Quyết định 1867/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 1867/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thế Thảo |
Ngày ban hành: | 22/04/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1867/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố trình Chủ tịch UBND thành phố công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4613/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, TIẾP NHẬN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TT theo lĩnh vực |
Tên thủ tục hành chính |
|
I |
Lĩnh vực: BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM |
1 |
1 |
Tiếp nhận đối tượng cứu trợ xã hội không nơi nương tựa vào nuôi dưỡng tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội (tiếp nhận trẻ em vào trường; Nội trú Nguyễn Viết Xuân, Làng trẻ em SOS, Birla, Trung tâm nuôi trẻ em mồ côi suy dinh dưỡng, Trung tâm Giáo dục – LĐXH số 2, Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật). |
2 |
2 |
Tiếp nhận trẻ bị bỏ rơi không nơi nương tựa vào nuôi dưỡng tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội (tiếp nhận trẻ em vào trường; Nội trú Nguyễn Viết Xuân, Làng trẻ em SOS, Birla, Trung tâm nuôi trẻ em mồ côi suy dinh dưỡng, Trung tâm Giáo dục – LĐXH số 2, Trung tâm nuôi dưỡng trẻ khuyết tật). |
3 |
3 |
Hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở (hỗ trợ 1 lần để mua sách vở, đồ dùng học tập) |
4 |
4 |
Hỗ trợ phụ nữ và trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hòa nhập cộng đồng |
|
II |
Lĩnh vực: DẠY NGHỀ |
5 |
1 |
Thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc Thành phố |
6 |
2 |
Thành lập trường trung cấp nghề tư thục trên địa bàn Thành phố |
7 |
3 |
Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc Thành phố |
8 |
4 |
Thành lập trung tâm dạy nghề tư thục trên địa bàn Thành phố |
9 |
5 |
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục |
10 |
6 |
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục |
11 |
7 |
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
12 |
8 |
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
13 |
9 |
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp |
14 |
10 |
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề công lập, tư thục |
15 |
11 |
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề công lập, tư thục |
16 |
12 |
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
17 |
13 |
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
18 |
14 |
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với các cơ sở giáo dục khác và doanh nghiệp. |
|
III |
Lĩnh vực: AN TOÀN LAO ĐỘNG |
19 |
1 |
Đăng ký máy, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn vệ sinh lao động |
20 |
2 |
Cho phép Doanh nghiệp, đơn vị tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong năm |
|
IV |
Lĩnh vực: NGƯỜI CÓ CÔNG |
21 |
1 |
Cấp giấy xác nhận người có công với cách mạng để thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở |
22 |
2 |
Xác nhận người hưởng chính sách như thương binh |
23 |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ |
24 |
4 |
Cấp Sổ ưu đãi giáo dục đào tạo cho NCC hoặc con của NCC với cách mạng |
25 |
5 |
Cấp sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với Cách mạng |
26 |
6 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) hoặc người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 “Tiền khởi nghĩa” đã hy sinh, từ trần. |
27 |
7 |
Chính sách trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học và con đẻ của họ. |
28 |
8 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B - C - K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 (đối với cơ quan Dân – Chính – Đảng) |
29 |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ và trợ cấp tiền tuất. |
30 |
10 |
Giải quyết chế độ trợ cấp Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến. |
31 |
11 |
Tặng và truy tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
32 |
12 |
Xác nhận liệt sĩ trình Thủ tướng Chính phủ tặng Bằng Tổ quốc ghi công |
33 |
13 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
34 |
14 |
Cấp (đổi) lại Bằng Tổ quốc ghi công |
35 |
15 |
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) hoặc người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19 tháng Tám năm 1945 (Tiền khởi nghĩa). |
36 |
16 |
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất, Mai táng phí; trợ cấp một lần (3 tháng) đối với người có công cách mạng; quân nhân PVXN theo QĐ 142 từ trần. |
37 |
17 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày. |
38 |
18 |
Cấp giấy chứng nhận người hoạt động cách mạng trước năm 1945 để hỗ trợ cải thiện nhà ở theo Quyết định 20/2000/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
39 |
19 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
40 |
20 |
Chi trả trợ cấp đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
41 |
21 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù dày; người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc đã chết trước ngày 01/01/1995 |
42 |
22 |
Giải quyết chế độ trợ cấp 01 lần theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg đối với những trường hợp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. |
43 |
23 |
Giải quyết chế độ Bảo hiểm y tế theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg đối với những trường hợp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. |
44 |
24 |
Giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg đối với những trường hợp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. |
45 |
25 |
Chế độ Bảo hiểm y tế với Cựu chiến binh |
46 |
26 |
Chế độ mai táng phí với Cựu chiến binh |
47 |
27 |
Sao lục hồ sơ người có công |
48 |
28 |
Tiếp nhận vào nuôi dưỡng tại các Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công trực thuộc Sở |
49 |
29 |
Giải quyết chế độ đối với bệnh binh hoặc công nhân viên chức nghỉ việc hưởng chế độ mất sức lao động đồng thời là thương binh |
50 |
30 |
Giải quyết hưởng lại chế độ ưu đãi Người có công đã chấp hành xong hình phạt tù. |
51 |
31 |
Giải quyết đề nghị giám định bổ sung vết thương của thương binh |
52 |
32 |
Giải quyết trợ cấp một lần Người có công giúp đỡ cách mạng trong kháng chiến được nhà nước tặng Huân chương, Huy chương kháng chiến đã chết chưa được hưởng chế độ. |
53 |
33 |
Giải quyết chế độ điều dưỡng |
54 |
34 |
Giải quyết chế độ bảo hiểm y tế đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
55 |
35 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
|
V |
Lĩnh vực: LAO ĐỘNG VIỆC LÀM |
56 |
1 |
Cấp mới giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong các cơ quan tổ chức tại Việt Nam |
57 |
2 |
Gia hạn giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong các cơ quan tổ chức tại Việt Nam |
58 |
3 |
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc trong các cơ quan tổ chức tại Việt Nam |
59 |
4 |
Thông báo thừa nhận nội quy lao động |
60 |
6 |
Xác nhận Doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ |
61 |
7 |
Cấp sổ lao động |
62 |
8 |
Thành lập Trung tâm Giới thiệu việc làm |
63 |
9 |
Chấp thuận thành lập Trung tâm Giới thiệu việc làm của các Bộ, ngành Trung ương, các tổ chức chính trị xã hội. |
64 |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm của Doanh nghiệp |
65 |
11 |
Gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm đối với Doanh nghiệp |
66 |
12 |
Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đối với người Việt Nam đi làm tại nước ngoài |
67 |
13 |
Xác nhận đăng ký thang lương, bảng lương của các doanh nghiệp có sử dụng từ 50 lao động trở lên |
68 |
14 |
Văn bản thỏa thuận của UBND thành phố về cấp giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
|
VI |
Lĩnh vực: BẢO TRỢ XÃ HỘI |
69 |
1 |
Giấy xác nhận hộ nghèo cho sinh viên |
70 |
2 |
Tiếp nhận đối tượng Bảo trợ xã hội vào trung tâm bảo trợ xã hội (trẻ mồ côi, bị bỏ rơi; người già cô đơn, tàn tật, tâm thần mãn tính hoặc có hành vi gây nguy hiểm cho gia đình, cộng đồng; người nhiễm HIV; người lang thang, xin ăn) |
71 |
3 |
Công nhận “cơ sở sản xuất kinh doanh dành riêng cho người tàn tật” |
72 |
4 |
Thành lập cơ sở Bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập (phạm vi hoạt động cấp thành phố) |
73 |
5 |
Giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội công lập và ngoài công lập (phạm vi hoạt động cấp thành phố) |
74 |
6 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị thành lập Hội nhân đạo, từ thiện |
|
VII |
Lĩnh vực: TỆ NẠN XÃ HỘI |
75 |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tư nhân |
76 |
2 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tư nhân |
77 |
3 |
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tư nhân |
78 |
4 |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tư nhân |
79 |
5 |
Giới thiệu và tiếp nhận người nghiện ma túy vào cai nghiện tự nguyện |
80 |
6 |
Tiếp nhận, quản lý, giáo dục người sau khi chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 11/07/2019
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chí “Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Nghị quyết 48/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị quyết 48/NQ-CP năm 2017 phê duyệt kết quả pháp điển hệ thống quy phạm pháp luật đối với chủ đề Đất đai và 35 đề mục Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 4613/QĐ-UBND năm 2016 quy định về công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện xây dựng bãi tập kết rác thải, tại xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 22/01/2019
Nghị quyết 48/NQ-CP năm 2016 phê duyệt Hiệp định Hàng hải giữa Việt Nam - Thổ Nhĩ Kỳ Ban hành: 07/06/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 1412/QĐ-UBND bổ sung kinh phí hỗ trợ hộ nghèo và hộ chính sách xã hội tiền điện năm 2016 tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ của Hội Tế bào gốc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 10/04/2015
Quyết định 4613/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Nghị quyết 43/NQ-CP về nhiệm vụ trọng tâm cải cách thủ tục hành chính trong hình thành và thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để cải thiện môi trường kinh doanh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 20/09/2014
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Nghị quyết 48/NQ-CP năm 2013 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 3 Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Nghị quyết 48/NQ-CP năm 2012 sửa đổi Hiệp định về Dự án Đối tác đổi mới sáng tạo giữa Việt Nam - Phần Lan Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế, Trung tâm giáo dục dạy nghề hướng thiện tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 48/NQ-CP năm 2011 phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 28/03/2011 | Cập nhật: 30/03/2011
Nghị quyết 48/NQ-CP năm 2010 đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 3689/2002/QĐ-UB về Quy chế quản lý, sử dụng nguồn viện trợ PCPNN (NGO) trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/06/2010 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 4613/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, tiếp nhận của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 21/09/2011
Nghị quyết 48/NQ-CP về cơ chế, chính sách giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 25/09/2009
Quyết định 4613/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy chế tạm thời về quản lý các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và công nghệ thuộc Chương trình Khoa học và Công nghệ tính toán của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/10/2009 | Cập nhật: 13/11/2009
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý phát triển khu đô thị mới tỉnh Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở các thị trấn, điểm dân cư nông thôn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2008 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 290/2005/QĐ-TTg về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước Ban hành: 08/11/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Quyết định 20/2000/QĐ-TTg hỗ trợ người hoạt động cách mạng từ trước cách mạng tháng 8 năm 1945 cải thiện nhà ở Ban hành: 03/02/2000 | Cập nhật: 14/12/2012