Quyết định 1982/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 1982/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Thị Thìn |
Ngày ban hành: | 09/06/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Bổ trợ tư pháp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1982/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 09 tháng 6 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 548-CV/TU ngày 29/5/2017 của Thường trực Tỉnh ủy về việc chủ trương phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất và danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 4949/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 390/TTr- STNMT ngày 05/4/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2017, Tờ trình số 500/TTr-STNMT ngày 28/4/2017 về việc đề nghị phê duyệt bổ sung Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2017 và Công văn số 2508/STNMT- TCKH ngày 24/5/2017 về việc báo cáo UBND tỉnh nội dung giải trình kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2017 theo chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm những nội dung chính như sau:
- Tổng số dự án (MB) đấu giá: 698 dự án
- Tổng diện tích quy hoạch: 638,86ha
- Tổng diện tích thực hiện đấu giá: 449,86ha
- Tổng tiền sử dụng đất tối thiểu dự kiến thu được: 5.075.125 triệu đồng
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện.
Các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm hướng dẫn Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện; đồng thời thực hiện những nội dung công việc thuộc thẩm quyền.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 1982/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Danh mục dự án (MBQH) |
Địa điểm thực hiện dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích đất đấu giá (ha) |
Tổng tiền sử dụng đất dự kiến (triệu đồng) |
|
0,458 |
0,358 |
16.817 |
||
A |
Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất khu đất thu hồi của Công ty TNHH Đức Lợi (Theo Công văn số 6493/UBND-KTTC ngày 21/6/2016 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất thu hồi của Công ty TNHH Đức Lợi tại phường Đông Hải; Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bổ sung Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2016), phường Đông Hải. |
Thành phố Thanh Hóa |
0,258 |
0,258 |
9.649 |
2 |
Đấu giá QSD đất Khu xen cư số 14 Dã Tượng, phường Đông Sơn |
Thành phố Thanh Hóa |
0,200 |
0,100 |
7.168 |
|
35,240 |
31,464 |
1.434.887 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu xen cư số 2 |
Đồng Lễ, P. Đông Hải |
0,615 |
0,424 |
12.708 |
2 |
Đấu giá quyền sử đất MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 khu xen cư số 3 |
Lễ Môn, P Đông Hải |
3,263 |
1,053 |
31.599 |
3 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 9106/QĐ-UBND, ngày 15/10/2015 |
Phố Thành Khang 2, P. Tào Xuyên |
0,300 |
0,180 |
3.600 |
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 775/UB-TP (khu tập thể Hội An cũ) |
Phường Ba Đình |
0,012 |
0,012 |
3.000 |
5 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và trụ sở làm việc tại phường Quảng Hưng (MBQH 10610/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279) |
Phường Quảng Hưng |
0,167 |
0,167 |
25.000 |
6 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 5355/QĐ-UBND , ngày 01/7/2016 |
Xã Quảng Đông |
0,387 |
0,308 |
12.300 |
7 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 4884/QĐ-UBND, ngày 19/6/2015 khu xen cư phường Đông Vệ |
Phường Đông Vệ |
0,276 |
0,276 |
19.211 |
8 |
Trường mầm non kết hợp bể bơi đa năng tại MBQH số 6804/QĐ-UBND ngày 10/9/2013, phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa |
Phường Phú Sơn |
0,732 |
0,732 |
19.034 |
B |
Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
9 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 6804/UBND-QLĐT |
Phường Phú Sơn |
0,260 |
0,260 |
15.471 |
10 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 6275/UBND-QLĐT |
Phường Nam Ngạn |
1,860 |
1,860 |
23.000 |
11 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1876/UBND-QLĐT |
Phường Đông Hương |
0,830 |
0,830 |
42.000 |
12 |
Quyết định số 18/QĐ-UBND xã Đông Hưng |
Xã Đông Hưng |
0,100 |
0,100 |
2.000 |
13 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 3241/UBND-QLĐT (điều chỉnh từ MBQH số 1755) |
Phường Đông Hương, Đông Hải |
7,500 |
7,500 |
525.070 |
14 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 216/QĐ-UBND ngày 18/12/2009 |
Xã Đông Vinh |
0,390 |
0,390 |
13.492 |
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1787/QĐ-UBND ngày 30/11/2011 |
Xã Đông Vinh |
0,320 |
0,320 |
5.380 |
16 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 434/UBND-QLĐT |
Xã Đông Hưng |
1,010 |
1,010 |
7.000 |
17 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 425/UBND-QLĐT |
Phường Tân Sơn |
0,410 |
0,410 |
25.000 |
18 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 55/UBQĐ (quy hoạch khu Huyền Vũ) |
Phường Tào Xuyên |
0,200 |
0,200 |
4.266 |
19 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 8191/QĐ-UBND, ngày 29/10/2013 (điều chỉnh từ MB 20/MBQH-UBND) |
Xã Hoằng Anh |
1,470 |
1,470 |
12.000 |
20 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 79/UB-XD |
Xã Quảng Tâm |
0,840 |
0,840 |
25.065 |
21 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 1065/QĐ-UBND |
Xã Đông Lĩnh |
1,200 |
1,200 |
1.917 |
22 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 1066/QĐ-UBND |
0,100 |
0,100 |
2.973 |
|
23 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 1067/QĐ-UBND |
0,100 |
0,100 |
2.000 |
|
24 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 1068/QĐ-UBND |
0,090 |
0,090 |
1.880 |
|
25 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 2107/UBND-QLĐT |
Phường Đông Hải |
0,020 |
0,020 |
1.200 |
26 |
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu xen cư liền kề 72 Hàng Than |
Phường Lam Sơn |
0,170 |
0,170 |
33.263 |
27 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH trụ sở cũ phường Nam Ngạn |
Phường Nam Ngạn |
0,167 |
0,167 |
12.326 |
28 |
Đấu giá quyền sử dụng đất Khu xen cư nhà VH phố Quang Trung 3 (MBQH 939 XD/UB ngày 01/6/2007) |
Phường Đông Vệ |
0,100 |
0,100 |
5.500 |
29 |
Đấu giá quyền sử dụng đất (khu E MBQH số 741) |
Phường Trường Thi |
0,080 |
0,080 |
9.101 |
30 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 931/UBND-QLĐT |
Phường Đông Vệ |
0,370 |
0,370 |
40.200 |
31 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 09/UBND-QLĐT (khu dân cư mở rộng nút cổ chai Nguyễn Mộng Tuân) |
Phường Nam Ngạn |
0,650 |
0,650 |
32.000 |
32 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 77/XD-UBTH ngày 22/7/2003 |
Phố 5, phường Quảng Thắng |
1,100 |
0,520 |
12.250 |
33 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1409 XD/UB, ngày 21/8/2007 |
Phố 8, phường Quảng Thắng |
1,150 |
0,660 |
19.898 |
34 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 101/UBND-XD ngày 31/12/2010 |
Xã Quảng Thịnh |
0,108 |
0,108 |
5.460 |
35 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 618/QĐ-UBND |
Phường An Hoạch |
0,106 |
0,106 |
2.000 |
36 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 2120/QĐ-UBND |
0,404 |
0,404 |
8.000 |
|
37 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1820/QĐ-UBND |
Phường Quảng Thành |
2,400 |
2,400 |
112.000 |
38 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1130/QĐ-UBND |
Phường Hàm Rồng |
3,494 |
3,494 |
262.723 |
39 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 2591 |
Xã Hoằng Quang |
1,712 |
1,712 |
25.000 |
40 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH số 1474 (85 cũ) |
Phường Nam Ngạn |
0,420 |
0,420 |
15.000 |
41 |
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH 5365/QĐ-UBND, ngày 01/7/2016 (DA khu dân cư Đồng Cừ, thôn Tân Thọ) |
Xã Đông Tân |
0,357 |
0,252 |
4.000 |
|
16,380 |
7,190 |
157.050 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất xen kẹt hộ gia đình, cá nhân Nam đường Phùng Hưng |
Phường Phú Sơn |
0,040 |
0,040 |
800 |
2 |
Đấu giá QSD đất xen kẹt hộ gia đình, cá nhân khu Đồng Găng |
Phường Phú Sơn |
0,170 |
0,170 |
1.360 |
3 |
Đấu giá QSD đất xen kẹt hộ gia đình, cá nhân Bắc đường Lương Đình Của |
Phường Phú Sơn |
0,030 |
0,030 |
750 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất xen cư khu phố 1 |
Phường Bắc Sơn |
0,070 |
0,070 |
840 |
5 |
Đấu giá QSD đất xen kẹt hộ gia đình, cá nhân phía Đông đường Bùi Thị Xuân |
Phường Ba Đình |
0,010 |
0,010 |
400 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất khu nhà ở xen cư thôn 1 |
Xã Quang Trung |
0,020 |
0,020 |
200 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất khu nhà ở xen cư thôn 3 |
Xã Quang Trung |
0,010 |
0,010 |
150 |
8 |
MBQH đấu giá QSD đất khu nhà ở xen cư thôn 4 |
Xã Quang Trung |
0,010 |
0,010 |
200 |
B |
Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
9 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án Khu xen cư Trạm Y tế mới, đường Nguyễn Đức Cảnh |
Phường Ba Đình |
0,480 |
0,190 |
5.700 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu xen cư Nam đường Lê Chân |
Phường Ba Đình |
1,060 |
0,500 |
16.000 |
11 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Đông Lê Chí Trực |
Phường Ba Đình |
1,580 |
0,600 |
8.730 |
12 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu xen cư phía Đông Bệnh viện Đa khoa |
Phường Lam Sơn |
1,180 |
0,600 |
12.000 |
13 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu xen cư Đồi Mơ |
Phường Đông Sơn |
0,320 |
0,250 |
5.250 |
14 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Tây Bãi Phim khu phố 12 |
Phường Ngọc Trạo |
1,780 |
0,700 |
14.000 |
15 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Nam Cổ Đam |
Phường Lam Sơn |
8,000 |
3,200 |
80.000 |
16 |
Xen cư Nam đường Hồ Tùng Mậu, khu phố 9 |
Phường Bắc Sơn |
0,500 |
0,270 |
6.750 |
17 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu xen cư thôn Đoài Thôn |
Xã Hà Lan |
1,000 |
0,400 |
3.200 |
18 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu xen cư thôn Điền Lư (phía Tây đường Bỉm Sơn đi Hà Thanh) |
Xã Hà Lan |
0,120 |
0,120 |
720 |
|
55,530 |
41,910 |
241.724 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư đô thị |
Thị trấn Bút Sơn |
7,120 |
4,430 |
38.742 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Giang |
1,920 |
1,360 |
2.912 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Xuân |
2,000 |
1,350 |
4.725 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Khánh |
0,740 |
0,610 |
1.247 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Phú |
2,160 |
1,080 |
3.726 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Quỳ |
1,330 |
1,090 |
9.387 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Kim |
0,540 |
0,390 |
2.417 |
8 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Trung |
1,180 |
1,000 |
5.611 |
9 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Trinh |
0,930 |
0,630 |
3.787 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Sơn |
0,800 |
0,610 |
820 |
11 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Lương |
1,580 |
1,190 |
14.651 |
12 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Xuyên |
1,150 |
0,880 |
4.071 |
13 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Cát |
1,410 |
0,810 |
2.005 |
14 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Khê |
2,470 |
1,500 |
999 |
15 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Quý |
1,040 |
0,820 |
2.814 |
16 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Hợp |
0,340 |
0,280 |
712 |
17 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Minh |
1,000 |
0,900 |
2.475 |
18 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Phúc |
0,690 |
0,530 |
1.782 |
19 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Đức |
1,670 |
1,160 |
8.218 |
20 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Hà |
0,860 |
0,730 |
2.639 |
21 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Đạt |
0,900 |
0,750 |
3.428 |
22 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Vinh |
1,630 |
1,570 |
8.739 |
23 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Đạo |
1,780 |
1,650 |
5.656 |
24 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Thắng |
1,340 |
1,070 |
3.266 |
25 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Đồng |
4,890 |
4,360 |
20.618 |
26 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Thái |
0,600 |
0,560 |
1.420 |
27 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Thịnh |
1,680 |
1,240 |
14.438 |
28 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Thành |
0,610 |
0,560 |
4.365 |
29 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Lộc |
1,440 |
1,120 |
25.084 |
30 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Trạch |
1,120 |
0,810 |
1.783 |
31 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Tân |
0,450 |
0,370 |
938 |
32 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Tiến |
3,090 |
2,510 |
11.288 |
33 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Hải |
1,420 |
1,110 |
6.004 |
34 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Thanh |
1,490 |
1,130 |
4.892 |
35 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Phụ |
1,210 |
0,900 |
5.239 |
36 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoằng Trường |
0,950 |
0,850 |
10.826 |
|
70,100 |
30,940 |
304.000 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất thị trấn |
Thị trấn Quảng Xương |
4,200 |
2,000 |
40.000 |
2 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Tân |
5,600 |
3,000 |
40.000 |
3 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Trạch |
2,900 |
1,500 |
16.000 |
4 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Phong |
2,800 |
1,700 |
17.000 |
5 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Đức |
3,900 |
2,000 |
20.000 |
6 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Định |
3,900 |
1,000 |
25.000 |
7 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Nhân |
2,700 |
1,000 |
14.000 |
8 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Ninh |
2,800 |
1,500 |
14.000 |
9 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Bình |
2,000 |
0,850 |
9.000 |
10 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Hợp |
1,900 |
1,100 |
6.000 |
11 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Văn |
2,600 |
1,240 |
10.000 |
12 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Long |
1,800 |
1,200 |
6.000 |
13 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Yên |
2,100 |
1,150 |
8.000 |
14 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Hòa |
2,400 |
1,000 |
6.000 |
15 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Lĩnh |
2,600 |
1,500 |
10.000 |
16 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Khê |
2,400 |
1,000 |
8.000 |
17 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Trung |
2,300 |
1,200 |
8.000 |
18 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Chính |
2,400 |
1,000 |
8.000 |
19 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Ngọc |
2,600 |
1,000 |
3.000 |
20 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Trường |
2,700 |
1,000 |
6.000 |
21 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Phúc |
2,300 |
0,500 |
5.000 |
22 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Vọng |
2,000 |
0,700 |
3.000 |
23 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Giao |
3,400 |
1,000 |
9.000 |
24 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Lưu |
3,400 |
0,800 |
8.000 |
25 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất |
Xã Quảng Lộc |
2,400 |
1,000 |
5.000 |
|
39,470 |
23,682 |
376.212 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư hai bên QL 47 nắn (gân trường cấp 3) |
Thị trấn Rừng Thông |
10,000 |
6,000 |
120.000 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất Trụ sở UBND thị trấn cũ |
|
0,060 |
0,036 |
720 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư đồng nổ Nga đông xuân cũ (kẹp giữa QL47 mới và đường 517) |
|
2,560 |
1,536 |
30.720 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư dọc đường trục chính trung tâm huyện |
|
5,600 |
3,360 |
67.200 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất trước bệnh viện đa khoa (dọc QL47 phía nam) |
|
5,500 |
3,300 |
66.000 |
1 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu Mã Màu thôn 4 (đối diện trụ sở UBND xã) |
Xã Đông Minh |
0,630 |
0,378 |
3.780 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Vọn đường đi xã Đông Hòa (đối diện trung tâm TT xã) |
|
0,450 |
0,270 |
2.700 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất Phía bắc QL 47 mới |
|
0,910 |
0,546 |
5.460 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cồn Huyện Thôn Phú Bật |
Xã Đông Phú |
0,810 |
0,486 |
3.402 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cửa thôn Bái Vượng |
|
0,190 |
0,114 |
798 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Nạy thôn Yên Doãn 2 |
Xã Đông Yên |
0.400 |
0,240 |
2.400 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất Sau Nháng thôn Yên Doãn 2 |
|
0,500 |
0,300 |
3.000 |
8 |
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Nga thôn Yên Cẩm 2 (giáp trường MN mới) |
|
0,450 |
0,270 |
2.700 |
9 |
MBQH đấu giá QSD đất Cầu Đanh thôn Yên Doãn 2 |
|
0,300 |
0,180 |
1.800 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Dõn, Cồn Vịt thôn Triệu Xá 1 |
Xã Đông Tiến |
1,200 |
0,720 |
7.200 |
11 |
MBQH đấu giá QSD đất Bờ Hồ thôn Triệu xá 1 |
|
0,250 |
0,150 |
1.500 |
12 |
MBQH đấu giá QSD đất Cồn Ngọ thôn 10 |
Xã Đông Thanh |
0,110 |
0,066 |
660 |
13 |
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cây Đa thôn 3 |
|
0,220 |
0,132 |
1.320 |
14 |
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Rong thôn 9 |
|
0,490 |
0,294 |
2.940 |
15 |
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Hợi thôn 1 và Cồn Dâu thôn 3 |
Xã Đông Ninh |
0,500 |
0,300 |
2.100 |
16 |
MBQH đấu giá QSD đất Mã Phủ thôn 4 |
|
0,400 |
0,240 |
1.680 |
17 |
MBQH đấu giá QSD đất đối diện trường học tại Rọc thôn 4 |
|
0,400 |
0,240 |
1.680 |
18 |
MBQH đấu giá QSD đất Giáp chợ Rủn |
Xã Đông Khê |
0,500 |
0,300 |
3.000 |
19 |
MBQH đấu giá QSD đất Cồn Du thôn 1 |
|
0,300 |
0,180 |
2.700 |
20 |
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Bản thôn 7 |
|
0,400 |
0,240 |
3.600 |
21 |
MBQH đấu giá QSD đất Ngọn Sóc Thôn 4 (dọc tỉnh lộ 521) |
Xã Đông Hoàng |
0,360 |
0,216 |
2.160 |
22 |
MBQH đấu giá QSD đất Bả Đồng - Cồn Lẳng thôn 4 (dọc tỉnh lộ 521) |
|
0,500 |
0,300 |
3.000 |
23 |
MBQH đấu giá QSD đất Dọc Chan - Cống Nổ thôn 10 |
|
0,500 |
0,300 |
3.000 |
24 |
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Ngựa thôn 12 |
Xã Đông Hòa |
0,450 |
0,270 |
1.890 |
25 |
MBQH đấu giá QSD đất sau Chùa Thôn 2 |
Xã Đông Anh |
0,410 |
0,246 |
3.690 |
26 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu Nhà Thánh thôn 7 |
|
0,530 |
0,318 |
4.770 |
27 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu Đông Trước thôn Văn Nam |
Xã Đông Văn |
0,400 |
0,240 |
2.400 |
28 |
MBQH đấu giá QSD đất khu Ngã Ba thôn Văn Thắng |
|
0,010 |
0,006 |
60 |
29 |
MBQH đấu giá QSD đất giáp trường THPT |
|
0.050 |
0,030 |
300 |
30 |
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Bằn + Bãi Thờ thôn Đức Thắng (hai bên trục đường xã) |
Xã Đông Quang |
0,280 |
0,168 |
1.176 |
31 |
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cồn Đôi thôn Minh Thành |
|
0,300 |
0,180 |
1.260 |
32 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu Mã Lách |
|
0,080 |
0,048 |
336 |
33 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu cồn Núi |
|
0,050 |
0,030 |
210 |
34 |
MBQH đấu giá QSD đất Nổ Đá Dưới thôn 8 |
Xã Đông Thịnh |
1,150 |
0,690 |
6.900 |
35 |
MBQH đấu giá QSD đất Nổ Đá trên thôn 8 |
|
0,370 |
0,222 |
2.220 |
36 |
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cửa Nghè thôn Hạnh Phúc |
Xã Đông Nam |
0,300 |
0,180 |
1.260 |
37 |
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Ngáng Trên thôn Phúc Đoàn |
|
0,250 |
0,150 |
1.050 |
38 |
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cồn Chửa thôn Tân Chính |
|
0,350 |
0,210 |
1.470 |
|
39,470 |
24,080 |
194.801 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư thị trấn |
Thị Trấn Hà Trung |
1,500 |
1,500 |
15.000 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Toại |
0,600 |
0,600 |
7.200 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Ninh |
1,000 |
1,000 |
10.000 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Phú |
1,800 |
0,800 |
2.500 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Lai |
0,700 |
0,700 |
6.000 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Bắc |
0,100 |
0,100 |
300 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Lâm |
0,600 |
0,600 |
3.000 |
8 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Châu |
2,000 |
0,400 |
2.000 |
9 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Thanh |
1,970 |
0,410 |
2.371 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Yên |
1,860 |
0,580 |
5.000 |
11 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Hải |
3,040 |
0,730 |
4.210 |
12 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Lĩnh |
2,000 |
1,200 |
6.000 |
13 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Phong |
0,670 |
0,670 |
3.350 |
14 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Long |
1,500 |
1,500 |
30,000 |
15 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Sơn |
0,800 |
0,800 |
2.400 |
16 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Ngọc |
0,800 |
0,800 |
3.200 |
17 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Vân |
3,510 |
0,670 |
4.020 |
18 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Dương |
4,000 |
1,200 |
14.200 |
19 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Thái |
1,800 |
0,600 |
9.000 |
20 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Tân |
0,370 |
0,370 |
1.850 |
21 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Bình |
1,000 |
1,000 |
10.000 |
22 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Giang |
0,800 |
0,800 |
2.400 |
23 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Vinh |
0,500 |
0,500 |
1.500 |
24 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Tiến |
0,800 |
0,800 |
2.000 |
25 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Đông |
1,360 |
1,360 |
5.000 |
26 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Lai |
0,860 |
0,860 |
9.000 |
27 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Vân |
0,250 |
0,250 |
1.800 |
28 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Thái |
0,620 |
0,620 |
6.000 |
29 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Bình |
1,150 |
1,150 |
12.000 |
30 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Lĩnh |
0,700 |
0,700 |
7.500 |
B |
Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
25 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hà Đông |
0,810 |
0,810 |
6.000 |
|
20,640 |
13,917 |
132.935 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở thị trấn |
TK 12 - TT Vạn Hà |
4,500 |
2,700 |
54.000 |
2 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Toán |
0,230 |
0,161 |
1.127 |
3 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Chính |
0,710 |
0,497 |
2.982 |
4 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Hòa |
0,300 |
0,210 |
1.470 |
5 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Tâm |
0,900 |
0,630 |
4.410 |
6 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Viên |
0,600 |
0,420 |
2.940 |
7 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Lý |
0,760 |
0,532 |
3.724 |
8 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Vận |
0,250 |
0,175 |
1.750 |
9 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Trung |
0,600 |
0,420 |
2.520 |
10 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Châu |
0,800 |
0,560 |
3.920 |
11 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Tân |
0,620 |
0,434 |
2.170 |
12 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Giao |
0,830 |
0,500 |
4.000 |
13 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Ngọc |
0,700 |
0,490 |
2.450 |
14 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Vũ |
0,670 |
0,469 |
3.752 |
15 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Tiến |
0,700 |
0,490 |
3.920 |
16 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Phúc |
0,600 |
0,420 |
2.520 |
17 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Thành |
0,600 |
0,420 |
2.940 |
18 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Công |
0,700 |
0,490 |
4.410 |
19 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Phú |
0,870 |
0,609 |
5.481 |
20 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Long |
0,860 |
0,602 |
4.214 |
21 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Giang |
0,590 |
0,413 |
2.065 |
22 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Quang |
0,680 |
0,476 |
2.380 |
23 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Hợp |
0,700 |
0,490 |
3.920 |
24 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Nguyên |
1,010 |
0,707 |
5.656 |
25 |
MBQH Đấu giá QSD đất ở nông thôn |
Xã Thiệu Duy |
0,860 |
0,602 |
4.214 |
|
40,277 |
29,866 |
263.240 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư đô thị |
Thị trấn Triệu Sơn |
1,574 |
0,944 |
13.200 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Phúc Ấm 1 |
Xã Đồng Tiến |
0,300 |
0,255 |
900 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 7 |
Xã Tiến Nông |
0,440 |
0,374 |
1.500 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 7 |
Xã Khuyến Nông |
0,600 |
0,510 |
2.300 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 13 |
|
0,040 |
0,034 |
300 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1 |
Xã Thọ Tân |
0,670 |
0,570 |
2.200 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 3 |
|
0,062 |
0,053 |
400 |
8 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2, 3, 5 |
Xã Tân Ninh |
0,830 |
0,830 |
12.000 |
9 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư dân cư xóm 3 |
|
0,030 |
0,026 |
44 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Vĩnh Trù 3 |
Xã An Nông |
0,700 |
0,420 |
9.900 |
11 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Vĩnh Trù 2 |
|
0,200 |
0,170 |
900 |
12 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Đô Trình 3 |
|
0.050 |
0,043 |
305 |
13 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 9 |
Xã Thọ Ngọc |
0,620 |
0,527 |
3.780 |
14 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 12 |
Xã Nông Trường |
0,600 |
0,380 |
4.000 |
15 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực 1 (xóm 8) |
Xã Đồng Thắng |
0,210 |
0,179 |
2.430 |
16 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực 2 xen cư (xóm 8) |
|
0,020 |
0,017 |
500 |
17 |
MBQH Đất ở tái định cư chùa Thiên Thanh |
|
0,100 |
0,085 |
70 |
18 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 6 |
Xã Hợp Tiến |
0,510 |
0,434 |
91 |
19 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Bình Trị |
Xã Thọ Tiến |
0,470 |
0,400 |
1.180 |
20 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư quần Nham 2 |
Xã Đồng Lợi |
0,330 |
0,281 |
450 |
21 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Quần Nham 1 |
|
0,600 |
0,510 |
250 |
22 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Lộc Trạch 2 |
|
0,460 |
0,391 |
240 |
23 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1 |
Xã Minh Dân |
1,330 |
1,131 |
7.570 |
24 |
MBHQ đấu giá QSD đất khu dân cư Đồng Dọc |
Xã Thọ Dân |
0,500 |
0,425 |
2.000 |
25 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Đít Chứm thôn 4 |
Xã Dân Quyền |
0,200 |
0,170 |
1.970 |
26 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 9 |
|
0,120 |
0,102 |
1.775 |
27 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 10 |
|
0,250 |
0,213 |
4.365 |
28 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1 |
Xã Triệu Thành |
1,000 |
0,850 |
1.050 |
29 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4 |
Xã Xuân Thịnh |
0,650 |
0,553 |
550 |
30 |
MBQH đấu giá QSD đất khu đồng Bổng thôn 4 |
Xã Xuân Lộc |
0,090 |
0,077 |
800 |
31 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Đường Đu thôn 8, 9 |
|
0,500 |
0,250 |
2.200 |
32 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 6 |
Xã Thọ Cường |
0,270 |
0,230 |
2.485 |
33 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 5 |
|
0,160 |
0,136 |
1.220 |
34 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư cồn Chốt, sau đồng thôn 4 |
Xã Thọ Vực |
1,000 |
0,600 |
8.500 |
35 |
MBQH đấu giá QSD đẩ khu dân cư cồn Cỏ, Hàm Lợn thôn 7 |
|
0,360 |
0,306 |
1.800 |
36 |
MBQH đấu giá QSD đẩ khu dân cư Ao Mán |
Xã Minh Châu |
0,520 |
0,442 |
3.680 |
37 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 10 |
Xã Vân Sơn |
0,400 |
0,280 |
1.700 |
38 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2, thôn 3 |
|
0,400 |
0,340 |
950 |
39 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Thái Sơn |
Xã Thái Hòa |
0,162 |
0,138 |
790 |
40 |
MBQH đấu giá QSD đẩ khu dân cư thôn Thái Nhân 1 |
|
0,255 |
0,217 |
760 |
41 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Xuân Tiên |
Xã Dân Lực |
5,050 |
4,293 |
69.000 |
42 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Bao Lâm |
Xã Bình Sơn |
0,430 |
0,366 |
600 |
43 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 6 |
Xã Thọ Thế |
0,118 |
0,100 |
140 |
44 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1 |
|
0,083 |
0,071 |
70 |
45 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 9 |
|
0,223 |
0,190 |
560 |
46 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 10 |
Xã Thọ Bình |
0,500 |
0,425 |
1.800 |
47 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân thôn 1 |
|
0,500 |
0,425 |
1.550 |
48 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 9 |
Xã Dân Lý |
0,500 |
0,425 |
3.600 |
49 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4 và thôn 5 |
Xã Thọ Phú |
1,460 |
0,876 |
8.500 |
50 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Diễn Đông |
Xã Hợp Thành |
0,600 |
0,540 |
4.800 |
51 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Diễn Hòa |
|
0,020 |
0,018 |
400 |
52 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Diễn Bình |
|
0,140 |
0,126 |
140 |
53 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 9 xóm 5 |
Xã Hợp Lý |
0,690 |
0,587 |
4.250 |
54 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2 |
Xã Hợp Thắng |
0,450 |
0,383 |
3.505 |
55 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư từ UBND xã đến Tỉnh lộ 515 |
|
0,500 |
0,500 |
3.900 |
56 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 5 |
Xã Thọ Sơn |
0,410 |
0,349 |
1.250 |
57 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 14 |
|
0,210 |
0,179 |
1.040 |
58 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 6,7 |
Xã Xuân Thọ |
0,400 |
0,340 |
1.830 |
B |
Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
59 |
MBQH 2016 xã Minh Dân |
Xã Minh Dân |
1,370 |
0,580 |
7.500 |
60 |
MBQH 2016 xã Thọ Thế |
Xã Thọ Thế |
1,760 |
0,600 |
7.500 |
61 |
MBQH 2016 xã Xuân Lộc |
Xã Xuân Lộc |
0,750 |
0,360 |
2.950 |
62 |
MBQH 2016 xã Khuyến Nông |
Xã Khuyến Nông |
0,700 |
0,150 |
7.000 |
63 |
MBQH 2016 xã Hợp Tiến |
Xã Hợp Tiến |
0,260 |
0,210 |
1.700 |
64 |
MBQH 2016 xã Xuân Thọ |
Xã Xuân Thọ |
0,800 |
0,520 |
3.300 |
65 |
MBQH 2016 xã Tiến Nông |
Xã Tiến Nông |
0,260 |
0,220 |
1.050 |
66 |
MBQH 2016 xã Nông Trường |
Xã Nông Trường |
0,600 |
0,380 |
6.300 |
67 |
MBQH 2015 xã Dân Lực |
Xã Dân Lực |
0,770 |
0,230 |
2.000 |
68 |
MBQH 2015 xã Dân Quyền |
Xã Dân Quyền |
0,350 |
0,150 |
3.500 |
69 |
MBQH 2014 xã Minh Sơn |
Xã Minh Sơn |
0,640 |
0,640 |
3.300 |
70 |
MBQH 2015 xã Minh Sơn |
|
0,250 |
0,250 |
1.500 |
71 |
MBQH 2016 xã Minh Sơn |
|
0,600 |
0,600 |
1.900 |
72 |
MBQH 2016 thôn 5, 10 xã Thọ Dân |
Xã Thọ Dân |
1,300 |
0,900 |
5.700 |
|
23,800 |
18,880 |
175.800 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Tế Tân |
0,080 |
0,080 |
240 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Tế Lợi |
0,900 |
0,750 |
5.500 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Minh Khôi |
0,840 |
0,700 |
7.000 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Minh Nghĩa |
1,000 |
0,800 |
4.500 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Thăng Thọ |
1,200 |
0,850 |
15.000 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoàng Sơn |
0,500 |
0,450 |
2.700 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Trường Sơn |
0,500 |
0,450 |
2.250 |
8 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Tượng Sơn |
0,110 |
0,100 |
500 |
9 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Tế Nông |
1,000 |
0,850 |
4.250 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Thăng Long |
1,000 |
0,820 |
8.000 |
11 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Trung Chính |
0,810 |
0,680 |
5.700 |
12 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Công Liêm |
1,000 |
0,850 |
8.500 |
13 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Vạn Thắng |
1,000 |
0,900 |
4.500 |
14 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Vạn Hòa |
0,980 |
0,860 |
3.500 |
15 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Thăng Bình |
0,980 |
0,800 |
9.600 |
16 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Vạn Thiện |
0,560 |
0,480 |
2.400 |
17 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Trung Ý |
0,870 |
0,800 |
2.500 |
18 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Tượng Lĩnh |
0,940 |
0,820 |
4.000 |
19 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Tế Thắng |
0,860 |
0,780 |
3.150 |
20 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Tân Phúc |
1,000 |
0,860 |
3.800 |
21 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Công Bình |
0,380 |
0,300 |
1.500 |
22 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 2) |
Thị trấn Nông Cống |
2,640 |
1,620 |
32.400 |
23 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Bái Đa |
|
1,500 |
0,950 |
14.250 |
24 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Nam Giang (giai đoạn 2) |
|
1,650 |
1,100 |
22.000 |
B |
Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
25 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư chất lượng cao (giai đoạn 1) |
Xã Minh Khôi |
0,500 |
0,380 |
4.560 |
26 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Công Chính |
1,000 |
0,850 |
3.500 |
|
10,350 |
9,850 |
49.620 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Châu Lộc |
0,300 |
0,150 |
1.500 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Triệu Lộc |
0,250 |
0,250 |
2.300 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Đồng Lộc |
0,350 |
0,350 |
1.600 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Thành Lộc |
0,500 |
0,450 |
2.100 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Đại Lộc |
0,800 |
0,800 |
2.600 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hoa Lộc |
0,700 |
0,700 |
4.100 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Mỹ Lộc |
0,650 |
0,650 |
2.512 |
8 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Lộc Tân |
1,300 |
1,300 |
6.000 |
9 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Phú Lộc |
0,700 |
0,500 |
3.208 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Thị trấn Hậu Lộc |
1,200 |
1,200 |
4.800 |
11 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Thịnh Lộc |
0,500 |
0,500 |
3.200 |
12 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Quang Lộc |
0,600 |
0,500 |
5.000 |
13 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Liên Lộc |
0,700 |
0,700 |
3.100 |
14 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Thuần Lộc |
0,400 |
0,400 |
900 |
15 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Tuy Lộc |
0,400 |
0,400 |
1.800 |
16 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Tiến Lộc |
0,600 |
0,600 |
2.800 |
17 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Văn Lộc |
0,400 |
0,400 |
2.100 |
|
14,819 |
13,306 |
101.651 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn 1 |
Xã Ngọc Liên |
0,130 |
0,130 |
450 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Điền Sơn 1, Điền Sơn 2 |
Xã Ngọc Sơn |
0,655 |
0,655 |
1.310 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng Vải |
Xã Mỹ Tân |
0,653 |
0,500 |
750 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng Chu |
Xã Phùng Minh |
0,670 |
0,600 |
570 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng Hạ |
|
0,470 |
0,420 |
399 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng Cốc |
|
0,380 |
0,340 |
361 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng Mùn 02 |
Xã Đồng Thịnh |
0,970 |
0,970 |
765 |
8 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Minh Thạch 1 |
Xã Nguyệt Ấn |
0,130 |
0,130 |
1.430 |
9 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Minh Thạch 2 |
|
0,360 |
0,360 |
1.800 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Đồng Thuận |
|
0,320 |
0,320 |
1,280 |
11 |
MBQH đấu giá QSD đất khu Băn Mương, Cao Phong |
Xã Ngọc Khê |
0,327 |
0,300 |
1.500 |
12 |
MBQH đấu giá QSD đất khu Đồng Chành, Ngọc Minh |
|
0,902 |
0,800 |
3.200 |
13 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Minh Thành |
Xã Ngọc Trung |
0,250 |
0,250 |
360 |
14 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Xuân Minh |
|
0,200 |
0,200 |
324 |
15 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Đồng Trôi |
Xã Lộc Thịnh |
0,650 |
0,650 |
2.275 |
16 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư Tràng Quán, làng Cò Chè |
|
0,360 |
0,360 |
1.080 |
17 |
MBQH đấu giá QSD đất khu Quang Sơn |
Xã Quang Trung |
0,329 |
0,329 |
385 |
18 |
MBQH đấu giá QSD đất khu Quang Vinh |
|
0,188 |
0,188 |
480 |
19 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư thôn Minh Châu 2 |
Xã Minh Sơn |
0,600 |
0,600 |
3.512 |
20 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Bình Sơn |
Xã Thạch Lập |
0,330 |
0,330 |
990 |
21 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư làng Xuân Chính |
|
0,690 |
0,690 |
1.380 |
22 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Ngọc Sơn |
Xã Thúy Sơn |
0,470 |
0,450 |
5.850 |
23 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư làng 11 |
Xã Kiên Thọ |
0,235 |
0,234 |
500 |
24 |
MBQH đấu giá QSD đất thôn Trung tâm (lô 2) |
Xã Lam Sơn |
0,350 |
0,300 |
300 |
25 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Bưu điện huyện đi Cầu Tầng Phố Lê Thánh Tông |
Thị trấn Ngọc Lặc |
4,200 |
3,200 |
70.400 |
|
24,990 |
11,510 |
75.600 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Nguyên Bình |
2,000 |
0,400 |
3.200 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hải Nhân |
1,300 |
1,000 |
5.500 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Tùng Lâm |
0,760 |
0,500 |
3.500 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hùng Sơn |
0,820 |
0,200 |
800 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Ngọc Lĩnh |
2,260 |
0,800 |
2.800 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Triêu Dương |
0,480 |
0,400 |
2.000 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Thanh Thủy |
1,600 |
0,400 |
2.000 |
8 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Anh Sơn |
0,850 |
0,400 |
1.000 |
9 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Thanh Sơn |
0,510 |
0,500 |
3.500 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Định Hải |
1,500 |
0,500 |
1.200 |
11 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hải Thanh |
4,300 |
2,500 |
18.750 |
12 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Các Sơn |
1,600 |
0,400 |
1.200 |
13 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Nghi Sơn |
0,010 |
0,010 |
150 |
14 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thị trấn |
Thị trấn Tĩnh Gia |
2,000 |
1,200 |
15.000 |
15 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư nông thôn |
Xã Trúc Lâm |
5,000 |
2,300 |
15.000 |
|
29,370 |
29,370 |
233.834 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư thị trấn |
Thị trấn Thống Nhất |
1,000 |
1,000 |
12.000 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư thị trấn |
Thị trấn Quán Lào |
1,000 |
1,000 |
25.000 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Phú |
0,850 |
0,850 |
5.100 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Lâm |
1,000 |
1,000 |
5.000 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Tâm |
1,000 |
1,000 |
6.000 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Giang |
0,490 |
0,490 |
1.225 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Quý Lộc |
1,200 |
1,200 |
6.000 |
8 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Hùng |
0,960 |
0,960 |
7.680 |
9 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Ninh |
0,500 |
0,500 |
3.000 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Lạc |
0,600 |
0,600 |
1.800 |
11 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Thịnh |
0,500 |
0,500 |
1.750 |
12 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Trung |
0,600 |
0,600 |
3.600 |
13 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Trường |
1,000 |
1,000 |
12.000 |
14 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Thọ |
1,000 |
1,000 |
5.000 |
15 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Bái |
0,610 |
0,610 |
3.050 |
16 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Phong |
0,740 |
0,740 |
3.700 |
17 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Yên Thái |
1,000 |
1,000 |
6.000 |
18 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Tăng |
0,720 |
0,720 |
3.600 |
19 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Hòa |
0,800 |
0,800 |
3.600 |
20 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Bình |
0,950 |
0,950 |
6.650 |
21 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Thành |
1,000 |
1,000 |
5.000 |
22 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Công |
0,700 |
0,700 |
3.500 |
23 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Tân |
0,700 |
0,700 |
5.600 |
24 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Tiến |
0,750 |
0,750 |
2.625 |
25 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Hải |
0,800 |
0,800 |
2.800 |
26 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Long |
1,200 |
1,200 |
10.800 |
27 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Liên |
1,000 |
1,000 |
16.000 |
28 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Tường |
0,700 |
0,700 |
4.200 |
29 |
MBQH đấu giá QSD đất đất ở xen cư nông thôn |
Xã Định Hưng |
1,000 |
1,000 |
5.500 |
B |
Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
30 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thị trấn Quán Lào |
Thị trấn Quán Lào |
5,000 |
5,000 |
56.054 |
|
13,300 |
8,930 |
118.576 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Tiến Ích |
Xã Vĩnh Quang |
0,200 |
0,150 |
1.500 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Cẩm Hoàng |
|
0,200 |
0,150 |
1.200 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Eo Lê |
|
0,400 |
0,300 |
2.700 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Tiến Ích |
|
0,150 |
0,100 |
1.000 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Yên Tôn Hạ |
Xã Vĩnh Yên |
0,130 |
0,090 |
810 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Phù Lưu |
|
0.130 |
0,090 |
1.440 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Mỹ Xuyên |
|
0,130 |
0,100 |
700 |
8 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Mỹ Xuyên |
|
0,430 |
0,250 |
5.500 |
9 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Cầu Mư |
Xã Vĩnh Long |
0,090 |
0,060 |
600 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Đông Môn |
|
0,130 |
0,090 |
1.350 |
11 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Đông Môn |
|
0,090 |
0,060 |
900 |
12 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Phương Giai |
Xã Vĩnh Tiến |
0,040 |
0,030 |
420 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Phương Giai |
|
0,550 |
0,400 |
6.400 |
14 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Tây Giai |
|
0,090 |
0,060 |
660 |
15 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Xuân Giai |
|
0,120 |
0,100 |
1.056 |
16 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Tây Giai |
|
0,160 |
0,120 |
1.440 |
17 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Đồng Minh |
Xã Vĩnh Phúc |
0,290 |
0,200 |
4.000 |
18 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Văn Hanh |
|
0,320 |
0,240 |
2.160 |
19 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Quán Hạt |
|
0,190 |
0,130 |
1,430 |
20 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 8, 9 |
Xã Vĩnh Hưng |
0,170 |
0,120 |
1.200 |
21 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 3, 8 |
|
0,260 |
0,180 |
1.440 |
22 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1, 6 |
|
0,200 |
0,140 |
1.400 |
23 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1 |
Xã Vĩnh Thành |
0,300 |
0,220 |
2.200 |
24 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 6 |
|
0,200 |
0,140 |
1.540 |
25 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 5 |
|
0,250 |
0,180 |
2.160 |
26 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn Thọ Vực 2 |
Xã Vĩnh Ninh |
0,680 |
0,370 |
7.770 |
27 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 1,2,3 |
Xã Vĩnh Khang |
0,250 |
0,180 |
1.440 |
28 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4,5 |
|
0,250 |
0,190 |
1.710 |
29 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư ven QL 217 |
Xã Vĩnh Hòa |
1,200 |
0,660 |
7.260 |
30 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư ven QL 217 |
Xã Vĩnh Hùng |
0,720 |
0,400 |
8.000 |
31 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4 |
Xã Vĩnh Tân |
0,350 |
0,190 |
3.800 |
32 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2 |
|
0,450 |
0,340 |
3.060 |
33 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 2 |
|
0,090 |
0,070 |
560 |
34 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư xóm 5 |
Xã Vĩnh Minh |
0,360 |
0,250 |
2.500 |
35 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư Làng Trung |
Xã Vĩnh Thịnh |
0,970 |
0,650 |
6.500 |
36 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 3 |
Xã Vĩnh An |
0,380 |
0,280 |
2.800 |
37 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4 |
|
0,070 |
0,050 |
400 |
38 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 4 |
|
0,150 |
0,110 |
770 |
39 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 7 |
|
0,150 |
0,120 |
960 |
40 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư thôn 8 |
|
0,150 |
0,120 |
840 |
41 |
MBQH đấu giá QSD đất ở dân cư khu III |
Thị trấn Vĩnh Lộc |
1,860 |
1,250 |
25.000 |
42 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư Cửa Tiền (khu vực Cổng phụ Chợ Giáng), khu 2 |
|
0,150 |
0,120 |
3.000 |
|
9,240 |
9,240 |
20.580 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Thành Du, thôn Trung Tâm, thôn Thành Sơn |
Xã Thành long |
0,400 |
0,400 |
800 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất ở (Trung tâm bia) |
Xã Ngọc Trạo |
0,160 |
0,160 |
320 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Đồng Minh |
Xã Thành Tâm |
0,500 |
0,500 |
1.000 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Tân Thịnh |
|
0,300 |
0,300 |
600 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất dân cư thôn Phố Cát |
Xã Thành Vân |
0,910 |
0,910 |
1.820 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Tiên Quang |
|
0,080 |
0,080 |
160 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất ở |
Xã Thành Minh |
0,800 |
0,800 |
1.600 |
8 |
Đấu giá đất QSD ở thôn Bằng Lợi |
Xã Thạch Bình |
0,180 |
0,180 |
360 |
9 |
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Châu Sơn |
|
0,240 |
0,240 |
480 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn 1 Liên Sơn, Thôn 6-7 Tân Sơn |
Xã Thành Kim |
0,400 |
0,400 |
800 |
11 |
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn 2 Liên Sơn |
|
0,400 |
0,400 |
800 |
12 |
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn 5 Liên Sơn |
Xã Thạch Đồng |
0,500 |
0,500 |
1.000 |
13 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Xã Thạch Cẩm |
0,200 |
0,200 |
400 |
14 |
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Xuân Long |
Xã Thành Công |
0,500 |
0,500 |
1.000 |
15 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất dân cư |
Xã Thạch Tượng |
0,500 |
0,500 |
1.000 |
16 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất dân cư |
Thị trấn Kim Tân |
0,200 |
0,200 |
800 |
17 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Khu 3 |
|
0,200 |
0,200 |
800 |
18 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Khu 6 |
Xã Thành Tiến |
0,260 |
0,260 |
520 |
19 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư |
Xã Thạch Định |
0,400 |
0,400 |
800 |
20 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Xã Thạch Sơn |
0,500 |
0,500 |
1.000 |
21 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Xã Thành Hưng |
0,500 |
0,500 |
1.000 |
22 |
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư |
Xã Thạch Cẩm |
0,080 |
0,080 |
160 |
23 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất thôn Cẩm Mới |
Thị trấn Vân Du |
0,650 |
0,650 |
2.600 |
24 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở |
Xã Thạch Tân |
0,380 |
0,380 |
760 |
|
56,150 |
39,560 |
251.920 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Khánh |
1,170 |
0,800 |
4.800 |
2 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Thọ Nguyên |
0,950 |
0,700 |
4.200 |
3 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Thành |
0,720 |
0,600 |
3.600 |
4 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Hạnh Phúc |
1,620 |
1,320 |
7.920 |
5 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Bắc Lương |
1,800 |
1,500 |
9.000 |
6 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Nam Giang |
2,020 |
0,700 |
4.200 |
7 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Phong |
0,930 |
0,800 |
4.800 |
8 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Thọ Lộc |
1,230 |
0,900 |
5.400 |
9 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Trường |
0,600 |
0,400 |
2.400 |
10 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Hòa |
0,810 |
0,600 |
3.600 |
11 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Thọ Hải |
1,820 |
0,900 |
5.400 |
12 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Tây Hồ |
1,170 |
0,850 |
5.100 |
13 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Giang |
0,910 |
0,800 |
4.800 |
14 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Quang |
0,820 |
0,600 |
3.600 |
15 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Sơn |
0,820 |
0,600 |
3.600 |
16 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Hưng |
1,090 |
0,870 |
5.220 |
17 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Thọ Diên |
1,360 |
0,900 |
5.400 |
18 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Thọ Lâm |
0,700 |
0,500 |
3.000 |
19 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Thọ Xương |
4,600 |
2,500 |
15.000 |
20 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Bái |
3,880 |
2,750 |
16.500 |
21 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Phú |
1,400 |
1,100 |
6.600 |
22 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Thắng |
1,240 |
1,000 |
6.000 |
23 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Lam |
0,430 |
0,280 |
1.680 |
24 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Thiên |
0,720 |
0,500 |
3.000 |
25 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Thọ Minh |
1,320 |
1,000 |
6.000 |
26 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Châu |
1,040 |
0,810 |
4.860 |
27 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Thọ Lập |
0,930 |
0,700 |
4.200 |
28 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Quảng Phú |
1,000 |
0,800 |
4.800 |
29 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Tín |
0,730 |
0,500 |
3.000 |
30 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Phú Yên |
0,620 |
0,500 |
3.000 |
31 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Yên |
0,920 |
0,700 |
4.200 |
32 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Lai |
0,930 |
0,800 |
4.800 |
33 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Lập |
1,030 |
0,700 |
4.200 |
34 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Thọ Thắng |
0,720 |
0,500 |
3.000 |
35 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Minh |
0,920 |
0,700 |
4.200 |
36 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Tân |
0,860 |
0,600 |
3.600 |
37 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Xuân Vinh |
0,820 |
0,600 |
3.600 |
38 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn |
Xã Thọ Trường |
1,220 |
0,900 |
5.400 |
39 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị |
Thị trấn Thọ Xuân |
1,640 |
2,300 |
18.400 |
40 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị |
Thị trấn Lam Sơn |
1,730 |
1,500 |
12.000 |
41 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị |
Thị trấn Sao Vàng |
6,910 |
3,480 |
27.840 |
|
16,200 |
10,806 |
62.005 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Kim Sơn |
Xã Hải Vân |
0,400 |
0,400 |
6.105 |
2 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đồi Dẻ |
|
0,140 |
0,140 |
200 |
3 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn Yên Xuân MBQH Số: 01 |
Xã Yên Thọ |
0,900 |
0,600 |
2.485 |
4 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn Tân Thọ MBQH Số: 02 |
|
0,150 |
0,100 |
539 |
5 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn Yên Khang |
Xã Xuân Thái |
0,160 |
0,160 |
263 |
6 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn Đồng Lườn |
|
0,200 |
0,200 |
778 |
7 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Bồng Thượng |
Xã Phú Nhuận |
0,500 |
0,400 |
2.350 |
8 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Eo Son |
|
0,100 |
0,080 |
350 |
9 |
MBQH đấu giá QSD đất tại thôn Phú Quang (Khu giáp trường cấp 2) |
|
0,530 |
0,430 |
2.630 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất tại thôn Thanh Sơn giáp trường cấp 2 |
|
0,230 |
0,180 |
1.030 |
11 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư thôn 3 |
Xã Phúc Đường |
0,290 |
0,290 |
70 |
12 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn thôn Đồng Yên |
Xã Mậu Lâm |
0,300 |
0,190 |
1.270 |
13 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Bảng tin thôn Hợp Tiến |
|
0,370 |
0,280 |
1.240 |
14 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Kho lương thực cũ thôn Bái Gạo 2 |
|
0,160 |
0,120 |
222 |
15 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Tâm Tiến khu giáp cô Hảo |
|
0,320 |
0,200 |
250 |
16 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở xen cư khu sau nhà ông Thành Đồng Nghiêm |
|
0,040 |
0,040 |
190 |
17 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Ron thôn Đồng Nghiêm |
|
0,490 |
0.300 |
1.500 |
18 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Bãi bà Tùng thôn Đồng Mọc |
|
0,300 |
0,250 |
315 |
19 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Bãi Trung Đoàn thôn Bái Gạo 2 |
|
0,100 |
0,060 |
126 |
20 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 14 |
Xã Xuân Du |
0,100 |
0,100 |
400 |
21 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Yên |
Xã Yên Lạc |
0,110 |
0,090 |
406 |
22 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Trung |
|
0,170 |
0,150 |
562 |
23 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Ba Cồn |
|
0,110 |
0,080 |
240 |
24 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư nông thôn |
Cán Khê |
1,390 |
1,220 |
115 |
25 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở đất thôn Vĩnh Lợi (05 lô) |
Xã Hải Long |
0,124 |
0,090 |
730 |
26 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Hải Tân (khu Đập Tràn) |
|
0,800 |
0,600 |
3.150 |
27 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở xen cư khu phố Hải Ninh |
Thị trấn Bến Sung |
0,020 |
0,010 |
300 |
28 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở xen cư Vĩnh Long |
|
0,020 |
0,010 |
200 |
29 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở xen cư Xuân Điền |
|
0,140 |
0,090 |
900 |
B |
Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
30 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Kim Sơn |
Xã Hải Vân |
0,670 |
0,500 |
7.512 |
31 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư thôn Đồng Bai |
Xã Phượng Nghi |
0,740 |
0,250 |
1.350 |
32 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư thôn Bái Đa 2 |
|
0,050 |
0,020 |
40 |
33 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Thanh Sơn |
Xã Phú Nhuận |
0,600 |
0,500 |
2.200 |
34 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư thôn 2 |
Xã Phúc Đường |
0,220 |
0,160 |
618 |
35 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư nông thôn thôn 6 + 8 |
Xã Xuân Phúc |
0,460 |
0,350 |
1.032 |
36 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Mưa |
Xã Xuân Khang |
0,700 |
0,070 |
809 |
37 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Hơn |
|
0,610 |
0,130 |
792 |
38 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Hưng |
|
1,370 |
0,150 |
4.837 |
39 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 4+5 |
Xã Xuân Du |
0,150 |
0,150 |
355 |
40 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 12 |
|
0,100 |
0,100 |
375 |
41 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 11 |
|
0,140 |
0,140 |
250 |
42 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 9 |
|
0,100 |
0,100 |
540 |
43 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Ba Cồn |
Xã Yên Lạc |
0,100 |
0,100 |
605 |
44 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư Bản Chanh |
Xã Xuân Thọ |
0,280 |
0,100 |
85 |
45 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Hải (12 lô) |
Xã Hải Long |
0,186 |
0,186 |
1.009 |
46 |
MBQH đấu giá QSDĐ ở thôn Đồng Long (trên nền trạm Y tế cũ 07 lô) |
|
0,240 |
0,240 |
1.080 |
47 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở lô 2 Xuân Điền |
Thị trấn Bến Sung |
0,420 |
0,300 |
3.200 |
48 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu TTTM-DV Khu phố 1 |
|
0,400 |
0,400 |
6.400 |
|
31,586 |
25,155 |
147.776 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất ở tại tổ 6 (Khu may kéo cũ) |
Thị trấn |
1,040 |
1,040 |
8.320 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất ở tại tổ 3 (Khu 18 hộ) |
|
0,020 |
0,020 |
160 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Án Đỗ dọc đường Hồ Chí Minh (đường đi Gò Vay) |
Xã Cẩm Châu |
0,410 |
0,100 |
1.300 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Khấm vành thôn Xanh |
Xã Cẩm Bình |
0,300 |
0,200 |
375 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu giáp trạm y tế cũ thôn Vinh |
|
0,560 |
0,450 |
2.385 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu giáp trạm kiểm lâm thôn Sổ |
|
0,160 |
0,100 |
390 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Đồng Ben thôn Hoàng Giang 1 |
Xã Cẩm Sơn |
0,700 |
0,700 |
22.400 |
8 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn khu BV đa khoa cũ thôn Thành Long 1 |
Xã Cẩm Thành |
0,350 |
0,300 |
9.000 |
9 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Sân thể thao thôn Phâng Khánh |
|
0,150 |
0,107 |
215 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu đối diện chợ mới thôn Cẩm Hoa |
Xã Cẩm Tú |
0,350 |
0,350 |
700 |
11 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Thuần Lương (Khu giáp sân bóng Thuần Lương) |
|
0,190 |
0,190 |
285 |
12 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Thái Học |
|
0,080 |
0,080 |
120 |
13 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Liên Sơn |
Xã Cẩm Liên |
0,190 |
0,150 |
210 |
14 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu Đống Sơn, Thôn 100 |
Xã Cẩm Yên |
0,250 |
0,180 |
1.120 |
15 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn ven đường liên xã tại thôn Bến |
Xã Cẩm Giang |
1,17 |
1,1 |
2.200 |
16 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Khấm tút thôn Đồn |
|
0,13 |
0,12 |
360 |
17 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu phía Đông cổng chợ thôn Chiềng 1 tại Chiềng 1 |
Xã Cẩm Thạch |
0,356 |
0,135 |
4.000 |
18 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Khi Dòng tại Chiềng 1 |
|
0,200 |
0,150 |
405 |
19 |
MBQH đấu giá đất ở Khu Chợ cũ, thôn Sống |
Xã Cẩm Ngọc |
0,160 |
0,096 |
2.100 |
20 |
MBQH đấu giá đất ở Trường TH thôn Kìm (Ao) |
|
0,130 |
0,100 |
1.000 |
21 |
MBQH đấu giá đất ở đất giáp trạm y tế thôn Kìm |
|
0,040 |
0,040 |
450 |
22 |
MBQH đấu giá đất ở Đồng Do, thôn Sành |
|
0,480 |
0,360 |
3.638 |
23 |
MBQH đấu giá đất ở tại Xóm Chạ, xóm Vốc thôn Đồng Chạ |
Xã Cẩm Phong |
1,250 |
1,250 |
3.125 |
24 |
MBQH đấu giá đất ở tại NVH Cửa Hà 2 |
|
0,040 |
0,040 |
400 |
25 |
MBQH đấu giá đất ở khu Thung Vang, thôn Dương Huệ |
|
1,500 |
1,100 |
6.192 |
26 |
MBQH đấu giá đất ở khu giữa làng thôn Đồng Chạ |
|
0,610 |
0,610 |
1.220 |
27 |
MBQH đấu giá đất ở thôn Chiềng 1 |
Xã Cẩm Quý |
0,280 |
0,220 |
440 |
28 |
MBQH đấu giá đất ở thôn Trà Đa |
|
0,260 |
0,200 |
400 |
29 |
MBQH đấu giá đất ở khu An Cư |
Xã Cẩm Tâm |
1,3 |
0,500 |
3.600 |
30 |
MBQH đấu giá đất ở khu Tân Thành |
|
0,31 |
0,310 |
660 |
31 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu thương mại Do Hạ |
Xã Cẩm Tân |
0,037 |
0,037 |
746 |
32 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Đồng Bầu Trại Hà |
|
0,760 |
0,500 |
3.400 |
33 |
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Phúc Bình |
Xã Phúc Do |
0,210 |
0,197 |
295 |
34 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Băn Mổ thôn Lương Hòa |
Xã Cẩm Lương |
0,960 |
0,810 |
2.400 |
35 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn giáp NVH mới thôn Vân Long |
Xã Cẩm Long |
0,200 |
0,200 |
500 |
36 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn giáp NVH cũ thôn Vân Long |
|
0,280 |
0,280 |
1.000 |
37 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn khu trường MN cũ thôn Phi Long |
|
0,100 |
0,100 |
400 |
38 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu NVH cũ thôn Báy |
|
0,070 |
0,070 |
80 |
39 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Nhà Chay thôn Thái Long 1 |
Xã Cẩm Phú |
0,460 |
0,400 |
488 |
40 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu Chà Đa Lạc Long 1 |
|
0,450 |
0,400 |
488 |
B |
Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
41 |
MBHQ đấu giá QSD đất ở tại tổ 1 |
Thị trấn |
0,160 |
0,13 |
3.325 |
42 |
MBQH đấu giá QSD đất ở tại tổ 5 |
|
0,090 |
0,08 |
3.439 |
43 |
MBQH đấu giá QSD đất ở tại tổ 6 |
|
0,36 |
0,02 |
982 |
44 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Đồng Cu thôn Án Đỗ |
Xã Cẩm Châu |
0,640 |
0,250 |
2.059 |
45 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Đồng Kim thôn Án Đỗ |
|
0,460 |
0,200 |
1.600 |
46 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực Bái Bàn thôn Eo Lê |
Xã Cẩm Vân |
0,160 |
0,120 |
1.320 |
47 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực Bưởi thôn Cò Đồm |
|
0,060 |
0,040 |
113 |
48 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu Trại Cá đường vào thôn Chợ (MBQH Quyết định số 826) |
Xã Cẩm Bình |
1,530 |
1,150 |
5.748 |
49 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu Bìa làng thôn Sẻ |
|
1,100 |
0,950 |
375 |
50 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu nước mạ thôn Xăm |
|
0,700 |
0,500 |
375 |
51 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu ao ông Hạnh, theo MBQH QĐ số 353/QĐ-UBND thôn 3 Bình Hòa |
|
0,420 |
0,310 |
715 |
52 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Trại cá, theo MBQH QĐ số 353/QĐ-UBND thôn Chợ |
|
1,200 |
0,870 |
5.335 |
53 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu đồng chim thôn Bình Yên |
|
0,210 |
0,180 |
5.186 |
54 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Khóm Nạy thôn Xăm |
|
0,870 |
0,750 |
17.238 |
55 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu giáp đường vào chợ Vạc |
Xã Cẩm Thành |
0,120 |
0,100 |
1.200 |
56 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu giáp hộ ông Dọng thôn Lương Thành |
Xã Cẩm Tú |
0,060 |
0,060 |
300 |
57 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Quặn Bái thôn Chiềng |
Xã Cẩm Giang |
0,05 |
0,0557 |
167 |
58 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Quặn Vóc thôn Chiềng |
|
0,1 |
0,1 |
120 |
59 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Tai Chua tại Chiềng 2 |
Xã Cẩm Thạch |
0,600 |
0,150 |
550 |
60 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu Hồ; Ao con, thôn Sống |
Xã Cẩm Ngọc |
0,280 |
0,200 |
900 |
61 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu Đồng Khoai, Ngán Vải |
|
1,010 |
0,530 |
5.978 |
62 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu Cống Tây thôn Phong Ý |
Xã Cẩm Phong |
0,470 |
0,470 |
1.175 |
63 |
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Dương Huệ, Nghĩa Dũng, Phong Ý |
|
7,150 |
5,700 |
199 |
64 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Đồng Bủng thôn Bái |
Xã Cẩm Long |
0,200 |
0,180 |
490 |
65 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Cò Nhò thôn Mọ |
|
0,050 |
0,030 |
120 |
66 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu đối diện trường MN cũ thôn Bái |
|
0,100 |
0,080 |
300 |
67 |
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn chân dốc Bông Niêu thôn Phi Long |
|
0,400 |
0,300 |
1.500 |
|
52,840 |
39,902 |
536.386 |
||
|
Dự án mới |
|
|
|
|
I |
KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ |
|
29,130 |
21,645 |
364.900 |
1 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư mới trại cá |
|
|
|
|
1.1 |
Lấy từ đất của thị trấn |
Thị trấn |
3,000 |
3,000 |
70.000 |
1.2 |
Lấy từ đất của xã Nga Yên |
xã Nga Yên |
2,000 |
2,000 |
30.000 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư Làng nghề |
Xã Nga Mỹ |
1,700 |
1,400 |
35.000 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư phía nam đường Tiên Phước (đường hành chính) |
|
|
|
|
3.1 |
Lấy từ đất của thị trấn |
Thị trấn |
1,600 |
1,000 |
20.000 |
3.2 |
Lấy từ đất của xã Nga Mỹ |
Xã Nga Mỹ |
1,700 |
1,200 |
24.000 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư phía đông trường Chu Văn An mới |
|
|
|
|
4.1 |
Lấy từ đất của thị trấn |
Thị trấn |
0,900 |
0,600 |
10.200 |
4.2 |
Lấy từ đất của xã Nga Mỹ |
Xã Nga Mỹ |
1,300 |
0,800 |
13.600 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư phía tây đường đi chi nhánh điện |
Xã Nga Mỹ |
2,200 |
1,500 |
19.500 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư đường Từ Thức kéo dài |
Xã Nga Yên |
4,300 |
3,000 |
45.000 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư đường Tiên Phước kéo dài |
|
|
|
|
7.1 |
Lấy từ đất xã Nga Mỹ |
Xã Nga Mỹ |
1,530 |
1,000 |
13.000 |
7.2 |
Lấy từ đất xã Nga Văn |
xã Nga Văn |
3,600 |
2,500 |
25.000 |
8 |
Khu dân cư phía tây ông Hội (Tiểu khu 1) |
Thị trấn |
0,100 |
0,080 |
1.200 |
9 |
Khu dân cư lô 2 Đượng Thông (Tiểu khu 1) |
Thị trấn |
0,400 |
0,250 |
3.000 |
10 |
Khu dân cư phía tây trung tâm y tế huyện (Tiểu khu 1) |
Thị trấn |
0,100 |
0,085 |
1.400 |
11 |
Khu dân cư tây Huyện ủy (Tiểu khu Ba Đình 2) |
Thị trấn |
0,300 |
0,200 |
4.000 |
12 |
Khu dân cư kênh bà Chiêm (Tiểu khu Ba Đình 1) |
Thị trấn |
2,900 |
1,800 |
30.000 |
13 |
Khu dân cư phía đông nam ông Ba Đoài (Tiểu khu 2) |
Thị trấn |
1,500 |
1,230 |
20.000 |
II |
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN |
23,710 |
18,257 |
171.486 |
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Ba Đình |
1,000 |
0,700 |
3.500 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Vịnh |
0,830 |
0,504 |
3.700 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Văn |
0,450 |
0,333 |
2.614 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Thiện |
0,920 |
0,720 |
2.500 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Lĩnh |
1,000 |
0,640 |
4.500 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Nhân |
1,000 |
0,700 |
7.000 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Trung |
1,000 |
0,850 |
5.000 |
8 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Bạch |
0,820 |
0,610 |
6.000 |
9 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Thanh |
1,000 |
0,800 |
3.200 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Hưng |
1,600 |
1,210 |
10.000 |
11 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Mỹ |
0,800 |
0,700 |
17.500 |
12 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Yên |
1,000 |
0,840 |
12.300 |
13 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Giáp |
1,000 |
0,800 |
6.120 |
14 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Hải |
1,410 |
1,100 |
7.700 |
15 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Thành |
0,980 |
0,880 |
4.880 |
16 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga An |
0,900 |
0,900 |
6.390 |
17 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
xã Nga Phú |
1,500 |
0,700 |
3.500 |
18 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
xã Nga Điền |
2,000 |
1,800 |
33,600 |
19 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Thái |
1,000 |
0,840 |
5.882 |
20 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Thạch |
1,500 |
1,080 |
14.000 |
21 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Thắng |
1,000 |
0,750 |
4.500 |
22 |
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông thôn |
Xã Nga Trường |
1,000 |
0,800 |
7.100 |
|
22,170 |
15,540 |
100.543 |
||
|
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư đô thị |
T.trấn Yên Cát |
8,920 |
6,240 |
59.542 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Xuân Bình |
0,570 |
0,400 |
1.915 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Xuân Quỳ |
0,350 |
0,250 |
1.176 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Xuân Hòa |
0,100 |
0,070 |
448 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Cát Vân |
1,570 |
1,100 |
5.275 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Thượng Ninh |
1,640 |
1,150 |
5.510 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Tân Bình |
0,150 |
0,110 |
336 |
8 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Cát Tân |
0,830 |
0,580 |
3.970 |
9 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Thanh Lâm |
1,120 |
0,780 |
1.881 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Hóa Quỳ |
1,790 |
1,250 |
6.014 |
11 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Bình Lương |
1,050 |
0,740 |
2.352 |
12 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Bãi Trành |
1,270 |
0,890 |
7.112 |
13 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Thanh Phong |
0,750 |
0,530 |
1.260 |
14 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Thanh Hòa |
0,250 |
0,180 |
280 |
15 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Thanh Quân |
0,950 |
0,670 |
1.064 |
16 |
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn |
Xã Yên Lễ |
0,860 |
0,600 |
2.408 |
|
9,380 |
8,010 |
44.545 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Chiềng |
Xã Xuân Lộc |
1,000 |
0,750 |
2.500 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Thống Nhất |
Xã Xuân Dương |
0,300 |
0,300 |
3.750 |
3 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Cang Khèn |
Xã Vạn Xuân |
0,700 |
0,630 |
2.400 |
4 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư khu 4 |
T.trấn Thường Xuân |
0,020 |
0,020 |
1.500 |
5 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Dín |
Xã Xuân Thắng |
0,200 |
0,120 |
900 |
6 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Dín |
Xã Xuân Thắng |
0,350 |
0,300 |
800 |
7 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Lửa |
Xã Yên Nhân |
1,000 |
0,800 |
500 |
8 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới Cao Tiến |
Xã Luận Thành |
0,890 |
0,500 |
9.600 |
9 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn 1 |
Xã Thọ Thanh |
0,600 |
0,600 |
1.040 |
10 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Cụt Ạc |
Xã Xuân Chinh |
0,500 |
0,500 |
500 |
11 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Phú Vinh |
Xã Ngọc Phụng |
0,150 |
0,150 |
750 |
B |
Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
12 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Công Thương |
Xã Vạn Xuân |
0,040 |
0,030 |
165 |
13 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Ná Mén |
Xã Vạn Xuân |
0,700 |
0,600 |
1.800 |
14 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới Quyết Thắng 1 |
Xã Xuân Cao |
0,150 |
0,150 |
540 |
15 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn 1 |
Xã Thọ Thanh |
0,120 |
0,120 |
600 |
16 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn 1 |
Xã Thọ Thanh |
0,720 |
0,500 |
2.000 |
17 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Xuân Thành |
Xã Ngọc Phụng |
0,350 |
0,350 |
2.000 |
18 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Hòa Lâm |
Xã Ngọc Phụng |
0,700 |
0,700 |
4.000 |
19 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Xuân Thắng |
Xã Ngọc Phụng |
0,460 |
0,460 |
5,000 |
20 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Ngọc Sơn 2 |
Xã Lương Sơn |
0,280 |
0,280 |
1.800 |
21 |
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Trung Chính |
Xã Xuân Cẩm |
0,150 |
0,150 |
2.400 |
|
1,990 |
1,990 |
9.823 |
||
|
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn |
Xã Hạ Trung |
0,800 |
0,800 |
1.600 |
2 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn |
Xã Điền Lư |
0,060 |
0,060 |
1.140 |
3 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn |
Xã Thiết Ống |
0,970 |
0,970 |
6.583 |
4 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn |
Xã Lương Trung |
0,090 |
0,090 |
360 |
5 |
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông thôn |
Xã Lương Trung |
0,070 |
0,070 |
140 |
|
4,140 |
3,440 |
9.300 |
||
|
Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư |
Xã Xuân Phú |
1,700 |
1,340 |
4.500 |
2 |
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư |
Xã Trung Sơn |
2,440 |
2,100 |
4.800 |
|
0,973 |
0,973 |
15.500 |
||
A |
Dự án mới |
|
|
|
|
1 |
MBQH đấu giá QSD đất Thương mại - dịch vụ và dân cư |
Thị trấn Mường Lát |
0,933 |
0,933 |
15.000 |
B |
Dự án chuyển tiếp năm 2016 |
|
|
|
|
2 |
MBQH đấu giá QSD đất ở các lô đất lẻ |
T.trấn Mường Lát, xã Tén Tằn |
0,040 |
0,040 |
500 |
|
TỔNG |
|
638,862 |
449,869 |
5.075.125 |
Quyết định 18/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/01/2021 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 5355/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ sở dữ liệu dùng chung tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/12/2020 | Cập nhật: 17/12/2020
Quyết định 2808/QĐ-UBND năm 2020 về ngưng cấp phát miễn phí Công báo in trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế kiểm tra, sát hạch xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 11/03/2020
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án sắp xếp, phát triển và quản lý báo chí thành phố Hà Nội đến năm 2025 Ban hành: 02/01/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Tây Ninh Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 18/QĐ-UBND về công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 của tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 02/03/2020
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục và kinh phí hỗ trợ thực hiện 04 dự án xây dựng, phát triển nhãn hiệu chứng nhận theo Nghị quyết 22/2017/NQ-HĐND Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/01/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tinh Hà Nam Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 01/12/2018
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch chuyển đổi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 sang Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Bình Định Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế Giải Báo chí tỉnh Hà Giang giải đoạn 2018-2020 Ban hành: 27/02/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Khoa học và Công nghệ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Y tế tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 22/08/2018
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2017 của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Nghệ An năm 2017 Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần năm 2017 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 18/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2018, tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần đến hết ngày 31/12/2016 Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Xúc tiến đầu tư của thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 216/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 18/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 2808/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 1056/QĐ-CT về mức trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 5355/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt “Quy hoạch phát triển cơ sở kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, định hướng đến năm 2025” Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 2808/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng dự án Chợ huyện Hương Khê tại thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh; tỷ lệ 1/500 Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2808/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2808/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Đề án đẩy mạnh phát triển kinh tế - xã hội phấn đấu giảm nghèo nhanh và bền vững ở 6 huyện miền núi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 857/QĐ-UBND Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án Xây dựng Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp, dạy nghề huyện Quốc Oai định hướng thành Trung tâm giáo dục nghề nghiệp của huyện Ban hành: 15/04/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 18/QĐ-UBND về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương (đợt 2) tỉnh Gia Lai năm 2016 Ban hành: 19/01/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo bền vững tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016 – 2020 Ban hành: 03/02/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 18/QĐ-UBND Quy định về giải pháp chủ yếu điều hành Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016 Ban hành: 16/01/2016 | Cập nhật: 25/03/2016
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức Ban hành: 08/01/2016 | Cập nhật: 23/02/2016
Quyết định 4949/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền cho Ủy ban Nhân dân các huyện, thành phố, thị xã ra Quyết định cho phép miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với các đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm theo quy định của pháp luật về người có công Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 825/2009/QĐ-UBND và Quyết định 2917/2011/QĐ-UBND Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 29/06/2015
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 28/10/2015
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 5355/QĐ-UBND năm 2014 về Quy định cơ chế phối hợp và trách nhiệm quản lý rừng theo phân cấp quản lý nhà nước về quản lý rừng giai đoạn 2011 - 2015 quy định tại Quyết định 12/2014/QĐ-UBND Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 06/11/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng theo Quyết định 2282/QĐ-TTg trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm xe ép rác phục vụ công tác thu gom rác thải trên địa bàn huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2014 quy hoạch đất xây dựng trường mầm non Thới Bình tại xã Giai Xuân, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/01/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2014 hỗ trợ gạo khắc phục hậu quả thiên tai Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2014 quy định việc quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán kinh phí Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch về chính sách trợ giúp pháp lý cho người nghèo, đồng bào dân tộc thiểu số tại xã nghèo, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 2808/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2012 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 23/08/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án phát triển bảo hiểm y tế toàn dân trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2014 Ban hành: 11/09/2012 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2012 về Đề án phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu giai đoạn từ năm 2012 đến năm 2020 Ban hành: 14/08/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án Giảm nghèo bền vững tỉnh Yên Bái giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 20/04/2012
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2012 về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An năm 2012 Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2011 quy định chế độ tài chính về phòng, chống dịch bệnh cây trồng, vật nuôi, thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/03/2011 | Cập nhật: 05/05/2018
Quyết định 1787/QĐ-UBND năm 2010 quy định về đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác cải cách hành chính đối với các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2010 duyệt cho vay vốn theo dự án Quỹ quốc gia về việc làm năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/01/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt dự toán kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư công trình: điều chỉnh tuyến QL32C đoạn qua thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - thuộc địa bàn xã Minh Nông, thành phố Việt Trì (đợt 07) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 22/01/2010 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ bị hư hỏng, xuống cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2010 – 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 25/11/2010
Quyết định 5355/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Kế hoạch thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống tham nhũng đến năm 2020 của tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/10/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án thực hiện Chương trình giảm nghèo nhanh và bền vững của huyện Tây Trà giai đoạn 2009 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 09/04/2010
Quyết định 18/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án phát triển hệ thống đài truyền thanh cơ sở đến 2010 và một số định hướng đến 2015 Ban hành: 06/01/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2007 về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Hải do UBND Tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 27/08/2007 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 353/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu đối với các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 22/02/2007 | Cập nhật: 27/07/2010
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2005 điều chỉnh giá bán gỗ tịch thu xung công quỹ nhà nước do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 02/06/2005 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý của Sở Nội vụ Bắc Ninh Ban hành: 22/02/2021 | Cập nhật: 03/03/2021