Quyết định 628/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: 628/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Nguyễn Thanh Tịnh
Ngày ban hành: 20/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 628/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 20 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công b, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 254/TTr-STP ngày 01 tháng 03 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 thủ tục hành chính được sửa đi, bổ sung trong lĩnh vực chng thực thuộc thẩm quyền gii quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh, Giám đốc các Sở; Thtrưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính ph
;
- TTr.Tỉnh ủy
, TTr.HĐND tỉnh;
- Trung t
âm Công báo tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Tư pháp (Phòng Ki
m soát TTHC);
- Lưu: VT
, Phòng HC, HC2. (NG)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tịnh

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 628/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

STT

Mã số TTHC

Tên th tục hành chính

VBQPPL quy định nội dung sa đổi, bổ sung

01

T-VTB-289151-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

2

T-VTB-289152-TT

Chứng thực chký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của B trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng phí chứng thực

03

T-VTB-289153-TT

Chứng thực di chúc

04

T-VTB-289154-TT

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

05

T-VTB-289155-TT

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bhợp đồng, giao dịch

06

T-VTB-289156-TT

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

07

T-VTB-289157-TT

Cấp bn sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

1. Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận:

1.1. Trình tthực hiện

- Người yêu cầu chứng thực phải xuất trình bản chính giấy tờ, văn bn làm cơ sở để chứng thực bản sao và bản sao cần chứng thực.

- Trong trường hợp người yêu cầu chứng thực chxuất trình bản chính thì cơ quan, tổ chức tiến hành chụp từ bản chính đthực hiện chứng thực, trừ trường hợp cơ quan, tổ chức không có phương tiện để chụp.

- Người thực hiện chứng thực kiểm tra bản chính, đi chiếu với bản sao, nếu nội dung bản sao đúng với bản chính, bản chính giấy tờ, văn bản không thuộc các trường hợp bản chính giấy tờ, văn bản không được dung làm cơ sở đchứng thực bản sao thì thực hiện chứng thực như sau:

+ Ghi đầy đủ li chứng chứng thực bản sao từ bản chính theo mẫu quy định;

+ Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào schứng thực.

Đối với bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.

Mi bản sao được chứng thực từ bản chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản trong cùng một thời điểm được ghi một số chứng thực.

* Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trkết qucủa Ủy ban nhân dân cấp xã.

1.2. Thời gian tiếp nhận hồ và trả kết qu: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút), trừ ngày lễ.

1.3. Cách thc thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.

1.4. Thành phần và số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

Bn chính giấy tờ, văn bn làm cơ sở để chng thực bản sao và bn sao cần chứng thực. Trường hợp người yêu cầu chứng thực chỉ xuất trình bản chính thì cơ quan, tổ chức tiến hành chụp từ bn chính đthực hiện chứng thực, trừ trường hợp cơ quan, tổ chức không có phương tiện đchụp. Bản sao, chụp từ bản chính đthực hiện chứng thực phải có đy đủ các trang đã ghi thông tin của bn chính.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

1.5. Thời hạn giải quyết:

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bn sao từ nhiều loại bn chính giấy tờ, văn bản; bn chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bn sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thđáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thdài hơn theo thỏa thuận bng văn bản với người yêu cầu chng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phi có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết qucho người yêu cầu chứng thực.

1.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

1.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã

1.8. Kết quả thực hiện th tục hành chính: Bản sao được chng thực từ bản chính

1.9. Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bn (Trang là căn cứ đ thu phí được tính theo trang của bn chính)

1.10. Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Không

1.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Bản chính giấy tờ, văn bản cần chứng thực.

Bản chính giấy tờ, văn bản không được dùng làm cơ s đchứng thực bn sao:

+ Bản chính bị tẩy xóa, sửa chữa, thêm, bớt nội dung không hợp lệ.

+ Bản chính bị hư hỏng, cũ nát, không xác định được nội dung.

+ Bn chính đóng dấu mật của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền hoặc không đóng dấu mật nhưng ghi rõ không được sao chụp.

+ Bn chính có nội dung trái pháp luật, đạo đức xã hội; tuyên truyền, kích động chiến tranh, chng chế độ xã hội chủ nghĩa Việt Nam; xuyên tạc lịch scủa dân tộc Việt Nam; xúc phạm danh dự, nhân phẩm, uy tín của cá nhân, tổ chức; vi phạm quyền công dân.

+ Giấy tờ, văn bn do cá nhân tự lập nhưng không có xác nhận và đóng dấu của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền.

1.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phvề cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bn sao từ bản chính, chứng thực chký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chng thực.

________________

Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là phần sửa đổi, bổ sung.

 

2. Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chng thực điểm chỉ và trường hp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm ch được):

2.1. Trình tthực hiện:

- Người yêu cầu chứng thực chký/điểm ch/không thể ký, không thđiểm chỉ được phải xuất trình các giấy tờ phục vụ việc chứng thực ch ký.

- Trong trường hợp người yêu cầu chứng, thực không thông thạo tiếng Việt thì phải có người phiên dịch. Người phiên dịch phi là người có năng lực hành vi dân sự đầy đtheo quy định của pháp luật, thông thạo tiếng Việt và ngôn ngữ mà người yêu cầu chng thực sử dụng. Người phiên dịch do người yêu cầu chứng thực mời hoặc do cơ quan thực hiện chứng thực chỉ định. Thù lao phiên dịch do người yêu cầu chứng thực trả.

- Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ yêu cầu chứng thực, nếu thấy đủ giấy tờ theo quy định, tại thời điểm chứng thực, người yêu cầu chứng thực minh mẫn, nhận thức và làm chđược hành vi của mình và việc chứng thực không thuộc các trường hợp không được chng thực chký thì yêu cầu người yêu cu chứng thực ký/điểm chỉ trước mặt và thực hiện chứng thực như sau:

+ Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chký theo mẫu quy định;

+ Ký, ghi rõ họ tên, đóng du của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào schứng thực.

Đối với giấy tờ, văn bản có từ (02) hai trang trở lên thì ghi lời chứng vào trang cuối, nếu giấy tờ, văn bản có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.

- Đối với trường hợp chứng thực chký/điểm chỉ/không thể ký, không thể điểm chđược tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thì công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra các giy tờ, nếu nhận thấy người yêu cu chứng thực có đủ điều kiện quy định tại Khoản 2 Điều 24 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP thì đề nghị người yêu cầu chứng thực ký/điểm chvào giấy tờ cần chứng thực và chuyn cho người có thẩm quyền ký chứng thực.

* Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.

2.2. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thhai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút), trngày lễ.

2.3. Cách thc thực hiện:

Nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác.

2.4. Thành phần hồ sơ, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Bn chính hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.

+ Giấy tờ, văn bản mà mình sẽ ký/điểm chỉ. Trường hợp chứng thực chký trong giấy tờ, văn bản bng tiếng nước ngoài, nếu người thực hiện chứng thực không hiu rõ nội dung của giấy tờ, văn bn thì có quyn yêu cu người yêu cu chứng thực nộp kèm theo bản dịch ra tiếng Việt nội dung của giấy tờ, văn bản đó (bản dịch không cần công chứng hoặc chứng thực chký người dịch, người yêu cầu chứng thực phải chịu trách nhiệm về nội dung của bản dịch).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

2.5. Thời hạn giải quyết:

Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

2.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân

2.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND cấp xã

2.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy tờ, văn bản được chứng thực chký/điểm chỉ.

2.9. Phí: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)

2.10. Tên mẫu đơn, mu t khai: Không.

2.11. Yêu cầu, điều kin thực hiện thủ tc hành chính:

Trường hợp không được chứng thực chữ ký:

+ Tại thời điểm chứng thực, người yêu cầu chứng thực chữ ký không nhận thức và làm chủ được hành vi của mình.

+ Người yêu cầu chứng thực chký xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu không còn giá trị sử dụng hoặc giả mạo.

+ Giấy tờ, văn bản mà người yêu cầu chứng thực ký vào có nội dung quy định tại Khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP .

+ Giấy tờ, văn bản có nội dung là hợp đồng, giao dịch, trừ các trường hợp quy định tại Điểm d Khoản 4 Điều 24 của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP hoặc trường hợp pháp luật có quy định khác.

2.12. Căn c pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phvề cấp bản sao từ bn chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng phí chứng thực.

_______________________

Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là phần sa đi, b sung.

 

3. Chứng thực di chúc:

3.1. Trình t thực hin:

- Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu chng thực.

- Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực, nếu đầy đủ, tại thời điểm chứng thực người lập di chúc tự nguyện, minh mẫn và nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì thực hiện chứng thực.

- Người lập di chúc phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực.

- Trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký được thì phải điểm chỉ; nếu người đó không đọc được, không nghe được, không ký, không điểm chỉ được thì phải có 02 (hai) người làm chứng. Người làm chứng phi có đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền, lợi ích hoặc nghĩa vụ liên quan đến giao dịch. Người làm chứng do người yêu cầu chứng thực bố trí. Trường hợp người yêu cầu chứng thực không btrí được thì đề nghị cơ quan thực hiện chứng thực chỉ định người làm chng.

- Người thực hiện chng thực ghi lời chứng theo mẫu quy định; ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực. Đối với di chúc có từ 02 (hai) trang trở lên, thì từng trang phi được đánh số thứ tự, có chký của người yêu cầu chứng thực và người thực hiện chứng thực; số lượng trang và lời chứng được ghi tại trang cuối của di chúc. Trường hợp di chúc có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.

- Trong trường hợp người yêu cầu chứng thực không thông thạo tiếng Việt thì phải có người phiên dịch. Người phiên dịch phải là người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật, thông thạo tiếng Việt và ngôn ngmà người yêu cầu chứng thực sử dụng. Người phiên dịch do người yêu cầu chứng thực mời hoặc do cơ quan thực hiện chứng thực chỉ định. Thù lao phiên dịch do người yêu cầu chứng thực trả. Người phiên dịch có trách nhiệm dịch đầy đủ, chính xác nội dung của di chúc, nội dung lời chng cho người yêu cầu chứng thực và ký vào từng trang di chúc với tư cách là người phiên dịch.

* Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.

3.2. Thời gian tiếp nhận hồ và trả kết quả: Từ thhai đến th sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 phút), trừ ngày lễ.

3.3. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp

3.4. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

+ Dthảo di chúc;

+ Bn sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu);

+ Bản sao giy chứng nhận quyền shữu, quyền sử dụng hoặc bn sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sn mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó; trừ trường hợp người lập di chúc đang bị cái chết đe dọa đến tính mạng (xuất trình kèm theo bản chính đđối chiếu).

- Số lượng hồ sơ: 01 bô.

3.5. Thời hạn giải quyết:

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, ktừ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

3.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

3.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã

3.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Di chúc được chứng thực

3.9. Phí: 50.000 đồng/di chúc.

3.10. Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Không

3.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

3.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bn chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chng thực.

_________________________

Ghi chú: Phần chin nghiêng là phần sửa đổi, bổ sung.

 

4. Chng thc văn bản từ chi nhận di sản

4.1. Trình tự thực hiện:

- Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu chứng thực.

- Người thực hiện chng thực kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực, nếu đầy đủ, tại thời điểm chứng thực người từ chi nhận di sn tự nguyện, minh mn và nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì thực hiện chứng thực

- Người từ chối nhận di sản ký trước mặt người thực hiện chứng thực.

- Trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký được thì phải điểm ch; nếu người đó không đọc được, không nghe được, không ký, không điểm chđược thì phải có 02 (hai) người làm chứng. Người làm chứng phi có đnăng lực hành vi dân sự và không có quyền, lợi ích hoặc nghĩa vụ liên quan đến giao dịch. Người làm chứng do người yêu cầu chứng thực bố trí. Trường hợp người yêu cầu chứng thực không btrí được thì đề nghị cơ quan thực hiện chứng thực chỉ định người làm chứng.

- Người thực hiện chứng thực ghi lời chứng theo mẫu quy định; ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào schứng thực. Đối với văn bản từ chi có từ 02 (hai) trang trở lên, thì từng trang phải được đánh số thứ tự, có chữ ký của người yêu cu chng thực và người thực hiện chứng thực; số lượng trang và lời chứng được ghi tại trang cui của văn bản từ chối nhận di sản. Trường hợp văn bản từ chi nhận di sản có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng du giáp lai.

- Trong trường hợp người yêu cầu chứng thực không thông thạo tiếng Việt thì phải có người phiên dịch. Người phiên dịch phải là người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật, thông thạo tiếng Việt và ngôn ngmà người yêu cầu chứng thực sử dụng. Người phiên dịch do người yêu cầu chứng thực mời hoặc do cơ quan thực hiện chứng thực chỉ định. Thù lao phiên dịch do người yêu cu chứng thực trả. Người phiên dịch có trách nhiệm dịch đy đ, chính xác nội dung của văn bản từ chối nhận di sản, nội dung lời chứng cho người yêu cầu chứng thực và ký vào từng trang văn bản từ chối nhận di sản với tư cách là người phiên dịch.

* Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.

4.2. Thời gian tiếp nhận hồ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ 00 phút), trừ ngày lễ.

4.3. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp

4.4. Thành phần, số lượng hồ :

- Thành phần hồ sơ:

+ Dự thảo văn bản từ chối nhận di sản;

+ Bn sao Giy chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sdụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình kèm theo bản chính để đi chiếu);

+ Bản sao giấy chứng nhận quyền shữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sn mà pháp luật quy định phải đăng ký quyn shữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (xuất trình kèm theo bản chính đđối chiếu).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

4.5. Thời hạn giải quyết:

Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

4.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

4.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã

4.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản từ chối nhận di sản được chứng thực

4.9. Phí: 50.000 đồng/văn bản.

4.10. Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Không

4.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

4.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chký và chứng thực hợp đng, giao dịch;

- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư s 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chng thực.

________________________

Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là phần sửa đổi, bổ sung.

 

5. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

5.1. Trình tthực hiện:

- Người yêu cầu chứng thực xuất trình giấy tờ tùy thân còn giá trị sử dụng đngười thực hiện chng thực kiểm tra và nộp 01 bộ hồ sơ.

- Việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực chỉ được thực hiện khi có thỏa thuận bằng văn bn của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch.

- Việc sửa đổi, bổ sung, hủy bhợp đồng, giao dịch được thực hiện tại cơ quan đã chứng thực hợp đồng, giao dịch. Trường hợp sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ một phần hoặc toàn bộ di chúc thì có thể chứng thực tại bất kỳ cơ quan có thẩm quyền chứng thực nào.

- Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực, nếu đầy đủ tại thời điểm chứng thực các bên tham gia hợp đồng, giao dịch tự nguyện, minh mẫn và nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì thực hiện chứng thực.

- Các bên tham gia hợp đồng, giao dịch phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực. Trường hợp người có thẩm quyền giao kết hợp đồng của các tổ chức tín dụng, doanh nghiệp đã đăng ký chữ ký mẫu tại cơ quan thực hiện chứng thực thì có thký trước vào hợp đồng; người thực hiện chứng thực phải đối chiếu chữ ký của họ trong hợp đồng với chký mẫu trước khi thực hiện chứng thực, nếu nghi ngờ ch ký trong hp đng khác với chký mẫu thì yêu cầu người đó ký trước mặt.

- Trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký được thì phải điểm ch; nếu người đó không đọc được, không nghe được, không ký, không điểm chỉ được thì phải có 02 (hai) người làm chng. Người làm chứng phải có đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyn, lợi ích hoặc nghĩa vụ liên quan đến hợp đng, giao dịch. Người làm chứng do người yêu cầu chứng thực b trí. Trường hợp người yêu cầu chứng thực không btrí được thì đề nghị cơ quan thực hiện chứng thực chđịnh người làm chứng.

- Người thực hiện chứng thực ghi lời chứng tương ứng với tng loại hợp đồng, giao dịch theo mẫu quy định; ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào số chứng thực. Đối với hợp đồng, giao dịch có từ 02 (hai) trang trở lên, thì từng trang phải được đánh số thứ tự, có chký của người yêu cu chứng thực và người thực hiện chứng thực; slượng trang và lời chứng được ghi tại trang cuối của hợp đồng, giao dịch. Trường hợp hợp đồng, giao dịch có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng du giáp lai.

- Trong trường hợp người yêu cầu chứng thực không thông thạo tiếng Việt thì phải có người phiên dịch. Người phiên dịch phải là người có năng lực hành vi dân sự đầy đtheo quy định của pháp luật, thông thạo tiếng Việt và ngôn ngmà người yêu cầu chứng thực sử dụng. Người phiên dịch do người yêu cầu chng thực mời hoặc do cơ quan thực hiện chứng thực chỉ định. Thù lao phiên dịch do người yêu cu chứng thực trả. Người phiên dịch có trách nhiệm dịch đầy đ, chính xác nội dung của hp đng, giao dịch, nội dung lời chứng cho người yêu cầu chứng thực và ký vào từng trang hợp đồng với tư cách là người phiên dịch.

- Cơ quan thực hiện việc sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bmột phần hoặc toàn bộ di chúc phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan đã chứng thực trước đây về nội dung sa đi, bổ sung, thay thế, hủy bmột phần hoặc toàn bộ di chúc đghi chú vào số chng thực hợp đồng, giao dịch.

* Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết qucủa Ủy ban nhân dân cấp xã.

5.2. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút), trừ ngày lễ.

5.3. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.

5.4. Thành phần, số lượng hồ :

- Thành phần hồ sơ:

Người yêu cầu chứng thực nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực, gồm các giấy tờ sau đây:

+ Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực;

+ Dự tho hợp đồng, giao dịch sửa đổi, bổ sung, hủy bhợp đồng, giao dịch đã được chứng thực;

+ Trong trường hợp nội dung sửa đổi, bổ sung có liên quan đến tài sản thì người yêu cầu chứng thực phải nộp bản sao kèm bn chính đ đi chiếu giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trừ trường hợp người lập di chúc đang bị cái chết đe dọa đến tính mạng.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

5.5. Thời hạn thực hiện: Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phi được bảo đm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cu chứng thực.

5.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

5.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã

5.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hợp đồng, giao dịch được chứng thực.

5.9. Phí: 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.

5.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

5.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

Việc sửa đổi, bổ sung, hủy bhợp đồng, giao dịch đã được chứng thực chđược thực hiện khi có thỏa thuận bng văn bản ca các bên tham gia hợp đng, giao dịch.

5.12. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực.

_________________________________

Ghi chú: Phần chữ in nghiêng phần sa đi, bổ sung.

 

6. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

6.1. Trình tthực hiện:

- Người yêu cầu chứng thực nộp 01 bộ hồ sơ.

- Việc sửa li sai sót trong khi ghi chép, đánh máy, in hợp đồng, giao dịch đã được chng thực được thực hiện theo tha thuận bằng văn bản của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch, nếu không làm nh hưởng đến quyền, nghĩa vụ của các bên và được thực hiện tại cơ quan đã chứng thực hợp đng, giao dịch.

- Người thực hiện chứng thực gạch chân lỗi sai sót cần sa, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào bên lcủa hợp đng, giao dịch nội dung đã sửa, họ tên, chký của người sa, ngày tháng năm sửa.

* Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.

6.2. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến th sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 gi30 phút; chiều từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút), trừ ngày lễ.

6.3. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.

6.4. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

Người yêu cầu chứng thực nộp hồ sơ yêu cầu chứng thực, gồm các giấy tờ sau đây:

+ Bn sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình bản chính đ đi chiếu);

+ Văn bn tha thuận về việc sửa li sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực;

+ Hợp đng, giao dịch đã được chứng thực;

+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bn sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sn mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (xuất trình bản chính đđổi chiếu).

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

6.5. Thời hạn giải quyết: Thời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bo đm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

6.6. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

6.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.

6.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hợp đồng, giao dịch được sa lỗi kỹ thuật.

6.9. Phí: 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch.

6.10. Tên mẫu đơn, mẫu t khai: Không

6.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

6.12. Căn cứ pháp lý của th tục hành chính:

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng phí chứng thực.

_______________________

Ghi chú: Phần chin nghiêng là phần sửa đổi, bổ sung.

 

7. Cấp bn sao có chng thực t bn chính hợp đồng, giao dịch đã được chng thực

7.1. Trình tthực hiện:

- Người yêu cầu cấp bn sao có chứng thực từ bn chính hợp đồng, giao dịch phi xuất trình các giấy tờ theo quy định.

- Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ do người yêu cầu cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch xuất trình.

- Việc cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực được thực hiện tại cơ quan lưu trhợp đồng, giao dịch.

- Cơ quan thực hiện chứng thực tiến hành chụp từ bn chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ và thực hiện chứng thực như sau:

+ Ghi đầy đủ lời chứng chứng thực chký theo mẫu quy định;

+ Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực.

Đối với bản sao có từ 02 (hai) trang trở lên thì ghi lời chng vào trang cuối, nếu bản sao có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng du giáp lai.

Mỗi bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bản hoặc nhiều bản sao được chứng thực từ một bản chính giấy tờ, văn bn trong cùng một thời điểm được ghi một số chứng thực.

* Nộp hồ sơ và nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã.

7.2. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút; chiu từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút), trừ ngày lễ.

7.3. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp.

7.4. Thành phần, số lượng hồ sơ:

- Thành phần hồ sơ:

Người yêu cầu chứng thực xuất trình bản chính hoặc bn sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng.

- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

7.5. Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phi có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cu chứng thực.

7.6. Đối tượng thc hiện th tc hành chính: Cá nhân, tổ chức

7.7. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã nơi lưu trữ hợp đồng, giao dịch.

7.8. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Bản sao hợp đng, giao dịch được chứng thực.

7.9. Phí: 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản (Trang là căn cứ đ thu phí được tính theo trang của bản chính)

7.10. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

7.11. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

7.12. Căn c pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

- Thông tư s 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chng thực.

_________________________

Ghi chú: Phần chữ in nghiêng phần sửa đổi, bổ sung.