Quyết định 1817/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra kết quả xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước năm 2018
Số hiệu: | 1817/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Nguyễn Hải Ninh |
Ngày ban hành: | 09/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1817/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 09 tháng 8 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA KẾT QUẢ XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý Chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 3507/QĐ-UBND , ngày 21 tháng 12 năm 2017 về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 46/TTr-SKHCN ngày 06 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra kết quả xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Đắk Lắk năm 2018 (Kế hoạch như phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Điều 3: Kinh phí sử dụng từ nguồn ngân sách thực hiện cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2018 được ban hành kèm theo Quyết định số 3598/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh, đảm bảo thực hiện đúng theo hướng dẫn của Sở Tài chính tại Công văn số 1546/STC-HCSN ngày 17/7/2018 về kinh phí kiểm trả kết quả duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng.
|
KT. CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH ĐẮK LẮK NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên cơ quan chịu sự kiểm tra |
Đơn vị kiểm tra |
Đơn vị phối hợp |
Hình thức kiểm tra |
Thời gian kiểm tra |
|
Thông qua hồ sơ và báo cáo |
Tại trụ sở cơ quan |
|||||
1. |
Văn phòng UBND tỉnh |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
X |
|
|
2. |
Cục Thuế tỉnh |
-nt- |
|
X |
|
|
3. |
Sở Công Thương |
-nt- |
|
X |
|
|
4. |
Sở Y tế |
-nt- |
|
X |
|
|
5. |
Sở Ngoại vụ |
-nt- |
|
X |
|
|
6. |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
-nt- |
|
X |
|
|
7. |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
8. |
Thanh tra tỉnh |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
9. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
-nt- |
|
X |
|
|
10. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
-nt- |
|
X |
|
|
11. |
Sở Tư pháp |
-nt- |
|
X |
|
|
12. |
Sở Giao thông vận tải |
-nt- |
|
X |
|
|
13. |
Sở Thông tin & Truyền thông |
-nt- |
|
X |
|
|
14. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
-nt- |
|
X |
|
|
15. |
Sở Xây dựng |
-nt- |
|
X |
|
|
16. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
17. |
Sở Nội vụ |
-nt- |
|
X |
|
|
18. |
Sở Tài chính |
-nt- |
|
X |
|
|
19. |
Sở Tài nguyên môi trường |
-nt- |
|
X |
|
|
20. |
Ban dân tộc tỉnh |
-nt- |
|
X |
|
|
21. |
Ban QL các KCN tỉnh |
-nt- |
|
X |
|
|
22. |
Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
23. |
Chi cục QLCL nông lâm thủy sản |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
24. |
Chi cục Kiểm lâm |
-nt- |
|
X |
|
|
25. |
Chi cục Thủy lợi |
-nt- |
|
X |
|
|
26. |
Chi cục Thủy sản |
-nt- |
|
X |
|
|
27. |
Chi cục Phát triển Nông thôn |
-nt- |
|
X |
|
|
28. |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
-nt- |
|
X |
|
|
29. |
Chi cục Dân số KHHGĐ |
-nt- |
|
X |
|
|
30. |
Chi cục An toàn VSTP |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
31. |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
-nt- |
|
X |
|
|
32. |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
33. |
Chi cục Quản lý thị trường |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
34. |
Chi cục Tiêu chuẩn ĐL CL |
-nt- |
|
X |
|
|
35. |
UBND TP BMT |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
36. |
UBND Huyện Krông Búk |
-nt- |
|
X |
|
|
37. |
UBND Thị xã Buôn Hồ |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
38. |
UBND huyện Lắk |
-nt- |
|
X |
|
|
39. |
UBND huyện Krông Pắc |
-nt- |
|
X |
|
|
40. |
Văn phòng UBND huyện Ea H’Teo |
-nt- |
|
|
|
|
41. |
Phòng TC-KH huyện Ea H’leo |
-nt- |
|
X |
|
|
42. |
Phòng TM-MT huyện Ea H’leo |
-nt- |
|
X |
|
|
43. |
Văn phòng UBND huyện Buôn Đôn |
-nt- |
|
X |
|
|
44. |
Phòng TC-KH huyện Buôn Đôn |
-nt- |
|
X |
|
|
45. |
Phòng TM-MT huyện Buôn Đôn |
-nt- |
|
X |
|
|
46. |
Văn phòng UBND huyện Ea Súp |
-nt- |
|
X |
|
|
47. |
Phòng TC-KH huyện Ea Súp |
-nt- |
|
X |
|
|
48. |
Phòng TM-MT huyện Ea Súp |
-nt- |
|
X |
|
|
49. |
Văn phòng UBND huyện Ea Kar |
-nt- |
|
X |
|
|
50. |
Phòng TC-KH huyện Ea Kar |
-nt- |
|
X |
|
|
51. |
Phòng TM-MT huyện Ea Kar |
-nt- |
|
X |
|
|
52. |
UBND huyện Cư Kuin |
-nt- |
|
X |
|
|
53. |
Văn phòng UBND huyện Krông Ana |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
54. |
Phòng TC-KH huyện Krông Ana |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
55. |
Phòng TM-MT huyện Krông Ana |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
56. |
Văn phòng UBND huyện Krông Bông |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
57. |
Phòng TC-KH huyện Krông Bông |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
58. |
Phòng TM-MT huyện Krông Bông |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
59. |
Văn phòng UBND huyện Krông Năng |
-nt- |
|
X |
|
|
60. |
Phòng TC-KH huyện Krông Năng |
-nt- |
|
X |
|
|
61. |
Phòng TM-MT huyện Krông Năng |
-nt- |
|
X |
|
|
62. |
Văn phòng UBND huyện M’Đrắk |
-nt- |
|
X |
|
|
63. |
Phòng TC-KH huyện M’Đrắk |
-nt- |
|
X |
|
|
64. |
Phòng TM-MT huyện M’Đrắk |
-nt- |
|
X |
|
|
65. |
UBND huyện Cư M’gar |
-nt- |
|
X |
X |
Tháng 10/2018 |
|
UBND cấp xã, TX Buôn Hồ |
|
|
|
|
|
66. |
Phường An Bình |
-nt- |
|
X |
|
|
67. |
Phường An Lạc |
-nt- |
|
X |
|
|
68. |
Phường Bình Tân |
-nt- |
|
X |
|
|
69. |
Phường Đạt Hiểu |
-nt- |
|
X |
|
|
70. |
Phường Thiện An |
-nt- |
|
X |
|
|
71. |
Phường Thống Nhất |
-nt- |
|
X |
|
|
72. |
Xã Bình Thuận |
-nt- |
|
X |
|
|
73. |
Xã Ea Drông |
-nt- |
UBND TX Buôn Hồ |
X |
X |
Tháng 10/2018 |
74. |
Xã Ea Blang |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 10/2018 |
75. |
Phường Đoàn Kết |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 10/2018 |
76. |
Xã Ea Siên |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 10/2018 |
77. |
Xã Cư Bao |
-nt- |
|
X |
|
|
|
UBND cấp xã, Krông Buk |
|
|
|
|
|
78. |
Xã Chư Kbô |
-nt- |
|
X |
|
|
79. |
Xã Cư Pơng |
-nt- |
|
X |
|
|
80. |
Xã Ea Sin |
-nt- |
|
X |
|
|
81. |
Xã Tân Lập |
-nt- |
|
X |
|
|
82. |
Xã Cư Né |
-nt- |
|
X |
|
|
83. |
Xã Ea Ngai |
-nt- |
UBND Krông Buk |
X |
X |
Tháng 10/2018 |
84. |
Xã Pong Drang |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 10/2018 |
|
UBND cấp xã, TP. BMT |
|
|
|
|
|
85. |
Phường Tân An |
-nt- |
|
X |
|
|
86. |
Phường Tân Hòa |
-nt- |
|
X |
|
|
87. |
Phường Tân Lập |
-nt- |
|
X |
|
|
88. |
Phường Tân Lợi |
-nt- |
|
X |
|
|
89. |
Phường Tân Thành |
-nt- |
|
X |
|
|
90. |
Phường Ea Tam |
-nt- |
UBND TP. BMT |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
91. |
Phường Khánh Xuân |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
92. |
Phường Tân Tiến |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
93. |
Xã Ea Kao |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
94. |
Xã Ea Tu |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
95. |
Xã Hòa Phú |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
96. |
Xã Hòa Thắng |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
97. |
Phường Thắng Lợi |
-nt- |
|
X |
|
|
98. |
Phường Thành Công |
-nt- |
|
X |
|
|
99. |
Phường Thành Nhất |
-nt- |
|
X |
|
|
100. |
Phường Thống Nhất |
-nt- |
|
X |
|
|
101. |
Phường Tự An |
-nt- |
|
X |
|
|
102. |
Xã Cư ÊBur |
-nt- |
|
X |
|
|
103. |
Xã Hòa Khánh |
-nt- |
|
X |
|
|
104. |
Xã Hòa Xuân |
-nt- |
|
X |
|
|
105. |
Xã Hòa Thuận |
-nt- |
|
X |
|
|
|
UBND cấp xã, huyện Krông Pắk |
|
|
|
|
|
106. |
UBND xã Ea Kly |
-nt- |
UBND huyện Krông Pắk |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
107. |
UBND xã Ea Kênh |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
108. |
UBND xã Ea Hiu |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
109. |
UBND xã Ea Yông |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
110. |
UBND xã Ea Yiêng |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
111. |
UBND xã Tân Tiến |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
112. |
UBND xã Vụ Bổn |
-nt- |
|
X |
|
|
113. |
UBND xã Krông Búk |
-nt- |
|
X |
|
|
114. |
UBND xã Hòa Tiến |
-nt |
|
X |
|
|
115. |
UBND xã Hòa Đông |
-nt- |
|
X |
|
|
116. |
UBND xã Hòa An |
-nt- |
|
X |
|
|
117. |
UBND xã Ea Uy |
-nt- |
|
X |
|
|
118. |
UBND xã Ea Phê |
-nt- |
|
X |
|
|
119. |
UBND xã Ea Kuăng |
-nt- |
|
X |
|
|
120. |
UBND xã Ea Knuêc |
-nt- |
|
X |
|
|
121. |
UBND TT Phước An |
-nt- |
|
X |
|
|
|
UBND cấp xã, huyện Cư Mgar |
|
|
|
|
|
122. |
UBND TT Ea Pốk |
-nt- |
UBND huyện Cư Mgar |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
123. |
UBND xã Quảng Tiến |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
124. |
UBND xã Quảng Hiệp |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
125. |
UBND xã Ea Tul |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
126. |
UBND xã Ea Tar |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
127. |
UBND xã Ea M'nang |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
128. |
UBND xã Ea M'dróh |
-nt- |
|
X |
|
|
129. |
UBND xã Ea Kuêh |
-nt- |
|
X |
|
|
130. |
UBND xã Ea Kpam |
-nt- |
|
X |
|
|
131. |
UBND xã Ea Kiết |
-nt- |
|
X |
|
|
132. |
UBND xã Ea H'đinh |
-nt- |
|
X |
|
|
133. |
UBND xã Ea Drơng |
-nt- |
|
X |
|
|
134. |
UBND xã Cuôr Đăng |
-nt- |
|
X |
|
|
135. |
UBND xã Cư Suê |
-nt- |
|
X |
|
|
136. |
UBND xã Cư M'gar |
-nt- |
|
X |
|
|
137. |
UBND xã Cư Dliê M'nông |
-nt- |
|
X |
|
|
138. |
UBND TT Quảng Phú |
-nt- |
|
X |
|
|
|
UBND cấp xã, huyện Ea Súp |
|
|
|
|
|
139. |
Thị trấn Ea Súp |
-nt- |
UBND huyện Ea Súp |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
140. |
Xã Cư Kbang |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
141. |
Xã Ya Tờ Mốt |
-nt- |
|
X |
|
|
142. |
Xã Cư Mlan |
-nt- |
|
X |
|
|
143. |
Xã Ea Bung |
-nt- |
|
X |
|
|
144. |
Xã Ea Lê |
-nt- |
|
X |
|
|
145. |
Xã Ea Rốk |
-nt- |
|
X |
|
|
146. |
Xã la Lốp |
-nt- |
|
X |
|
|
147. |
Xã la Jlơi |
-nt- |
|
X |
|
|
148. |
Xã la Rvề |
-nt- |
|
X |
|
|
|
UBND cấp xã, huyện Lắk |
|
|
|
|
|
149. |
TT. Liên Sơn |
-nt- |
UBND huyện Lắk |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
150. |
XãYangTao f |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
151. |
Xã Bông Krang |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
152. |
Xã Đăk Liêng |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
153. |
Xã Buôn Tría |
-nt- |
|
X |
|
|
154. |
Xã Buôn Triết |
-nt- |
|
X |
|
|
155. |
Xã Đăk Nuê |
-nt- |
|
X |
|
|
156. |
Xã Đăk Phơi |
-nt- |
|
X |
|
|
157. |
Xã Krông Nô |
-nt- |
|
X |
|
|
158. |
Xã Nam Ka |
-nt- |
|
X |
|
|
159. |
Xã Ea R’bin |
-nt- |
|
X |
|
|
|
UBND cấp xã, huyện Cư Kuin |
|
|
|
|
|
160. |
Xã Dray Bhăng |
-nt- |
UBND Cư Kuin |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
161. |
Xã Cư Êwi |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
162. |
Xã Ea Ktur |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
163. |
Xã Ea Hu |
-nt- |
|
X |
|
|
164. |
Xã Hòa Hiệp |
-nt- |
|
X |
|
|
165. |
Xã Ea Bhốk |
-nt- |
|
X |
|
|
166. |
Xã Ea Ning |
-nt- |
|
X |
|
|
167. |
Xã Ea Tiêu |
-nt- |
|
X |
|
|
|
UBND cấp xã, huyện Krông Năng |
|
|
|
|
|
168 |
TT Krông Năng |
-nt- |
UBND huyện Krông Năng |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
169. |
Xã Phú lộc |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
170. |
Xã Ea tóh |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
171. |
Xã Ea tân |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
172. |
Xã Tam giang |
-nt- |
|
X |
|
|
173. |
Xã Ea dăh |
-nt- |
|
X |
|
|
174. |
Xã Ea Púk |
-nt- |
|
X |
|
|
175. |
Xã Cư klông |
-nt- |
|
X |
|
|
176. |
Xã Phú xuân |
-nt- |
|
X |
|
|
177. |
Xã Dliêya |
-nt- |
|
X |
|
|
178. |
Xã Ea hồ |
-nt- |
|
X |
|
|
179. |
Xã Ea tam |
-nt- |
|
X |
|
|
|
UBND cấp xã, huyện Krông Bông |
|
|
|
|
|
180. |
Xã Khuê Ngọc Điền |
-nt- |
UBND huyện Krông Bông |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
181. |
Xã Cư Kty |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
182. |
Xã Hòa Tân |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
183. |
Xã Hòa Thành |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
184. |
Xã Dang Kang |
-nt- |
-nt- |
X |
X |
Tháng 11/2018 |
185. |
Xã Hòa Lễ |
-nt- |
|
X |
|
|
186. |
Xã Hòa Phong |
-nt- |
|
X |
|
|
187. |
Xã Hòa Sơn |
-nt- |
|
X |
|
|
188. |
Xã Ea Trul |
-nt- |
|
X |
|
|
189. |
Xã Cư Pui |
-nt- |
|
X |
|
|
190. |
Xã Cư Đrăm |
-nt- |
|
X |
|
|
191. |
Xã Yang Mao |
-nt- |
|
X |
|
|
192. |
Thị trấn Krông Kmar |
-nt- |
|
X |
|
|
193. |
Xã Yang Reh |
-nt- |
|
X |
|
|
Quyêt định 3507/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 25/08/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/11/2019 | Cập nhật: 08/01/2020
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/11/2019 | Cập nhật: 13/01/2020
Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 14/12/2019
Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2019 Quy chế quản lý và phối hợp công tác giữa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã trong quản lý nhà nước về lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2018 công bố điều chỉnh, bổ sung quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch hoạt động và ngân sách thực hiện cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2018 Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2018 Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án sáp nhập, thành lập thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 Ban hành: 20/07/2016 | Cập nhật: 03/09/2016
Quyết định 3507/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Bình Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/10/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Thông tư 26/2014/TT-BKHCN hướng dẫn Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Quyết định 19/2014/QĐ-TTg áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 08/03/2014
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định tạm thời chế độ chính sách đối với giáo viên làm việc theo chế độ hợp đồng lao động tại Trường Mầm non công lập, bán công, dân lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 3598/QĐ-UBND năm 2011 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần dịch vụ công ích đô thị Ban hành: 01/11/2011 | Cập nhật: 28/05/2012