Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh kinh phí bồi thường, hỗ trợ cho 14 hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự án Trung tâm Hội nghị thành phố Cần Thơ, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
Số hiệu: 892/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Đào Anh Dũng
Ngày ban hành: 26/03/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 892/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 26 tháng 3 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CHO 14 HỘ DÂN BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI DỰ ÁN TRUNG TÂM HỘI NGHỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ, PHƯỜNG CÁI KHẾ, QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ Quy định bổ sung về việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, giải quyết khiếu nại về đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ Quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ;

Căn cứ Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ;

Xét đề nghị của Hội đồng Thẩm định thành phố tại Tờ trình số 557/TTr-HĐTĐ ngày 26 tháng 3 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Phê duyệt điều chỉnh kinh phí bồi thường, hỗ trợ cho 14 hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự án Trung tâm Hội nghị thành phố Cần Thơ, phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ (trừ hộ Liêng Ngọc Thành) và kinh phí phục vụ công tác giải phóng mặt bằng với số tiền là 10.090.719.340 đồng (mười tỷ, không trăm chín mươi triệu, bảy trăm mười chín ngàn, ba trăm bốn mươi đồng), cụ thể như sau:

Đvt: đồng

Hạng mục

 

1. Kinh phí trực tiếp bồi thường, hỗ trợ cho các đối tượng:

9.892.860.137

- Kinh phí bồi thường, hỗ trợ về đất

6.375.526.650

- Kinh phí bồi thường về nhà

2.860.253.087

- Kinh phí bồi thường về vật kiến trúc

304.975.644

- Kinh phí bồi thường thiệt hại về hoa màu

210.983.000

- Kinh phí hỗ trợ

86.343.342

- Thưởng di dời đúng kế hoạch

54.778.414

2. Kinh phí phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: 2%

197.857.203

Trong đó: Kinh phí thẩm định: 5%

9.892.860

Tổng cộng

10.090.719.340

(Đính kèm Bảng tổng hợp kinh phí bồi thường, hỗ trợ)

2. Hủy kết quả phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ tại các Quyết định sau đây:

a) Hủy kết quả phê duyệt kinh phí của 02 hộ Ngô Tài Liếp (số thứ tự 11) và Nguyễn Văn Thới (số thứ tự 27) tại Bảng tổng hợp kinh phí bồi thường, hỗ trợ đính kèm Quyết định số 2761/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ; đồng thời điều chỉnh giảm tổng kinh phí bồi thường, hỗ trợ tại Điều 1 Quyết định số 2761/QĐ-UBND nêu trên còn lại 17.405.590.158 đồng (mười bảy tỷ, bốn trăm lẻ năm triệu, năm trăm chín mươi ngàn, một trăm năm mươi tám đồng).

b) Hủy kết quả phê duyệt kinh phí của hộ Phạm Liêng Ngọc Bích (số thứ tự 60) tại Bảng tổng hợp bổ sung kinh phí hỗ trợ đính kèm Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ; đồng thời điều chỉnh giảm tổng kinh phí bổ sung hỗ trợ tại Điều 1 Quyết định số 145/QĐ-UBND nêu trên còn lại 1.059.574.356 đồng (một tỷ, không trăm năm mươi chín triệu, năm trăm bảy mươi bốn ngàn, ba trăm năm mươi sáu đồng).

c) Hủy kết quả phê duyệt kinh phí của 11 hộ: Lê Hồng Trường (số thứ tự 11), Nguyễn Thanh Kiệt (số thứ tự 16), Nguyễn Thị Thanh Thúy (số thứ tự 17), Nguyễn Thị Thanh Nga (số thứ tự 18), Nguyễn Thanh Thảo (số thứ tự 19), Đường Ngọc Như Ý (số thứ tự 20), Hà Ngọc Phương Nam (số thứ tự 21), Hà Ngọc Phương Uyên (số thứ tự 22), Phạm Văn Hùng (số thứ tự 23), Võ Xuân Việt (số thứ tự 24) và Ngô Minh Chánh (số thứ tự 36), đồng thời điều chỉnh giảm tổng kinh phí bồi thường, hỗ trợ tại Điều 1 và Bảng tổng hợp điều chỉnh kinh phí bồi thường, hỗ trợ đính kèm Quyết định số 1625/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ còn lại 10.141.895.797 đồng (mười tỷ, một trăm bốn mươi mốt triệu, tám trăm chín mươi lăm ngàn, bảy trăm chín mươi bảy đồng).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều, Hội đồng Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án, Trung tâm Phát triển Quỹ đất thành phố và chính quyền địa phương kiểm tra lại toàn bộ tính pháp lý và số liệu tính toán trước khi chi trả kinh phí bồi thường, hỗ trợ theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố và 14 hộ có tên tại Điều 1 có trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 


BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CHO 14 HỘ DÂN BỊ ẢNH HƯỞNG BỞI DỰ ÁN TRUNG TÂM HỘI NGHỊ THÀNH PHỐ CẦN THƠ, PHƯỜNG CÁI KHẾ, QUẬN NINH KIỀU, THÀNH PHỐ CẦN THƠ

(Kèm theo Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

Đvt: đồng

STT

Họ và tên

Cộng

Đất

Nhà

Vật kiến trúc

Hoa màu

Hỗ trợ

Thưởng

1

LÊ HỒNG TRƯỜNG + TRẦN THỊ XÃ

2.072.144.206

1.614.596.800

334.899.002

51.013.404

60.715.000

10.920.000

0

2

NGÔ TÀI LIẾP

1.317.556.196

1.040.542.300

206.840.568

6.715.328

45.538.000

12.920.000

5.000.000

3

NGUYỄN THANH KIỆT

515.036.462

323.242.000

164.505.808

17.048.804

0

5.239.850

5.000.000

4

NGUYỄN THỊ THANH THÚY

458.786.608

216.910.000

213.712.560

18.164.048

0

5.000.000

5.000.000

5

NGUYỄN THANH THẢO

457.451.820

262.879.000

155.002.000

25.268.520

4.041.000

5.261.300

5.000.000

6

NGUYỄN THỊ THANH NGA

524.440.416

313.226.000

188.609.664

11.768.320

720.000

5.116.432

5.000.000

7

ĐƯỜNG NGỌC NHƯ Ý + HÀ NGỌC THƯỜNG

903.147.704

513.900.000

374.575.848

1.089.856

582.000

8.000.000

5.000.000

8

HÀ NGỌC PHƯƠNG NAM

556.981.816

318.596.600

209.924.352

18.333.184

0

5.127.680

5.000.000

9

HÀ NGỌC PHƯƠNG UYÊN

119.152.832

15.400.000

93.253.680

707.608

0

5.093.480

4.698.064

10

PHẠM VĂN HÙNG

159.027.031

48.318.850

81.286.405

16.535.776

2.886.000

5.000.000

5.000.000

11

VÕ XUÂN VIỆT

42.969.850

41.282.500

0

0

1.607.000

0

80.350

12

NGUYỄN VĂN THỚI

719.799.436

112.463.500

542.131.200

55.204.736

0

5.000.000

5.000.000

13

NGÔ MINH CHÁNH

1.972.939.260

1.480.742.600

295.512.000

83.126.060

94.894.000

13.664.600

5.000.000

14

PHẠM LIÊNG NGỌC BÍCH

73.426.500

73.426.500

0

0

0

0

0

 

Tổng cộng

9.892.860.137

6.375.526.650

2.860.253.087

304.975.644

210.983.000

86.343.342

54.778.414