Quyết định 631/QĐ-UBND điều chỉnh biên chế hành chính sự nghiệp năm 2008 và giao chỉ tiêu biên chế hành chính sự nghiệp năm 2009
Số hiệu: | 631/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Lê Thị Quang |
Ngày ban hành: | 07/11/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 631/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 07 tháng 11 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2008 VÀ GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP NĂM 2009
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 71/2003/NĐ-CP ngày 19/6/2003 của Chính phủ về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước; Thông tư số 89/2003/TT-BNV ngày 24/12/2003 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 01/8/2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 10 về việc điều chỉnh biên chế hành chính sự nghiệp năm 2008 và phê chuẩn tổng biên chế hành chính sự nghiệp năm 2009 của tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 409/TTr-SNV ngày 09/10/2008 về việc điều chỉnh biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2008 và giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2009 và Tờ trình số 446/TTr-SNV ngày 04/11/2008 về việc điều chỉnh biên chế huyện Yên Sơn và thị xã Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2008 và giao chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2009 đối với các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã (theo biểu đính kèm).
Riêng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo thực hiện từ tháng 9/2008 để phục vụ năm học 2008-2009.
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Giám đốc các sở, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thực hiện việc quản lý, sử dụng biên chế theo đúng quy định của Nhà nước và của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Giám đốc Sở Nội vụ:
- Hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thị xã thực hiện nội dung khoản 1 nêu trên theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các ông (bà) Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐIỀU CHỈNH BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Điều chỉnh biên chế hành chính năm 2008 |
Giao biên chế hành chính năm 2009 |
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
40 |
40 |
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
64 |
|
2 |
Trung tâm Công báo |
|
03 |
3 |
Nhà khách Tân Trào |
|
10 |
|
Tổng cộng |
64 |
13 |
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Điều chỉnh biên chế hành chính năm 2008 |
Giao biên chế hành chính năm 2009 |
1 |
Ban chỉ đạo Phòng chống tham nhũng tỉnh |
06 |
06 |
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Sở Nội vụ
STT |
Tên đơn vị |
Điều chỉnh biên chế hành chính năm 2008 |
Giao biên chế năm 2009 |
Ghi chú |
|
biên chế hành chính |
biên chế sự nghiệp |
Tăng 03 biên chế: chuyên viên văn thư, lưu trữ 02; chuyên viên tôn giáo 01 |
|||
1 |
Văn phòng Sở |
38 |
41 |
|
|
2 |
Trung tâm Lưu trữ |
|
|
07 |
|
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Sở Công thương
STT |
Tên đơn vị |
Điều chỉnh biên chế năm 2008 |
Giao biên chế năm 2009 |
||
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
||
1 |
Văn phòng Sở |
37 |
|
37 |
|
2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
37 |
|
37 |
|
3 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
|
8 |
|
8 |
|
Tổng cộng |
74 |
8 |
74 |
8 |
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Sở Tư pháp
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Ghi chú |
1 |
Văn Phòng Sở |
23 |
|
Tăng 02 biên chế; 01 cán bộ thanh tra, 01 chuyên viên phòng xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật |
2 |
Phòng Công chứng số 1 |
|
05 |
|
3 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý của Nhà nước |
|
08 |
Tăng 01 biên chế để thành lập Chi nhánh trợ giúp pháp lý Yên Sơn |
4 |
Trung tâm Bán đấu giá tài sản |
|
03 |
|
|
Tổng cộng |
23 |
16 |
|
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Sở Giao thông Vận tải
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Biên chế công chức dự bị |
1 |
Văn Phòng Sở |
30 |
|
01 |
2 |
Thanh tra Giao thông |
20 |
|
|
3 |
Bến xe khách tuyên Quang |
|
14 |
|
4 |
Trạm Đăng kiểm phương tiện Giao thông Vận tải |
|
9 |
|
5 |
Trung tâm sát hạch cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
|
8 |
|
|
Tổng cộng |
50 |
31 |
01 |
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
STT |
Tên đơn vị |
Điều chỉnh biên chế năm 2008 |
Giao biên chế năm 2009 |
||
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
||
1 |
Văn phòng Sở |
45 |
|
45 |
|
2 |
Trung tâm Văn hoá-Thông tin và Triển lãm |
|
20 |
|
20 |
3 |
Bảo tàng tỉnh |
|
17 |
|
17 |
4 |
Ban Quản lý khu Du lịch lịch sử văn hoá và sinh thái Tân Trào |
|
20 |
|
20 |
5 |
Thư viện tỉnh |
|
12 |
|
12 |
6 |
Đoàn Nghệ thuật tỉnh |
|
56 |
|
56 |
7 |
Trung tâm Phát hành phim chiếu bóng |
|
28 |
|
38 |
8 |
Trung tâm Thê dục thể thao tỉnh |
|
19 |
|
19 |
|
Tổng cộng |
45 |
172 |
45 |
172 |
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Sở Khoa học và Công nghệ
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế hành chính |
Ghi chú |
1 |
Văn Phòng Sở |
17 |
|
2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
06 |
|
|
Tổng cộng |
23 |
|
ĐIỀU CHỈNH BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Sở Y tế
TT |
Tên đơn vị |
Điều chỉnh biên chế |
Giao biên chế năm 2009 |
Ghi chú |
||||
Biên chế hành chính |
Biên chế SN |
Biên chế công chức dự bị |
Biên chế hành chính |
Biên chế SN |
Biên chế công chức dự bị |
|||
1 |
Văn phòng Sở |
27 |
|
1 |
27 |
|
1 |
|
2 |
Chi cục Dân số-Kế hoạch hoá gia đình |
14 |
|
|
14 |
|
|
|
|
- Trung tâm Dân số-KHHGĐ Huyện Na Hang |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
- Trung tâm Dân số-KHHGĐ Huyện Chiêm Hoá |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
- Trung tâm Dân số-KHHGĐ Huyện Hàm Yên |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
- Trung tâm Dân số-KHHGĐ Huyện Yên Sơn |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
- Trung tâm Dân số-KHHGĐ Huyện Sơn Dương |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
|
- Trung tâm Dân số-KHHGĐ TXTQ |
|
3 |
|
|
3 |
|
|
3 |
Hội đồng Giám định Y khoa |
|
7 |
|
|
7 |
|
|
4 |
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm và vệ sinh an toàn thực phẩm, mỹ phẩm |
|
17 |
|
|
17 |
|
|
5 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|
19 |
|
|
19 |
|
|
6 |
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khoẻ |
|
7 |
|
|
7 |
|
|
7 |
Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội |
|
36 |
|
|
36 |
|
|
8 |
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
|
41 |
|
|
41 |
|
|
9 |
Trung tâm Phục hồi chức năng Hương Sen |
|
30 |
|
|
30 |
|
|
10 |
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS |
|
10 |
|
|
10 |
|
|
11 |
Trung tâm Y tế dự phòng thị xã Tuyên Quang |
|
12 |
|
|
12 |
|
|
12 |
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Na Hang |
|
27 |
|
|
27 |
|
|
13 |
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Chiêm Hoá |
|
27 |
|
|
27 |
|
|
14 |
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Hàm Yên |
|
27 |
|
|
27 |
|
|
15 |
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Yên Sơn |
|
27 |
|
|
27 |
|
|
16 |
Trung tâm Y tế dự phòng huyện Sơn Dương |
|
27 |
|
|
27 |
|
|
17 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Na Hang (bao gồm cả phòng khám đa khoa Thượng Lâm) |
|
60 |
|
|
60 |
|
|
18 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Yên Hoa |
|
26 |
|
|
26 |
|
|
19 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Chiêm Hoá (bao gồm cả 04 phòng khám đa khoa: Minh đức, Kim Bình, Đầm Hồng, Hoà Phú) |
|
113 |
|
|
113 |
|
|
20 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Hàm Yên (bao gồm cả phòng khám đa khoa: Phù Lưu, Thái Hòa) |
|
70 |
|
|
70 |
|
|
21 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Sơn (bao gồm cả 03 phòng khám đa khoa: Trung Môn, Xuân Vân, Tháng Mười) |
|
100 |
|
|
100 |
|
|
22 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực ATK-Yên Sơn |
|
24 |
|
|
24 |
|
|
23 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Sơn Dương (bao gồm cả 02 phòng khám đa khoa: Tân Trào, Sơn Nam) |
|
77 |
|
|
77 |
|
|
24 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Kim Xuyên (bao gồm cả PKĐK Đông Thọ) |
|
47 |
|
|
47 |
|
|
25 |
Bệnh viện Đa khoa Tuyên Quang |
|
356 |
|
|
401 |
|
Tăng 45 biên chế: 15 bác sỹ, 10 trung cấp y, 20 biên chế khám chữa bệnh (A 10) |
26 |
Bệnh viện Lao và bệnh phổi |
|
60 |
|
|
63 |
|
Tăng 03 biên chế khám, chữa bệnh (A 10) |
27 |
Bệnh viện Y học dân tộc |
|
66 |
|
|
83 |
|
Tăng 17 biên chế: 08 bác sỹ, 01 dược sỹ đại học, 1 cử nhân tin học, 4 trung cấp y, 3 biên chế khám chữa bệnh (A 10) |
28 |
Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm |
|
50 |
|
|
57 |
|
Tăng 07 biên chế khám chữa bệnh (A 10) |
|
Tổng cộng |
41 |
1.381 |
1 |
41 |
1.453 |
1 |
|
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Thanh tra tỉnh
Tổng số biên chế hành chính: 32 người
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Điều chỉnh biên chế hành chính năm 2008 |
Giao biên chế sự nghiệp năm 2009 |
Ghi chú |
1 |
Ban Dân tộc |
07 |
10 |
Tăng 03 biên chế: chuyên viên 01; thanh tra 01, kế toán-văn thư 01 |
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế hành chính năm 2008 |
Biên chế công chức dự bị |
Ghi chú |
1 |
Sở Tài chính |
69 |
01 |
|
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Sở Giáo dục và Đào tạo
TT |
Tên đơn vị |
Biên chế hành chính |
Biên chế công chức dự bị |
Biên chế sự nghiệp |
1 |
Văn phòng Sở |
|
|
|
2 |
Trường Trung học phổ thông Yên Hoa |
|
|
49 |
3 |
Trường Trung học phổ thông Thượng lâm |
|
|
43 |
4 |
Trường Trung học phổ thông Nà Hang |
|
|
53 |
5 |
Trường Trung học phổ thông Đầm Hồng |
|
|
60 |
6 |
Trường Trung học phổ thông Hà Lang |
|
|
53 |
7 |
Trường Trung học phổ thông Minh Quang |
|
|
64 |
8 |
Trường Trung học phổ thông Kim Bình |
|
|
55 |
9 |
Trường Trung học phổ thông Chiêm Hoá |
|
|
89 |
10 |
Trường Trung học phổ thông Hoà Phú |
|
|
41 |
11 |
Trường Trung học phổ thông Phù Lưu |
|
|
68 |
12 |
Trường Trung học phổ thông Thái Hoà |
|
|
73 |
13 |
Trường Trung học phổ thông Hàm Yên |
|
|
95 |
14 |
Trường Trung học phổ thông Trung Sơn |
|
|
47 |
15 |
Trường Trung học phổ thông Xuân Vân |
|
|
62 |
16 |
Trường Trung học phổ thông Tháng 10 |
|
|
65 |
17 |
Trường Trung học phổ thông Sông Lô |
|
|
68 |
18 |
Trường Trung học phổ thông Ng. Văn Huyên |
|
|
89 |
19 |
Trường Trung học phổ thông Xuân Huy |
|
|
65 |
20 |
Trường Trung học phổ thông Tân Trào |
|
|
96 |
21 |
Trường Trung học phổ thông ỷ La |
|
|
70 |
22 |
Trường Trung học phổ thông Chuyên |
|
|
75 |
23 |
Trường Trung học phổ thông Đông Thọ |
|
|
56 |
24 |
Trường Trung học phổ thông Sơn Nam |
|
|
102 |
25 |
Trường Trung học phổ thông Kháng Nhật |
|
|
34 |
26 |
Trường Trung học phổ thông ATK - Tân Trào |
|
|
55 |
27 |
Trường Trung học phổ thông Kim Xuyên |
|
|
80 |
28 |
Trường Trung học phổ thông Sơn Dương |
|
|
92 |
29 |
Trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú |
|
|
55 |
30 |
Trường Trung học cơ sở Lê Qúi Đôn |
|
|
46 |
31 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp-Hướng nghiệp tỉnh |
|
|
25 |
32 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
|
25 |
33 |
Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp-Hướng nghiệp Sơn Dương |
|
|
16 |
|
Tổng cộng |
48 |
2 |
1966 |
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đơn vị |
Điều chỉnh biên chế năm 2008 |
Giao biên chế năm 2009 |
||
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
||
1 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
41 |
|
2 |
Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
|
05 |
|
05 |
|
Tổng cộng |
|
05 |
41 |
05 |
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Sở Tài nguyên và Môi trường
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Ghi chú |
1 |
Văn phòng Sở |
34 |
|
|
2 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
4 |
|
|
3 |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường |
|
35 |
|
4 |
Trung tâm Thông tin tài nguyên và môi trường |
|
08 |
|
5 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
|
15 |
|
6 |
Trung tâm Quan trắc và Bảo vê môi trường |
|
8 |
|
|
Tổng cộng |
38 |
66 |
|
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Qquyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Xây dựng
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Biên chế công chức dự bị |
1 |
Văn phòng Sở |
27 |
|
01 |
2 |
Thanh tra Sở |
9 |
|
|
3 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình Xây dựng |
|
13 |
|
4 |
Trung tâm Quy hoạch xây dựng |
|
25 |
|
|
Tổng cộng |
36 |
38 |
01 |
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Biên chế công chức dự bị |
1 |
Văn phòng Sở |
44 |
|
|
2 |
Chi cục Thú y |
14 |
40 |
|
3 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
12 |
18 |
2 |
4 |
Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn |
14 |
|
|
5 |
Chi cục Lâm nghiệp |
15 |
|
|
6 |
Chi cục Thuỷ lợi |
15 |
|
2 |
7 |
Trung tâm nghiên cứu và phát triển chăn nuôi Bò Tuyên Quang |
|
8 |
|
8 |
Trung tâm Thuỷ sản |
|
12 |
|
9 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường |
|
7 |
|
10 |
Trung tâm Khuyến nông |
|
18 |
|
11 |
Trung tâm Giống cây lâm nghiệp |
|
4 |
|
12 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Hang |
|
20 |
|
13 |
Văn phòng Chi cục Kiểm lâm |
44 |
|
|
14 |
Hạt Kiểm lâm rừng Đặc dụng Na Hang |
25 |
|
|
15 |
Hạt Kiểm lâm rừng Đặc dụng Tân Trào |
18 |
|
|
16 |
Hạt Kiểm lâm Na Hang |
35 |
|
|
17 |
Hạt Kiểm lâm Chiêm Hoá |
35 |
|
|
18 |
Hạt Kiểm lâm Hảm Yên |
22 |
|
|
19 |
Hạt Kiểm lâm Yên Sơn |
45 |
|
|
20 |
Hạt Kiểm lâm Sơn Dương |
20 |
|
|
21 |
Hạt Kiểm lâm Thị xã Tuyên Quang |
10 |
|
|
22 |
Hạt Kiểm lâm khu bảo tồn thiên nhiên Cham Chu |
12 |
|
|
|
Tổng cộng |
380 |
127 |
4 |
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Sở Lao động, thương binh và Xã hội
STT |
Tên đơn vị |
Điều chỉnh biên chế năm 2008 |
Giao biên chế năm 2009 |
||
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
||
1 |
Văn Phòng Sở |
37 |
|
37 |
|
2 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội |
|
|
|
15 |
3 |
Trung tâm Giới thiệu việc làm |
|
|
|
5 |
4 |
Trung tâm Chữa bệnh, giáo dục lao động xã hội |
|
|
|
10 |
5 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
|
01 |
|
01 |
|
Tổng cộng |
37 |
01 |
37 |
31 |
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Sở Thông tin và Truyền thông
STT |
Tên đơn vị |
Điều chỉnh biên chế năm 2008 |
Giao biên chế năm 2009 |
||
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
||
1 |
Văn Phòng Sở |
23 |
|
23 |
|
2 |
Trung tâm tin học |
|
09 |
|
09 |
|
Tổng cộng |
23 |
09 |
23 |
09 |
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Uỷ ban nhân dân huyện Na Hang
STT |
Tên Đơn vị |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Biên chế công chức dự bị |
Ghi chú |
1 |
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
115 |
|
1 |
Bổ sung 01 biên chế chuyên viên Tôn giáo |
2 |
Trung tâm Văn hoá, thông tin-TDTT |
|
9 |
|
|
3 |
Ban di dân tái định cư huyện |
|
12 |
|
|
4 |
Trạm Khuyến nông huyện |
|
20 |
|
|
5 |
Trung tâm Dạy nghề huyện |
|
8 |
|
|
6 |
Sự nghiệp giáo dục |
|
1.073 |
|
|
7 |
Cán bộ trạm Y tế xã |
|
100 |
|
Tăng 17 biên chế (bổ sung mỗi Trạm Y tế 01 biên chế làm nhiệm vụ Dân số-KHHGD) |
|
Tổng cộng |
115 |
1.222 |
1 |
|
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Uỷ ban nhân dân huyện Chiêm Hoá
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Biên chế công chức dự bị |
Ghi chú |
1 |
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
115 |
|
2 |
Bổ sung 01 biên chế chuyên viên Tôn giáo |
2 |
Trung tâm Văn hoá, thông tin-TDTT |
|
10 |
|
|
3 |
Ban di dân tái định cư huyện |
|
8 |
|
|
4 |
Trạm Khuyến nông huyện |
|
32 |
|
|
5 |
Trung tâm Dạy nghề huyện |
|
8 |
|
|
6 |
Sự nghiệp giáo dục |
|
1.900 |
|
|
7 |
Cán bộ trạm Y tế xã |
|
172 |
|
Tăng 29 biên chế (bổ sung mỗi Trạm Y tế 01 biên chế làm nhiệm vụ Dân số-KHHGĐ) |
|
Tổng cộng |
115 |
2.130 |
2 |
|
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Biên chế công chức dự bị |
Ghi chú |
1 |
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
111 |
|
2 |
Bổ sung 01 biên chế chuyên viên Tôn giáo |
2 |
Trung tâm Văn hoá, thông tin-TDTT |
|
10 |
|
|
3 |
Ban di dân tái định cư huyện |
|
8 |
|
|
4 |
Trạm Khuyến nông huyện |
|
21 |
|
|
5 |
Trung tâm Dạy nghề huyện |
|
8 |
|
|
6 |
Trung tâm cây ăn quả huyện |
|
5 |
|
|
7 |
Sự nghiệp giáo dục |
|
1.581 |
|
|
8 |
Cán bộ trạm Y tế xã |
|
106 |
|
Tăng 18 biên chế (bổ sung mỗi Trạm Y tế 01 biên chế làm nhiệm vụ Dân số-KHHGĐ) |
|
Tổng cộng |
111 |
1.739 |
2 |
|
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Ghi chú |
1 |
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
119 |
|
Bổ sung 01 biên chế chuyên viên Tôn giáo |
2 |
Trung tâm Văn hoá, thông tin-TDTT |
|
15 |
|
3 |
Trạm Khuyến nông huyện |
|
36 |
|
4 |
Trung tâm Dạy nghề huyện |
|
8 |
|
5 |
Ban đền bù giải phóng mặt bằng huyện |
|
5 |
|
6 |
Sự nghiệp giáo dục |
|
2.183 |
|
7 |
Cán bộ trạm Y tế xã |
|
196 |
Tăng 33 biên chế (bổ sung mỗi Trạm Y tế 01 biên chế làm nhiệm vụ Dân số-KHHGĐ) |
|
Tổng cộng |
119 |
2.443 |
|
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Uỷ ban nhân dân huyện Yên Sơn
STT |
Tên đơn vị |
Điều chỉnh biên chế năm 2008 |
Giao biên chế năm 2009 |
Ghi chú |
|||
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Biên chế công chức dự bị |
|||
1 |
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
118 |
|
119 |
|
1 |
Năm 2009 bổ sung 01 biên chế chuyên viên Tôn giáo |
2 |
Trung tâm Văn hoá, thông tin-TDTT |
|
17 |
|
17 |
|
|
3 |
Ban di dân tái định cư huyện |
|
12 |
|
12 |
|
|
4 |
Trạm Khuyến nông huyện |
|
38 |
|
38 |
|
|
5 |
Trung tâm Dạy nghề huyện |
|
8 |
|
8 |
|
|
6 |
Ban đền bù giải phóng mặt bằng huyện |
|
10 |
|
10 |
|
|
7 |
Trung tâm Phát triển bò Yên Sơn (bộ phận giúp việc giải quyết những tồn tại của đơn vị khi giải thể) |
|
3 |
|
3 |
|
|
8 |
Sự nghiệp giáo dục |
|
2531 |
|
2.154 |
|
|
9 |
Cán bộ trạm Y tế xã |
|
153 |
|
184 |
|
Tăng 31 biên chế (bổ sung mỗi Trạm Y tế 01 biên chế làm nhiệm vụ Dân số-KHHGĐ) |
|
Tổng cộng |
118 |
2.772 |
119 |
2.426 |
1 |
|
ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2008, GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Uỷ ban nhân dân thị xã Tuyên Quang
STT |
Tên đơn vị |
Điều chỉnh biên chế năm 2008 |
Giao biên chế năm 2009 |
Ghi chú |
|||
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Biên chế hành chính |
Biên chế sự nghiệp |
Biên chế công chức dự bị |
|||
1 |
Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện |
110 |
|
111 |
|
1 |
Năm 2009 bổ sung 01 biên chế chuyên viên Tôn giáo |
2 |
Trung tâm Văn hoá, thông tin-TDTT |
|
7 |
|
7 |
|
|
3 |
Trạm Khuyến nông huyện |
|
9 |
|
9 |
|
|
4 |
Ban đền bù giải phóng mặt bằng TXTQ |
|
10 |
|
10 |
|
|
5 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thị xã Tuyên Quang |
|
5 |
|
5 |
|
|
6 |
Sự nghiệp giáo dục |
|
666 |
|
1005 |
|
|
7 |
Cán bộ trạm Y tế xã |
|
60 |
|
72 |
|
Tăng 12 biên chế (bổ sung mỗi Trạm Y tế 01 biên chế làm nhiệm vụ Dân số-KHHGĐ) |
|
Tổng cộng |
110 |
757 |
111 |
1.108 |
1 |
|
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế sự nghiệp |
1 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
95 |
2 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Na Hang |
18 |
3 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Chiêm Hoá |
19 |
4 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Hàm Yên |
14 |
5 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Sơn Dương |
15 |
6 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Yên Sơn |
14 |
7 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thị xã Tuyên Quang |
15 |
|
Tổng cộng |
190 |
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Trường Cao đẳng Sư phạm
Tổng số biên chế sự nghiệp đào tạo: 144 người
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Trường Trung học Kinh tế kỹ thuật
Tổng số biên chế sự nghiệp đào tạo: 99 người
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Trường Trung cấp nghề
Tổng số biên chế sự nghiệp đào tạo: 43 người
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Trường Trung học Y tế
Tổng số biên chế sự nghiệp đào tạo: 50 người
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Ban Di dân tái định cư Thuỷ điện Tuyên Quang
Tổng số biên chế: 22 người
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Ban Quản lý cụm các khu Công nghiệp-
Dịch vụ-Đô thị Long Bình An
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế sự nghiệp |
1 |
Ban Quản lý cụm khu Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Long Bình An |
05 |
2 |
Công ty Phát triển hạ tầng khu Công nghiệp Tuyên Quang |
05 |
|
Tổng cộng |
10 |
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Ban Quản lý khu Du lịch suối khoáng Mỹ Lâm
Tổng số biên chế: 05 người
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Liên minh Hợp tác xã tỉnh Tuyên Quang
Tổng số biên chế: 09 người
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Ban Quản lý khu Du lịch sinh thái Na Hang
Tổng số biên chế: 07 người
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Ban Quản lý dự án vùng căn cứ cách mạng
Tổng số biên chế: 08 người
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Tuyên Quang
Tổng số biên chế: 08 người
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Hội Chữ thập đỏ tỉnh Tuyên Quang
Tổng số biên chế: 07 người
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh)
Tên cơ quan, đơn vị: Hội Đông y tỉnh Tuyên Quang
Tổng số biên chế: 03 người
Thông tư 89/2003/TT-BNV thực hiện phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước Ban hành: 24/12/2003 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 71/2003/NĐ-CP về phân cấp quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp nhà nước Ban hành: 19/06/2003 | Cập nhật: 19/12/2012