Quyết định 1995/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2015 tỉnh Nam Định
Số hiệu: 1995/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 22/09/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NAM ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1995/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 22 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

V VIC CÔNG B CÔNG KHAI QUYT TOÁN NGÂN SÁCH TNH NAM ĐNH NĂM 2015

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2015;

Xét đề nghị của S Tài chính tại Tờ trình số 1690/TTr-STC ngày 15/9/2016 về việc công b công khai quyết toán ngân sách tỉnh Nam Định năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai sliệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2015 tỉnh Nam Định (theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tnh ủy, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Văn phòng Tnh ủy;
- Các Sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- Website: UBND tỉnh, VP UBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

I

Tổng số thu NSNN trên địa bàn

11.199.493

 

Trong đó:

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

2.737.320

2

Thu từ dầu thô

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

255.610

3

Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương

6.674.724

 

- Bổ sung cân đối

4.382.954

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.291.770

4

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

147.297

5

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng

270.000

6

Thu chuyển nguồn từ năm trước

835.079

7

Thu viện trợ không hoàn lại

6.114

8

Thu để lại quản lý qua ngân sách

226.692

 

 

 

 

 

 

12

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

II

Tổng thu ngân sách địa phương

10.879.667

 

Trong đó:

 

1

Thu NSĐF hưởng theo phân cấp

2.692.307

 

- Các khoản thu NSĐF hưởng 100%

2.614.736

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

77.571

2

Thu Bsung từ ngân sách Trung ương

6.674.724

 

- Bổ sung cân đối

4.382.954

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.291.770

3

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

147.297

4

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng

270.000

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước

835.079

6

Thu viện trợ không hoàn lại

6.114

7

Thu để lại quản lý qua ngân sách

226.692

8

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

24.714

9

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

2.740

10

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

III

Chi ngân sách địa phương

10.786.316

 

Trong đó:

 

1

Chi đầu tư XDCB

2.420.805

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DN theo chế độ

4.000

3

Chi lập quỹ phát triển đất

175.000

4

Chi thường xuyên

6.607.351

5

Chi trả nợ (cả gốc, lãi) các khoản tiền huy động ĐT theo khoản 3 Điều 8 Luật

159.500

6

Chi bổ sung Qudự trữ tài chính

1.510

7

Chi chuyển nguồn NS năm sau

1.072.829

8

Chi chương trình mục tiêu

65.858

8

Chi chương trình mục tiêu chỉ định từ NSTW

 

9

Chi nộp ngân sách cấp trên

21.943

10

Chi chi hàng viện trợ

6.114

11

Chi từ nguồn thu để lại QL qua ngân sách

226.692

12

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

24.714

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

8.882.597

 

Trong đó:

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

1.271.786

 

- Các khoản thu NS cp tnh hưởng 100%

238.201

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

1.033.585

2

Thu Bổ sung từ ngân sách Trung ương

6.674.724

 

- Bổ sung cân đối

4.382.954

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.291.770

3

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng

270.000

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước

586.215

5

Thu viện trợ không hoàn lại

6.114

6

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

650

7

Thu xổ số kiến thiết quản lý qua NSNN

24.714

8

Thu để lại quản lý qua ngân sách

45.716

9

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

2.678

10

Thu từ xuất, nhập khẩu

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

8.881.174

 

Trong đó:

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ NST (không kể BS cho NS cấp dưới)

4.874.645

2

Chi bổ sung cho NS huyện, thành phố

3.236.549

 

- Bổ sung cân đối

2.691.634

 

- Bổ sung có mục tiêu

544.915

3

Chi chuyển nguồn NS năm sau

769.980

B

NGÂN SÁCH HUYN, THÀNH PH THUC TNH

 

 

(Bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)

 

I

Nguồn thu NS huyện, thành phố thuộc tnh

5.233.618

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1.420.519

 

- Các khoản thu NS cấp huyện hưng 100%

 

 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

1.420.519

2

Thu Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

3.236.549

 

- Bổ sung cân đối

2.691.634

 

- Bổ sung có mục tiêu

544.915

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước

248.865

4

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

146.647

5

Thu để lại quản lý qua ngân sách

180.976

6

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

62

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

5.141.691

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

TNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

11.199.493

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

4.251.420

I

Thu từ hoạt động SXKD trong nước

2.738.537

1

Thu từ DNNN Trung ương

265.466

 

- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước

221.762

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

24.309

 

- Thuế TTĐB hàng SX trong nước

17.905

 

- Thuế môn bài

478

 

- Thuế tài nguyên

114

 

- Thu khác

898

2

Thu từ DNNN Địa phương

118.719

 

- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước

38.480

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

22.112

 

- Thuế TTĐB hàng SX trong nước

53.578

 

- Thuế môn bài

273

 

- Thuế tài nguyên

3.361

 

- Thu sử dụng vốn ngân sách

 

 

- Thu khác

915

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

99.125

 

- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước

9.092

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

87.127

 

- Thuế môn bài

163

 

- Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

917

 

- Thu khác

1.826

4

Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

760.049

 

- Thuế GTGT hàng SXKD trong nước

504.152

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

216.644

 

- Thuế TTĐB hàng SX trong nước

503

 

- Thuế môn bài

15.292

 

- Thuế tài nguyên

630

 

- Thu khác

22.828

5

Lệ phí trước bạ

160.794

6

Thuế sử dụng đất NN

 

7

Thuế thu nhập cá nhân

97.553

9

Thuế bảo vệ môi trường

231.749

10

Phí lệ phí

52.850

11

Các khoản thu về nhà, đất

784.454

-

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

19.300

-

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

52.491

-

Thu tiền sử dụng đất

706.757

-

Thu bán, thuê nhà thuộc SHNN

5.906

12

Thu ti xã

99.653

13

Thu khác ngân sách

68.126

II

Thu từ hoạt động XNK

254.393

1

Thuế xuất, nhập khẩu

44.054

2

Thuế TTĐB hàng NK

151

3

Thuế GTGT hàng nhập khẩu

210.083

4

Thu khác

105

III

Thu viện trợ không hoàn lại

6.114

IV

Thu vay đầu tư sở hạ tầng

270.000

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước

835.079

VI

Thu kết dư từ ngân sách năm trước

147.297

B

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

6.674.724

 

- Bổ sung cân đối

4.382.954

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.291.770

C

Thu Xổ số kiến thiết

24.714

D

Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN

226.692

1

Các khoản huy động đóng góp XD CSHT

16.093

2

Học phí, viện phí

136.426

3

Khác

74.173

E

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

21.943

 

TNG THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

10.879.667

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

10.628.261

1

Các khoản thu hưởng 100%

2.614.736

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

77.571

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

6.674.724

4

Thu kết dư

147.297

5

Thu viện trợ không hoàn lại

6.114

6

Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước sang

835.079

7

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng

270.000

8

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

2.740

9

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

B

Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN

226.692

1

Các khoản huy động đóng góp XD CSHT

16.093

2

Học phí, viện phí

136.426

3

Khác

74.173

C

Thu Xổ số kiến thiết

24.714

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.786.316

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

10.534.910

I

Chi đầu tư phát triển

2.599.805

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục đào tạo và dy nghề

351.471

 

- Chi khoa học, công nghệ

7.827

II

Chi trả n (cả gốc, lãi) các khoản tiền

159.500

III

Chi thường xuyên

6.607.351

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

2.656.281

 

- Chi khoa học, công nghệ

23.827

IV

Chi CTMT từ NSĐP

 

V

Mục tiêu chỉ định từ NSTW

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

V

Chi chương trình mục tiêu

65.858

VI

Ghi chi hàng viện trợ

6.114

VII

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

1.072.829

VIII

Chi nộp ngân sách cấp trên

21.943

B

Chi từ nguồn thu XSKT

24.714

C

Các khoản thu được để lại chi và quản lý qua NSNN

226.692

 

 

 

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

8.881.174

A

Chi cân đối ngân sách

5.554.991

I

Chi đầu tư phát triển

2.081.605

1

Chi đầu tư XDCB

1.902.605

2

Chi lập Quỹ phát triển đất

175.000

3

Chi ĐT và HT vốn cho DN theo chế độ

4.000

II

Chi thường xuyên

2.483.684

1

Chi quc phòng, an ninh

53.519

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

546.702

3

Chi Y tế

879.403

4

Chi khoa học công nghệ

20.994

5

Chi SN môi trường

38.287

6

Chi văn hóa thông tin

31.703

7

Chi phát thanh truyền hình

15.323

8

Chi thể dục thể thao

20.351

9

Chi đảm bo xã hội

51.910

10

Chi sự nghiệp kinh tế

517.303

11

Chi quản lý hành chính

281.531

12

Chi trợ giá hàng chính sách

11.967

13

Chi khác ngân sách

14.693

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

IV

Chương trình mục tiêu quốc gia

52.598

V

Ghi chi hàng viện trợ

6.114

VI

Chi chuyển nguồn sang NS năm sau

769.980

VII

Chi trả n gốc vay, lãi vay

159.500

VIII

Chi bổ sung cho NS huyện, thành phố

3.236.549

 

- Bổ sung cân đối

2.691.634

 

- Bổ sung có mục tiêu

544.915

B

Chi từ nguồn thu XSKT

24.714

C

Chi đ lại quản lý qua ngân sách

45.717

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

19.204

 

QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Dự án

Kế hoạch thanh toán VĐT năm 2015

Quyết toán năm 2015

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Trong đó

Thanh toán năm trước chuyển sang

Thanh toán kế hoạch năm 2015

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

I

Nông nghiệp, thủy sản, nước sạch

699.013

587.392

107.035

480.357

 

1

Hệ thống tưới tiêu Thắng Thịnh

250

250

 

250

 

2

Chuyển đổi NTTS xã Yên Nhân - Ý Yên

120

120

 

120

 

3

Xây dựng cống Phúc Hi - Hi Hậu

1.700

1.700

 

1.700

 

4

KCH kênh Ngô Đồng 4 và NC HTTN Xuân Thy

150

150

 

150

 

5

Nạo vét KCH kênh Hải Ninh - Trực Ninh

250

250

 

250

 

6

XD hệ thống SX khoai tây giống sạch bệnh

5.500

5.500

 

5.500

 

7

NC khẩn cấp các đoạn đê xung yếu thuộc tuyến đê biển NĐ

20.000

19.700

 

19.700

 

8

Nâng cấp thữu sông Sò tnh NĐ

30.000

30.000

 

30.000

 

9

CTNC VP chi cục KTBV NL thủy sn và 3 trạm kim ngư

1.000

1.000

 

1.000

 

10

Nạo vét KCH kênh Hải Ninh

4.000

4.000

1.000

3.000

 

11

Kênh C19-HT thủy nông Vụ Bản

1.000

1.000

 

1.000

 

12

Nạo vét, KCH kênh ven QL21-HTTN Nam Trực

5.000

5.000

 

5.000

 

13

SX giống khoai tây sạch bệnh, cấp giống siêu chủng

1.800

1.800

 

1.800

 

14

Trung tâm giống gia súc gia cầm NĐ

8.683

4.630

 

4.630

 

15

NC trung tâm giống thủy sản Nam Định

33.317

33.222

 

33.222

 

16

NC HT vùng nuôi trồng thủy sản Giao Phong

18.000

18.000

 

18.000

 

17

ĐT CSHT chuyển đổi DT trồng lúa sang NTTS xã Nam Điền

19.000

19.000

 

19.000

 

18

CT,NC CSHT vùng chuyển đổi NT thủy sản xã Hải Chính

13.000

13.000

 

13.000

 

19

CTNC tuyến đê tả đào (K18+656-K30+073) Nghĩa Hưng

17.000

17.000

 

17.000

 

20

CT NC trạm bơm đế- HTTN Vụ bn

3.600

3.600

 

3.600

 

21

Vùng đệm Vườn quốc gia Giao Thủy

17.509

17.509

709

16.800

 

22

XD mới kè đê Hữu Hng và đường cứu hộ Mỹ Lộc

965

941

941

 

 

23

Nâng cấp HTCT PCLB đê Hữu Sông Hồng & Tả Đào TPNĐ

480

170

170

 

 

24

NC khẩn cấp các đoạn đê xung yếu thuộc đê biển NĐ

1.911

 

 

 

 

25

Xử lý KC, chống SLđê Hữu Hồng (K188+833-K208+100)

100

100

100

 

 

26

Nâng cấp HTCT PCLB đê Hữu Sông Hồng & Tả Đào TPNĐ

5.652

4.500

4.500

 

 

27

Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Tả đáy - Nghĩa Hưng

19

 

 

 

 

28

NC khẩn cấp các đoạn đê xung yếu thuộc đê biển NĐ

500

 

 

 

 

29

Nâng cấp HTCT PCLB đê Hữu Sông Hồng & Tả Đào TPNĐ

10.076

10.000

10.000

 

 

30

Nâng cấp HT đê tả, hữu sông Sò, tnh NĐ

250

250

250

 

 

31

Xử lý KC, chống SLđê Hữu Hồng (K188+833-K208+100)

385

385

385

 

 

32

CTNC tuyến đê Tả Đào (k18+656-K30+073) Nghĩa Hưng

2.357

2.357

2.357

 

 

33

CT NC trạm bơm đế- HTTN Vụ bản

1.449

1.449

1.449

 

 

34

Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Tả đáy - Nghĩa Hưng

275

275

275

 

 

35

CTNC công trình đê tuyến Hữu Hồng (K156+621;K163+610)ML

4.800

4.800

4.800

 

 

36

Tu bNC đê kè Cn Xanh thuộc đê biển Nghĩa Hưng

250

 

 

 

 

37

Củng cố NC các đoạn đê xung yếu thuộc đê biển NĐ

5.500

5.200

5.200

 

 

38

Xử lý KC các kè XY tuyến đê sông tnh NĐ do bão

400

400

400

 

 

39

Cải tạo nâng cấp đê tđáy huyện Nghĩa Hưng

30.000

29.500

 

29.500

 

40

CTNC XD một số tuyến đường cứu hộ và PCLB đê tả sông Sò

2.300

2.300

 

2.300

 

41

Khu neo đậu tránh trú bão tàu thuyền tại Nghĩa Hưng

2.100

2.100

2.100

 

 

42

Ci tạo, nâng cấp tuyến đê Tđáy - Nghĩa Hưng

150

 

 

 

 

43

Kè Phượng tường, tương nam Hải hậu, Quân khu - NH

64

64

64

 

 

44

Kênh C19 - Hệ thống thủy nông Vụ Bản

100

100

 

100

 

45

Nước sạch Trực Nội - Trực Ninh

2.536

2.536

158

2.378

 

46

HT ni mạng cấp nước sinh hoạt xã Yên Đng

11.958

11.958

 

11.958

 

47

Nước sạch sinh hoạt xã Nam Thng - Nam Trực

970

970

 

970

 

48

Nối mạng cấp nước xã Giao Xuân - Giao Thủy

5.734

5.734

 

5.734

 

49

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão tại Nghĩa Hưng

8.600

8.600

 

8.600

 

50

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão bến Hà Lạn

17.400

15.470

 

15.470

 

51

Hoàn thiện đê từ cống Cồn Nhì Hữu Hồng đến cống 10 GT

600

600

 

600

 

52

NC khẩn cấp các đoạn đê xung yếu thuộc đê biển NĐ

7.400

7.400

 

7.400

 

53

Xử lý KC, chống SLđê Hữu Hồng (K188+833-K208+100)

5.700

5.700

 

5.700

 

54

Nâng cấp HT đê t, hữu sông Sò, tỉnh NĐ

9.500

9.500

 

9.500

 

55

Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Tả đáy - Nghĩa Hưng

25.200

25.000

 

25.000

 

56

CT,NC đê xung yếu tuyến đê tả Ninh Cơ Xuân Trường & Hải Hậu

3.900

3.900

 

3.900

 

57

CTNC công trình đê tuyến Hữu Hồng (K156+621 K163+610)ML

12.900

12.900

 

12.900

 

58

CTNC đê CTDĐ tuyến Hữu đào (K5+043; K17+836) VB

19.200

19.200

 

19.200

 

59

CTNC tuyến đê kè, cống trên đê hữu S Hồng & Tả Đào Nam Trực

2.300

1.609

 

1.609

 

60

Tu bNC đê kè Cồn Xanh thuộc đê biển Nghĩa Hưng

3.300

3.300

 

3.300

 

61

Kè Phượng Tường, Tương Nam HH, Quân khu - NH

12.800

12.800

 

12.800

 

62

CTNC Đường cứu hộ, cứu nạn PCLB tuyến đê biển NĐ

14.300

14.000

 

14.000

 

63

Củng cố NC các đoạn đê xung yếu thuộc đê biển NĐ

12.900

12.800

 

12.800

 

64

Vườn quốc gia Xuân Thủy - Giao Thủy

10.000

10.000

 

10.000

 

65

Rừng phòng hộ ven biển tỉnh Nam Định

5.000

5.000

 

5.000

 

66

Gim sóng n định bãi và trồng rừng BV Cồn Xanh

15.000

110

 

110

 

67

BV PT rừng phòng hộ ven biển tỉnh NĐ Giai đoạn 2015-2020

30.000

1.239

 

1.239

 

68

Cải tạo NC tuyến đê Tả đáy - Nghĩa Hưng

1.500

1.062

1.062

 

 

69

Kè Phượng Tường HN; Tương Nam HH -NT; Quân Khu- NH

800

800

800

 

 

70

CTNC tuyến đê kè, cống trên đê hữu S Hồng & Tả Đào Nam Trực

45.000

34.073

34.073

 

 

71

XLKC, chống sạt lở đê Hữu Hồng (K188+883-K2008+100

10.000

 

 

 

 

72

NC HT đê Tả hữu sông Sò tỉnh NĐ

30.000

30.000

 

30.000

 

73

CTNC đê hữu đào Vụ bn (K5+043 - K17+836)

10.000

 

 

 

 

74

Tu bổ NC đê kè Cồn Xanh - Nghĩa Hưng

20.000

20.000

 

20.000

 

75

CTNC đường cứu hộ cứu nạn Hng Hi Đóng

10.000

10.000

 

10.000

 

76

XL cấp bách kè Quán Khi từ K17+800-K18+170 huyện ý yên

2.000

138

 

138

 

77

XL cấp bách kè Trực mỹ từ K21+600-K22+300

5.000

276

 

276

 

78

XL cấp bách kè Đn Ông từ K14+550-K15+020 huyn Trực Ninh

2.000

219

 

219

 

79

XL cấp bách kè Mỹ Trung từ K1+736-K2+145 huyện Vụ Bản

3.000

257

 

257

 

80

XL khẩn cấp giờ đầu các hố sạt đê Thanh Hương - NH

2.000

2.000

 

2.000

 

81

XL khẩn cấp kè Đồng lạc huyện Vụ bn

3.000

220

 

220

 

82

XLCB kè Tân Cốc từ K7+400-K8+000 hữu đào VB

3.000

 

 

 

 

83

XL khẩn cấp kè Chi Tây từ K197+660 đến K198+220

5.000

336

 

336

 

84

XL khn cấp kè Thi Châu từ K16+500-K16+860

15.000

15.000

15.000

 

 

85

XL KC kè Thanh đạo từ K15+630 - K16+000 Hữu Ninh

5.000

5.000

5.000

 

 

86

XL cấp bách kè tam tòa tđáy Nghĩa Hưng

2.000

121

 

121

 

87

Trung tâm giống gia súc gia cầm NĐ

1.685

1.685

1.685

 

 

88

Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão bến Hà Lạn

4.610

4.610

4.610

 

 

89

CTNC đường cứu hộ cứu nạn PCLB tuyến đê biển NĐ

1.420

1.420

1.420

 

 

90

Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Tả đáy - Nghĩa Hưng

3.293

3.293

3.293

 

 

91

Nâng cấp CSHT TT Ging thủy đặc sản- Hải sản NĐ

62

62

62

 

 

92

XD Khn cấp KCH mt đê (Phà Th. Long - Cống Quần Vinh)

5.483

5.173

5.173

 

 

II

Khoa học công nghệ, phát thanh truyn hình

37.338

2.877

227

2.650

 

1

Trung tâm hiệu chun thnghiệm

105

105

 

105

 

2

Trung tâm dẫn sóng truyền hình Nam Định

350

350

 

350

 

3

Đu tư Thiết bị - Trung tâm Tin học & TT KHCN tỉnh Nam Định

87

87

 

87

 

4

Nâng cao năng lực HĐ tiêu chuẩn đo lường chất lượng GĐ II

10.140

108

 

108

 

5

Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Nam Định

24.047

 

 

 

 

6

CC TB trường quay thời sự TH Nam Định

2.000

2.000

 

2.000

 

7

Trung tâm dẫn sóng truyền hình NĐ

227

227

227

 

 

8

Trung tâm hiệu chuẩn - thử nghiệm tỉnh NĐ

16

 

 

 

 

9

Trung tâm công nghệ thông tin

20

 

 

 

 

10

TT Dn sóng truyền hình tỉnh NĐ

346

 

 

 

 

III

Trụ sở QLNN

56.599

55.212

11.000

44.212

 

1

Nhà Hội trường Sở Giáo dục - Đào tạo Nam Định

1.650

1.650

 

1.650

 

2

Ci tạo NC SC một số hạng mục trụ sở MTTQ tnh

380

380

 

380

 

3

CTSC Trụ sở Huyện ủy Ý Yên

1.500

1.500

 

1.500

 

4

Sửa chữa mở rộng trụ sở UBND huyện Trực Ninh

200

200

 

200

 

5

Sửa chữa nâng cấp trụ sở Sở Tư pháp

700

700

 

700

 

6

CTNC trụ sở làm việc Thanh tra tnh

1.650

1.650

 

1.650

 

7

SC văn phòng 2 Sở văn hóa TT và DL

100

100

 

100

 

8

XD nhà ăn liên cơ quan huyện Nam Trực

700

700

 

700

 

9

XD nhà làm việc 3 tầng trụ sở huyện ủy Giao Thủy

130

130

 

130

 

10

CTXS nhà làm việc huyện ủy VB phục vụ Đại hội Đảng

180

180

 

180

 

11

XD nhà làm việc tỉnh ủy Nam Định

600

600

 

600

 

12

Cải tạo XD trụ sở thanh tra tỉnh GĐ II

100

100

 

100

 

13

CTNC nhà làm việc huyện ủy, UBND hội trường huyện Mỹ Lộc

150

150

 

150

 

14

Trụ sở Sở Lao động Thương binh vàhội

500

500

 

500

 

15

XD nhà khách UBND huyện Giao Thủy

100

100

 

100

 

16

CT,SC nhà làm việc 2 tng sở Nội vụ

100

100

 

100

 

17

CT,SC nhà làm việc 4 tầng trụ sở UBND huyện Xuân trường

110

110

 

110

 

18

Sơn sửa mặt ngoài trụ sở Tnh ủy phục vụ Đại hội Đảng

2.000

2.000

 

2.000

 

19

XD nhà ăn liên cơ quan huyện Nam Trực

2.000

2.000

 

2.000

 

20

CTNC nhà làm việc huyện ủy, HĐND, UBND hội trường Mỹ Lộc

5.000

5.000

1.000

4.000

 

21

XD nhà khách UBND huyện Giao Thủy

3.000

3.000

1.000

2.000

 

22

CT,SC nhà làm việc 4 tầng trụ sở UBND huyện Xuân Trường

4.000

4.000

1.000

3.000

 

23

Sơn sửa mặt ngoài trụ sở UBND tỉnh phục vụ Đại hội Đảng

2.000

2.000

 

2.000

 

24

CT,SC trụ sở Sở Tài chính

1.000

928

 

928

 

25

CT,SC trụ sở Sở Xây dựng

1.000

139

 

139

 

26

CTNC trụ sở thanh tra tỉnh

1.000

1.000

1.000

 

 

27

Trụ sở Sở LĐ TBXH

1.000

1.000

1.000

 

 

28

CT,SC nhà làm việc 3 tầng MTTQ tỉnh

1.500

1.500

 

1.500

 

29

XD nhà làm việc 3 tầng trụ sở huyện ủy Giao Thủy

3.000

3.000

 

3.000

 

30

CTSC nhà làm việc huyện ủy Vụ bản phục vụ ĐH Đảng

4.000

4.000

 

4.000

 

31

CT,SC nhà làm việc 2 tng sở Nội vụ

1.000

1.000

1.000

 

 

32

XD nhà làm việc tnh ủy NĐ

15.000

15.000

5.000

10.000

 

33

XD trung tâm kiểm xe cơ giới

595

595

 

595

 

34

Hỗ trợ nâng cấp ci tạo trụ sở UBND huyện Nam Trực

200

200

 

200

 

35

Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp sở NN và PTNT

453

 

 

 

 

IV

Văn hóa, th thao

193.903

188.822

947

187.874

 

1

Bo tàng tỉnh Nam Định

800

800

 

800

 

2

XD bể bơi có mái che tỉnh NĐ

2.350

2.350

 

2.350

 

3

Bo dưng thay thế một shạng mục nhà thi đu

100

100

 

100

 

4

Bo dưỡng thay thế một số hạng mc sân Thiên Trường

400

322

 

322

 

5

CT nâng cấp nhà văn hóa mùng 3/2

10,000

10.000

 

10.000

 

6

XD di tích tưởng niệm Bác Hồ về thăm HTX Đông Hưng

2.000

2.000

 

2.000

 

7

CT NC đài tưng niệm liệt sỹ NĐ ti Nghĩa trang Trường Sơn

2.000

2.000

 

2.000

 

8

Tu b, tôn tạo chùa Đại Bi Nam Trực

1.500

1.500

 

1.500

 

9

Tu bổ tôn tạo đền Gin - Nam Trực

1.000

1.000

 

1.000

 

10

Tu bổ tôn tạo đền chùa Kiên Lao - Xuân Trường

2.500

500

 

500

 

11

Nhà thi đấu đa năng tỉnh Nam Định

165.000

164.139

 

164.139

 

12

ĐT XD khu tưởng niệm đồng chí Lê Đức Thọ tại NĐ

4.000

3.164

 

3.164

 

13

ĐT XD khu tưởng niệm Đ/c Lê Đức Thọ tại tỉnh NĐ

248

85

85

 

 

14

Xây dựng bể bơi có mái che tỉnh NĐ

862

862

862

 

 

15

Dán bảo tồn khu di tích lịch svăn hóa thời Trần

1.142

 

 

 

 

V

Giáo dc

157.639

140.742

9.384

131.358

 

1

XD trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân TP NĐ

12.500

12.500

 

12.500

 

2

Sa chữa 6 phòng học CN+ nhà hiệu bộ trường THPT G.Thủy

2.000

2.000

 

2.000

 

3

XD khu nội trú trường PTTH Lê Hng Phong

682

682

 

682

 

4

Nhà học 21 phòng, CTPCN trường THPT Mỹ Lộc

1.250

1.246

 

1.246

 

5

Trung tâm dạy nghhuyện Mỹ Lộc

73

48

 

48

 

6

Trường THPT C Hi hậu nhà 3 tng 12 lớp

889

889

 

889

 

7

Trường THPT Lý Tự Trọng (nhà hiệu bộ + phòng CN)

1.000

1.000

 

1.000

 

8

Trung tâm bi dưỡng chính trị huyện Ý Yên

2.100

2.100

 

2.100

 

9

Trung tâm bồi dưng chính trị huyện MLộc

767

766

 

766

 

10

Nhà học 2 tầng&HMPT TTBDCT Nghĩa Hưng

1.000

1.000

 

1.000

 

11

XD nhà học thực hành trường TC Cơ điện

1.400

1.400

 

1.400

 

12

XD nhà học thực hành trường THPT Nam Trực

1.500

1.500

 

1.500

 

13

XD nhà lớp học kết hợp nhà ăn TTBDCT huyện Giao Thủy

1.300

1.300

 

1.300

 

14

XD nhà học 3 tầng 9 lớp trường PTTH Đại An

315

315

 

315

 

15

Nhà học TH và đội tuyển trường THPT Lê Hồng Phong

1.100

1.100

 

1.100

 

16

XD phòng học CN trường THPT Nguyễn Bính

2.150

2.150

 

2.150

 

17

XD phòng học chức năng THPT Ngô Quyn

2.150

2.150

 

2.150

 

18

Sửa chữa NC phòng học trường PTTH Trực Ninh B

1.950

1.950

 

1.950

 

19

XD nhà hiệu bộ + PT trường THPT Qut Lâm - GT

3.400

3.400

 

3.400

 

20

XD phòng học chức năng trường THPT Vũ Văn Hiếu

1.050

1.050

 

1.050

 

21

XD phòng học chức năng THPT Trn Nhân Tông

1.800

1.800

 

1.800

 

22

XD phòng học CN trường Nguyễn Trường Thủy

800

800

 

800

 

23

XD phòng học chức năng trường THPT Phạm Văn Nghị

1.800

1.800

 

1.800

 

24

XD phòng học chức năng trường THPT G. Thủy C

800

800

 

800

 

25

Sửa chữa một số phòng học trường THPT Nam Trực

750

750

 

750

 

26

XD phòng học chức năng trường THPT Mỹ Lộc

1.200

1.200

 

1.200

 

27

SC NC phòng học trường THPT Nguyn Khuyến

550

550

 

550

 

28

XD phòng học trường THPT Lý Nhân Tông - y yên

900

900

 

900

 

29

XD nhà công vụ giáo viên trường THPT Trực Ninh A

547

515

 

515

 

30

XD nhà lớp học kết hợp nhà ăn TTBDCT Nghĩa ng

800

800

 

800

 

31

XD nhà học bộ môn 3 tầng 6 phòng trường Lý Tự Trọng

1.050

1.050

 

1.050

 

32

SCNC nhà lớp học & HMPT trường THPT B Nghĩa Hưng

2.200

2.200

 

2.200

 

33

XD nhà lớp học & HMPT trường THPT Đỗ Huy Liêu

1.100

1.100

 

1.100

 

34

NCCT 24 phòng học & các HM PT trường THPT GT

1.150

1.150

 

1.150

 

35

CT nhà 3 tng, làm đường vào trường THPT Vũ Văn Hiếu

850

850

 

850

 

36

XD nhà hướng nghiệp dạy nghề NC phòng học trường trẻ em KT

450

450

 

450

 

37

CTNC nhà lớp học nhà học viên trường CT Trường

1.150

1.150

 

1.150

 

38

SC nhà 3 tầng 12 lớp, XM 3 phòng trường THPT Trực Ninh

2.500

2.500

 

2.500

 

39

XD 6 phòng học trường THPT Xuân trường C

2.550

2.550

 

2.550

 

40

XD nhà lớp học 3 tầng 18 phòng trường Trung cấp Y Nam Định

2.100

2.100

 

2.100

 

41

CTSC nhà 3 tầng 24 lớp trường THPT Tống Văn Trân

2.800

2.800

 

2.800

 

42

XD nhà đa năng, phụ trợ trường THPT Lương Thế Vinh

2.480

2.480

 

2.480

 

43

CTNC 2 dãy nhà học 2 tng 22 lớp trường Trần Văn Lan

2.420

2.420

 

2.420

 

44

CT nhà lớp học 4 tng, PCN trường THPT Nguyễn Huệ

3.000

3.000

 

3.000

 

45

XD đơn nguyên 2 nhà học chức năng trường THPT Giao Thủy B

2.500

2.500

 

2.500

 

46

XD 6 phòng học và xlý dột 24 phòng trường THPT Nghĩa Hưng C

2.250

2.250

 

2.250

 

47

XD các công trình phụ trợ trường THPT Trần Văn Bo

2.250

2.250

 

2.250

 

48

XDCTSC nhà lớp học trường THPT Hải Hậu A

2.500

2.500

 

2.500

 

49

XD nhà học bộ môn 3 tầng 6 phòng trường Lý tự Trọng Nam trực

2.027

2.027

1.027

1.000

 

50

SC,NC nhà lớp học & HMPT trường THPT B Nghĩa Hưng

7.653

7.653

 

7.653

 

51

XD nhà lớp học, HMPT trường THPT Đ Huy Liêu

3.500

3.500

 

3.500

 

52

NCCT 24 phòng học & các HMPT trường THPT Giao Thủy

3.000

3.000

2.000

1.000

 

53

CT nhà 3 tầng làm đường vào trường Vũ Văn Hiếu - HH

1.000

1.000

 

1.000

 

54

CTNC nhà lớp học, nhà ở học viên trường CT Trường Chinh

7.400

7.400

1.400

6.000

 

55

SC nhà 3 tầng 12 lớp xây mới 3 phòng trường THPT Trực Ninh

2.000

2.000

 

2.000

 

56

XD 6 phòng học trường THPT Xuân Trường C

1.000

1.000

 

1.000

 

57

SC,CT nhà 3 tng 24 lớp trường Tống Văn Trân

1.000

1.000

 

1.000

 

58

Xd nhà đa năng, phụ trợ trường THPT Lương Thế Vinh

1.000

1.000

 

1.000

 

59

CTNC 2 dãy nhà học 2 tầng 22 lớp trường Trần Văn Lan

1.000

1.000

 

1.000

 

60

XD nhà lớp học 3 tng 18 phòng trường TC Y tế tỉnh NĐ

7.500

7.500

2.500

5.000

 

61

CT nhà lớp học 4 tng, phòng CN trường Nguyễn Huệ

3.500

3.500

 

3.500

 

62

XD đơn nguyên 2 nhà học chức năng trường THPT Giao Thủy

1.000

1.000

 

1.000

 

63

XD 6 phòng học và xử lý dột 24 phòng trường THPT Nghĩa Hưng C

3.000

3.000

 

3.000

 

64

XD các công trình PT trường THPT Trn Văn Bảo

1.000

1.000

 

1.000

 

65

XD,CTSC nhà lớp học +CTPT trường THPT Hải Hậu A

1.000

1.000

 

1.000

 

66

XD nhà học bộ môn, CV trường THPT Xuân Trường

3.000

597

 

597

 

67

XD nhà đa năng và HMPT trường Phạm Văn Nghị

1.500

 

 

 

 

68

XD nhà tập đa năng, nhà CV trường Trần Văn Lan

2.000

 

 

 

 

69

CT,NC 24 phòng dãy A nhà học BM trường Trần Hưng Đạo

1.500

 

 

 

 

70

XD nhà BDHSG, nhà CVGV& CTKN LH trường Lê Hồng Phong

2.000

400

 

400

 

71

XD nhà đa năng, CT nhà 2 tầng 24 lớp Trường THPT Quất Lâm

1.500

100

 

100

 

72

XD nhà đa năng, nhà CVGV trưng Nghĩa Hưng B

2.347

347

 

347

 

73

XD nhà học 3 tầng 18 phòng nhà CV GV trường Nghĩa ng A

1.500

 

 

 

 

74

Trường TC nghề kỹ thuật - Công nghiệp tnh

1.500

1.500

 

1.500

 

75

XD nhà xưng thực hành nghề trọng điểm trường Cao đng nghề

3.000

3.000

 

3.000

 

76

CTNC nhà GĐ bộ môn trưng CĐ SP Nam Định

1.000

1.000

 

1.000

 

77

Xây dựng sân trường + nhà GD TCĐN trường THPT Trn Hưng Đạo

1.300

1.157

1.157

 

 

78

XD nhà học bộ môn 3 tầng 6 phòng học trường Lý Tự Trọng

600

600

600

 

 

79

CTNC nhà lớp học, nhà ở học viên trường CT Trường Chinh

600

600

600

 

 

80

Nhà học 21 phòng,CTPCN trường THPT Mỹ lộc

100

100

100

 

 

81

XD Tường bảo vệ trường THPT Trn Hương Đạo - NĐ

280

 

 

 

 

82

XD Trường Trung cấp Y tế Nam Định

750

 

 

 

 

83

Trường TC nghkỹ thuật Công nghiệp

1.759

 

 

 

 

VI

Giao thông

982.537

830.116

220.242

609.875

 

1

CTNC đường 63 B đoạn Dốc Lốc Cống chéo

100

100

 

100

 

2

Đường Bình Xuân huyện Giao Thủy

100

100

 

100

 

3

Đường Thành Lợi - Liên Minh - VB

2.900

2.900

 

2.900

 

4

Đường Nam Minh Hi (chợ Quỳ - Cu Gai) Nam Trực

3.900

3.900

 

3.900

 

5

Tnh lộ 484 (64 cũ) từ ngã ba vàng đến cầu Vĩnh T

2.100

2.100

 

2.100

 

6

Tỉnh lộ 485 (57A cũ) chợ huyện - Phủ cu - CĐam - huyện Ý Yên

650

650

 

650

 

7

CTNC đường cu hộ cu nạn Hồng Hải Đông - huyện Nghĩa Hưng

1.562

1.562

 

1.562

 

8

Đường cứu hộ cứu nạn PCLB Điện Biên - Giao An huyện Giao Thủy

400

400

 

400

 

9

Đường Trung Hòa - Hải Hậu

2.700

2.700

 

2.700

 

10

Đường nội thị Thị trấn Quất Lâm

2.050

2.050

 

2.050

 

11

Đường trục huyện từ chợ Lời đến xã Đại Thng - VB

3.000

3.000

 

3.000

 

12

CT NC đường 53C huyện Trực Ninh

200

200

 

200

 

13

CTNC đường 488 tìm kiếm cứu hộ cu nạn ANQP

154

 

 

 

 

14

CTNC đường nối từ QL21 đến TT điều dưỡng người có công

1.150

1.150

 

1.150

 

15

CTNC đường Tây sông Múc - huyện Hải Hậu

1,100

1.100

 

1.100

 

16

CTNC đường Tiến Long (từ TL 489-QL37) huyện Giao Thủy

1.400

1.400

 

1.400

 

17

CT đường Hoa Lợi Hi huyện Nam Trực

1.150

1.150

 

1.150

 

18

Đường trục PTKTXH Nam Dương - Bình Minh

450

450

 

450

 

19

CTNC đường Minh châu huyện Nghĩa Hưng

700

700

 

700

 

20

CTNC đường Lâm Hùng Hi huyện Nghĩa Hưng

1.700

1.700

 

1.700

 

21

CTNC tuyến đường Trung Đông - Trực Tuấn huyện Trực ninh

750

671

 

671

 

22

CTNC đường Hữu nghị thị trấn Cổ Lễ

400

400

 

400

 

23

CTNC đường Hưng Mỹ - Trực Ninh

850

850

 

850

 

24

CTNC đường từ QL 21 vào Đình Sùng Văn huyện Mỹ Lộc

250

250

 

250

 

25

CTNC đường từ QL 21 vào đền Trần Quang Khải

1.100

96

 

96

 

26

CTNC đường Tiến Hòa huyện Xuân Trường

1.000

1.000

 

1.000

 

27

CTNC tuyến đường Xuân phú - Xuân Tân

550

550

 

550

 

28

CTNC đường từ QL 21 vào Đình Sùng n huyện Mỹ Lộc

327

327

 

327

 

29

Đường trục huyện từ Chợ Lời đến xã Đại Thắng VB

45.000

45.000

25.000

20.000

 

30

CT NC đường cứu hộ cứu nạn Hồng - Hải - Đông - Nghĩa Hưng

45.100

45.100

100

45.000

 

31

CTNC đường Tiến - Long (từ TL 489-QL37) huyện GT

45.000

45.000

5.000

40.000

 

32

CTNC đường 487 tìm kiếm cứu hộ cứu nạn ANQP

30.000

8.000

 

8.000

 

33

CTNC tuyến PCLB, ĐB AN QP (quốc lộ 37- Chợ Lời- Đại Thắng)

15.000

15.000

 

15.000

 

34

CTNC đường Lâm - Hùng - Hi huyện Nghĩa Hưng

8.000

8.000

3.000

5.000

 

35

CTNC đường hữu Nghị Clễ huyện Trc Ninh

6.000

6.000

1.000

5.000

 

36

CTNC đường Hưng Mỹ - Trực Ninh

7.000

7.000

2.000

5.000

 

37

XD cu st II huyện Trực Ninh

5.000

5,000

 

5.000

 

38

CT, NC đường Tiến Hòa - Xuân Trường

6.500

6.500

1.500

5.000

 

39

CT, NC đường Xuân phú - Xuân Tân

2.500

2.500

1.500

1.000

 

40

CT, NC đường Phú Lợi tchợ gạo đến Hồng Hải Đông

2.000

2.000

 

2.000

 

41

XD tuyến đường bộ ni QL 10- QL 21- cầu Tân phong

5.000

 

 

 

 

42

CT,NC đưng 57B huyện Ý Yên

40.000

23.970

 

23.970

 

43

XD cầu qua sông S40- huyện Ý Yên

2.000

 

 

 

 

44

XD đường Xuân Ngọc huyện Xuân Trường

3.500

3.009

 

3.009

 

45

CTNC đường 50 huyn Xuân Trường

14.000

14.000

14.000

 

 

46

CTNC đường Giao Thiện - Giao Hương

3.000

 

 

 

 

47

CTNC đường Tây sông múc huyện HH

1.500

1.500

1.500

 

 

48

CT tuyến đường Hoa - Lợi - Hi huyện Nam Trực

1.500

1.500

1.500

 

 

49

Đường trục PTKTXH Nam Dương - Bình Minh - Nam Trực

3.000

3.000

3.000

 

 

50

CTNC đường Minh - Châu huyện NH

1.000

1.000

1.000

 

 

51

CTNC tuyến đường Trung Đông - Trc Tun - TN

1.500

1.500

1.500

 

 

52

XD tuyến đường nối KKT Ninh Cơ - cao tốc cu Giẽ Ninh Bình

38.000

1.879

1.879

 

 

53

CTNC đường t QL 21 vào đình Sùng Văn đến cầu Họ

1.000

1.000

1.000

 

 

54

CTNC đường từ QL 21 vào đền Trần Quang khải - ML

1.500

504

504

 

 

55

Đường trục huyện từ Chợ Lời đến xã Đại Thng VB

30.000

30.000

 

30.000

 

56

CTNC tuyến PCLB, ĐB AN QP (quốc lộ 37 - Chợ Lời - Đại Thắng)

41.846

41.846

41.846

 

 

57

XD tnh lộ 488 đoạn từ đường 488C (50A cũ) đến Thị trấn Thịnh Long

150.000

98.500

 

98.500

 

58

CTNC đường 487 tìm kiếm cứu hộ cứu nạn ANQP

30.000

30.000

 

30.000

 

59

CTNC đường 57B huyện Ý yên

30.000

30.000

 

30.000

 

60

CTNC đường 488C tìm kiếm cứu nạn ANQP tỉnh NĐ

1.088

230

230

 

 

61

NC mở rộng đường khu DL Thịnh Long (TL 488-tuyến I)

6.090

6.090

 

6.090

 

62

Nâng cấp, đường khu du lịch biển Thịnh Long - HH (QL 21- Trục chính)

10.500

10.500

 

10.500

 

63

Đường liên xã Giao Thanh - Giao Hương phục vụ PCBL

11.900

11.900

 

11.900

 

64

Đường cứu hộ, cứu nạn Giao Tiến - Giao Hi - Đã QT

5.050

5.050

 

5.050

 

65

Cu Cổ Ch

2.650

2.650

 

2.650

 

66

XD đường tránh TP đoạn từ TT Mỹ Lộc đến QL 10

1.450

1.450

 

1.450

 

67

CTNC đường 487 tìm kiếm cứu hộ cứu nạn ANQP

30.000

29.500

 

29.500

 

68

XD tỉnh lộ 488 đoạn từ đường 488C (50A cũ) - TT Thịnh Long

80.000

69.200

 

69.200

 

69

CTNC đường 486 B đoạn từ nút giao TL 489B -TT Ngô Đồng

70.000

70.000

 

70.000

 

70

Đường nội ththị trấn Cát Thành

599

599

 

599

 

71

XD đường trục PTKN vùng KTNĐ với đường cao tốc cầu Giẽ

12.000

10.259

10.259

 

 

72

Đường trục huyện từ Chợ Lời đến xã Đại Thng Vụ Bản

983

983

983

 

 

73

CT,NC đường 50 huyện Xuân Trường

6.000

6.000

6.000

 

 

74

XD tỉnh lộ 488 đoạn từ đường 488C (50 A) cũ - TT Thịnh long

84.700

84.650

84.650

 

 

75

XD tnh lộ 488 đoạn từ đường 488C (50 A) cũ - TT Thịnh long

10.000

10.000

10.000

 

 

76

Tiu dự án Gii phóng mặt bng tnh lộ 490C

495

495

495

 

 

77

CT,NC đường Đê Ất Hợi đoạn Chùa Nhuế - Dốc Kiếu- ML

50

50

50

 

 

78

XD tuyến đường QL 10 với QL 21 & cu Tân Phong

540

450

450

 

 

79

Tiu dự án Giải phóng mặt bằng tnh lộ 490C

302

295

295

 

 

VII

Y tế

65.038

55.011

15.575

39.436

 

1

Sửa chữa nâng cấp khoa ung bướu BV tnh

100

100

 

100

 

2

XD nhà làm việc 3 tng Ban BVSK cán bộ tỉnh NĐ

180

180

 

180

 

3

Nhà 7 tng và các hạng mục phụ trợ Viện Mt tỉnh

1.400

1.400

 

1.400

 

4

XD cơ sở xạ trị - Bệnh viện đa khoa tnh

2.500

887

 

887

 

5

XD nhà làm việc và khoa khám bệnh Viện y học ctruyền

3.000

3.000

 

3.000

 

6

Bệnh viện đa khoa Nam Trc

7.000

7.000

 

7.000

 

7

XDCTNC bệnh viện nội tiết tỉnh NĐ

2.000

 

 

 

 

8

Nhà 7 tng và các hạng mục phụ trợ Viện mt tnh

14.000

14.000

4.000

10.000

 

9

DA hợp phn BVPSNĐ thuộc DA PTBV

1.042

1.042

1.042

 

 

10

Bệnh viện ĐK huyện Nam Trực

5.000

5.000

5.000

 

 

11

XD nhà làm việc 3 tng Ban BVSK CB tnh

5.869

5.869

 

5.869

 

12

Nhà 7 tầng và các HMPT Viện mt tỉnh NĐ

5.000

2.910

2.910

 

 

13

Nhà nghiệp vụ & Xét nghiệm - TT Y tế dự phòng Nam Định

2.000

2.000

 

2.000

 

14

Nhà 3 tầng Trung tâm Nội tiết - Nam Định

2.000

2.000

 

2.000

 

15

Trung tâm y tế huyện Hi Hậu

270

270

 

270

 

16

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Vụ Bn

450

450

 

450

 

17

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Xuân Trường

240

240

 

240

 

18

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Trực Ninh

200

200

 

200

 

19

Trung tâm y tế dự phòng huyện Giao Thủy

260

260

 

260

 

20

XD nhà làm việc và khoa khám bệnh Viện y học cổ truyền

5.200

5.200

 

5.200

 

21

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Mỹ Lộc

380

380

 

380

 

22

Dự án hợp phần BVPSNĐ thuộc DA PTBV

450

450

450

 

 

23

Bnh viện đa khoa 700 giường tỉnh Nam Định

3.353

 

 

 

 

24

Bnh viện đa khoa 700 giường tỉnh Nam Định

2.000

2.000

2.000

 

 

25

Bnh viện đa khoa 700 giường tỉnh Nam Định

945

 

 

 

 

26

Bnh viện đa khoa 700 giường tỉnh Nam Định

200

173

173

 

 

VIII

Công an, quân đội

43.020

39.174

7.600

31.574

 

1

CT,NC nhà ở và nhà làm việc 2 tầng BCH QS TP

600

600

 

600

 

2

XD nơi neo đậu tầu (xuồng lớn) CA đường sông

120

120

 

120

 

3

XD,CTNC doanh trại BCH QS TP + BCHQS huyện Nam Trực

200

200

100

100

 

4

CTXD mới một số hạng mục trường Quân sự địa phương

2.350

2.350

 

2.350

 

5

CTXD mới một số hạng mục trường QS địa phương

8.500

8.500

2.500

6.000

 

6

XD TT chhuy, CS làm việc khi an ninh CA tnh

10.000

10.000

5.000

5.000

 

7

XD nơi neo đậu tầu (xuồng lớn) CA đường sông

3.000

3.000

 

3.000

 

8

TT cảnh sát PCCC khu CN TP Nam Định

850

754

 

754

 

9

Nhà truyền thống CA tỉnh Nam Định

550

500

 

500

 

10

Trường TC nghề 20 - Bộ quốc phòng

2.400

2.400

 

2.400

 

11

TT giáo dục ANQP - Bộ CHQS tnh

8.800

8.800

 

8.800

 

12

XD sở Ch động viên chuyn địa phương sang TTKC, CT2NTT

1.650

1.650

 

1.650

 

13

XD Sở CH & huấn luyện LLDBĐV trong khu vực phòng thủ tỉnh NĐ

4.000

300

 

300

 

IX

Cụm công nghiệp, TĐC, hạ tầng, khác

162.968

128.270

22.130

106.140

 

1

Cụm Công nghiệp Hải Minh

218

218

 

218

 

2

Tái định cư Phúc trong Bãi Viên

5.500

5.500

 

5.500

 

3

XD đường từ UBND phường Lộc vượng đến QL 10 Thành phố Nam Định

10.000

10.000

 

10.000

 

4

CTNC, XD cống hộp 3 tuyến mương h TPNĐ

600

600

 

600

 

5

XD cầu Sắt II huyện Trực Ninh

2.500

2.500

 

2.500

 

6

Khảo sát hiện trạng hạ tầng KTCNTT phục vụ chương trình HT PTCN

261

228

 

228

 

7

Tái định cư Trn Nhân Tông, Trn Bích San

5.328

5.328

 

5.328

 

8

Mở rộng QH TĐC khu CN Hòa xá

1.682

1.682

 

1.682

 

9

Khu TĐC phục vụ GPMB QL 10 cầu vượt Lộc hạ

4.671

4.671

 

4.671

 

10

XD HT tái định cư đường 38 TP Nam Định

1.456

1.409

 

1.409

 

11

Tái định cư Phúc trọng Bãi viên

15.000

15.000

 

15.000

 

12

CT NC công viên Tức Mặc Thành phố Nam Định (GĐ I)

2.000

2.000

 

2.000

 

13

Xây dựng hạ tầng kinh tế hồ Bà Tràng - NĐ

3.000

116

 

116

 

14

XDCSHTKT cụm dân cư tại SVĐ huyện Hải Hậu

4.300

4.300

 

4.300

 

15

CTNC, XD cống hộp 3 tuyến mương h TPNĐ

5.000

5.000

 

5.000

 

16

XD kè và đường dạo hồ Hàng Nan

5.000

115

 

115

 

17

Khu văn hóa đền Trần

1.000

1.000

 

1.000

 

18

CTNC, XD cống hộp 3 tuyến mương h TP NĐ

18.000

18.000

3.000

15.000

 

19

XD đường nối QL10- đến đầm đọ, đầm đét

10.000

 

 

 

 

20

Tu bổ tôn tạo khu di tích văn hóa Trn

17.344

16.520

16.344

176

 

21

XD hạ tầng DL Ph Dy - Chợ Ving

15.000

15.000

 

15.000

 

22

Hạ tầng DL Phủ Dầy - Chợ Viềng Vụ bản

6.410

6.410

 

6.410

 

23

Xây dựng CSDL QL đất đai huyện Ý Yên

3.000

2.829

 

2.829

 

24

XD CSDL QL đt đai huyện thành phố

2.000

2.000

 

2.000

 

25

XD chợ khu vực ao mả chói - TP Nam Định

2.500

2.500

 

2.500

 

26

XD đường giao thông vn khẩu và HTTN sau Phường cửa nam

1.000

1.000

 

1.000

 

27

CT, NC đường kênh GĐ I (từ UBND phường Lộc vượng - cống Quán tây 3

1.560

1.560

 

1.560

 

28

Tái định cư bãi viên Phúc Trọng

130

 

 

 

 

29

Hạ tầng DL PhDầy - Chợ Viềng

400

 

 

 

 

30

Hỗ trợ nâng cấp khu dân cư thu nhập thấp - TP NĐ

1.587

79

79

 

 

31

Đường Đông A đến đường Trần Hưng Đạo

98

98

98

 

 

32

Giải phóng mặt bng nhà chung 5 tầng

87

9

9

 

 

33

GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam Đnh (BOT)

179

169

169

 

 

34

Khu văn hóa đền Trần

432

25

25

 

 

35

Đường Đông A đến đường Trần Hưng Đạo

881

79

79

 

 

36

Đường Hưng Yên Kéo dài

31

31

31

 

 

37

Đường Đông A đến đường Trần Hưng Đạo

1.709

80

80

 

 

38

Tái định cư phía Nam thành phố NĐ

27

27

27

 

 

39

GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam Định (BOT)

5

 

 

 

 

40

GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam Định (BOT)

0

 

 

 

 

41

Đường Đông A đến đường Trần Hưng Đạo

214

89

89

 

 

42

Kè hồ An Trch

391

 

 

 

 

43

Di dân khn cấp vùng sạt lở Ninh Cơ - Phương Định- TN

3.537

 

 

 

 

44

Đường Hưng Yên kéo dài

2.107

 

 

 

 

45

hồ An Trạch

205

9

9

 

 

46

Hạ tầng Tái định cư khu Đông Đông Mạc

21

21

21

 

 

47

Tây Đông Mạc và CSHTPV-GPMB Sân Thiên Trường

33

7

7

 

 

48

Khu văn hóa đền Trần

1.000

 

 

 

 

49

GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam Định (BOT)

195

153

153

 

 

50

Khu văn hóa đền Trần

1.747

30

30

 

 

51

DA Quy hoạch GT Thành phố Nam Định

244

 

 

 

 

52

Quy hoạch hai bên Quốc lộ 10

39

 

 

 

 

53

Điu chnh quy hoạch XD Thị trn Rạng Đông

200

200

200

 

 

54

Tây Đông Mạc và CSHTPV-GPMB Sân Thiên Trường

50

50

50

 

 

55

Khu văn hóa đền Trần

1.554

1.144

1.144

 

 

56

GPMB đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Nam Định (BOT)

200

200

200

 

 

57

Di dân vùng sạt lở ven biển Hải Hòa

61

 

 

 

 

58

Di dân vùng sạt lở ven biển Hải Hòa

50

 

 

 

 

59

Di dân vùng sạt lở ven biển Hải Hòa

27

 

 

 

 

60

Kè Hồ An Trạch

97

 

 

 

 

61

Ci tạo nâng cấp đường Phù Nghĩa TPNĐ

712

 

 

 

 

62

Đường vào cụm Công nghiệp Vân Chàng

100

 

 

 

 

63

Khu văn hóa đền Trần

16

16

16

 

 

64

Quy hoạch các xã thuộc huyện Vụ Bản

270

270

270

 

 

X

Sự nghiệp môi trường

54.615

48.705

13.577

35.128

 

1

XD quy hoạch bảo vệ môi trường đến 2020

33

22

22

 

 

2

NC, MR phòng thí nghiệm TT quan trc PTTNMT

1.000

500

 

500

 

3

Trnợ vay XD nhà Xử lý rác thải Tp Nam Định

1.000

1.000

 

1.000

 

4

XL ô nhim MT do hóa cht xã Vận Diệp Nam Phong

561

97

97

 

 

5

XL ô nhiễm MT do hóa chất BVTV xã Hoành sơn - GT

233

66

66

 

 

6

XD hchôn lấp và xlý rác thi TP Nam Định

15.000

15.000

 

15.000

 

7

Khc phục ô nhiễm và cải thiện MT CK Bình Yên - Nt

3.000

1.391

 

1.391

 

8

Phục hồi hệ tài nguyên sinh thái vùng ven biển NĐ

1.819

731

319

412

 

9

QH và XD mạng lưới quan trắc MT tỉnh NĐ đến 2020, ĐH 2030

1.600

683

683

 

 

10

QH tài nguyên nước tỉnh NĐ đến 2020, ĐH 2030

2.000

1.993

1.000

993

 

11

HT xử lý nước thải BV phụ sn

27

27

 

27

 

12

XD và trang bị HTXL chất lỏng BV mt

336

336

 

336

 

13

XD và trang bị HTXL chất lỏng BV Mỹ lộc

231

231

 

231

 

14

XD và trang bị HTXL chất lng BV Nghĩa bình

271

271

 

271

 

15

XD và trang bị HTXL cht lỏng BV Xuân trường

598

598

 

598

 

16

XD và trang bị HTXL chất lỏng BV Giao Thủy

1.393

1.393

 

1.393

 

17

CT,NC HTXL nước thải y tế BV TP NĐ

59

59

 

59

 

18

CT,NC HTXL nước thải y tế BV Vụ Bản

78

78

 

78

 

19

CT,NC HTXL nước thải y tế BV Trực Ninh

19

19

 

19

 

20

CT,NC HTXL nước thải y tế BV Nam Trực

2.339

2.104

2.064

40

 

21

CT,NC HTXL nước thải y tế BV Hải Hậu

699

699

 

699

 

22

Khắc phục ô nhiễm và cải thiện MTCK Bình yên - NT

11.633

11.633

2.188

9.445

 

23

Phục hi hệ sinh thái vùng ven biển NĐ

6.900

6.038

3.400

2.638

 

24

Khc phục ô nhiễm và cải thiện MTCK Bình Yên - Nt

50

50

50

 

 

25

Phục hi hệ tài nguyên sinh thái vùng ven biển NĐ

158

158

158

 

 

26

Nước thải, rác thải bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định

30

30

30

 

 

27

Xử lý rác thải TT Ngô Đồng - GT

50

 

 

 

 

28

Khc phục ô nhiễm và ci thiện MTCK Bình Yên - NT

3.500

3.500

3.500

 

 

XI

Xã hội

3.019

2.955

1.605

1.350

 

1

Di dân vùng sạt lở ven biển Hi Hòa

64

 

 

 

 

2

Trung tâm cai nghiện thành phố Nam Định

32

32

 

32

 

3

XD Trung tâm chữa bệnh GD-LĐXH TP (HM còn lại)

318

318

 

318

 

4

XD nhà HN dạy nghề, NC phòng học trường trẻ em khuyết tật

2.000

2.000

1.000

1.000

 

5

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân - Hội ND tỉnh NĐ

95

95

95

 

 

6

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân - Hội ND tnh

509

509

509

 

 

XII

Đối ng ODA

90

90

90

 

 

1

Hỗ trợ N/C khu dân cư thu nhập thấp

30

30

30

 

 

2

H trN/C khu dân cư thu nhập thp

40

40

40

 

 

3

Hỗ trợ N/C khu dân cư thu nhập thp

20

20

20

 

 

XIII

Ghi thu - Ghi chi

16.462

16.462

 

 

16.462

1

Htrợ nâng cấp khu dân cư thu nhập thp - TP NĐ

13.851

13.851

 

 

13.851

2

D án PTGTVT khu vực đng bng Bc bộ (WB 6)

2.612

2.612

 

 

2.612

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn SN có TC XDCB

Vốn sự nghiệp

 

Tng s

121.561

40.123

15.580

65.858

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

530

 

 

530

2

Chương trình việc làm và dạy nghề

24.870

 

4.500

20.370

3

C.trình dân số KHHGĐ

11.093

 

 

11.093

4

Chương trình về y tế

9.341

4.000

 

5.341

5

Chương trình phòng chống HIV/AIDS

921

 

 

921

6

Chương trình ĐB chất lượng và VSATTP

1.002

 

 

1.002

7

Chương trình văn hóa

3.705

3.000

 

705

8

Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn

21.760

21.040

 

720

9

Chương trình quốc gia phòng chống tội phạm

750

 

 

750

10

Chương trình quốc gia phòng chng ma túy

5.370

 

 

5.370

11

Chương trình giáo dục - đào tạo

16.300

 

1.000

15.300

12

Chương trình xây dựng nông thôn mới

13.836

 

10.080

3.756

13

Chương trình MTQG ứng phó với biến đi khí hậu

2.638

2.638

 

 

14

Chương trình MTQG khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường

9.445

9.445

 

 

 

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên huyện, thành phố thuộc tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn địa phương được hưởng

Tng chi cân đối ngân sách

Bổ sung ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

 

Tổng số

5.233.618

5.141.691

3.236.549

2.691.634

544.915

1

Thành phố Nam Định

760.978

747.505

173.206

136.730

36.476

2

Huyện Mỹ Lộc

218.962

217.816

139.390

123.272

16.118

3

Huyện Nam Trực

476.445

452.958

342.527

290.744

51.783

4

Huyện Trực Ninh

465.710

464.313

344.950

292.814

52.136

5

Huyện Hải Hậu

769.945

767.986

522.442

400.951

121.491

6

Huyện Giao Thủy

487.436

483.559

329.845

282.495

47.350

7

Huyện Xuân Trường

463.501

460.495

287.147

245.510

41.637

8

Huyện Nghĩa Hưng

528.578

527.093

368.826

312.751

56.075

9

Huyện Ý Yên

661.512

639.055

473.014

386.676

86.338

10

Huyện Vụ Bản

400.552

380.912

255.200

219.691

35.509

 

 

 

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ NĂM 2015

(Kèm theo Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của UBND tỉnh Nam Định)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Quyết toán chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực)

Trgiá

Sự nghiệp kinh tế

Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo

Sự nghiệp Y tế

Snghiệp bảo vệ Môi trường

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ

Chi SNVHTT,
TDTT, PTTH

Đảm bo xã hội

Qun lý hành chính, Đảng, đoàn thể

Chi an ninh, quốc phòng

Chi mục tiêu chỉ định từ NSTW

CTMT QG

Tổng cộng

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

400.216

 

 

 

 

 

8.703

 

6.949

12.122

427.990

2

Sở Y Tế

 

 

5.129

433.072

4.968

 

 

 

8.090

 

396

18.665

470.320

3

Đài phát thanh truyền hình

 

 

100

 

 

 

15.323

 

 

 

 

 

15.423

4

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

 

12.998

 

 

 

49.789

 

6.541

 

82

705

70.115

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

700

46.315

9.005

 

357

 

 

 

28.411

 

901

3.648

89.337

6

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

 

10.015

 

 

 

 

41.227

7.660

 

3.154

5.950

68.006

7

Sở Giao thông vận ti

 

21.605

1.831

 

 

 

 

 

7.393

 

 

 

30.829

8

Sở Công thương

 

7.417

300

 

 

 

 

 

17.487

 

 

 

25.204

9

Sở Xây dựng

 

5.689

150

 

 

 

 

 

5.987

 

 

 

11.826

10

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

250

 

 

20.994

 

 

5.169

 

 

 

26.413

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

24.292

200

 

4.695

 

 

 

7.458

 

 

 

36.645

12

Trường cao đẳng nghề

 

 

9.543

 

 

 

 

 

 

 

110

7.000

16.653

14

Văn phòng UBND tỉnh

 

1.626

250

 

 

 

 

 

14.980

 

 

 

16.856

15

n phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tnh

 

214

520

 

 

 

 

 

9.990

 

 

 

10.724

16

Thanh tra tnh

 

 

500

 

 

 

 

 

8.145

 

 

 

8.645

17

S Kế hoch và Đầu tư

 

1.540

200

 

 

 

 

 

6.138

 

 

 

7.878

18

Sở Nội vụ

 

1.119

2.291

 

 

 

 

 

18.877

 

 

328

22.615

19

Sở Tư pháp

 

3.380

100

 

 

 

 

 

5.323

 

 

 

8.803

20

Sở Tài chính

 

1.313

300

 

 

 

 

 

10.772

 

 

 

12.385

21

Sở Thông tin và Truyền thông

 

2.064

400

 

 

 

 

 

3.363

 

 

 

5.827

22

Ban quản lý các Khu công nghiệp

 

9.177

200

 

255

 

 

 

3.457

 

 

 

13.089

23

Ban quản lý dự án xây dựng các công trình trọng đim

 

894

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

894

24

Tnh ủy

11.417

 

2.100

1.375

 

 

 

 

68.610

 

 

 

83.502

25

Trường Chính trị Trường Chinh

 

 

9.685

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.685

26

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

 

 

300

 

 

 

 

 

5.820

 

 

 

6.120

27

Ban chấp hành Đoàn tnh

 

 

420

 

 

 

926

 

4.178

 

 

 

5.524

28

Hội liên hiệp phụ nữ

 

 

300

 

 

 

 

 

5.183

 

 

 

5.483

29

Hội Nông dân tỉnh Nam Định

 

 

350

 

 

 

 

 

4.269

 

 

 

4.619

30

Hi cu chiến binh

 

 

100

 

 

 

 

 

1.743

 

 

 

1.843

31

Liên minh Hợp tác xã

 

 

300

 

 

 

 

 

1.246

 

300

 

1.846

32

Hội người mù

 

 

360

 

 

 

 

 

630

 

 

50

1.040

33

Hội Đông y

 

 

 

 

 

 

 

 

341

 

 

 

341

34

Hội Văn học nghệ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

1.012

 

540

 

1.552

35

Hội chữ thập đ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.641

 

 

 

1.641

36

Đoàn luật sư

 

 

 

 

 

 

 

 

145

 

 

 

145

37

Hội nhà báo

 

 

 

 

 

 

 

 

486

 

100

 

586

38

Hội làm vườn

 

 

 

 

 

 

 

 

125

 

 

 

125

39

Công an tnh

 

 

1.100

 

467

 

 

 

 

18.753

 

4.370

24.690

40

Bộ ch huy quân sự tnh

 

 

5.089

 

 

 

 

 

 

32.396

 

 

37.485

41

Bộ ch huy bộ đội biên phòng

 

 

100

 

 

 

 

 

 

2.369

 

2.469