Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 1753/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 15/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1753/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 15 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày 19/7/2017; số 1608/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 và số 1458/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (63 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ quy trình này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1753/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC KHÔNG LIÊN THÔNG: 15 thủ tục
STT |
Tên thủ lục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (ngày) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
||||
|
|
|
|||||||||
1 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh BNV-QTR-264861 |
16 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
2 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo BNV-QTR-264912 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
19,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
18,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
3 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh BNV-QTR-264874 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
19,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
18,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
4 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh BNV-QTR-264875 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
19,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
18,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
5 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh BNV-QTR-264878 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
19,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
18,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
6 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo BNV-QTR-264860 |
16 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
12,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||||||
Bước 4 |
Hoàn thiện kết quả |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 6 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
1 |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung Chứng chỉ hành nghề lưu trữ cấp tỉnh BNV-QTR-264599 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Sở Nội vụ |
Phòng CCHC-VTLT |
|||||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng CCHC-VTLT |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
Phòng CCHC-VTLT |
Lãnh đạo phòng |
|||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
2 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu QTR-274617 |
01 ngày (trừ tài liệu mật và tài liệu hạn chế sử dụng) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
Lưu trữ viên |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
0,25 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,25 ngày |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
Lãnh đạo trung tâm |
|||||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,25 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
Lưu trữ viên |
|||||||
1 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức BNV-QTR-264778 |
Chưa quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Không quy định |
Phòng CC-VC |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
Không quy định |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
2 |
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng BNV-QTR-264773 |
Chưa quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Không quy định |
Phòng CC-VC |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
|
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
3 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức QTR-274608 |
Chưa quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||||
Bước 2 |
Tổ chức thi |
Không quy định |
Phòng CCVC |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 3 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả |
Không quy định |
Phòng CCVC |
Lãnh đạo phòng |
|||||||
4 |
Thủ lục xét tuyển viên chức BNV-QTR-264777 |
Chưa quy định |
Bước 1 |
Thông báo tuyển dụng |
20 ngày làm việc |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Chuyên viên |
||||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ của người đăng ký dự tuyển |
Ít nhất là 30 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 3 |
Lập danh sách người đủ điều kiện dự tuyển để niêm yết công khai |
Chậm nhất 10 ngày làm việc trước ngày tổ chức tuyển dụng |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 4 |
Thành lập Hội đồng tuyển dụng để thực hiện việc xét tuyển |
15 ngày kể từ ngày hết hạn thời hạn nhận hồ sơ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Lãnh đạo đơn vị |
|||||||
Bước 5 |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với các trường hợp xét tuyển |
Không quy định |
Hội đồng kiểm tra sát hạch |
Hội đồng |
|||||||
Bước 6 |
Thông báo kết quả và nhận đơn phúc khảo (nếu có) |
Không quy định |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 7 |
Ký kết hợp đồng lao động |
Không quy định |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Lãnh đạo |
|||||||
5 |
Thủ tục thi tuyển viên chức BNV-QTR-264776 |
Chưa quy định |
Bước 1 |
Thông báo tuyển dụng |
20 ngày làm việc |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Chuyên viên |
||||
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ của người đăng ký dự tuyển |
Ít nhất là 30 ngày làm việc kể từ ngày thông báo tuyển dụng |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 3 |
Lập danh sách người đủ điều kiện dự tuyển để niêm yết công khai |
Chậm nhất 10 ngày làm việc trước ngày tổ chức tuyển dụng |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 4 |
Thành lập Hội đồng tuyển dụng để thực hiện việc xét tuyển |
15 ngày kể từ ngày hết hạn thời hạn nhận hồ sơ |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Lãnh đạo đơn vị |
|||||||
Bước 5 |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch đối với các trường hợp xét tuyển |
Không quy định |
Hội đồng kiểm tra sát hạch |
Hội đồng |
|||||||
Bước 6 |
Thông báo kết quả và nhận đơn phúc khảo (nếu có) |
Không quy định |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 7 |
Ký kết hợp đồng lao động |
Không quy định |
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức |
Lãnh đạo |
|||||||
1 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội QTR-274603 |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
16 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||||||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan |
15 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
01 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||||||
Bước 3 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
8 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||||||
Bước 4 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 5 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
1 |
Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
||||
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên |
|
|||||||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
|
Chuyên viên |
|||||||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||||||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
1 ngày |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||||||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
Bước 5 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ TTHC LIÊN THÔNG: 48 thủ tục
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (ngày) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
|
|
|||||
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh BNV-QTR-264834 |
44 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
26 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh BNV-QTR-264835 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh BNV-QTR-264836 |
44 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
26 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích BNV-QTR-264837 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam BNV-QTR-264838 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
6 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh BNV-QTR-264839 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
7 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh BNV-QTR-264840 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
8 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh BNV-QTR-264841 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử tý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
9 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc BNV-QTR-264842 |
22 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
10 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh BNV-QTR-264844 |
44 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
26 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
11 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương BNV-QTR-264853 |
33 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
16 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
13 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
12 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức BNV-QTR-264854 |
33 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
16 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
13 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
13 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh BNV-QTR-264857 |
44 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ - Chuyển hồ sơ về Ban Tôn giáo xử lý |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
26 ngày |
Ban Tôn giáo |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
25 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
|
Lãnh đạo phòng nghiệp vụ |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Trưởng/Phó Ban Tôn giáo |
|||
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ liên thông |
0,5 ngày |
Ban Tôn giáo |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
UBND tỉnh phê duyệt |
15 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 7 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 8 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
1 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh QTR-274614 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
9 ngày |
Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan |
8 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh QTR-274615 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
9 ngày |
Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan |
8 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
1 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh QTR-274616 |
45 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
34,5 ngày |
Phòng XDCQ và Công tác Thanh niên |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ Thẩm tra, xác minh hồ sơ Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan |
31,5 ngày |
|
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
3 ngày |
|
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
2 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
7 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
1 |
Thủ tục thi tuyển công chức QTR-274606 |
Chưa quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Không quy định |
Phòng CC-VC Thanh niên |
|
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Không quy định |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
Không quy định |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Thủ tục xét tuyển công chức QTR-274607 |
Chưa quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Không quy định |
Phòng CC-VC Thanh niên |
|
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Không quy định |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
Không quy định |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức BNV-QTR-264771 |
Chưa quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Không quy định |
Phòng CC-VC Thanh niên |
|
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Không quy định |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
Không quy định |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
Chưa quy định |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Không quy định |
Phòng CC-VC Thanh niên |
|
|||
Bước 3 |
Thẩm định hồ sơ |
Không quy định |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
Không quy định |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Không quy định |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập (03 thủ tục) |
|||||||
1 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp công lập QTR-274618 |
35 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
01 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
10 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
2 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
7 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp công lập QTR-274619 |
40 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
01 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
12 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
9 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Thủ tục thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp công lập QTR-274620 |
40 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
01 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
12 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
9 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
1 |
Thủ tục thành lập hội BNV-QTR-264624 |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
01 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
5 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
6 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội BNV-QTR-264625 |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
18 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
17 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
01 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
8 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội BNV-QTR-264626 |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
01 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
5 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
6 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Thủ tục đổi tên hội BNV-QTR-264627 |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
01 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
5 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
6 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
5 |
Thủ tục hội tự giải thể BNV-QTR-264628 |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
01 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
5 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
6 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
6 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội QTR-274604 |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
10 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
9 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
01 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
5 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
2 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
5 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
7 |
Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện BNV-QTR-264630 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
0,5 ngày |
Phòng TC'BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
3 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
1 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
8 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ BNV-QTR-264631 |
40 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
01 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
12 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
9 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
9 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ BNV-QTR-264632 |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
01 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
5 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
6 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
10 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ BNV-QTR-264633 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
0,5 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
3 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
1 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
11 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ BNV-QTR-264634 |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
01 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
5 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
6 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
12 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ QTR-274605 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
0,5 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
3 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
1 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
13 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi quỹ bị đình chỉ hoạt động BNV-QTR-264636 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
0,5 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
3 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
1 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
14 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ BNV-QTR-264637 |
30 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
12 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
01 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
5 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
3 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
6 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
15 |
Thủ tục đổi tên quỹ BNV-QTR-264638 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
0,5 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
3 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
1 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
16 |
Thủ tục quỹ tự giải thể BNV-QTR-264639 |
15 ngày làm việc |
Bước 1 |
- Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
4,5 ngày |
Phòng TC-BC |
|
|||
Bước 2a |
Xử lý thẩm định hồ sơ |
4 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Lãnh đạo phòng chuyên môn soát xét |
0,5 ngày |
Phòng TC-BC |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 4 |
Trình cấp có thẩm quyền cho ý kiến |
3 ngày |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Hoàn chỉnh hồ sơ |
1 ngày |
Phòng TC-BC |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trình UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
UBND tỉnh phê duyệt |
4 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 8 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 9 |
Trả kết quả |
Không tính thời gian |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
V. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng:
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết (ngày) |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
1 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Ban TĐ - KT |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
02 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Ban TĐ - KT |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Ban TĐ - KT |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
02 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Ban TĐ - KT |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Ban TĐ - KT |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
02 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Ban TĐ - KT |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc BNV-QTR-264934 |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Ban TĐ - KT |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
02 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Ban TĐ - KT |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
5 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Ban TĐ - KT |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
02 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Ban TĐ - KT |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
6 |
Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Ban TĐ - KT |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
02 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Ban TĐ - KT |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
7 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Ban TĐ - KT |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
02 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Ban TĐ - KT |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
8 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình. |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Ban TĐ - KT |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
02 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Ban TĐ - KT |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
9 |
Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. BNV-QTR-264933 |
25 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
1 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
13 ngày |
Ban TĐ - KT |
|
|||
Bước 2a |
Xem xét, thẩm định hồ sơ |
11 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Chuyên viên |
|||
Bước 2b |
Soát xét hồ sơ |
02 ngày |
Phòng nghiệp vụ |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 3 |
Ký phê duyệt hồ sơ |
02 ngày |
Ban TĐ - KT |
Lãnh đạo Ban |
|||
Bước 4 |
Trình UBND tỉnh phê duyệt |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh phê duyệt |
07 ngày |
UBND tỉnh |
|
|||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 7 |
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Tổng cộng: 66 thủ tục
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 04/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1458/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện An Lão, tỉnh Bình Định Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giải quyết tố cáo mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án “Truyền thông về tỉnh Kiên Giang giai đoạn năm 2019-2020 và định hướng đến năm 2025” Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2019 đính chính Quyết định 23/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý nhà nước trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 33/2017/QĐ-UBND Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Khánh Hòa trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2019 về quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống quản lý tiền lương Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa; danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch hoạt động khoa học và công nghệ tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 10/07/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ Lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 1982/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án, dự toán bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư mới tổ 1, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/11/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất nông nghiệp làm cơ sở để tính tiền bồi thường, khi Nhà nước thu hồi đất giải phóng mặt bằng thực hiện Dự án xây dựng Trường Trung học phổ thông Nhị Chiểu, huyện Kinh Môn (địa điểm mới - giai đoạn 01) tại địa bàn thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế quản lý hệ thống thông tin liên lạc phục vụ khai thác hải sản, phòng tránh, giảm nhẹ thiên tai cho người và tàu cá của tỉnh Phú Yên hoạt động trên biển Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để phục vụ bồi thường giải phóng mặt bằng đối với công trình trên địa bàn thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 98/2006/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ kinh phí hoạt động lực lượng tham gia xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 27/05/2016
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Thái Bình Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2015 Quy định mức hỗ trợ và khen thưởng cho các chủ hộ nuôi gấu tự nguyện chuyển giao gấu nuôi về Trung tâm cứu hộ gấu Tam Đảo Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến 2020 và tầm nhìn đến 2030 Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế phối hợp trong công tác thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 22/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Trường Trung cấp Bách Khoa Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2013 về thành phần hồ sơ, thời gian giải quyết thủ tục hành chính áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 tại Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Truyền thống Trường Sơn đường Hồ Chí Minh thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 1458/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng tỉnh Lâm Đồng năm 2013 Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá vôi trong "Báo cáo kết quả Thăm dò mỏ đá vôi Km 12, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang" Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung, bãi bỏ trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại đơn vị cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/06/2012 | Cập nhật: 17/07/2012
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức trợ cấp, trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội được nuôi dưỡng tập trung tại trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh và trung tâm chăm sóc trẻ em khuyết tật Ban hành: 30/12/2011 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức phụ cấp cho tình nguyện viên Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1608/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 19/08/2011
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 30/6/2008 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 1982/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực trong lĩnh vực kinh tế, tư pháp, văn thư lưu trữ và lĩnh vực khác do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực Ban hành: 05/09/2007 | Cập nhật: 04/04/2014