Quyết định 4731/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 4731/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 18/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4731/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 18 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tại Tờ trình số 1250/TTr-SDL ngày 16 tháng 12 năm 2019;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Ngoại vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Ngoại vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NGOẠI VỤ
(Kèm theo Quyết định số: 4731/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Qyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I. Lĩnh vực Hợp tác quốc tế |
|||||
1 |
Cho phép tiếp nhận viện trợ phi dự án của cá nhân, tổ chức nước ngoài |
06 ngày |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ |
Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
2,5 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: ½ ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. |
||||
03 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
II. Lĩnh vực Lễ tân |
|||||
2 |
Cho phép phóng viên nước ngoài thường trú tại Việt Nam vào hoạt động thông tin, báo chí tại tỉnh |
05 ngày |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ |
Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
2,5 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: ½ ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. |
||||
02 ngày |
Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
3 |
Cho phép tổ chức Việt Nam hoặc nước ngoài tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 ngày |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ |
Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
02 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: ½ ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các Cơ quan “phối hợp” |
||||
Không quy định |
Bước 3a. Công an tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ |
||||
Bước 3b. Cơ quan chuyên môn liên quan giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ |
|||||
06 ngày |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể : 4.1. Chuyên viên Phòng Hợp tác quốc tế được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 3,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. |
||||
3,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
4 |
Cho phép tổ chức Việt Nam hoặc nước ngoài tổ chức Hội nghị, Hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
18 ngày |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ |
Quyết định số 1074/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
02 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: ½ ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan liên quan. |
||||
Không quy định |
Bước 3a. Bộ Ngoại giao giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ |
||||
Bước 3b. Công an tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ |
|||||
Bước 3c. Cơ quan chuyên môn liên quan giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ |
|||||
06 ngày |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể : 4.1. Chuyên viên Phòng Hợp tác quốc tế được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 03 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. |
||||
3,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
III. Lĩnh vực Lãnh sự |
|||||
5 |
Xét, cho phép sử dụng thẻ ABTC cho Doanh nhân APEC thuộc tỉnh Bình Định |
25 ngày |
½ ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Ngoại vụ |
Quyết định số 4110/QĐ-UBND ngày 05/11/2019 |
03 ngày |
Bước 2. Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Lãnh sự và người Việt nam ở Nước ngoài phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, gửi văn bản đề nghị tham gia ý kiến đến các cơ quan liên quan |
||||
10 ngày |
Bước 3a. Công an tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ |
||||
10 ngày |
Bước 3b. Cục Thuế tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ |
||||
10 ngày |
Bước 3c. Cục Hải quan tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ |
||||
10 ngày |
Bước 3d. Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ |
||||
10 ngày |
Bước 3e. Sở Lao động Thương binh và Xã hội giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ |
||||
10 ngày |
Bước 3f. Sở Công thương giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ |
|
|||
10 ngày |
Bước 3g. Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ |
||||
10 ngày |
Bước 3h. Bảo hiểm xã hội tỉnh giải quyết, chuyển lại kết quả qua Sở Ngoại vụ |
||||
03 ngày |
Bước 4. Sở Ngoại vụ tổng hợp, giải quyết, cụ thể : 4.1. Chuyên viên Phòng Lãnh sự và người Việt nam ở Nước ngoài được phân công thụ lý hồ sơ tổng hợp, giải quyết: 1,5 ngày. 4.2. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: ½ ngày. 4.3. Lãnh đạo Sở ký duyệt: ½ ngày. 4.4. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày. |
||||
2,5 ngày |
Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
|
Tổng số: 05 TTHC |
|
|
|
|
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập chốt kiểm tra y tế đối với người xuất phát hoặc đi qua vùng có dịch Covid-19 vào địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát triển ngành công nghiệp chế biến gỗ tỉnh Quảng Trị đến năm 2025 Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 09/10/2020
Quyết định 4110/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 4110/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Quy chế quản lý, sử dụng thiết chế văn hóa thể thao ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 11/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu của cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới đã được chuẩn hóa lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh và bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 25/07/2016
Quyết định 1074/QĐ-UBND về thành lập các Đoàn kiểm tra, chỉ đạo công tác Phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn năm 2016 tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 4110/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Chương trình Khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế văn hóa công sở tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 24/07/2014
Quyết định 1074/QĐ-UBND điều chuyển số dư dự toán năm 2014 Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 4110/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 24-NQ/TW về chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, tăng cường quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 4110/QĐ-UBND thành lập Ban Chỉ đạo Thành phố Hà Nội triển khai Chỉ thị 12/CT-UBND về tăng cường chỉ đạo điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước năm 2013 Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 1074/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 21/01/2011