Quyết định 1861/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 1861/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thế Thảo |
Ngày ban hành: | 22/04/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1861/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 69/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 1412/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2010 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thực hiện trên địa bàn Thành phố;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Chánh Văn phòng UBND Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hà Nội có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch UBND thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND thành phố trình Chủ tịch UBND thành phố công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4913/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch UBND Thành phố công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2011 của Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Văn hóa |
||
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
1 |
2 |
Cấp giấy phép phổ biến phim |
2 |
3 |
Cấp giấy phép lưu hành băng, đĩa ca nhạc, sân khấu |
3 |
4 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên các phương tiện là bảng, biển, panô tấm lớn (có diện tích từ 40m2 trở lên) |
4 |
5 |
Cấp giấy phép thay đổi nội dung quảng cáo trên các phương tiện là bảng, biển, panô tấm lớn (có diện tích từ 40m2 trở lên) trong trường hợp không thay đổi về địa điểm, kích thước biển quảng cáo đã được cấp phép. |
5 |
6 |
Cấp gia hạn giấy phép thực hiện quảng cáo trên các phương tiện là bảng, biển, panô tấm lớn (có diện tích từ 40m2 trở lên) tại vị trí đã được cấp phép |
6 |
7 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên các phương tiện là bảng, biển, panô tấm nhỏ (có diện tích dưới 40m2) và vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước. |
7 |
8 |
Cấp giấy phép thay đổi nội dung quảng cáo trên các phương tiện là biển, bảng, panô tấm nhỏ (có diện tích dưới 40m2) và vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước. |
8 |
9 |
Cấp gia hạn giấy phép thực hiện quảng cáo trên các phương tiện là biển, bảng, panô tấm nhỏ (có diện tích dưới 40m2) và vật phát quang, vật thể trên không, dưới nước. |
9 |
10 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên băng rôn |
10 |
11 |
Thẩm định sản phẩm quảng cáo trên màn hình nơi công cộng |
11 |
12 |
Cấp giấy phép thực hiện quảng cáo trên phương tiện giao thông và vật thể di động khác. |
12 |
13 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ quảng cáo nước ngoài tại Hà Nội |
13 |
14 |
Cấp giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (không bao gồm xuất bản phẩm) |
14 |
15 |
Phê duyệt nội dung văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (không bao gồm xuất bản phẩm) |
15 |
16 |
Cấp giấy phép treo phướn tuyên truyền các sự kiện văn hóa, xã hội kết hợp quảng cáo cho nhà tài trợ |
16 |
17 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
17 |
18 |
Cấp Giấy phép công diễn nghệ thuật (sân khấu, ca, múa, nhạc, tạp kỹ, thời trang) |
18 |
19 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép công diễn nghệ thuật (sân khấu, ca, múa, nhạc tạp kỹ, thời trang) |
19 |
20 |
Gia hạn Giấy phép công diễn nghệ thuật (sân khấu, ca, múa, nhạc, tạp kỹ, thời trang) |
20 |
21 |
Cấp Giấy phép tiếp nhận biểu diễn nghệ thuật (sân khấu, ca, múa, nhạc, tạp kỹ, thời trang) cho các tổ chức đã được Cục Nghệ thuật biểu diễn hoặc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch địa phương khác cấp Giấy phép công diễn đến biểu diễn tại Hà Nội. |
21 |
22 |
Cho phép đơn vị nghệ thuật, đơn vị tổ chức biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp trực thuộc thành phố Hà Nội tổ chức cho đơn vị nghệ thuật, diễn viên nước ngoài vào thành phố Hà Nội biểu diễn nghệ thuật chuyên nghiệp. |
22 |
23 |
Cấp Giấy phép tổ chức cuộc thi Người đẹp. |
23 |
24 |
Cho phép tổ chức cuộc thi Hoa hậu (trong nước và quốc tế), Hoa khôi tại Hà Nội. |
24 |
25 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (gồm: Hội họa, đồ họa, điêu khắc, mỹ thuật ứng dụng, nghệ thuật sắp đặt) trưng bày tại Hà Nội của các đối tượng: tổ chức, cá nhân Việt Nam; cơ quan Trung ương (triển lãm không có quy mô toàn ngành); tổ chức, cá nhân nước ngoài (triển lãm không có danh nghĩa đại diện cho một nước hoặc có sự phối hợp của nhiều nước). |
25 |
26 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật của tổ chức, cá nhân Việt Nam đưa ra nước ngoài khi được Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm ủy quyền. |
26 |
27 |
Cấp giấy phép triển lãm, liên hoan, thi ảnh của tổ chức, cá nhân thuộc Hà Nội đưa ra nước ngoài mà không có quy mô quốc gia hoặc quốc tế. |
27 |
28 |
Cấp giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp thành phố Hà Nội (trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) khi Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp phép. |
28 |
29 |
Cấp giấy phép triển lãm ảnh trưng bày tại Hà Nội của các đối tượng: tổ chức, cá nhân Việt Nam; cơ quan Trung ương (triển lãm không có quy mô toàn ngành); tổ chức, cá nhân nước ngoài (triển lãm không có danh nghĩa đại diện cho một nước hoặc có sự phối hợp của nhiều nước). |
29 |
30 |
Cấp giấy phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc Hà Nội tổ chức tại Hà Nội. |
30 |
31 |
Cấp giấy phép triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác không mang danh nghĩa triển lãm quốc gia Việt Nam của tổ chức, cá nhân thuộc Hà Nội đưa ra nước ngoài. |
31 |
32 |
Cấp giấy phép triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác của tổ chức cá nhân nước ngoài (không có danh nghĩa đại diện cho một nước hoặc có sự phối hợp của nhiều nước) trưng bày tại Hà Nội |
32 |
33 |
Cấp phép thành lập bảo tàng tư nhân |
33 |
34 |
Cấp giấy phép làm bản sao di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh và sở hữu tư nhân |
34 |
35 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
35 |
36 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
36 |
37 |
Cấp chứng chỉ hành nghề đối với chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
37 |
38 |
Cấp giấy phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại Hà Nội |
38 |
39 |
Cấp thẻ đọc tài liệu |
39 |
40 |
Cấp thẻ mượn tài liệu |
40 |
41 |
Đăng ký hoạt động Thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
41 |
42 |
Xếp hạng di tích cấp tỉnh |
42 |
43 |
Xếp hạng di tích cấp quốc gia |
43 |
44 |
Thẩm định dự án tu bổ, tôn tạo di tích xếp hạng cấp Thành phố và dự án tu bổ, tôn tạo di tích chưa xếp hạng |
44 |
45 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị thẩm định dự án tu bổ, tôn tạo di tích xếp hạng cấp quốc gia, thuộc cấp huyện quản lý. |
45 |
II. Lĩnh vực du lịch |
|
|
1 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế |
46 |
2 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
47 |
3 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
48 |
4 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
49 |
5 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
50 |
6 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
51 |
7 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
52 |
8 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
53 |
9 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
54 |
10 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
55 |
11 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
56 |
12 |
Cấp biển hiệu xe ôtô vận chuyển khách du lịch |
57 |
13 |
Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
58 |
14 |
Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác. |
59 |
15 |
Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn và làng du lịch |
60 |
16 |
Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn và làng du lịch |
61 |
17 |
Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn và làng du lịch |
62 |
18 |
Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao, 4 sao, 5 sao cho khách sạn và làng du lịch |
63 |
19 |
Đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch và căn hộ du lịch |
64 |
20 |
Đăng ký lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch và căn hộ du lịch |
65 |
21 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
66 |
22 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
67 |
23 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
68 |
24 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
69 |
III. Lĩnh vực Thể dục thể thao |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động bơi, lặn trong bể bơi |
70 |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động bơi, lặn trong bể bơi (trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát, mất, hết hạn) |
71 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thể dục thể hình |
72 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thể dục thể hình (trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát, mất, hết hạn) |
73 |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động vũ đạo giải trí |
74 |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động vũ đạo giải trí (trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát, mất, hết hạn) |
75 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động khiêu vũ thể thao |
76 |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động khiêu vũ thể thao (trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát, mất, hết hạn) |
77 |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động Billiards & Snooker |
78 |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động Billiards & Snooker (trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát, mất, hết hạn) |
79 |
IV. Lĩnh vực khác (Thanh tra) |
|
|
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu (các nội dung liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch) |
80 |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai (các nội dung liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch) |
81 |
3 |
Giải quyết tố cáo (các nội dung liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch) |
82 |
4 |
Tiếp công dân (các nội dung liên quan đến lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch) |
83 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính, lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Nghị quyết 69/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2019 Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 14/09/2019
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cư M’gar, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 11/07/2019
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chí “Xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu” trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 04/06/2018
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2017 về ký Bản ghi nhớ thành lập Trung tâm ASEAN-Trung Quốc giữa các quốc gia thành viên ASEAN-Trung Hoa Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện xây dựng bãi tập kết rác thải, tại xã Gia Lạc, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2016 phê duyệt Hiệp định hợp tác và tương trợ hành chính trong lĩnh vực Hải quan giữa Việt Nam và I-ta-li-a Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 1412/QĐ-UBND bổ sung kinh phí hỗ trợ hộ nghèo và hộ chính sách xã hội tiền điện năm 2016 tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 10/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Thái Bình giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ của Hội Tế bào gốc Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2015 | Cập nhật: 10/04/2015
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2014 ký Thỏa thuận về gia hạn bảo lưu áp dụng cơ chế đối xử đặc biệt đối với mặt hàng gạo trong khuôn khổ Hiệp định Marrakesh WTO giữa Philippines - Việt Nam Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2013 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2012 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý chất thải y tế, Trung tâm giáo dục dạy nghề hướng thiện tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2011 về phê chuẩn số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Nghị quyết 69/NQ-CP năm 2010 về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 3689/2002/QĐ-UB về Quy chế quản lý, sử dụng nguồn viện trợ PCPNN (NGO) trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 17/06/2010 | Cập nhật: 21/07/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2010 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 30/03/2010 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý phát triển khu đô thị mới tỉnh Ban hành: 14/07/2009 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 1412/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở các thị trấn, điểm dân cư nông thôn đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 16/06/2008 | Cập nhật: 07/09/2015