Quyết định 635/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: 635/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Phạm Văn Nam
Ngày ban hành: 10/03/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 635/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 10 tháng 03 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ LA GI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã La Gi tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 101/TTr-STNMT ngày 03 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã La Gi, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (Phụ lục 4 kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017)

Điều 2. Căn cứ vào điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã La Gi có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã La Gi và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

PHỤ LUC 1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+.. +(9)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng DTTN (1+2+3)

 

18.537,88

174,99

156,27

366,80

624,51

345,74

3.344,68

4.465,40

5.590,92

3.468,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.412,04

55,39

51,44

129,82

348,12

104,64

3.038,46

3.732,58

5.061,74

2.889,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

981,36

38,57

33,13

72,90

25,94

35,01

97,79

337,89

136,75

203,38

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

741,52

38,57

32,36

72,90

21,77

34,28

68,79

244,21

110,62

118,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.382,40

10,11

12,16

13,83

33,27

16,87

820,67

708,61

376,89

389,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.434,35

5,23

2,70

42,92

281,68

49,32

1.565,80

2.362,90

3.961,36

2.162,44

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

1.379,90

0,00

0,00

0,00

0,00

2,85

500,65

253,73

577,59

45,08

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

227,65

1,48

3,40

0,17

0,90

0,59

53,55

69,45

9,15

88,96

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,38

0,00

0,05

0,00

6,33

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.880,89

116,93

104,00

236,97

271,30

218,03

278,10

641,69

504,92

508,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

74,66

0,00

1,04

0,00

18,44

0,00

0,89

10,00

15,06

29,23

2.2

Đất an ninh

CAN

4,29

0,12

0,06

0,05

3,94

0,12

0,00

0,00

0,00

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

83,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

81,49

1,81

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

195,57

0,85

0,04

24,33

0,54

12,49

0,21

27,07

69,61

60,43

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

55,70

0,98

4,63

4,54

1,08

4,01

0,14

2,08

9,75

28,49

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

33,28

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

10,28

0,00

0,00

23,00

2.7

đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

721,22

34,05

29,84

66,59

77,92

48,93

58,31

129,11

132,24

144,23

a

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,52

1,89

0,01

0,00

3,31

0,26

0,08

0,05

0,87

0,05

b

Đất cơ sở y tế

DYT

4,42

0,03

0,11

1,07

2,47

0,11

0,31

0,08

0,08

0,16

c

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,32

4,92

2,41

2,65

11,57

2,66

7,79

4,47

3,01

4,84

d

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

9,88

0,08

0,00

0,00

3,49

1,25

1,25

1,50

1,86

0,45

đ

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,81

0,00

0,00

0,00

2,81

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

e

Đất giao thông

DGT

543,27

24,53

20,25

48,72

51,23

42,84

47,12

103,35

91,05

114,18

g

Đất thủy lợi

DTL

99,20

1,88

6,99

13,77

0,93

1,76

0,59

18,94

35,11

19,23

h

Đất công trình năng lượng

DNL

6,60

0,00

0,00

0,00

1,26

0,00

0,24

0,10

0,10

4,90

i

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,00

0,00

0,13

0,51

0,05

0,00

0,02

0,00

0,06

k

Đất chợ

DCH

3,43

0,72

0,07

0,25

0,34

0,00

0,93

0,60

0,16

0,36

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,13

0,00

0,00

0,00

0,00

2,01

0,00

13,12

0,00

0,00

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

35,23

0,02

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

30,00

5,21

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

366,98

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

83,67

111,42

46,42

125,47

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

475,40

67,22

56,21

125,85

109,43

116,69

0,00

0,00

0,00

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,45

0,24

0,25

0,52

12,96

0,18

0,80

0,58

0,46

0,46

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,76

0,00

0,01

0,00

1,75

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,62

1,78

1,34

2,98

9,02

2,21

0,92

3,86

2,35

4,16

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

156,83

1,17

1,01

0,40

3,41

0,00

23,39

18,89

48,22

60,34

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

91,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

73,90

17,20

0,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,11

0,20

0,07

0,37

0,49

0,30

0,57

0,38

0,31

0,42

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

6,37

0,11

1,00

0,00

4,96

0,00

0,30

0,00

0,00

0,00

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,06

0,40

0,21

0,05

0,00

0,56

0,13

0,12

0,10

0,49

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

290,24

9,79

8,28

11,29

27,36

30,24

98,49

67,62

11,96

25,21

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

223,58

0,00

0,00

0,00

0,00

0,29

0,00

183,54

39,75

0,00

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

0,00

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

244,95

2,67

0,83

0,01

5,09

23,07

28,12

91,13

24,26

69,77

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

1.668,31

174,99

156,27

366,80

624,51

345,74

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+ ...+(9)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

200,26

5,19

0,22

44,06

3,37

11,81

9,52

27,38

89,67

9,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

36,49

2,20

0,00

33,24

0,34

0,67

0,00

0,01

0,03

0,00

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

36,49

2,20

0,00

33,24

0,34

0,67

0,00

0,01

0,03

0,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,85

2,00

0,00

0,00

0,04

0,50

3,30

10,25

18,45

1,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

118,28

0,99

0,22

10,82

2,99

6,84

6,22

17,12

67,45

5,63

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

7,54

0,00

0,00

0,00

0,00

3,80

0,00

0,00

3,74

0,00

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,88

6,92

4,61

0,70

0,87

11,40

0,18

0,10

0,00

0,10

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,32

2,08

0,01

0,05

0,00

0,00

0,08

0,00

0,00

0,10

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,10

0,10

0,00

0,00

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,68

0,03

0,00

0,65

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,10

0,00

0,00

0,00

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,37

0,60

0,00

0,00

0,77

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,01

0,01

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

20,20

4,20

4,60

0,00

0,00

11,40

0,00

0,00

0,00

0,00

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+ … +(9)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

341,89

6,19

1,52

69,13

4,37

14,93

10,52

59,62

114,42

61,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

59,69

2,20

0,00

51,24

0,34

0,67

0,00

0,01

0,03

5,20

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

56,69

2,20

0,00

51,24

0,34

0,67

0,00

0,01

0,03

2,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

52,41

2,70

0,90

0,00

0,04

0,62

3,90

17,35

21,85

5,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

213,40

0,99

0,52

17,89

3,99

9,84

6,62

42,26

88,80

42,49

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

7,84

0,00

0,00

0,00

0,00

3,80

0,00

0,00

3,74

0,30

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

8,55

0,30

0,10

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

8,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

78,48

1,50

2,00

5,00

5,00

5,00

14,98

10,00

5,00

30,00

 

Trong đó:

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

64,98

0,00

0,00

0,00

0,00

5,00

14,98

10,00

5,00

30,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,22

0,60

0,00

0,05

0,57

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ LA GI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phước Hội

Phường Phước Lộc

Phường Tân Thiện

Phường Tân An

Phường Bình Tân

Xã Tân Hải

Xã Tân Tiến

Xã Tân Bình

Xã Tân Phước

(a)

(b)

(c)

(d)=(1)+... +(9)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

94,35

0,17

4,37

0,00

0,03

4,67

0,00

67,69

11,60

5,82

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,90

0,00

,00

0,00

0,00

0,00

0,00

6,50

2,40

0,00

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,50

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,50

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,30

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1,30

0,00

0,00

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,93

0,17

4,37

0,00

0,00

2,30

0,00

1,53

0,00

2,56

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,03

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

8,27

0,00

1,76

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

2,40

0,00

0,00

0,00

0,03

2,37

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,09

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,09

0,00

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59,20

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

50,00

9,20

0,00

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014