Quyết định 635/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và đào tạo nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 635/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Đinh Chung Phụng |
Ngày ban hành: | 18/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 635/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 18 tháng 5 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 971/QĐ-TTg ngày 01/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Liên Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
Căn cứ Thông tư liên tịch số 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 09/8/2012 của liên Bộ: Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/7/2010 của Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV- BNNPTNT-BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 của liên Bộ: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Thông tin và Truyền thông hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH và ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp và Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH và ngày 20/10/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 50/TTr-LĐTBXH ngày 12/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục 61 nghề, thời gian đào tạo, định mức chi phí đào tạo và hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp, đào tạo nghề dưới ba (03) tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo quy định tại Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ Ngân sách Nhà nước trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới ba (03) tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC NGHỀ, THỜI GIAN ĐÀO TẠO, ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO, MỨC HỖ TRỢ CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ TỪ NSNN TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ VÀ ĐÀO TẠO NGHỀ DƯỚI 3 THÁNG CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Tên nghề đào tạo |
Thời gian đào tạo (tháng) |
Thực hiện chương trình khóa học nghề |
Chi phí đào tạo cho 1 học viên |
Mức hỗ trợ chi phí đào tạo cho 1 học viên/khoá học (1.000 đồng) |
||||||||||||
Tổng số giờ/ khóa học |
Trong đó: |
Mức chi phí đào tạo cho 1 học viên/ khóa học (1.000 đồng) |
Tỷ lệ phân bổ cho từng nội dung chi (%) |
ĐT: 2 |
ĐT: 3 |
ĐT: 4 |
ĐT: 5 |
||||||||||
Số giờ lý thuyết |
Số giờ thực hành nghề |
Số giờ ôn tập, kiểm tra |
Chi tuyển sinh, khai giảng, bế giảng, cấp chứng chỉ, chứng nhận đào tạo |
Chi thù lao giáo viên, người dạy nghề |
Chi hỗ trợ nguyên nhiên, vật liệu học nghề |
Chi công tác quản lý lớp học |
Chi thuê lớp học, thuê thiết bị đào tạo nghề |
Chi khác |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+4+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
A |
Nghề phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Sơ cấp nghề (24 nghề) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cơ khí (nguội căn bản) |
3 |
400 |
80 |
300 |
20 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
2 |
Hàn điện |
3 |
392 |
60 |
300 |
32 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
3 |
Hàn hơi và inox |
3 |
400 |
80 |
305 |
15 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
4 |
Sửa chữa ô tô |
3 |
400 |
82 |
288 |
30 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
5 |
Điện dân dụng |
3 |
400 |
70 |
305 |
25 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
6 |
Điện lạnh |
3 |
400 |
80 |
305 |
15 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
7 |
Điện tử |
3 |
400 |
80 |
315 |
5 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
8 |
Sửa chữa lắp đặt mạng cấp, thoát nước gia đình |
3 |
400 |
75 |
313 |
12 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
9 |
Chế tác đá mỹ nghệ |
3 |
400 |
45 |
335 |
20 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
10 |
Mộc mỹ nghệ |
3 |
400 |
35 |
341 |
24 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
11 |
Mộc dân dụng |
3 |
400 |
45 |
344 |
11 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
12 |
Xây dựng dân dụng |
3 |
400 |
60 |
316 |
24 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
3 |
400 |
80 |
300 |
20 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
14 |
Sửa chữa máy tính phần cứng |
3 |
400 |
80 |
312 |
8 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
15 |
May công nghiệp |
3 |
400 |
52 |
328 |
20 |
4.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
16 |
Cắt may trang phục |
3 |
405 |
80 |
300 |
25 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
17 |
Sửa chữa xe gắn máy |
3 |
405 |
80 |
319 |
6 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
18 |
Vi tính văn phòng |
3 |
405 |
80 |
317 |
8 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
19 |
Sản xuất gốm thô |
3 |
436 |
85 |
326 |
25 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
20 |
Vận hành máy phương tiện thủy nội địa (thuyền) |
3 |
396 |
72 |
306 |
18 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
21 |
Lái phương tiện thủy nội địa (thuyền) |
3 |
396 |
72 |
306 |
18 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
22 |
Hướng dẫn du lịch |
3 |
396 |
48 |
340 |
8 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
23 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
3 |
396 |
60 |
328 |
8 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
24 |
Dịch vụ nhà hàng, khách sạn |
3 |
396 |
60 |
321 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
II |
Dạy nghề dưới 3 tháng (10 nghề) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xoa bóp bấm huyệt |
2 |
294 |
45 |
237 |
12 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2 |
Móc thủ công (móc sợi, đính hạt cườm) |
2 |
300 |
30 |
260 |
10 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
3 |
Đan lát thủ công (Đan cói, bẹ chuối, bèo bồng, mây tre) |
2 |
300 |
20 |
270 |
10 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
4 |
Sửa chữa thiết bị may gia đình |
1 |
132 |
20 |
106 |
6 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
5 |
Ren thủ công, thêu vi tính (thêu ren, thêu rua) |
1 |
132 |
16 |
110 |
6 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
6 |
Khâu chăn bông |
1 |
132 |
20 |
106 |
6 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
7 |
Dệt chiếu |
1 |
132 |
20 |
106 |
6 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
8 |
Chẻ tăm hương, Xe hương |
1 |
132 |
20 |
106 |
6 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
9 |
Chụp ảnh |
1 |
132 |
26 |
100 |
6 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
10 |
Tết bện lúa non xuất khẩu |
1 |
132 |
26 |
100 |
6 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
III |
Nghề phi nông nghiệp khác |
2 |
320 |
40 |
265 |
15 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
B |
Nghề nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Sơ cấp nghề (01 nghề) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vận hành máy nông nghiệp |
3 |
396 |
72 |
306 |
18 |
3.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
3.000 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
II |
Dạy nghề dưới 3 tháng (25nghề) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nuôi và phòng trừ bệnh cho gà |
2 |
320 |
50 |
255 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
2 |
Nuôi và phòng trừ bệnh cho lợn |
2 |
320 |
50 |
255 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
3 |
Tạo dáng và chăm sóc cây cảnh |
2 |
320 |
50 |
255 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
4 |
Chế biến sản phẩm từ đậu nành |
2 |
320 |
50 |
255 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
5 |
Nuôi dê, thỏ |
2 |
294 |
45 |
234 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
6 |
Sản xuất giống một số loài cá nước ngọt |
2 |
294 |
45 |
234 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
7 |
Ươm giống và nuôi ngao |
2 |
294 |
45 |
234 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
8 |
Trồng và nhân giống nấm |
2 |
294 |
45 |
234 |
15 |
2.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.500 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
9 |
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
2 |
294 |
45 |
239 |
10 |
2.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
10 |
Trồng và khai thác rừng trồng |
2 |
294 |
45 |
234 |
15 |
2.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
11 |
Vận hành máy gặt đập liên hợp |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
12 |
Trồng đậu tương, lạc |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
13 |
Trồng bầu, bí, dưa |
1 |
132 |
25 |
99 |
8 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
14 |
Nuôi cua đồng |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
15 |
Trồng thanh long |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
16 |
Sản xuất nem dê |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
17 |
Trồng rau an toàn |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
18 |
Nuôi tôm sú |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
19 |
Nuôi tôm thẻ chân trắng |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
20 |
Nuôi ba ba |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
21 |
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1 |
132 |
25 |
99 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
22 |
Trồng hoa lily, hoa loa kèn |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
23 |
Trồng hoa lan |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
24 |
Nuôi ong mật |
1 |
132 |
24 |
100 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
25 |
Chế biến sản phẩm từ gạo (cơm cháy) |
1 |
132 |
20 |
104 |
8 |
1.000 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
III |
Nghề nông nghiệp khác |
2 |
294 |
45 |
234 |
15 |
1.500 |
5-10 |
35-40 |
35-40 |
5-10 |
5-10 |
3-5 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
1.500 |
Ghi chú:
- Đối tượng 1(ĐT:1): Người khuyết tật, được thực hiện theo Quyết định 588/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh Ninh Bình.
- Đối tượng 2(ĐT:2): Người thuộc hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo; người thuộc hộ nghèo ở các xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn theo quy định của thủ tướng chính phủ.
- Đối tượng 3(ĐT:3): Người dân tộc thiểu số, người thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi người có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người thuộc hộ gia đình bị thu hồi đất nông nghiệp, đất kinh doanh, lao động nữ mất việc làm, ngư dân.
- Đối tượng 4(ĐT:4): Người thuộc hộ cận nghèo.
- Đối tượng 5(ĐT:5): Người học là phụ nữ, lao động nông thôn khác tham gia học nghề.
- Các nghề Trồng trọt, Chăn nuôi chỉ tính thời gian thực tế đào tạo nghề. Thời gian tổ chức có thể kéo dài tùy thuộc vào thời gian sinh trưởng của từng cây con./.
Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2020 về danh mục bí mật nhà nước thuộc lĩnh vực công tác dân tộc Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 422/QĐ-UBND về Chương trình tổng thể của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2020 Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 08/07/2020
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức hỗ trợ kinh phí cho cán bộ thú y và những người trực tiếp tham gia phòng, chống bệnh dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Hỗ trợ hoạt động bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt rà soát, điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch vùng nguyên liệu mía tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch Chiến lược phát triển thị trường xuất khẩu gạo tỉnh An Giang giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch vốn phòng cháy, chữa cháy rừng và bảo vệ rừng cấp bách năm 2016 (bổ sung) Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2016 tổ chức lại Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Quyết định 2251/QĐ-UBND về Kế hoạch Cải cách hành chính của tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 01/03/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất cụ thể để phục vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng đối với dự án Nâng cấp, mở rộng đường vào Trung tâm Quốc tế khoa học và Giáo dục liên ngành tại phường Ghềnh Ráng, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016 Ban hành: 26/12/2015 | Cập nhật: 12/03/2016
Quyết định 46/2015/QĐ-TTg quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Thông tư 42/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo trình độ sơ cấp do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Thông tư 43/2015/TT-BLĐTBXH quy định về đào tạo thường xuyên do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 14/12/2015
Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2015 sửa đổi Quyết định 1956/QĐ-TTg phê duyệt Đề án Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề, định mức chi phí hỗ trợ đào tạo nghề từ ngân sách nhà nước trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới ba tháng cho lao động nông thôn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2014 về chính sách hỗ trợ giống sắn cho nông dân trồng sắn nguyên liệu thuộc dự án quy hoạch và đầu tư vùng nguyên liệu sắn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 422/QĐ-UBND về Kế hoạch tổ chức hoạt động công tác gia đình và phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2014 Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Thông tư liên tịch 128/2012/TTLT-BTC-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 09/08/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Thông tư liên tịch 112/2010/TTLT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” ban hành theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 17/08/2010
Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 04/12/2009
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/10/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2008 về Đề án Tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long theo Nghị định 13/2008/NĐ-CP Ban hành: 18/03/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 422/QĐ-UBND năm 2008 duyệt điều chỉnh mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ Ban hành: 22/02/2008 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 971/QĐ-TTg năm 2001 về việc chuyển công ty Vật tư dịch vụ và du lịch Phú Nhuận thành Công ty cổ phần dịch vụ Phú Nhuận Ban hành: 02/08/2001 | Cập nhật: 11/04/2007