng trên thị trường theo Phiếu thu thập thông tin về thửa đất

Thửa đất

1.162

28,32

274,69

129,56

56,48

1.651

248

1.899

1.750

1.5

Dữ liệu vị trí thửa đất, tên đường, phố hoặc tên đoạn đường, đoạn phố hoặc khu vực theo bảng giá đất, hệ số điều chỉnh giá đất (đối với thửa đất đã có Phiếu chuyển thông tin để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai)

Thửa đất

2.152

52,43

508,52

240,62

104,05

3.058

459

3.516

3.240

2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu giá đất

 

2.628

51

497

234

101

3.511

527

4.038

3.769

 

Đối soát và hoàn thiện chất lượng dữ liệu giá đất với các tài liệu giá đất đã sử dụng để xây dựng CSDL giá đất

Thửa đất

2.628

51,23

496,88

234,06

101,08

3.511

527

4.038

3.769

 

Tổng cộng

 

10.776.690

193.644

1.742.606

492.597

438.967

13.644.504

2.046.676

15.691.180

15.124.693

 

Biểu số 13

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lưng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10=9x15%

11=9 + 10

12= (9-7)+(9-7)x15%

I

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

3.339.131

59.521

246.385

236.545

157.279

2.901.509

435.226

3.336.735

3.177.471

1

Công tác chuẩn bị

 

1.271.846

13.999

57.950

24.567

27.745

1396.107

209.416

1.605.523

1.577.271

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

Huyện

649.823

6.999,66

28.974,88

12.283,49

13.872,57

711.954

106.793

818.747

804.621

1.2

Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

622.023

6.999,66

28.974,88

12.283,49

13.872,57

684.154

102.623

786.777

772.651

2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

573.908

14.005

57.974

34.467

27.747

708.101

106.215

814.316

774.679

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

430.431

10.505,44

43.486,95

18.425,40

20.809,60

523.658

78.549

602.207

581.018

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

143.477

3.499,83

14.487,44

16.041,15

6.937,03

184.442

27.666

212.109

193.661

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

1.493.377

31.516

130.461

177.511

101.787

797.301

119.595

916.896

825.521

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Huyện

299.785

6.999,66

28.974,88

39.728,15

23.147,71

398.635

59.795

458.430

412.743

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Huyện

893.808

17.511,06

72.486,47

98.055,09

55.491,77

1.137.352

170.603

1.307.955

1.195.192

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất

Huyện

299.785

7.005,61

28.999,51

39.728,15

23.147,71

398.666

59.800

458.465

412.778

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất ; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất

 

8.496.169

142.167

589.601

420.337

278.545

9.926.819

1.489.023

11.415.842

10.932.455

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.314.615

14.011,92

58.022,10

24.56731

27.746,63

1.438.963

215.845

1.654.808

1.626.555

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

5.432.546

91.032

376.954

159.687

180.349

6.240.568

936.085

7.176.654

6.993.014

2.1

Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tỉnh pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

3.217.708

63.023

260.973

110.552

124.858

3.777.114

566.567

4.343.681

4.216.546

2.1.1

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.787.615

35.014,58

144.992,18

61.418,11

69.365,83

2.098.406

314.761

2.413.167

2.342.536

2.1.2

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.430.092

28.008,62

115.981,13

49.134,29

55.491,77

1.678.708

251.806

1.930.514

1.874.010

2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.731.481

17.499,67

72.464,56

30.708,89

34.682,17

1.886.836

283.025

2.169.861

2.134.546

2.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

Kỳ QH hoặc Năm KH

483.358

10.508,94

43.516,58

18.425,40

20.809,60

576.618

86.493

663.111

641.922

3

Quét giấy tpháp lý và xử lý tệp tin

 

177.911

9.115

38.643

16.434

14.958

257.060

38.559

295.620

276.721

3.1

Quét các giấy tđưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI

 

72.886

4.142

17.992

6.782

9.852

111.655

16.748

127.403

120.604

3.1.1

Quét trang A3

Huyện (11 trang)

18.939

789,16

3.610,20

3.155,94

2.795,92

29.290

4.394

33.684

30.054

3.1.2

Quét trang A4

Huyện (47 trang)

53.947

3.353,17

14.382,00

1.431,42

1.638,01

52.975

7.946

60.921

59.275

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của Thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tín PDF (ở định dạng không chỉnh sửa được)

Huyện (58 trang)

33.287

3.220,94

13.398,00

1.431,42

1.638,01

52.975

7.946

60.921

59.275

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

71.738

1.751,49

7.252,76

8.220,01

3.467,77

92.430

13.865

106.295

96.842

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

949.073

21.018

87.033

86.347

41.619

1.185.090

177.764

1.362.854

1.263.555

4.1

Đi với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

501.000

10.509

43.517

38.224

20.810

614.059

92.109

706.168

662.210

4.1.1

Lập hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

178.762

3.502,98

14.505,53

6.141,91

6.937,03

209.849

31.477

241.326

234.263

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

322.238

7.005,96

29.011,05

32.081,97

13.872,57

404.210

60.632

464.842

427.947

4.2

 

Đối với tài liệu, số liệu là báo o dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

161.119

3.502,98

14.505,53

16.041,15

6.937,03

202.106

30.316

232.422

213.974

4.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

286.954

7.005,96

29.011,05

32.081,97

13.872,57

368.925

55.339

424.264

387.370

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

622.023

6.991

28.948

133.302

13.873

805.136

120.770

925.907

772.610

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

Kỳ QH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

Năm KH

622.023

6.990,73

28.947,98

133.301,97

13.872,57

805.136

120.770

925.907

772.610

III

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

938.498

18.377

75.946

287.105

36.418

1.356.344

203.452

1.559.796

1.229.626

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1.3

Rà soát chun hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

938.498

18.377

75.946

287.105

36.418

1.356.344

203.452

1.559.796

1.229.626

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

446.904

8.748,60

36.155,63

132.954,61

17.341,83

642.105

96.316

738.420

585.522

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

379.868

7.441,06

30.751,94

113.011,44

14.740,63

545.813

81.872

627.685

497.722

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

111.726

2.187,15

9.038,91

41.138,56

4.335,83

168.426

25.264

193.690

146.381

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

 

12.773.798

220.065

911.932

943.986

472.243

15.322.024

2.298,304

17.620.327

16.534.743

 

Tng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại

 

2.706.426

63.836

265.176

276.441

144.151

3.456.030

518.404

3.974.434

3.656.527

 

Biểu số 12

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lưng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10=9x15%

11=9 + 10

12= (9-7)+(9-7)x15%

I

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

5.940.662

96.284

357.465

346.897

243.551

6.984.859

1.047.729

8.032.587

7.633.656

1

Công tác chuẩn bị

 

3.179.615

35.009

129.974

61.418

69.364

3.475.381

521.307

3.996.688

3.926.057

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

Tỉnh

1.624.558

17.504,40

64.987,14

30.708,89

34.682,17

1.772.440

265.866

2.038.306

2.002.991

1.2

Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

1.555.058

17.504,40

64.987,14

30.708,89

34.682,17

1.702.940

255.441

1.958.381

1.923.066

2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

789.123

19.257

71.493

48.629

38.151

966.653

144.998

1.111.651

1.055.728

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

573.908

14.009,30

52.011,16

24.567,31

27.746,63

692.242

103.836

796.078

767.826

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Tỉnh

215.215

5.247,47

19.481,84

24.061,56

10.404,80

274.411

41.162

315.573

287.902

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

1.971.923

42.018

155.998

236.851

136.035

2.542.825

381.424

2.924.249

2,651.871

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Tỉnh

449.677

10.504,57

38.999,43

59.592,16

34.722,30

593.495

89.024

682.520

613.989

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Tỉnh

1.072.569

21.009,14

77.998,86

117.666,24

66.590,72

1.355.834

203.375

1.559.209

1.423.893

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất

Tỉnh

449.677

10.504,57

38.999,43

59.592,16

34.722,30

593.495

89.024

682.520

613.989

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất ; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất

 

17.741.564

322.320

1.217.935

750.883

616.038

20.648.741

3.097.311

23.746.052

22.882.537

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ QH hoặc Năm KH

2.629.231

28.012,92

103.922,20

49.134,29

55.491,77

2.865.792

429.869

3.295.661

3.239.156

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

10.760.475

183.819

681.931

322.445

364.168

12.312.837

1.846.926

14.159.763

13.788.952

2.1

Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tỉnh pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

6.435.415

126.058

467.650

221.105

249.715

7.499.943

1.124.992

8.624.935

8.370.664

2.1.1

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

3.575.231

70.032,30

259.805,49

122.835,89

138.730,17

4.166.635

624.995

4.791.630

4.650.369

2.1.2

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

2.860.185

56.025,84

207.844,39

98.268,91

110.985,03

3.333.309

499.996

3.833.305

3.720.296

2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

3.116.665

31.514,54

116.912,47

55.276,20

62.428,80

3.382.797

507.420

3.890.217

3.826.649

2.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.208.394

26.246,34

97.368,54

46.063,50

52.024,00

1.430.097

214.514

1.644.611

1.591.638

3

Quét giấy tpháp lý và xử lý tệp tin

 

791.993

47.112

196.970

61.412

70.827

1.168.314

175.247

1.343.561

1.272.937

3.1

Quét các giấy tđưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI

 

387.388

23.550

101.313

28.608

51.102

591.960

88.794

680.754

647.856

3.1.1

Quét trang A3

Tỉnh (15 trang)

25.826

1.076,12

4.923,00

4.303,55

3.812,62

39.941

5.991

45.932

40.983

3.1.2

Quét trang A4

Tỉnh (315 trang)

361.562

22.473,39

96.390,00

24.304,23

47.289,82

552.019

82.803

634.822

606.872

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của Thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tín PDF (định dạng không chỉnh sửa được)

Tỉnh (330 trang)

189.390

18.326,03

76.230,00

8.144,30

9.319,73

301.410

45.211

346.621

337.255

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

215.215

5.236,65

19.426,90

24.660,36

10.404,80

274.944

41.242

316.186

287.826

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

2.004.808

45.868

170.161

200.239

90.870

2.511.945

376.792

2.888.737

2.658.463

4.1

Đi với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

726.567

15.394

57.110

60.682

30.522

890.275

133.541

1.023.816

954.033

4.1.1

Lập hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

178.762

3.501,62

12.990,27

6.141,91

6.937,03

208.332

31.250

239.582

232.519

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

547.805

11.892,87

44.120,12

54.539,65

23.584,71

681.943

102.291

784.234

721.514

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo o dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

273.903

5.962,21

22.118,58

27.269,66

11.791,61

341.045

51.157

392.201

360.841

4.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.004.338

24.511,31

90.931,92

112.287,39

48.556,23

1.280.625

192.094

1.472.719

1.343.589

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

1.555.058

17.508

64.951

117.653

34.682

1.789.852

268.478

2.058.330

1.923.029

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

Kỳ QH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

Năm KH

1.555.058

17.508,08

64.951,37

117.653,13

34.682,17

1.789.852

268.478

2.058.330

1.923.029

III

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

3.190.893

62.507

231.983

976.146

123.819

4.585.348

687.802

5.273.150

4.150.582

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.1.3

Rà soát chun hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

3.190.893

62.507

231.983

976.146

123.819

4.585.348

687.802

5.273.150

4.150.582

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

1.519.473

29.771,88

110.492,67

452.045,41

58.961,03

2.170.744

325.612

2.496.356

1.976.503

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

1.291.552

25.292,10

93.866,81

384.238,62

50.116,95

1.845.067

276.760

2.121.827

1.679.952

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

379.868

7.442,97

27.623,17

139.862,26

14.740,63

569.537

85.431

654.968

494.126

 

Tng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dng đất kỳ trước

 

26.873.119

481.111

1.807.383

2.073.926

983,408

32.218,948

4.832.842

37.051.790

34.666.774

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại

 

5.038.361

140.689

544.246

567.808

281.179

6.572.284

985.843

7.558.126

6.905.147

 

Biểu số 11

ĐƠN GIÁ CƠ SỞ DỮ LIỆU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

(Kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Tên sản phẩm

Đơn vị

Chi phí LĐKT

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí sử dụng máy

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15% chi phí trực tiếp)

Đơn giá sản phẩm

Đơn giá sản phẩm (trừ khấu hao)

Khấu hao

Năng lưng

1

2

3

4

5

6

7

8

9 = 4+5+6+7+8

10=9x15%

11=9 + 10

12= (9-7)+(9-7)x15%

I

Công tác chuẩn bị; Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

3.339.131

59.521

246.385

236.545

157.279

4.038.861

605.829

4.644.690

4.372.663

1

Công tác chuẩn bị

 

1.271.846

13.999

57.950

24.567

27.745

1.396.107

209.416

1.605.523

1.577.271

1.1

Lập kế hoạch thi công chi tiết : xác định thời gian, địa điểm, khối lượng và nhân lực thực hiện từng bước công việc; lập kế hoạch làm việc với các đơn vị có liên quan đến công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thi công

Huyện

649.823

6.999,66

28.974,88

12.283,49

13.872,57

711.954

106.793

818.747

804.621

1.2

Chuẩn bị nhân lực , địa điểm làm việc; chuẩn bị vật tư , thiết bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác xây dựng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

622.023

6.999,66

28.974,88

12.283,49

13.872,57

684.154

102.623

786.777

772.651

2

Xây dựng siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

573.908

14.005

57.974

34.467

27.747

708.101

106.215

814.316

774.679

2.1

Thu nhận các thông tin cần thiết để xây dựng siêu dữ liệu (thông tin mô tả dữ liệu) quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

430.431

10.505,44

43.486,95

18.425,40

20.809,60

523.658

78.549

602.207

581.018

2.2

Nhập thông tin siêu dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Huyện

143.477

3.499,83

14.487,44

16.041,15

6.937,03

184.442

27.666

212.109

193.661

3

Kiểm tra, nghiệm thu CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

1.493.377

31.516

130.461

177.511

101.787

1.934.653

290.198

2.224.851

2.020.712

3.1

Đơn vị thi công chuẩn bị tài liệu và phục vụ giám sát kiểm tra, nghiệm thu.

Huyện

299.785

6.999,66

28.974,88

39.728,15

23.147,71

398.635

59.795

458.430

412.743

3.2

Thực hiện kiểm tra tổng thể CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất và tích hợp vào hệ thống ngay sau khi được nghiệm thu để phục vụ quản lý, vận hành, khai thác sử dụng.

Huyện

893.808

17.511,06

72.486,47

98.055,09

55.491,77

1.137.352

170.603

1.307.955

1.195.192

3.3

Đóng gói giao nộp CSDL quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất

Huyện

299.785

7.005,61

28.999,51

39.728,15

23.147,71

398.666

59.800

458.465

412.778

II

Thu thập tài liệu, dữ liệu; Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu; quét giấy tờ pháp lý và xử lý tệp tin; Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất ; đối soát hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch và sử dụng đất

 

9.928.503

189.596

789.318

649.295

350.948

11.907.660

1.786.149

13.693.809

12.947.120

1

Thu thập tài liệu, dữ liệu

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.314.615

14.011,92

58.022,10

24.567,31

27.746,63

1.438.963

215.845

1.654.808

1.626.555

2

Rà soát, đánh giá, phân loại và sắp xếp tài liệu, dữ liệu

 

5.432.546

91.032

376.954

159.687

180.349

6.240.568

936.085

7.176.654

6.993.014

2.1

Rà soát, đánh giá mức độ đầy đủ về các thành phần, nội dung của tài liệu, dữ liệu; xác định được thời gian xây dựng, mức độ đầy đủ thông tin, tỉnh pháp lý của từng tài liệu, dữ liệu để lựa chọn sử dụng cho việc xây dng CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

3.217.708

63.023

260.973

110.552

124.858

3.777.114

566.567

4.343.681

4.216.546

2.1.1

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.787.615

35.014,58

144.992,18

61.418,11

69.365,83

2.098.406

314.761

2.413.167

2.342.536

2.1.2

Phân loại, lựa chọn tài liệu để xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.430.092

28.008,62

115.981,13

49.134,29

55.491,77

1.678.708

251.806

1.930.514

1.874.010

2.2

Làm sạch và sắp xếp tài liệu quy hoạch sử dụng đất theo trình tự thời gian hình thành tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

1.731.481

17.499,67

72.464,56

30.708,89

34.682,17

1.886.836

283.025

2.169.861

2.134.546

2.3

Lập báo cáo kết quả thực hiện và lựa chọn tài liệu, dữ liệu nguồn

Kỳ QH hoặc Năm KH

483.358

10.508,94

43.516,58

18.425,40

20.809,60

576.618

86.493

663.111

641.922

3

Quét giấy tpháp lý và xử lý tệp tin

 

677.211

46.035

194.843

45.439

66.551

1.030.079

154.512

1.184.591

1.132.336

3.1

Quét các giấy tđưa vào cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Chế độ quét của thiết bị được thiết lập theo hệ màu RGB với độ phân giải tối thiểu là 150 DPI

 

405.179

24.902

106.972

28.606

53.226

618.885

92.833

711.717

678.821

3.1.1

Quét trang A3

Huyện (8 trang)

13.774

573,93

2.625,60

2.295,23

2.033,40

21.302

3.195

24.497

21.858

3.1.2

Quét trang A4

Huyện (341 trang)

391.405

24.328,34

104.346,00

26.310,30

51.193,10

597.583

89.637

687.220

656.963

3.2

Xử lý các tệp tin quét thành tệp (File) hồ sơ quét dạng số của Thửa đất, lưu trữ dưới khuôn dạng tệp tín PDF (ờ định dạng không chỉnh sửa được)

Huyện (349 trang)

200.294

19.381,16

80.619,00

8.613,22

9.856,32

318.763

47.815

366.578

356.673

3.3

Tạo danh mục tra cứu hồ sơ quét trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

71.738

1.751,49

7.252,76

8.220,01

3.467,77

92.430

13.865

106.295

96.842

4

Xây dựng dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

949.073

21.018

87.033

86.347

41.619

1.185.090

177.764

1.362.854

1.263.555

4.1

Đi với tài liệu, số liệu là bảng, biểu dạng số thì thực hiện như sau

 

501.000

10.509

43.517

38.224

20.810

614.059

92.109

706.168

662.210

4.1.1

Lập hình chuyển đổi CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

178.762

3.502,98

14.505,53

6.141,91

6.937,03

209.849

31.477

241.326

234.263

4.1.2

Chuyển đổi vào CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

322.238

7.005,96

29.011,05

32.081,97

13.872,57

404.210

60.632

464.842

427.947

4.2

Đối với tài liệu, số liệu là báo o dạng số thì tạo danh mục tra cứu trong CSDL quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

161.119

3.502,98

14.505,53

16.041,15

6.937,03

202.106

30.316

232.422

213.974

4.3

Nhập dữ liệu thuộc tính quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Kỳ QH hoặc Năm KH

286.954

7.005,96

29.011,05

32.081,97

13.872,57

368.925

55.339

424.264

387.370

5

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

1.555.058

17.500

72.465

333.255

34.682

2.012.959

301.944

2.314.903

1.931.660

5.1

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu quy hoạch sử dụng đất

Kỳ QH

1.555.058

17.499,67

72.464,56

333.255,09

34.682,17

2.012.959

301.944

2.314.903

1.931,660

5.2

Đối soát, hoàn thiện dữ liệu kế hoạch sử dụng đất

Năm KH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

III

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

5.130.456

100.490

415.299

1.617.283

199.079

7.462.607

1.119.391

8.581.998

6.722.123

1

Xây dựng dữ liệu không gian quy hoạch

 

5.130.456

100.490

415.299

1.617.283

199.079

7.462.607

1.119.391

8.581.998

6.722.123

1.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

3.843.373

75.290

311.155

1.143.409

149.136

5.522.363

828.354

6.350.718

5.035.797

1.1.1

Lập bảng đối chiếu giữa lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất với nội dung tương ứng trong bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để tách, lọc các đối tượng cần thiết từ nội dung bản đồ quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

536.285

10.507,82

43.426,06

159.545,40

20.809,60

770.573

115.586

886.160

702.682

1.1.2

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

1.787.615

35.018,15

144.720,78

531.818,11

69.365,83

2.568.538

385.281

2.953.819

2.342.228

1.1.3

Rà soát chun hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

1.519.473

29.764,24

123.007,75

452.045,41

58.961,03

2.183.252

327.488

2.510.739

1.990.887

1.2

Chuyển đổi và tích hợp không gian quy hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

1.287.083

25.200

104.144

473.874

49.943

1.940.244

291.037

2.231. 280

1.686.325

1.2.1

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian quy hoạch sử dụng đất của bản đồ vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

446.904

8.748,60

36.155,63

164.539,61

17.341,83

673.690

101.053

774.743

585.522

1.2.2

Rà soát dữ liệu không gian để xử lý các lỗi dọc biên giữa các đơn vị hành chính tiếp giáp nhau. Trường hợp có mâu thuẫn cần xử lý đồng bộ với các loại hồ sơ có liên quan, thống kê kết quả xử lý các đối tượng còn mâu thuẫn.

Lớp dữ liệu

840.179

16.451,16

67.988,31

309.334,15

32.601,21

1.266.554

189.983

1.456.537

1.100.803

2

Xây dựng dữ liệu không gian kế hoạch

 

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.1

Chuẩn hóa các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất chưa phù hợp

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.2

Rà soát chuẩn hóa thông tin thuộc tính cho từng đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2.3

Chuyển đổi các lớp đối tượng không gian kế hoạch sử dụng đất của bản đồ, bản vẽ vị trí công trình, dự án vào CSDL đất đai theo đơn vị hành chính

Lớp dữ liệu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

Tổng đơn giá xây dựng CSDL kế hoạch sử dụng đất kỳ trước

Hệ số (mục III.1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ bản đồ 1/5.000

0,9

18.013.753

342.078

1.419.886

2.388.782

692.393

22.856.891

3.428,534

26.285.425

23.538.326

 

Tỷ lệ bản đồ 1/10.000

1,0

18.398.090

349.607

1,451.001

2.503.122

707.306

23.409.127

3.511.369

26.920.497

24.041.906

 

Tỷ lệ bản đồ 1/25.000

1,1

18.782.428

357.136

1.482.117

2.617.463

722.220

23.961.364

3.594.205

27.555.568

24.545.485

 

Tng đơn gía xây dựng CSDL quy hoạch sử dụng đất kỳ hiện tại

 

4.381.083

123.769

516.481

738.181

241.351

6.000.865

900.130

6.900.995

6.052.087