Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2007 về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Hải do UBND Tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu: | 216/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Đỗ Hữu Nghị |
Ngày ban hành: | 27/08/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 216/QĐ-UBND |
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 27 tháng 8 năm 2007 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 39/2007/NQ-CP ngày 31/7/2007 của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Ninh Thuận; Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ninh Hải tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2007 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1098/TTr-STNMT ngày 03 tháng 8 năm 2007 về việc đề nghị xét duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận,QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010 của huyện Ninh Hải với các nội dung chủ yếu sau đây: 1. Các chỉ tiêu Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010. a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: STT |
LOẠI ĐẤT |
Hiện trạng 2006 |
Điều chỉnh quy hoạch đến 2010 |
Biến động tăng(+), giảm(-) |
|||
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
Diện tích |
Cơ cấu |
||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
25.390,22 |
100,00 |
25.395,44 |
100,00 |
5,22 |
0,02 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
18.909,94 |
74,48 |
18.958,90 |
74,65 |
48,96 |
0,26 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
6.382,41 |
25,14 |
5.722,99 |
22,54 |
-659,42 |
-10,33 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
5.774,09 |
22,74 |
4.924,32 |
19,39 |
-849,77 |
-14,72 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
2.328,08 |
9,17 |
2.109,90 |
8,31 |
-218,18 |
-9,37 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
608,32 |
2,40 |
798,67 |
3,14 |
190,35 |
31,29 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
10.323,87 |
40,66 |
10.714,69 |
42,19 |
390,82 |
3,79 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
43,35 |
0,17 |
0 |
0 |
-43,35 |
-100,00 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
327,75 |
1,29 |
845,16 |
3,33 |
517,41 |
157,87 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
9.952,77 |
39,20 |
9.869,53 |
38,86 |
-83,24 |
-0,84 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.236,24 |
4,87 |
889,48 |
3,50 |
-346,76 |
-28,05 |
1.4 |
Đất làm muối |
888,94 |
3,50 |
1.551,89 |
6,11 |
662,95 |
74,58 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
78,48 |
0,31 |
79,85 |
0,31 |
1,37 |
1,75 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
3.048,12 |
12,01 |
4.302,96 |
16,94 |
1.254,84 |
41,71 |
2.1 |
Đất ở |
621,99 |
2,45 |
786,72 |
3,10 |
164,73 |
26,48 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
559,61 |
2,20 |
681,01 |
2,68 |
121,40 |
21,69 |
2.1.1 |
Đất ở tại đô thị |
62,38 |
0,25 |
105,71 |
0,42 |
43,33 |
69,46 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
1.253,77 |
4,94 |
2.311,43 |
9,10 |
1.057,66 |
84,36 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
16,95 |
0,07 |
28,98 |
0,11 |
12,03 |
70,97 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
71,27 |
0,28 |
111,87 |
0,44 |
40,60 |
56,97 |
2.2.2.1 |
Đất quốc phòng |
70,75 |
0,28 |
110,38 |
0,43 |
39,63 |
56,01 |
2.2.2.2 |
Đất an ninh |
0,52 |
0,00 |
1,49 |
0,01 |
0,97 |
186,54 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
56,70 |
0,22 |
722,95 |
2,85 |
666,25 |
1.175,04 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
- |
- |
80,00 |
0,32 |
80,00 |
|
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
53,86 |
0,21 |
625,11 |
2,46 |
571,25 |
1.060,62 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
- |
- |
15,00 |
0,06 |
15,00 |
|
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
2,84 |
0,01 |
2,84 |
0,01 |
0 |
0 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
1.108,85 |
4,37 |
1.447,63 |
5,70 |
338,78 |
30,55 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
505,70 |
1,99 |
703,28 |
2,77 |
197,58 |
39,07 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
271,98 |
1,07 |
296,80 |
1,17 |
24,82 |
9,13 |
2.2.4.3 |
Đất tải năng lượng, truyền thông |
0,95 |
0,00 |
1,15 |
0,00 |
0,20 |
21,05 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá |
10,10 |
0,04 |
38,13 |
0,15 |
28,03 |
277,52 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
2,24 |
0,01 |
6,15 |
0,02 |
3,91 |
174,55 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
31,15 |
0,12 |
67,10 |
0,26 |
35,95 |
115,41 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục- thể thao |
14,77 |
0,06 |
31,16 |
0,12 |
16,39 |
110,97 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
2,17 |
0,01 |
12,03 |
0,05 |
9,86 |
454,38 |
2.2.4.9 |
Đất di tích, danh lam thắng cảnh |
260,73 |
1,03 |
270,21 |
1,06 |
9,48 |
3,64 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
9,06 |
0,04 |
21,62 |
0,09 |
12,56 |
138,63 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
19,75 |
0,08 |
24,82 |
0,10 |
5,07 |
25,67 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
173,38 |
0,68 |
199,45 |
0,79 |
26,07 |
15,04 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
974,81 |
3,84 |
966,73 |
3,81 |
-8,08 |
-0,83 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
4,42 |
0,02 |
13,81 |
0,05 |
9,39 |
212,44 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
3.432,16 |
13,52 |
2.133,58 |
8,40 |
-1.298,58 |
-37,84 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
622,35 |
2,45 |
234,72 |
0,92 |
-387,63 |
-62,28 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
1.594,70 |
6,28 |
800,26 |
3,15 |
-794,44 |
-49,82 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
1.215,11 |
4,79 |
1.098,60 |
4,33 |
-116,51 |
-9,59 |
STT |
LOẠI ĐẤT |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
938,65 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
425,12 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
384,12 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
120,86 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
41,00 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
221,24 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
0,38 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
7,62 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
213,24 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
252,98 |
1.4 |
Đất làm muối |
33,94 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
5,37 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
77,36 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
5,78 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
12,32 |
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
39,26 |
2.4 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
20,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
11,14 |
3.1 |
Đất chuyên dùng | 6,44 |
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 0,58 |
3.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1,17 |
3.1.3 |
Đất có mục đích công cộng | 4,69 |
3.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,02 |
3.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1,11 |
3.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 3,12 |
3.5 |
Đất phi nông nghiệp khác | 0,45 |
STT |
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI |
Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 1.460,30 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 795,21 |
1.1.1 | Đất trồng cây hằng năm | 756,77 |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 38,44 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 295,67 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 38,41 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 7,62 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 249,64 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 325,18 |
1.4 | Đất làm muối | 32,79 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 11,45 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 105,03 |
2.1 | Đất ở | 24,36 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 14,04 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 10,32 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 48,25 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 1,78 |
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 0,25 |
2.2.3 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 4,94 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 41,28 |
2.3 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,41 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 7,46 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 21,65 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 2,90 |
Cộng |
1.565,33 |
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
987,50 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
277,32 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
671,32 |
1.3 |
Đất làm muối |
26,28 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
12,58 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
311,08 |
2.1 |
Đất ở |
11,14 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
281,66 |
2.3 |
Đất tôn giáo,tín ngưỡng |
3,06 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
6,38 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 7,79 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác | 1,05 |
|
Cộng |
1.298,58 |
STT |
LOẠI ĐẤT |
Năm hiện trạng 2006 |
CÁC NĂM TRONG KỲ KẾ HOẠCH |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 25.390,22 |
25.395,44 |
25.395,44 |
25.395,44 |
25.395,44 |
|
1 | Đất nông nghiệp | 18.909,94 |
18.953,75 |
18.962,99 |
19.014,47 |
18.958,90 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 6.382,41 |
6.224,49 |
6.078,61 |
5.919,75 |
5.722,99 |
1.1.1 | Đất trồng cây hằng năm | 5.774,09 |
5.559,39 |
5.363,36 |
5.182,57 |
4.924,32 |
Trong đó: đất trồng lúa | 2.328,08 |
2.218,69 |
2.171,08 |
2.142,45 |
2.109,90 |
|
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 608,32 |
665,10 |
715,26 |
737,18 |
798,67 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 10.323,87 |
10.412,47 |
10.503,38 |
10.616,61 |
10.714,69 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 43,35 |
43,35 |
43,35 |
42,97 |
|
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 327,75 |
423,15 |
551,79 |
673,98 |
845,16 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 9.952,77 |
9.945,97 |
9.908,24 |
9.899,66 |
9.869,53 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.236,24 |
1.171,75 |
1.074,02 |
1.007,26 |
889,48 |
1.4 | Đất làm muối | 888,94 |
1.056,59 |
1.221,57 |
1.387,57 |
1.551,89 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 78,48 |
88,45 |
85,41 |
83,29 |
79,85 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.048,12 |
3.302,77 |
3.675,18 |
3.933,74 |
4.302,96 |
2.1 | Đất ở | 621,99 |
655,65 |
704,48 |
745,34 |
786,72 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 559,61 |
582,57 |
620,06 |
650,40 |
681,01 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 62,38 |
73,08 |
84,42 |
94,94 |
105,71 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 1.253,77 |
1.464,44 |
1.779,07 |
1.995,51 |
2.311,43 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 16,95 |
25,37 |
28,39 |
28,04 |
28,98 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh | 71,27 |
72,07 |
72,04 |
91,97 |
111,87 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
56,70 |
160,15 |
376,46 |
531,64 |
722,95 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
9,39 |
36,36 |
63,33 |
80,00 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh | 53,86 |
147,92 |
337,26 |
460,47 |
625,11 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
5,00 |
15,00 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng | 2,84 |
2,84 |
2,84 |
2,84 |
2,84 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng | 1.108,85 |
1.206,85 |
1.302,19 |
1.343,86 |
1.447,63 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông | 505,70 |
545,35 |
580,97 |
605,35 |
703,28 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi | 271,98 |
287,92 |
304,81 |
305,00 |
296,80 |
2.2.4.3 | Đất tải năng lượng, truyền thông | 0,95 |
1,15 |
1,15 |
1,15 |
1,15 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hoá | 10,10 |
15,75 |
25,50 |
32,04 |
38,13 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế | 2,24 |
5,95 |
6,15 |
6,15 |
6,15 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | 31,15 |
49,68 |
58,49 |
63,62 |
67,10 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục-thể thao | 14,77 |
21,60 |
24,24 |
27,36 |
31,16 |
2.2.4.8 |
Đất chợ | 2,17 |
6,50 |
10,19 |
11,28 |
12,03 |
2.2.4.9 |
Đất di tích, danh thắng | 260,73 |
260,73 |
270,73 |
270,29 |
270,21 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải | 9,06 |
12,22 |
19,96 |
21,62 |
21,62 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 19,75 |
25,38 |
25,17 |
25,03 |
24,82 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 173,38 |
179,95 |
187,39 |
193,01 |
199,45 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 974,81 |
973,42 |
975,60 |
973,30 |
966,73 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác | 4,42 |
3,94 |
3,47 |
1,55 |
13,81 |
3 |
Đất chưa sử dụng | 3.432,16 |
3.138,92 |
2.757,27 |
2.447,23 |
2.133,58 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng | 622,35 |
503,24 |
339,86 |
258,03 |
234,72 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng | 1.594,70 |
1.444,69 |
1.258,95 |
1.059,40 |
800,26 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây | 1.215,11 |
1.190,99 |
1.158,46 |
1.129,80 |
1.098,60 |
STT |
CHỈ TIÊU |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ |
CHIA THEO CÁC NĂM (ha) |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
938,65 |
187,26 |
292,82 |
184,15 |
274,43 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
425,12 |
93,90 |
139,92 |
88,98 |
102,32 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
384,12 |
88,78 |
127,03 |
78,76 |
89,56 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
120,86 |
31,32 |
48,27 |
19,15 |
22,13 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
41,00 |
5,12 |
12,88 |
10,23 |
12,77 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
221,24 |
36,80 |
67,73 |
45,41 |
71,30 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
0,38 |
|
|
0,38 |
|
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
7,62 |
|
|
6,45 |
1,17 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
213,24 |
36,80 |
67,73 |
38,58 |
70,13 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
252,98 |
44,77 |
76,85 |
40,18 |
91,19 |
1.4 |
Đất làm muối |
33,94 |
9,90 |
7,14 |
9,09 |
7,81 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
5,37 |
1,89 |
1,18 |
0,49 |
1,81 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
77,36 |
14,77 |
13,33 |
5,00 |
44,26 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
5,78 |
2,89 |
2,89 |
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
12,32 |
6,88 |
5,44 |
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
39,26 |
|
|
|
39,26 |
2.4 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
20,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
5,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
11,14 |
5,01 |
3,44 |
1,12 |
1,57 |
3.1 |
Đất chuyên dùng | 6,44 |
3,32 |
1,91 |
0,38 |
0,83 |
3.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
3.1.2 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,17 |
1,00 |
|
|
0,17 |
3.1.3 |
Đất có mục đích công cộng | 4,69 |
1,74 |
1,91 |
0,38 |
0,66 |
3.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng | 0,02 |
|
0,02 |
|
|
3.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 1,11 |
0,52 |
0,59 |
|
|
3.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 3,12 |
0,72 |
0,92 |
0,74 |
0,74 |
3.5 |
Đất phi nông nghiệp khác | 0,45 |
0,45 |
|
|
|
STT |
CHỈ TIÊU |
Diện tích thu hồi trong kỳ |
Chia theo các năm (ha) |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
1.460,30 |
304,61 |
398,19 |
295,40 |
462,10 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
795,21 |
191,76 |
228,56 |
180,06 |
194,83 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hằng năm |
756,77 |
187,48 |
216,39 |
170,34 |
182,57 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
38,44 |
4,28 |
12,17 |
9,73 |
12,27 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
295,67 |
36,80 |
67,73 |
44,81 |
146,33 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
38,41 |
|
|
0,38 |
38,03 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
7,62 |
|
|
6,45 |
1,17 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
249,64 |
36,80 |
67,73 |
37,98 |
107,13 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
325,18 |
62,78 |
93,40 |
59,32 |
109,69 |
1.4 |
Đất làm muối |
32,79 |
9,83 |
6,06 |
9,09 |
7,81 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
11,45 |
3,45 |
2,44 |
2,12 |
3,44 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
105,03 |
29,76 |
26,61 |
22,33 |
26,34 |
2.1 |
Đất ở |
24,36 |
12,97 |
5,65 |
3,66 |
2,08 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
14,04 |
10,70 |
1,80 |
1,43 |
0,11 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
10,32 |
2,27 |
3,86 |
2,23 |
1,97 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
48,25 |
9,31 |
12,02 |
10,40 |
16,52 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
1,78 |
1,12 |
0,21 |
0,39 |
0,06 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,25 |
0,16 |
|
0,03 |
0,06 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
4,94 |
1,38 |
1,00 |
0,29 |
2,27 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
41,28 |
6,65 |
10,81 |
9,69 |
14,13 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,41 |
0,14 |
0,09 |
0,06 |
0,12 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
7,46 |
2,57 |
2,30 |
1,44 |
1,16 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
21,65 |
4,29 |
6,08 |
4,85 |
6,43 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
2,90 |
0,48 |
0,47 |
1,92 |
0,03 |
|
Cộng |
1.565,33 |
334,37 |
424,80 |
317,73 |
488,43 |
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ |
Phân theo từng năm (ha) |
|||
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
987,50 |
231,07 |
302,06 |
235,52 |
218,85 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
277,32 |
77,44 |
133,21 |
66,67 |
|
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
671,32 |
130,40 |
163,64 |
163,64 |
213,64 |
1.3 |
Đất làm muối |
26,28 |
10,65 |
5,21 |
5,21 |
5,21 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
12,58 |
12,58 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
311,08 |
62,17 |
79,60 |
74,52 |
94,80 |
2.1 |
Đất ở |
11,14 |
4,64 |
2,23 |
1,20 |
3,07 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
281,66 |
51,68 |
70,99 |
73,32 |
85,68 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
3,06 |
3,06 |
|
|
|
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
6,38 |
|
1,38 |
|
5,00 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
7,79 |
2,79 |
5,00 |
|
|
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1,05 |
|
|
|
1,05 |
|
Cộng |
1.298,58 |
293,24 |
381,66 |
310,04 |
313,65 |
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị quyết số 39/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 28/08/2007
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012