Quyết định 2419/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ
Số hiệu: | 2419/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 19/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2419/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 19 tháng 06 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 411/TTr-SNgV ngày 15 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này sửa đổi, bổ sung Quyết định số 4731/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 2419/QĐ-UBND ngày 19 tháng 06 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
STT của quy trình nội bộ giải quyết TTHC cấp tỉnh tại Phụ lục kèm theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Qyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
4 |
Không quy định |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 |
Không quy định |
03 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. |
||||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành văn bản lấy ý kiến gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan có liên quan. |
||||
15 ngày |
Không quy định |
Bước 3a. Bộ Ngoại giao giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
||||
Bước 3b. Bộ Công an giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
||||||
15 ngày |
Bước 3c. Cơ quan có liên quan giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||||
Không quy định |
06 ngày |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 02 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. |
||||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản trình Văn phòng Chính phủ (Thủ tướng Chính phủ) |
||||
Không quy định |
Không quy định |
Bước 6. Văn phòng Chính phủ giải quyết, trình Thủ tướng Chính phủ ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh. |
||||
Không quy định |
02 ngày |
Bước 7. Sau khi nhận được kết quả của Văn phòng Chính phủ, Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản đồng ý hoặc không đồng ý. |
||||
Không quy định |
1/2 ngày |
Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đồng gửi cho Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan có liên quan). |
||||
2 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
3 |
Không quy định |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ từ đơn vị xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 |
Không quy định |
03 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan: ½ ngày. |
||||
15 ngày |
15 ngày |
Bước 3. Cơ quan có liên quan giải quyết (ý kiến bằng văn bản), chuyển lại kết quả cho Sở Ngoại vụ. |
||||
Không quy định |
07 ngày |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 04 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 02 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. |
||||
Không quy định |
04 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
Không quy định |
½ ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
3 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
- |
Không quy định |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ |
Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 |
Không quy định |
03 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản cho Văn phòng UBND tỉnh : ½ ngày. |
||||
15 ngày |
03 ngày |
Bước 3a. Văn phòng UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh ký ban hành văn bản lấy ý kiến gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan có liên quan. |
||||
Không quy định |
Bước 3a. Bộ Ngoại giao giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|
||||
Không quy định |
Bước 3b. Bộ Công an giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||||
15 ngày |
Bước 3c. Các cơ quan có liên quan giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến UBND tỉnh (qua Sở Ngoại vụ) |
|||||
Không quy định |
06 ngày |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể: 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp (ý kiến của các Bộ, ngành), giải quyết: 03 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 02 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả (tổng hợp ý kiến các ngành) đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. |
||||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản trình Văn phòng Chính phủ (Thủ tướng Chính phủ). |
||||
Không quy định |
Không quy định |
Bước 6. Văn phòng Chính phủ giải quyết, trình Thủ tướng Chính phủ ký duyệt văn bản gửi UBND tỉnh |
||||
Không quy định |
02 ngày |
Bước 7. Sau khi nhận được kết quả của Văn phòng Chính phủ, Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản đồng ý hoặc không đồng ý chủ trương đăng cai. |
||||
Không quy định |
½ ngày |
Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (đồng gửi cho Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan có liên quan). |
||||
4 |
Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
- |
Không quy định |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ |
Quyết định số 1951/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 |
Không quy định |
03 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết, cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 01 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan: ½ ngày. |
||||
15 ngày |
15 ngày |
Bước 3. Cơ quan có liên quan giải quyết, tham gia ý kiến bằng văn bản chuyển đến Sở Ngoại vụ. |
||||
|
Không quy định |
06 ngày |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể : 4.1. Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: 02 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. |
|||
Không quy định |
03 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
Không quy định |
½ ngày |
Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
Tổng cộng: 04 thủ tục |
|
|
|
|
|
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 4731/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi Phụ lục số 06 kèm theo Quyết định 708/QĐ-UBND về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố thực hiện theo cơ chế một cửa tại Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ Quyết định 1812/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 06/12/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch khảo sát năng lực sản xuất, sửa chữa của doanh nghiệp công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ Phòng, chống tội phạm tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/10/2015 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống giao ban điện tử tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/09/2012 | Cập nhật: 06/11/2015
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 24/11/2011 | Cập nhật: 06/12/2011
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi, bổ sung Quyết định 2361/QĐ-UBND Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 về Danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/07/2011 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2010 - 2020, định hướng đến năm 2030 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 06/08/2011
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 1951/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 27/04/2011