Quyết định 2417/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt và thiết kế mẫu, giá thành, mức hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh cho hộ nghèo, gia đình chính sách và hộ cận nghèo giai đoạn 2013-2015 thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lào Cai
Số hiệu: 2417/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Hà Thị Nga
Ngày ban hành: 16/09/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Chính sách xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2417/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 16 tháng 09 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ MẪU, GIÁ THÀNH, MỨC HỖ TRỢ XÂY DỰNG NHÀ TIÊU HỢP VỆ SINH CHO HỘ NGHÈO, GIA ĐÌNH CHÍNH SÁCH VÀ HỘ CẬN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2013-2015 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 366/QĐ-TTg ngày 31 tháng 3 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015;

Căn cứ Thông tư số 04/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC-BKHĐT ngày 16 tháng 01 năm 2013 về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước chi cho Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn giai đoạn 2012-2015;

Căn cứ Quy chuẩn Việt Nam số 01/2011/BYT về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nhà tiêu - Điều kiện đảm bảo hợp vệ sinh ban hành kèm theo Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

Căn cứ kết quả thẩm định mẫu thiết kế định hình và giá thành các mẫu nhà tiêu của Sở xây dựng tại Công văn số 726/SXD-QLN ngày 03 tháng 7 năm 2013 Công văn số 597/SXD-QLN ngày 06/6/2013 về việc Thẩm định mẫu thiết kế định hình và giá thành mẫu nhà vệ sinh khô nổi hai ngăn;

Xét đề nghị của Sở Y tế tại tờ trình số: 118/TTr-SYT ngày 30 tháng 8 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt thiết kế mẫu, giá thành, mức hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hợp vệ sinh hộ nghèo, gia đình chính sách và hộ cận nghèo giai đoạn 2013-2015, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Thiết kế mẫu các loại nhà tiêu hợp vệ sinh (có các bản vẽ thiết kế kèm theo):

- Nhà tiêu chìm có ống thông hơi;

- Nhà tiêu thấm dội nước;

- Nhà tiêu tự hoại;

- Nhà tiêu khô hai ngăn sinh thái.

2. Giá thành cho các thiết kế (Có dự toán giá thành các loại nhà tiêu gửi kèm)

STT

Loại thiết kế

Giá thành (đồng)

Ghi chú

1

Nhà tiêu chìm có ống thông hơi

710.296

Giá thành chỉ gồm vật liệu xây dựng chủ yếu (Phần cước vận chuyển và nhân công tùy theo từng địa phương và thời điểm nên không tính trong giá)

2

Nhà tiêu thấm dội nước

4.616.856

3

Nhà tiêu tự hoại

4.440.823

4

Nhà tiêu khô hai ngăn sinh thái

4.572.849

Lưu ý: đối với nhà tiêu tự hoại chỉ ưu tiên hỗ trợ các vật liệu chủ yếu để xây dựng bể tự hoại của nhà tiêu còn các phần kết cấu từ sàn bể tự hoại trở lên thân và mái sẽ tùy điều kiện của từng địa phương: xây gạch, đổ mái hoặc sử dụng các vật liệu sẵn có của địa phương để giảm chi phí xây dựng.

3. Mức hỗ trợ:

- Đối với các hộ nghèo, gia đình chính sách xây dựng 1 trong 4 loại nhà tiêu trên mức hỗ trợ không quá 70% giá thành.

- Đối với hộ cận nghèo xây dựng 1 trong 4 loại nhà tiêu trên mức hỗ trợ không quá 35% giá thành.

Điều 2. Giao Sở Y tế phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện chỉ đạo các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện nhiệm vụ xây dựng các mô hình nhà vệ sinh thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn theo thiết kế, giá thành và mức hỗ trợ được quy định tại Quyết định này.

UBND các huyện, thành phố căn cứ giá thành các loại nhà tiêu hợp vệ sinh áp dụng mức hỗ trợ và mô hình phù hợp với từng địa phương nhằm xây dựng được càng nhiều nhà tiêu hợp vệ sinh càng tốt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạchĐầu tư, Y tế, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng Kho bạc Nhà nước Lào Cai; Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm Nước sạch và VSMT; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TT.UBND tỉnh;
- Như điều 3 QĐ;
- Lãnh đạo VP;
- Lưu VT, QLĐT, VX.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Thị Nga

 

THIẾT KẾ VÀ DỰ TOÁN GIÁ THÀNH XÂY LẮP CÁC LOẠI NHÀ TIÊU HỢP VỆ SINH

(Kèm theo Quyết định số 2417/QĐ-UBND, ngày 16 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Lưu ý: Giá vật liệu xây dựng dựa trên cơ sở giá vật liệu xây dựng Quý II/2013 trên địa bàn tỉnh Lào Cai đã được liên Sở Tài chính-Xây dựng công bố tại Văn bản số 120/CBLS-TC-XD ngày 23/5/2013. Giá trên đã có 10% thuế VAT, được xác định tại nơi cung ứng, chưa bao gồm bù cước vận chuyển.

1. NHÀ TIÊU CHÌM CÓ ỐNG THÔNG HƠI

TT

Tên vt tư

Đơn vị

Khi lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Cát xây, trát

m3

0,16

76.000

12.068

2

Cát vàng

m3

0,19

77.000

8.492

3

Đá 1x2cm

m3

0,17

156.400

6.212

4

Gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22

viên

200

1.150

230.000

5

Thép Φ6

Kg

7,44

15.711

116.845

6

Xi măng PC30

Kg

129

1.450

187.050

7

ng nhựa PVC Φ90

md

2,7

36.900

99.629

8

Cut chữ T PVC Φ90

Cái

1

50.000

50.000

Tổng cộng:

710.296

2. NHÀ TIÊU THẤM DỘI NƯỚC HAI NGĂN

TT

Tên vt tư

Đơn vị

Khi lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Cát xây, trát

m3

1,83

76.000

139.080

2

Cát vàng

m3

0,2

77.000

15.400

3

Đá 1x2cm

m3

0,11

156.400

17.204

4

Gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22

viên

2604

1.150

2.994.600

5

Thép Φ6

Kg

6,53

15.711

201.593

6

Xi măng PC30

Kg

523

1.450

758.350

7

Tấm lợp Fibrôximăng 0,9x1,4m

tấm

4

41.500

166.000

8

Ngói nóc Fibrôximăng

viên

2

12.00

24.000

9

Ống nhựa PVC Φ90

md

2,7

36.900

99.629

10

Bệ xí

bộ

1

300.000

300.000

Tổng cộng:

4.616.856

3. NHÀ TIÊU TỰ HOẠI

TT

Tên vt tư

Đơn vị

Khi lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Cát xây, trát

m3

1,23

76.000

93.480

2

Cát vàng

m3

1,05

77.000

80.850

3

Đá 1x2cm

m3

1,07

156.400

167.348

4

Đá 4x6cm

m3

0,66

134.500

88.770

5

Gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22

viên

1,583

1.150

1.820.450

6

Thép Φ6

Kg

42,3

15.711

664.575

7

Xi măng PC30

Kg

983

1.450

1.425.350

8

Cut sành Φ100

Cái

1

100.000

100.000

Tổng cộng:

4.440.823

4. NHÀ TIÊU KHÔ NỔI HAI NGĂN SINH THÁI

TT

Tên vt tư

Đơn vị

Khi lượng

Đơn giá (đồng)

Thành tiền (đồng)

1

Cát xây, trát

m3

1,7

77.000

130.900

2

Cát vàng

m3

0,6

88.000

52.800

3

Đá 1x2cm

m3

0,5

187.000

93.5000

4

Gạch chỉ 6,5 x 10,5 x 22

viên

1900

1.150

2.184.050

5

Xi măng PC30

kg

625

1.540

962.500

6

Thép Φ6

Kg

11

15.400

169.400

7

Dây thép buộc 1 ly

Kg

0,5

23.000

11.500

8

Gỗ nhóm 5,6

m3

0,1

3.520.000

352.000

9

Vôi

Kg

15

2.200

33.000

10

Tấm lợp Fibrôximăng 0,9x1,5m

tấm

6

41.000

246.002

11

Viên úp nóc Fibrôximăng

viên

3

12.000

36.000

12

ng nhựa uPVC-D34

m

1,5

9.500

14.249

13

ng nhựa uPVC-D90

m

3,5

36.900

129.148

14

Chếch nhựa uPVC-D34

cái

1

3.300

3.300

15

Cút nhựa uPVC-D90

cái

1

33.000

33.000

16

Chữ T uPVC-D90

cái

1

38.500

38.500

17

Đinh các loại

Kg

0,5

23.000

11.500

18

Keo dán ng

Tuýp

1

5.500

5.500

19

Bản l cửa

bộ

3

22.000

66.000

Tng cộng:

4.572.849