Quyết định 635/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 635/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành: 22/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 635/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 22 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Cát Tiên tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 02/3/2016, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 166/TTr-STNMT ngày 17/3/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cát Tiên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.

(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cát Tiên đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Cát Tiên và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTHU, TTHĐND huyện Cát Tiên;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Cát Tiên;
- Phân viện QH&TKNN Miền Nam;
- Lưu: VT, ĐC, XD2, LN, TKCT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH

Đơn vị tính: ha

Số thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cát Tiên

Xã Tiên Hoàng

Xã Phước Cát 2

Xã Gia Viễn

Xã Nam Ninh

Xã Mỹ Lâm

Xã Tư Nghĩa

Xã Phước Cát 1

Xã Đức Phổ

Xã Quảng Ngãi

Xã ĐN Thượng

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

42.694,26

2.011,20

5.244,41

14.833,53

2.889,71

2.043,22

1.584,04

1.400,02

1.696,59

1.135,53

748,30

9.107,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.632,78

1.700,90

5.103,86

14.506,79

2.567,65

1.938,38

1.494,63

1.279,71

1.525,61

997,24

634,79

8.883,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.828,14

1.111,10

350,15

189,09

856,21

506,44

471,95

212,65

515,90

411,84

189,94

12,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

3.791,90

932,57

324,95

185,52

728,52

400,69

26,45

104,51

515,90

411,84

148,07

12,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.611,28

352,76

75,07

93,73

131,15

37,22

85,95

49,74

222,04

266,72

279,21

17,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.486,73

137,02

722,65

1.338,98

581,91

258,62

284,83

546,81

693,24

243,72

15,36

1.663,59

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

21.446,14

 

863,99

12.785,41

801,10

 

 

 

 

 

 

6.995,64

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

6.140,44

79,93

3.076,98

93,67

168,91

1.132,05

639,10

464,36

83,51

59,81

148,82

193,30

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

120,06

20,08

15,03

5,92

28,37

4,05

12,81

6,14

10,92

15,15

1,45

0,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.916,71

309,37

117,84

296,66

313,19

104,66

89,14

119,51

170,96

138,29

112,58

144,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,58

0,65

 

 

17,79

 

 

 

 

 

 

0,14

2.2

Đất an ninh

CAN

2,77

2,28

 

 

0,09

 

 

 

0,25

 

0,03

0,12

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,39

1,43

0,02

0,02

0,32

0,02

0,07

0,02

0,08

0,02

0,37

0,02

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi NN

SKC

3,80

1,82

0,03

0,02

0,03

0,02

0,02

0,02

1,45

0,38

0,02

0,01

2.5

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

775,88

103,46

32,64

85,04

224,59

42,74

43,07

68,29

63,40

48,96

33,21

30,49

2.6

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

38,24

 

 

 

 

 

 

 

3,41

22,85

11,98

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,73

1,23

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở tại nông thôn

ONT

190,28

 

22,96

15,19

37,50

15,58

9,16

10,64

38,12

23,76

12,60

4,78

2.9

Đất ti đô th

ODT

86,74

86,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,19

3,94

0,54

0,51

0,27

0,23

0,50

0,83

0,37

0,84

0,73

1,45

2.11

Đất xây dựng trụ sở của SN

DTS

4,26

2,58

 

0,21

0,52

0,06

 

 

0,89

 

 

 

2.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,07

2,41

 

 

0,23

 

 

 

1,38

 

1,29

0,76

2.13

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

47,08

6,64

2,43

1,04

5,30

2,67

2,17

3,90

5,60

3,62

4,63

9,08

2.14

Đất sản xuất VLXD

SKX

15,67

2,54

 

 

 

 

0,41

4,03

4,73

3,96

 

 

2.15

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,41

1,61

0,27

1,15

0,40

0,55

0,41

0,52

0,31

0,18

0,77

0,23

2.16

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,30

0,20

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

705,31

91,82

58,95

193,50

24,63

42,79

33,34

31,27

50,88

33,73

46,95

97,44

3

Đất chưa sử dụng

CSD

144,76

0,93

22,71

30,08

8,87

0,18

0,27

0,80

0,02

 

0,92

79,97

 

PHỤ LỤC 2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trn Cát Tiên

Xã Tiên Hoàng

Xã Gia Viễn

Xã Mỹ Lâm

Xã Tư Nghĩa

Xã Phước Cát 1

Xã Đức Phổ

Xã Quảng Ngãi

Đất nông nghiệp

8,79

1,72

0,38

0,25

0,16

2,01

2,10

0,36

1,81

Đất trồng lúa

0,14

0,07

0,05

 

0,01

0,02

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm

4,91

1,25

0,33

0,25

 

1,99

0,53

 

0,55

Đất trồng cây lâu năm

3,74

0,40

 

 

0,15

 

1,57

0,36

1,26

Đất phi nông nghiệp

0,95

0,51

 

 

 

0,34

0,10

 

 

Đất phát triển hạ tầng

0,21

0,21

 

 

 

 

 

 

 

Đất ở tại nông thôn

0,44

 

 

 

 

0,34

0,10

 

 

Đất ở tại đô thị

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cát Tiên

Xã Tiên Hoàng

Xã Phước Cát 2

Xã Gia Viễn

Xã Nam Ninh

Xã Mỹ Lâm

Xã Tư Nghĩa

Xã Phước Cát 1

Xã Đức Phổ

Xã Quảng Ngãi

Xã ĐN Thượng

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

25,22

4,69

2,25

2,63

2,99

0,24

2,13

2,18

4,86

0,72

2,00

0,53

Đất trng lúa

0,14

0,07

0,05

 

 

 

0,01

0,02

 

 

 

 

Đất cây hàng năm

9,28

2,27

0,40

0,32

1,84

0,06

0,08

2,05

1,53

0,11

0,61

0,03

Đất cây lâu năm

15,79

2,35

1,81

2,31

1,14

0,19

2,05

0,11

3,34

0,61

1,39

0,50

 

PHỤ LỤC 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

Đơn vị tính: ha

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Cát Tiên

Xã Tiên Hoàng

Xã Phước Cát 2

Xã Gia Viễn

Xã Nam Ninh

Xã Mỹ Lâm

Xã Tư Nghĩa

Xã Phước Cát 1

Xã Quảng Ngãi

Xã Đồng Nai Thượng

Đất nông nghiệp

5,88

0,25

1,50

1,00

0,30

0,07

0,05

0,39

0,01

0,21

2,1

Đất trồng cây lâu năm

5,88

0,25

1,50

1,00

0,30

0,07

0,05

0,39

0,01

0,21

2,1

 

- Quyết định này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1. Bổ sung diện tích cho thuê đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cát Tiên (đã được UBND tỉnh phê duyệt theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 22/3/2016), như sau:

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Quyết định này được bổ sung bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1.

1. Bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cát Tiên (đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 22/3/2016), như sau:

I. Bổ sung kế hoạch cho thuê

(Xem nội dung tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Quyết định này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1.

1. Bổ sung kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cát Tiên (đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 22/3/2016), như sau:

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Quyết định này được bổ sung bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1.

1. Bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cát Tiên (đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 22/3/2016), như sau:
...
II. Bổ sung kế hoạch thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và giao Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên quản lý

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Quyết định này được bổ sung bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 2236/QĐ-UBND năm 2016

Điều 1.

1. Bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cát Tiên (đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 22/3/2016), như sau:
...
II. Bổ sung kế hoạch thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất và giao Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên quản lý

(Nội dung xem tại văn bản)

Xem nội dung VB