Quyết định 2414/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (lĩnh vực Điện) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 2414/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Quốc Khánh |
Ngày ban hành: | 05/11/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2414/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 05 tháng 11 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 153/TTr-SCT ngày 03 tháng 11 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 13 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
(có quy trình kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế mục I, Phần C (Lĩnh vực điện lực) tại Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.
Điều 3. Sở Công Thương có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2414/QĐ-UBND ngày 05/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC) |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý năng lượng |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định |
10 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Giấy phép hoạt động điện lực |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Giấy phép hoạt động điện lực |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
2. Cấp sửa đổi bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC) |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý năng lượng |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định |
5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Giấy phép hoạt động điện lực |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Giấy phép hoạt động điện lực |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
3. Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MV đặt tại địa phương
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC) |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý năng lượng |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định |
10 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Giấy phép hoạt động điện lực |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Giấy phép hoạt động điện lực |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hô sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC) |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý năng lượng |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định |
5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Giấy phép hoạt động điện lực |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Giấy phép hoạt động điện lực |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
5. Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hô sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC) |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý năng lượng |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định |
10 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Giấy phép hoạt động điện lực |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Giấy phép hoạt động điện lực |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
6. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC) |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý năng lượng |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định |
5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Giấy phép hoạt động điện lực |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Giấy phép hoạt động điện lực |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
7. Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quan lý năng lượng (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC) |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý năng lượng |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định |
10 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Giấy phép hoạt động điện lực |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Giấy phép hoạt động điện lực |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
12 ngày |
8. Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhân và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC) |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý năng lượng |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định |
5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Giấy phép hoạt động điện lực |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tai Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Giấy phép hoạt động điện lực |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
07 ngày |
9. Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC) |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý năng lượng |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định |
6 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Thẻ an toàn điện |
¼ ngày |
B5 |
Bô phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông UBND tỉnh |
Thẻ an toàn điện |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
08 ngày |
Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC) |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý năng lượng |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định |
3,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan |
¼ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Thẻ an toàn điện |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Thẻ an toàn điện |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
11. Huấn luyện và cấp sửa đổi bổ sung thẻ an toàn điện
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC) |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý năng lượng |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định |
8 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan |
½ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
½ ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Thẻ an toàn điện |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm VHCC trả kết quả |
Thẻ an toàn điện |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
12. Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC) |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý năng lượng |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan |
¼ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Thẻ kiểm tra viên điện lực |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả |
Thẻ kiểm tra viên điện lực |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
STT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Sản phẩm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về Phòng Quản lý năng lượng (scan hồ sơ) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công (PVHCC) |
Hồ sơ đủ, đúng theo quy định |
¼ ngày |
B2 |
Phòng Quản lý năng lượng |
Trưởng phòng |
Hồ sơ và ý kiến phân công |
¼ ngày |
Cán bộ, chuyên viên phụ trách được phân công |
Hồ sơ và Tờ trình/Báo cáo thẩm định |
1,5 ngày |
||
Lãnh đạo phòng |
Hồ sơ, Tờ trình/Báo cáo thẩm định và văn bản liên quan |
¼ ngày |
||
B3 |
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành |
Lãnh đạo Sở |
Ý kiến phê duyệt |
¼ ngày |
B4 |
Văn thư lưu số và bàn giao bộ phận một cửa tại Trung tâm PVHCC |
Văn thư Sở |
Thẻ kiểm tra viên điện lực |
¼ ngày |
B5 |
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở tại Trung tâm VHCC trả kết quả |
Thẻ kiểm tra viên điện lực |
¼ ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện |
03 ngày |
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính (lĩnh vực điện) thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án "Bố trí Công an chính quy đảm nhiệm các chức danh Công an xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc" Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2018 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế giải quyết thủ tục hành chính về đất đai liên quan đến hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 1518/QĐ-UBND phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng phòng hộ, sản xuất chuyển mục đích sử dụng để xây dựng công trình thủy điện Sông Bung 2 Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch tăng cường xử lý vi phạm về quản lý, sử dụng đất đai tỉnh Đắk Nông, giai đoạn đến 2020 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư đường khu vực 200 vượt sông Đạ K’Nàng sang Poóp Lé Phi Liêng, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/10/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 2314/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt chương trình Khuyến công tỉnh Yên Bái giai đoạn 2008 -2015 Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 25/12/2012