Quyết định 1817/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch kiểm tra kết quả xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước năm 2018
Số hiệu: 1817/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Nguyễn Hải Ninh
Ngày ban hành: 09/08/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Khoa học, công nghệ, Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1817/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 09 tháng 8 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KIỂM TRA KẾT QUẢ XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC HỆ THỐNG HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC NĂM 2018

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý Chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 3507/QĐ-UBND , ngày 21 tháng 12 năm 2017 về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2018;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 46/TTr-SKHCN ngày 06 tháng 8 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra kết quả xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Đắk Lắk năm 2018 (Kế hoạch như phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Điều 3: Kinh phí sử dụng từ nguồn ngân sách thực hiện cải cách hành chính nhà nước tỉnh Đắk Lắk năm 2018 được ban hành kèm theo Quyết định số 3598/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh, đảm bảo thực hiện đúng theo hướng dẫn của Sở Tài chính tại Công văn số 1546/STC-HCSN ngày 17/7/2018 về kinh phí kiểm trả kết quả duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng.

Điều 4. Giao cho Sở Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch này đảm bảo hiệu quả, chất lượng và đúng các quy định hiện hành. Báo cáo kết quả triển khai thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ KHCN (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (để kiểm tra);
- Sở Nội vụ (để theo dõi về CCHC);
- Báo Đắk Lắk, Đài PTTH tỉnh;
- Trung tâm Công báo; Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT, KGVX (Ng-130b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hải Ninh

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, ÁP DỤNG, DUY TRÌ VÀ CẢI TIẾN HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2008 TẠI CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC TỈNH ĐẮK LẮK NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND tỉnh)

TT

Tên cơ quan chịu sự kiểm tra

Đơn vị kiểm tra

Đơn vị phối hợp

Hình thức kiểm tra

Thời gian kiểm tra

Thông qua hồ sơ và báo cáo

Tại trụ sở cơ quan

1.

Văn phòng UBND tỉnh

Sở Khoa học và Công nghệ

 

X

 

 

2.

Cục Thuế tỉnh

-nt-

 

X

 

 

3.

Sở Công Thương

-nt-

 

X

 

 

4.

Sở Y tế

-nt-

 

X

 

 

5.

Sở Ngoại vụ

-nt-

 

X

 

 

6.

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

-nt-

 

X

 

 

7.

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

8.

Thanh tra tỉnh

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

9.

Sở Khoa học và Công nghệ

-nt-

 

X

 

 

10.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

-nt-

 

X

 

 

11.

Sở Tư pháp

-nt-

 

X

 

 

12.

Sở Giao thông vận tải

-nt-

 

X

 

 

13.

Sở Thông tin & Truyền thông

-nt-

 

X

 

 

14.

Sở Nông nghiệp và PTNT

-nt-

 

X

 

 

15.

Sở Xây dựng

-nt-

 

X

 

 

16.

Sở Giáo dục và Đào tạo

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

17.

Sở Nội vụ

-nt-

 

X

 

 

18.

Sở Tài chính

-nt-

 

X

 

 

19.

Sở Tài nguyên môi trường

-nt-

 

X

 

 

20.

Ban dân tộc tỉnh

-nt-

 

X

 

 

21.

Ban QL các KCN tỉnh

-nt-

 

X

 

 

22.

Chi cục trồng trọt và Bảo vệ thực vật

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

23.

Chi cục QLCL nông lâm thủy sản

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

24.

Chi cục Kiểm lâm

-nt-

 

X

 

 

25.

Chi cục Thủy lợi

-nt-

 

X

 

 

26.

Chi cục Thủy sản

-nt-

 

X

 

 

27.

Chi cục Phát triển Nông thôn

-nt-

 

X

 

 

28.

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

-nt-

 

X

 

 

29.

Chi cục Dân số KHHGĐ

-nt-

 

X

 

 

30.

Chi cục An toàn VSTP

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

31.

Chi cục Bảo vệ Môi trường

-nt-

 

X

 

 

32.

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

33.

Chi cục Quản lý thị trường

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

34.

Chi cục Tiêu chuẩn ĐL CL

-nt-

 

X

 

 

35.

UBND TP BMT

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

36.

UBND Huyện Krông Búk

-nt-

 

X

 

 

37.

UBND Thị xã Buôn Hồ

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

38.

UBND huyện Lắk

-nt-

 

X

 

 

39.

UBND huyện Krông Pắc

-nt-

 

X

 

 

40.

Văn phòng UBND huyện Ea H’Teo

-nt-

 

 

 

 

41.

Phòng TC-KH huyện Ea H’leo

-nt-

 

X

 

 

42.

Phòng TM-MT huyện Ea H’leo

-nt-

 

X

 

 

43.

Văn phòng UBND huyện Buôn Đôn

-nt-

 

X

 

 

44.

Phòng TC-KH huyện Buôn Đôn

-nt-

 

X

 

 

45.

Phòng TM-MT huyện Buôn Đôn

-nt-

 

X

 

 

46.

Văn phòng UBND huyện Ea Súp

-nt-

 

X

 

 

47.

Phòng TC-KH huyện Ea Súp

-nt-

 

X

 

 

48.

Phòng TM-MT huyện Ea Súp

-nt-

 

X

 

 

49.

Văn phòng UBND huyện Ea Kar

-nt-

 

X

 

 

50.

Phòng TC-KH huyện Ea Kar

-nt-

 

X

 

 

51.

Phòng TM-MT huyện Ea Kar

-nt-

 

X

 

 

52.

UBND huyện Cư Kuin

-nt-

 

X

 

 

53.

Văn phòng UBND huyện Krông Ana

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

54.

Phòng TC-KH huyện Krông Ana

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

55.

Phòng TM-MT huyện Krông Ana

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

56.

Văn phòng UBND huyện Krông Bông

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

57.

Phòng TC-KH huyện Krông Bông

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

58.

Phòng TM-MT huyện Krông Bông

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

59.

Văn phòng UBND huyện Krông Năng

-nt-

 

X

 

 

60.

Phòng TC-KH huyện Krông Năng

-nt-

 

X

 

 

61.

Phòng TM-MT huyện Krông Năng

-nt-

 

X

 

 

62.

Văn phòng UBND huyện M’Đrắk

-nt-

 

X

 

 

63.

Phòng TC-KH huyện M’Đrắk

-nt-

 

X

 

 

64.

Phòng TM-MT huyện M’Đrắk

-nt-

 

X

 

 

65.

UBND huyện Cư M’gar

-nt-

 

X

X

Tháng 10/2018

 

UBND cấp xã, TX Buôn Hồ

 

 

 

 

 

66.

Phường An Bình

-nt-

 

X

 

 

67.

Phường An Lạc

-nt-

 

X

 

 

68.

Phường Bình Tân

-nt-

 

X

 

 

69.

Phường Đạt Hiểu

-nt-

 

X

 

 

70.

Phường Thiện An

-nt-

 

X

 

 

71.

Phường Thống Nhất

-nt-

 

X

 

 

72.

Xã Bình Thuận

-nt-

 

X

 

 

73.

Xã Ea Drông

-nt-

UBND TX Buôn Hồ

X

X

Tháng 10/2018

74.

Xã Ea Blang

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 10/2018

75.

Phường Đoàn Kết

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 10/2018

76.

Xã Ea Siên

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 10/2018

77.

Xã Cư Bao

-nt-

 

X

 

 

 

UBND cấp xã, Krông Buk

 

 

 

 

 

78.

Xã Chư Kbô

-nt-

 

X

 

 

79.

Xã Cư Pơng

-nt-

 

X

 

 

80.

Xã Ea Sin

-nt-

 

X

 

 

81.

Xã Tân Lập

-nt-

 

X

 

 

82.

Xã Cư Né

-nt-

 

X

 

 

83.

Xã Ea Ngai

-nt-

UBND Krông Buk

X

X

Tháng 10/2018

84.

Xã Pong Drang

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 10/2018

 

UBND cấp xã, TP. BMT

 

 

 

 

 

85.

Phường Tân An

-nt-

 

X

 

 

86.

Phường Tân Hòa

-nt-

 

X

 

 

87.

Phường Tân Lập

-nt-

 

X

 

 

88.

Phường Tân Lợi

-nt-

 

X

 

 

89.

Phường Tân Thành

-nt-

 

X

 

 

90.

Phường Ea Tam

-nt-

UBND TP. BMT

X

X

Tháng 11/2018

91.

Phường Khánh Xuân

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

92.

Phường Tân Tiến

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

93.

Xã Ea Kao

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

94.

Xã Ea Tu

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

95.

Xã Hòa Phú

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

96.

Xã Hòa Thắng

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

97.

Phường Thắng Lợi

-nt-

 

X

 

 

98.

Phường Thành Công

-nt-

 

X

 

 

99.

Phường Thành Nhất

-nt-

 

X

 

 

100.

Phường Thống Nhất

-nt-

 

X

 

 

101.

Phường Tự An

-nt-

 

X

 

 

102.

Xã Cư ÊBur

-nt-

 

X

 

 

103.

Xã Hòa Khánh

-nt-

 

X

 

 

104.

Xã Hòa Xuân

-nt-

 

X

 

 

105.

Xã Hòa Thuận

-nt-

 

X

 

 

 

UBND cấp xã, huyện Krông Pắk

 

 

 

 

 

106.

UBND xã Ea Kly

-nt-

UBND huyện Krông Pắk

X

X

Tháng 11/2018

107.

UBND xã Ea Kênh

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

108.

UBND xã Ea Hiu

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

109.

UBND xã Ea Yông

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

110.

UBND xã Ea Yiêng

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

111.

UBND xã Tân Tiến

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

112.

UBND xã Vụ Bổn

-nt-

 

X

 

 

113.

UBND xã Krông Búk

-nt-

 

X

 

 

114.

UBND xã Hòa Tiến

-nt

 

X

 

 

115.

UBND xã Hòa Đông

-nt-

 

X

 

 

116.

UBND xã Hòa An

-nt-

 

X

 

 

117.

UBND xã Ea Uy

-nt-

 

X

 

 

118.

UBND xã Ea Phê

-nt-

 

X

 

 

119.

UBND xã Ea Kuăng

-nt-

 

X

 

 

120.

UBND xã Ea Knuêc

-nt-

 

X

 

 

121.

UBND TT Phước An

-nt-

 

X

 

 

 

UBND cấp xã, huyện Cư Mgar

 

 

 

 

 

122.

UBND TT Ea Pốk

-nt-

UBND huyện Cư Mgar

X

X

Tháng 11/2018

123.

UBND xã Quảng Tiến

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

124.

UBND xã Quảng Hiệp

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

125.

UBND xã Ea Tul

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

126.

UBND xã Ea Tar

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

127.

UBND xã Ea M'nang

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

128.

UBND xã Ea M'dróh

-nt-

 

X

 

 

129.

UBND xã Ea Kuêh

-nt-

 

X

 

 

130.

UBND xã Ea Kpam

-nt-

 

X

 

 

131.

UBND xã Ea Kiết

-nt-

 

X

 

 

132.

UBND xã Ea H'đinh

-nt-

 

X

 

 

133.

UBND xã Ea Drơng

-nt-

 

X

 

 

134.

UBND xã Cuôr Đăng

-nt-

 

X

 

 

135.

UBND xã Cư Suê

-nt-

 

X

 

 

136.

UBND xã Cư M'gar

-nt-

 

X

 

 

137.

UBND xã Cư Dliê M'nông

-nt-

 

X

 

 

138.

UBND TT Quảng Phú

-nt-

 

X

 

 

 

UBND cấp xã, huyện Ea Súp

 

 

 

 

 

139.

Thị trấn Ea Súp

-nt-

UBND huyện Ea Súp

X

X

Tháng 11/2018

140.

Xã Cư Kbang

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

141.

Xã Ya Tờ Mốt

-nt-

 

X

 

 

142.

Xã Cư Mlan

-nt-

 

X

 

 

143.

Xã Ea Bung

-nt-

 

X

 

 

144.

Xã Ea Lê

-nt-

 

X

 

 

145.

Xã Ea Rốk

-nt-

 

X

 

 

146.

Xã la Lốp

-nt-

 

X

 

 

147.

Xã la Jlơi

-nt-

 

X

 

 

148.

Xã la Rvề

-nt-

 

X

 

 

 

UBND cấp xã, huyện Lắk

 

 

 

 

 

149.

TT. Liên Sơn

-nt-

UBND huyện Lắk

X

X

Tháng 11/2018

150.

XãYangTao f

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

151.

Xã Bông Krang

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

152.

Xã Đăk Liêng

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

153.

Xã Buôn Tría

-nt-

 

X

 

 

154.

Xã Buôn Triết

-nt-

 

X

 

 

155.

Xã Đăk Nuê

-nt-

 

X

 

 

156.

Xã Đăk Phơi

-nt-

 

X

 

 

157.

Xã Krông Nô

-nt-

 

X

 

 

158.

Xã Nam Ka

-nt-

 

X

 

 

159.

Xã Ea R’bin

-nt-

 

X

 

 

 

UBND cấp xã, huyện Cư Kuin

 

 

 

 

 

160.

Xã Dray Bhăng

-nt-

UBND Cư Kuin

X

X

Tháng 11/2018

161.

Xã Cư Êwi

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

162.

Xã Ea Ktur

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

163.

Xã Ea Hu

-nt-

 

X

 

 

164.

Xã Hòa Hiệp

-nt-

 

X

 

 

165.

Xã Ea Bhốk

-nt-

 

X

 

 

166.

Xã Ea Ning

-nt-

 

X

 

 

167.

Xã Ea Tiêu

-nt-

 

X

 

 

 

UBND cấp xã, huyện Krông Năng

 

 

 

 

 

168

TT Krông Năng

-nt-

UBND huyện Krông Năng

X

X

Tháng 11/2018

169.

Xã Phú lộc

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

170.

Xã Ea tóh

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

171.

Xã Ea tân

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

172.

Xã Tam giang

-nt-

 

X

 

 

173.

Xã Ea dăh

-nt-

 

X

 

 

174.

Xã Ea Púk

-nt-

 

X

 

 

175.

Xã Cư klông

-nt-

 

X

 

 

176.

Xã Phú xuân

-nt-

 

X

 

 

177.

Xã Dliêya

-nt-

 

X

 

 

178.

Xã Ea hồ

-nt-

 

X

 

 

179.

Xã Ea tam

-nt-

 

X

 

 

 

UBND cấp xã, huyện Krông Bông

 

 

 

 

 

180.

Xã Khuê Ngọc Điền

-nt-

UBND huyện Krông Bông

X

X

Tháng 11/2018

181.

Xã Cư Kty

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

182.

Xã Hòa Tân

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

183.

Xã Hòa Thành

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

184.

Xã Dang Kang

-nt-

-nt-

X

X

Tháng 11/2018

185.

Xã Hòa Lễ

-nt-

 

X

 

 

186.

Xã Hòa Phong

-nt-

 

X

 

 

187.

Xã Hòa Sơn

-nt-

 

X

 

 

188.

Xã Ea Trul

-nt-

 

X

 

 

189.

Xã Cư Pui

-nt-

 

X

 

 

190.

Xã Cư Đrăm

-nt-

 

X

 

 

191.

Xã Yang Mao

-nt-

 

X

 

 

192.

Thị trấn Krông Kmar

-nt-

 

X

 

 

193.

Xã Yang Reh

-nt-

 

X