Quyết định 2577/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: | 2577/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 28/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2577/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 28 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 thang 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ, Ngành địa phương năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 89/TTr-STP ngày 22 tháng 8 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 353 thủ tục hành chính triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
353 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2017của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||
A |
CẤP TỈNH |
|
|
I |
Ngoại giao |
|
|
1. |
Giải quyết thủ tục cho cán bộ, công chức, viên chức đi nước ngoài |
x |
|
2. |
Xin phép tiếp khách nước ngoài |
x |
|
3. |
Đề nghị cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế |
x |
|
II |
Tư pháp |
|
|
1. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
2. |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp |
x |
|
3. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
4. |
Đăng ký lại tập sự hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
|
5. |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
6. |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
7. |
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên |
x |
|
8. |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
x |
9. |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
|
x |
10. |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
x |
11. |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
x |
x |
12. |
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
|
x |
13. |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
x |
x |
14. |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
|
x |
15. |
Thành lập Văn phòng công chứng |
|
x |
16. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
|
x |
17. |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
|
x |
18. |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
x |
19. |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
|
x |
20. |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
x |
21. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
|
x |
22. |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
x |
23. |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
|
x |
24. |
Chuyển đổi văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
x |
|
25. |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
x |
|
26. |
Công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
x |
|
27. |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
x |
|
28. |
Thay thế trợ giúp viên, luật sư tham gia tố tụng |
x |
|
29. |
Cấp Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
x |
|
30. |
Thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
x |
|
31. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
32. |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam |
x |
|
33. |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
x |
|
34. |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
x |
|
35. |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
x |
|
36. |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
x |
|
37. |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
x |
|
38. |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
x |
|
39. |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
x |
|
III |
Nội vụ |
|
|
1. |
Thành lập hội |
x |
|
2. |
Phê duyệt điều lệ hội |
x |
|
3. |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
x |
|
4. |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
|
5. |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
x |
|
6. |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
x |
|
7. |
Đổi tên quỹ |
x |
|
8. |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
9. |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
10. |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
11. |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
x |
|
12. |
Cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng |
x |
|
IV |
Tài chính |
|
|
1. |
Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh |
x |
|
V |
Công Thương |
|
|
1. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
x |
|
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
x |
|
3. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
x |
|
4. |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
x |
|
5. |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
x |
|
6. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
x |
|
7. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
x |
|
8. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
x |
|
9. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm). |
x |
|
10. |
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
x |
|
11. |
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. |
x |
|
12. |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương. |
x |
|
13. |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. |
x |
|
14. |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất. |
|
|
15. |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
x |
|
16. |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
x |
|
17. |
Thông báo thực hiện khuyến mại. |
x |
|
18. |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
x |
|
19. |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
x |
|
20. |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương. |
x |
|
21. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
x |
22. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
|
x |
23. |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp. |
|
x |
24. |
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo. |
|
x |
25. |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
x |
|
26. |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại. |
x |
|
27. |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công. |
x |
|
28. |
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. |
x |
|
29. |
Đăng ký hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp. |
x |
|
VI |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1. |
Đăng ký nội quy lao động |
x |
|
2. |
Thông báo làm thêm giờ từ 200 giờ đến 300 giờ/năm |
x |
|
3. |
Cấp giấy chứng nhận con thương binh, bệnh binh, liệt sĩ, người có công |
x |
|
4. |
Cấp giấy giới thiệu di chuyển chế độ với người có công |
x |
|
5. |
Cấp giấy giới thiệu thân nhân của liệt sĩ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sĩ |
x |
|
6. |
Đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với Cựu chiến binh |
x |
|
7. |
Đề nghị trợ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng. |
x |
|
8. |
Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
|
9. |
Xét duyệt hồ sơ khen thưởng tổng kết thành tích kháng chiến |
x |
|
10. |
Xét duyệt hồ sơ liệt sĩ và thân nhân liệt sĩ |
x |
|
11. |
Xác nhận đề nghị cấp lại thẻ thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sĩ |
x |
|
12. |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
x |
|
13. |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
14. |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
15. |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
x |
|
16. |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
17. |
Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy đối với cơ quan tổ chức, cá nhân |
x |
|
18. |
Thành lập Trung tâm chữa bệnh - Giáo dục - Lao động - Xã hội |
x |
|
19. |
Giải thể Trung tâm Giáo dục - Lao động - Xã hội |
x |
|
20. |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
x |
|
21. |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
X |
|
22. |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
x |
|
23. |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
x |
|
24. |
Cấp lại thẻ Bảo hiểm y tế cho hộ nghèo |
x |
|
25. |
Xác nhận hồ sơ đề nghị giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
x |
|
26. |
Xét duyệt đề nghị hỗ trợ chi phí học tập, cấp bù học phí, miễn giảm học phí |
x |
|
VII |
Thông tin và Truyền thông |
|
|
1. |
Cấp phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
|
2. |
Cấp, cấp lại, cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
x |
|
3. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
|
4. |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
x |
|
5. |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
x |
|
6. |
Cấp giấy phép hoạt động in |
x |
|
7. |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
x |
|
8. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
|
9. |
Cấp giấy phép Xuất bản tài liệu, không kinh doanh |
x |
|
10. |
Cấp giấy phép thu các chương trình truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
|
11. |
Cấp giấy phép xuất bản đặc san và ấn phẩm |
x |
|
12. |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
x |
|
13. |
Cấp phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
x |
|
14. |
Cấp, cấp lại giấy phép hoạt động in |
x |
|
15. |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho tổ chức, cá nhân nước ngoài |
x |
|
16. |
Cấp giấy phép thành lập Nhà xuất bản |
x |
|
17. |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
x |
|
18. |
Đăng ký sử dụng, chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
x |
|
19. |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
x |
|
20. |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
x |
|
21. |
Cấp giấy phép về quyền tác giả, quyền liên quan cho tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh |
x |
|
22. |
Cấp giấy phép in gia công cho nước ngoài sản phẩm không phải là xuất bản phẩm đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc địa phương |
x |
|
23. |
Cấp phép triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
x |
|
24. |
Cấp, đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
x |
|
25. |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Cục phát thanh truyền hình và thông tin điện tử cấp phép thành lập trang thông tin điện tử tổng hợp cho cơ quan báo chí |
x |
|
26. |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
x |
|
27. |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
x |
|
28. |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử qua mạng |
x |
|
29. |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
x |
|
30. |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
x |
|
31. |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
x |
|
32. |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
x |
|
33. |
Cấp, cấp lại, gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
x |
|
34. |
Cho phép họp báo (trong nước) |
x |
|
35. |
Cấp giấy phép họp báo |
x |
|
36. |
Cấp giấy phép thành lập cơ quan báo chí |
x |
|
37. |
Cấp, đổi thẻ nhà báo |
x |
|
38. |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
x |
|
39. |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
x |
|
40. |
Thẩm định thiết kế sơ bộ các dự án CNTT thuộc nhóm C (từ 03 tỷ đồng trở xuống) |
x |
|
41. |
Thẩm định và phê duyệt Thiết kế thi công - Tổng dự toán dự án CNTT |
x |
|
42. |
Thẩm định Đề cương Dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án |
x |
|
VIII |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
x |
x |
2. |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
x |
|
3. |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp |
x |
|
4. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
x |
|
5. |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
x |
|
6. |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
x |
|
7. |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
x |
|
8. |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số; |
x |
|
9. |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; |
x |
|
10. |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
|
11. |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
x |
|
12. |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
x |
|
IX |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1. |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
x |
x |
2. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
x |
x |
X |
Y tế |
|
|
1. |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
2. |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
3. |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
4. |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
5. |
Cấp chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
6. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
7. |
Cấp lại giấy chứng nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
8. |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
x |
9. |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
x |
10. |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
x |
11. |
Cấp giấy phép hoạt động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
12. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi. |
x |
|
13. |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật |
x |
|
14. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
15. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
x |
|
16. |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
|
17. |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
x |
|
18. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
x |
|
19. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
x |
|
20. |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
x |
|
21. |
Cho phép áp dụng thí điểm chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
22. |
Cho phép áp dụng chính thức chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
x |
23. |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
24. |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
25. |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
x |
26. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
x |
27. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
x |
28. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
x |
|
29. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng |
x |
|
30. |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
x |
|
31. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
32. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
33. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
34. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
x |
|
35. |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo. |
x |
|
36. |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
x |
|
37. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp bi mất hoặc hư hỏng |
|
x |
38. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
x |
39. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
40. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
x |
|
41. |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
x |
|
42. |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y |
|
x |
43. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
44. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
45. |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
x |
|
46. |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
x |
|
47. |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
x |
|
XI |
Khoa học và Công nghệ |
|
|
1. |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
2. |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
x |
|
3. |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
x |
|
4. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
x |
|
5. |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
6. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
x |
|
7. |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
x |
|
8. |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
x |
|
9. |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
x |
|
10. |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
x |
|
11. |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức cá nhân |
x |
|
12. |
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
x |
|
13. |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
14. |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
x |
|
15. |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở |
x |
|
16. |
Cấp lại giấy phép thiết bị X-quang sử dụng trong y tế |
x |
|
17. |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
x |
|
18. |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
19. |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
20. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
21. |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đối với thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
22. |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế) |
x |
|
23. |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
x |
|
24. |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
x |
|
25. |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
x |
|
26. |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
27. |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
x |
|
28. |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
29. |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
x |
|
30. |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
x |
|
31. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
32. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
33. |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
34. |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
35. |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
36. |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
x |
|
37. |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
x |
|
38. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
x |
|
39. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
x |
|
40. |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
41. |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
42. |
Sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
x |
|
43. |
Thẩm tra công nghệ các dự án đầu tư |
x |
|
XII |
Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
1. |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
x |
|
2. |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
x |
|
3. |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)/ thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (Điều 10, 12 Nghị định 72/2016/NĐ-CP). |
x |
|
4. |
Cấp giấy phép sao chép tranh, tượng danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
x |
|
5. |
Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
x |
|
6. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
x |
|
7. |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức địa phương |
x |
|
8. |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
9. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
x |
|
10. |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
11. |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
12. |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
x |
|
13. |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam a) Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
x |
|
14. |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
15. |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
16. |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
x |
|
17. |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
18. |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
x |
|
19. |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam |
x |
|
20. |
Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài. |
x |
|
21. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
x |
|
22. |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
x |
|
23. |
Cấp giấy phép đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
x |
|
24. |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
25. |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
x |
|
26. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao. |
x |
|
27. |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
x |
|
28. |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
x |
|
29. |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
x |
|
30. |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
x |
|
31. |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
x |
|
32. |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
x |
|
33. |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
x |
|
34. |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
x |
|
35. |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
x |
|
36. |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
x |
|
37. |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
x |
|
38. |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
x |
|
39. |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
x |
|
40. |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
41. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
42. |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
43. |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
44. |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
x |
45. |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
x |
46. |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
47. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
48. |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
49. |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
x |
50. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình. |
|
x |
51. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
52. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
53. |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
54. |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
x |
55. |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
x |
56. |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
57. |
Tiếp nhận thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang không bán vé thu tiền tại các cơ sở lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uống, giải khát. |
x |
|
58. |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
x |
|
XIII |
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
x |
|
B |
CẤP HUYỆN |
|
|
I |
Tư pháp |
|
|
2. |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
3. |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
4. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
5. |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
x |
|
6. |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
x |
|
7. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
8. |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
x |
|
9. |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. |
x |
|
10. |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
x |
|
II |
Nội vụ |
|
|
1. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
x |
|
2. |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
x |
|
3. |
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
x |
|
4. |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
x |
|
5. |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
x |
|
6. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
x |
|
7. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
x |
|
8. |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
x |
|
III |
Công Thương |
|
|
1. |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
x |
|
2. |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
x |
|
3. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
x |
|
IV |
Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1. |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
x |
|
2. |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
x |
|
3. |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
4. |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
5 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
x |
|
V |
Thông tin và Truyền thông |
|
|
1. |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
2. |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
x |
|
VI |
Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1. |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
x |
|
2. |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
x |
|
3. |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
x |
|
VII |
Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
1. |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
x |
|
2. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
3. |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
x |
|
4. |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện) |
x |
|
5. |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh (tự nguyện chấm dứt hoạt động) |
x |
|
VIII |
Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
x |
|
C |
CẤP XÃ |
|
|
I |
Tư pháp |
|
|
1. |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
2. |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân. |
x |
|
Quyết định 28/QĐ-UBND phê duyệt Phương án cung cấp điện năm 2020 ứng phó với trường hợp mất cân đối cung cầu hệ thống điện miền Nam trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 12/06/2020
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản; in, phát hành; phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tôn vinh, khen thưởng thành tích xuất sắc trong phong trào hiến máu tình nguyện và vận động hiến máu tình nguyện Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Kế hoạch 28/QĐ-UBND về củng cố và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục, xóa mù chữ năm 2018 Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 28/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2018 về Tiêu chí đánh giá hoạt động Nhà Văn hóa - Thể thao thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược hội nhập quốc tế về lao động và xã hội đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2017 về ủy quyền quản lý thuê bao sử dụng dịch vụ chứng thực chữ ký số chuyên dùng phục vụ các cơ quan chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2017 Quy định lại chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Tư vấn, dịch vụ quản lý tài chính và tài sản công trực thuộc Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 03/02/2016
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ người có công cách mạng về nhà ở năm 2013 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 27/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 28/08/2017
Quyết định 28/2013/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Sơn La năm 2013 Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 846/QĐ-TTg năm 2011 về thực hiện thí điểm đặt hàng sản phẩm khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 04/06/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 846/QĐ-TTg năm 2010 bổ sung vốn nhập bù vắc xin, thuốc khử trùng, bảo vệ thực vật dự trữ quốc gia Ban hành: 11/06/2010 | Cập nhật: 16/06/2010
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2009 sửa đổi quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 4390/QĐ-UBND Ban hành: 05/01/2009 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 846/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 04/07/2008 | Cập nhật: 09/07/2008
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành hết hiệu lực Ban hành: 21/01/2008 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 28/QĐ-UBND năm 2008 sửa đổi quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 4390/QĐ-UBND Ban hành: 05/01/2008 | Cập nhật: 03/10/2012