Quyết định 2247/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2247/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 11/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2247/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/20207/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:
1. Cập nhật các thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.
2. Niêm yết công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 31/3/2016; Quyết định số 371/QĐ-UBND ngày 24/02/2017; Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 và Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết các thủ tục hành chính này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 gửi Sở Khoa học và Công nghệ cho ý kiến trước khi ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 2247 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Tên VBQPPL quy định TTHC |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
||||
1. |
Đăng ký khai thác tuyến |
7 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- |
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT |
2. |
Bổ sung xe không tăng số chuyến chạy xe trên tuyến cố định. |
2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc |
- |
||
3. |
Thay thế xe trên tuyến cố định |
2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc |
- |
||
4. |
Giảm số chuyến chạy xe trên tuyến cố định |
2 ngày làm việc |
- |
||
5. |
Cấp, cấp đổi, cấp lại biển hiệu xe ô tô vận chuyển khách du lịch |
2 ngày làm việc |
- |
||
6. |
Cấp phù hiệu xe hợp đồng |
2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc |
- |
||
7. |
Cấp phù hiệu xe buýt |
2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc |
- |
||
8. |
Cấp phù hiệu xe công-ten- nơ |
2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc |
- |
||
9. |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
2 ngày làm việc |
- |
||
10. |
Cấp phù hiệu xe taxi |
2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc |
- |
||
11. |
Cấp phù hiệu xe tải |
2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- |
- Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ GTVT - Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ GTVT |
12. |
Cấp phù hiệu xe đầu kéo |
2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc |
- |
||
13. |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc |
- |
||
14. |
Cấp phù hiệu xe tuyến cố định |
2 ngày làm việc hoặc 8 ngày làm việc |
- |
||
15. |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
15 ngày làm việc |
- |
||
16. |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
15 ngày làm việc |
- |
||
17. |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
15 ngày làm việc |
- |
||
18. |
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
7 ngày làm việc |
350.000 đồng |
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
|
19. |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
03 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc nghiệm thu |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới |
- Phí nghiệm thu thực hiện theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC - Lệ phí cấp GCN: 50.000 đồng |
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
20. |
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Trong ngày làm việc |
- Phí DV đăng kiểm thực hiện theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC - Lệ phí cấp GCN: 50.000 đồng |
Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ giao thông vận tải |
|
21. |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng |
03 ngày kể từ ngày kết thúc kiểm tra |
Chi Cục Đăng kiểm 13 |
- Phí DV kiểm định thực hiện theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC - Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 50.000 đồng |
Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
22. |
Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
+ 50.000 đồng/GCN; + 150.000 đồng/biển số; |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải |
23. |
Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
02 ngày làm việc |
50.000 đồng/GCN |
||
24. |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
02 ngày làm việc |
50.000 đồng/GCN |
||
25. |
Cấp Phiếu di chuyển đăng ký, sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng |
02 ngày làm việc |
Không |
||
26. |
Cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
30 ngày làm việc |
+ 50.000 đồng/GCN; + 150.000 đồng/biển số |
||
27. |
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- |
|
28. |
Ngừng khai thác tuyến |
02 ngày làm việc |
- |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
|
29. |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện vận tải thương mại |
02 ngày làm việc |
- |
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 |
|
30. |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại-Là xe công vụ |
02 ngày làm việc |
- |
||
31. |
Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào đối với phương tiện vận tải phi thương mại- Là xe cá nhân |
02 ngày làm việc |
- |
||
32. |
Cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải |
04 ngày làm việc |
- |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
|
33. |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải |
4 ngày làm việc; trường hợp bị mất: 30 ngày làm việc |
- |
||
34. |
Cấp Đăng ký xe máy chuyên dùng lần đầu |
7 ngày làm việc |
200.000 đồng |
- Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải |
|
35. |
Cấp Đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng |
7 ngày làm việc |
200.000 đồng |
||
36. |
Cấp Đăng ký xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển |
7 ngày làm việc |
200.000 đồng |
||
37. |
Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố |
7 ngày làm việc |
200.000 đồng |
||
38. |
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào-Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
01 ngày làm việc |
- |
Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 |
|
39. |
Cấp, cấp lại giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- |
Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
40. |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
02 ngày làm việc |
Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới |
- Phí DV kiểm định thực hiện theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC - Lệ phí cấp GCN: 50.000 đồng |
Thông tư số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
41. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
10 ngày kể từ khi kết thúc kiểm tra |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng |
42. |
Thỏa thuận xây dựng điểm đấu nối với đường bộ |
10 ngày làm việc |
- |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
|
43. |
Chấp thuận đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ đang khai thác |
Không quy định tổng thời gian |
- |
||
44. |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc |
- |
||
45. |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu |
05 ngày làm việc |
- |
||
46. |
Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
10 ngày làm việc |
- |
||
47. |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông cho điểm đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác |
07 ngày làm việc |
- |
||
48. |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc |
- |
||
49. |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
07 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
50. |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác |
10 ngày làm việc |
- |
||
51. |
Chấp thuận, cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối quốc lộ đang khai thác |
07 ngày làm việc |
- |
||
52. |
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
02 ngày làm việc |
- |
Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT , ngày 07 tháng 09 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải |
|
53. |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/ báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công/thiết kế bản vẽ thi công điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn khác) |
20 ngày làm việc |
Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC |
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ |
|
54. |
Thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn khác) |
15 ngày đối với dự án nhóm B; 12 ngày đối với dự án nhóm C |
Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC |
||
55. |
Thẩm định thiết kế kỹ thuật/thiết kế kỹ thuật điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn khác) |
30 ngày đối với công trình nhóm II, III và 20 ngày đối với các công trình còn lại |
Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC |
||
56. |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn nhà nước) |
- Đối với thẩm định dự án: 30 ngày đối với dự án nhóm B; 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở: 15 ngày đối với dự án nhóm B; 12 ngày đối với dự án nhóm C |
Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC |
||
57. |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật/báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (sử dụng nguồn vốn nhà nước) |
20 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC |
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ |
58. |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch |
Cơ sở đào tạo lái xe 1 đ |
+ Lệ phí: 35.000 đồng/GPLX. + Lệ phí sát hạch lần đầu: 450.000 đồng (đối với ô tô) và 90.000 đồng (đối với mô tô). |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải |
59. |
Xác minh GPLX (Đối với trường hợp đổi, cấp lại, nâng hạng GPLX không trực tiếp quản lý) |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
|
60. |
Đổi GPLX do ngành Giao thông vận tải cấp (Kể cả đổi GPLX do ngành Công an cấp trước ngày 01/8/1995) |
05 ngày làm việc |
135.000 đồng/GPLX |
||
61. |
Đổi GPLX (hoặc bằng lái xe) của nước ngoài cấp cho người nước ngoài (kể cả người nước ngoài gốc Việt) cư trú, làm việc, học tập tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
135.000 đồng/GPLX |
||
62. |
Đổi GPLX đối với GPLX (hoặc bằng lái xe) của nước ngoài cấp cho người Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
135.000 đồng/GPLX |
Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải |
63. |
Đổi GPLX quân sự do Bộ quốc phòng cấp cho quân nhân |
05 ngày làm việc |
135.000 đồng/GPLX |
||
64. |
Đổi GPLX do ngành Công an cấp sau ngày 31/7/1995 |
05 ngày làm việc |
135.000 đồng/GPLX |
||
65. |
Đổi GPLX cho khách du lịch lái xe vào Việt Nam |
05 ngày làm việc |
135.000 đồng/GPLX |
||
66. |
Cấp lại GPLX bị mất |
05 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm việc |
+ Phí sát hạch theo quy định. + 135.000 đồng/GPLX |
||
67. |
Cấp lại GPLX hết hạn sử dụng |
05 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm việc |
+ Phí sát hạch theo quy định. + 135.000 đồng/GPLX |
||
68. |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
01 ngày làm việc |
- |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
|
69. |
Cấp Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
05 ngày làm việc |
- |
||
70. |
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
05 ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việc |
- |
||
71. |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô |
03 ngày làm việc |
- |
||
72. |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô |
03 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
73. |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
12 ngày làm việc |
- |
||
74. |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
08 ngày làm việc hoặc 03 ngày làm việc |
- |
||
II |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
|
|
|
1. |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- |
Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
2. |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
20 ngày làm việc |
- |
Thông tư 22/2014/TT-BGTVT ngày 06/06/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
|
3. |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
70.000 đồng |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
|
4. |
Đăng ký phương tiện thủy nội địa - Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
70.000 đồng |
||
5. |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
02 ngày làm việc |
70.000 đồng |
||
6. |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
02 ngày làm việc |
70.000 đồng |
||
7. |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
02 ngày làm việc |
70.000 đồng |
||
8. |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
02 ngày làm việc |
70.000 đồng |
||
9. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
70.000 đồng |
Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
10. |
Xoá đăng ký phương tiện thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
- |
||
11. |
Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa - Trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
02 ngày làm việc |
- |
||
12. |
Cấp, cấp đổi biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch |
7 ngày làm việc |
- |
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 42/2017/TT-BGTVT ngày 15/11/2017. |
|
13. |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch |
02 ngày làm việc |
- |
||
14. |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi hoặc phương tiện đã đóng mà không có sự giám sát của đăng kiểm |
01 ngày làm việc |
Sở Giao thông vận tải |
Phí giá dịch vụ kiểm định theo Thông tư số 237//2016/TT-BTC - Lệ phí cấp GCN: 50.000 đồng |
- Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 |
15. |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa - Phương tiện đang khai thác |
01 ngày làm việc hoặc 02 ngày làm việc |
Phí giá dịch vụ kiểm định theo Thông tư số 237//2016/TT-BTC - Lệ phí cấp GCN: 50.000 đồng |
||
16. |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt nam |
6 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- |
Thông tư số 59/2015/TT-BGTVT ngày 30/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải |
17. |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
5 ngày làm việc |
- |
||
18. |
Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
5 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm việc |
100.000 đồng |
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải |
|
19. |
Thủ tục công bố lại cảng thủy nội địa |
03 ngày làm việc hoặc 06 ngày làm việc |
100.000 đồng |
||
20. |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
5 ngày làm việc |
Đoạn Quản lý đường thủy nội địa |
100.000 đồng |
|
21. |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
3 ngày làm việc |
100.000 đồng |
||
22. |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng. |
10 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh |
- |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
23. |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng. |
04 ngày làm việc |
- |
||
24. |
Cho ý kiến dự án xây dựng công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh). |
10 ngày làm việc |
- |
||
25. |
Công bố hạn chế giao thông đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh). |
05 ngày làm việc |
- |
||
26. |
Công bố hạn chế giao thông trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình và tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập (thuộc thẩm quyền Sở GTVT) |
05 ngày làm việc |
- |
||
27. |
Cho ý kiến dự án xây dựng công trình trên đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (thuộc thẩm quyền Sở GTVT). |
05 ngày làm việc |
- |
||
28. |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
05 ngày làm việc |
- |
Thông tư số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
|
29. |
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
- |
Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải |
30. |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
02 ngày làm việc |
- |
||
31. |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế. |
30 ngày làm việc |
- |
Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT ngày 05/8/2013 của Bộ Giao thông vận tải |
|
32. |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
10 ngày làm việc hoặc 07 ngày làm việc |
- |
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải |
|
33. |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa và bến khách ngang sông thuộc phạm vi địa giới hành chính của địa phương. |
05 ngày làm việc |
- |
||
34. |
Cấp mới Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa |
10 ngày làm việc |
50.000 đồng/GCN |
- Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017; - Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 |
|
35. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
50.000 đồng/GCN |
Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 |
|
36. |
Cấp lại GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa bị mất |
30 ngày làm việc hoặc 10 ngày làm việc |
- |
50.000 đồng/GCN |
- Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017; - Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 |
37. |
Chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
50.000 đồng/GCN |
Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 |
38. |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (cơ sở đào tạo loại 4) |
12 ngày làm việc |
- |
Nghị định 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
|
39. |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (cơ sở đào tạo loại 4). |
09 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc |
- |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 09/12/2020
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương do tỉnh Kom Tum ban hành Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả hoạt động các thiết chế văn hóa, thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2025 Ban hành: 11/05/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 14/05/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2020 về miễn, giảm mức thu phí, giá dịch vụ thiết yếu để hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để thực hiện tại Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt thực hiện Đề án bảo đảm cơ sở vật chất cho chương trình giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông giai đoạn 2017-2025 tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 12 thủ tục hành chính mới và 47 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án 2 "Phòng, chống các loại tội phạm có tổ chức, tội phạm xuyên quốc gia" đến năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch triển khai Chiến lược phát triển thông tin quốc gia đến năm 2025, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông, Sở Giao thông Vận tải thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 04/05/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2019-2020 tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2025 Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 1088/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 635/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kê khai đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và lập, cập nhật, chỉnh lý hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019 Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 21/03/2019
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực lâm nghiệp, lĩnh vực thủy lợi, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 635/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2019 quy định về thực hiện chế độ báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải y tế nguy hại trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 05/06/2018
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 10/09/2020
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện biện pháp khẩn cấp để khắc phục cảnh báo của Ủy ban Châu âu (EC) về chống khai thác hải sản bất hợp pháp (IUU), không khai báo và không theo quy định trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận và Kế hoạch thanh tra, kiểm tra, kiểm soát nghề cá theo hướng dẫn của Ủy ban Châu Âu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 635/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ doanh nhân Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2018 Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 371/QĐ-UBND về giao kế hoạch khối lượng và kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ năm 2018 Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 635/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa từ năm 2018 đến năm 2020 Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 21/07/2018
Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Thông tư 42/2017/TT-BGTVT quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ và Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết nuôi, chế biến cá tra trên địa bàn tỉnh An Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 371/QĐ-UBND công nhận xã Yên Lâm, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình đạt danh hiệu “Xã đạt chuẩn nông thôn mới” năm 2017 Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/04/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2017 Quy định quản lý và tổ chức thực hiện Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2017 thực hiện liên thông các thủ tục hành chính về Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế (cấp mới, cấp đổi và cấp lại) cho trẻ em dưới 6 tuổi; Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú; Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 635/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Thông tư 02/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 20/01/2017
Thông tư 03/2017/TT-BGTVT quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 20/01/2017
Thông tư 26/2016/TT-BXD quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 26/10/2016
Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2016 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Cầu Yên, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Thông tư 19/2016/TT-BGTVT Quy định về khảo sát luồng phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Thông tư 15/2016/TT-BGTVT Quy định về quản lý đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Nghị định 78/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 635/QĐ-UBND phê duyệt giá sản phẩm, dịch vụ công ích công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên cầu, đường bộ tỉnh Lai Châu năm 2016 Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống mại dâm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1557/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Công chứng, Bồi thường nhà nước, Trợ giúp pháp lý, hộ tịch thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 31/12/2018
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thực hiện Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ đối với đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định gắn với mục tiêu phát triển bền vững sau năm 2015 Ban hành: 05/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 635/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Uông Bí đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 11/04/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 23/03/2016 | Cập nhật: 13/05/2016
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công Thương Hà Giang Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 107/2015/QH13 về thực hiện chế định Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thu, chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng và dự toán chi phí quản lý Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Sơn La năm 2016 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Thông tư 89/2015/TT-BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 12/02/2016
Thông tư 61/2015/TT-BGTVT quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 10/11/2015
Thông tư 60/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Thông tư 59/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 80/2014/TT-BGTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 10/11/2015
Thông tư 70/2015/TT-BGTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Thông tư 46/2015/TT-BGTVT quy định tải trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện khi tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Thông tư 48/2015/TT-BGTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án ứng phó với bão mạnh, siêu bão tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Văn phòng Đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Hưng Yên Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới An Hưng tại ô đất quy hoạch ký hiệu TH-01, tỷ lệ 1/500 (phần Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất và Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan) địa điểm: Phường Dương Nội, Quận Hà Đông do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 21/05/2015 | Cập nhật: 25/05/2015
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình đến 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt danh sách khách hàng sử dụng điện quan trọng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Thông tư 86/2014/TT-BGTVT quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 06/02/2015
Thông tư 85/2014/TT-BGTVT về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Thông tư 88/2014/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Việt Nam - Lào do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Thông tư 89/2014/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 29/2009/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT quản lý cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Thông tư 22/2014/TT-BGTVT hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện chế độ phụ cấp hàng tháng cho Bí thư Chi bộ Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Bệnh viện vệ tinh tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2014 về Quy hoạch khu vực kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội Ban hành: 16/01/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn Ban Chỉ đạo phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa" tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Kế hoạch cải cách hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011 – 2015 kèm theo Quyết định 673/QĐ-UBND năm 2012 Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Thông tư 17/2013/TT-BGTVT quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định số 1088/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo đẩy mạnh cải cách chế độ công vụ, công chức tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 23/11/2015
Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho hộ dân thuộc khu vực giải tỏa sân bay Phước Bình, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 20/10/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh tên chủ đầu tư, diện tích quy hoạch đất xây dựng dự án Khu Công viên nghĩa trang tại phường Thường Thạnh, quận Cái Răng và phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2018
Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự án Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn ở các huyện đồng bằng tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2009-2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 23/05/2018
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Ngoại vụ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 14/04/2011
Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2009 Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ cấp tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 05/05/2015
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/02/2009 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 371/QĐ-UBND năm 2009 về chuyển giao Trung tâm Giáo dục Thường xuyên cấp huyện về Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý Ban hành: 17/02/2009 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt nhiệm vụ và đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng cụm công nghiệp Phú An - xã Phú Thịnh - huyện Tam Bình - tỉnh Vĩnh Long, tỉ lệ 1/2000 Ban hành: 05/11/2007 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 371/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021