Quyết định 1838/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1838/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Ngọc Trai |
Ngày ban hành: | 24/08/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1838/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 24 tháng 08 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 70/TTr-SGTVT ngày 28 tháng 7 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể:
1. Các tuyến đường tỉnh: Phụ lục 1 kèm theo.
2. Các tuyến đường huyện, liên xã: Phụ lục 2 kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Giao thông vận tải:
1. Tổ chức thực hiện Quyết định này.
2. Hướng dẫn UBND huyện, thị xã hàng năm xếp loại đường bộ trên các tuyến đường địa phương quản lý, tổng hợp, trình UBND tỉnh ban hành đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Phước về việc ban hành Bảng xếp loại đường bộ trên các tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Ghi chú |
1 |
ĐT.741 |
Bàu Trư, ranh tỉnh Bình Dương (Km49+537) |
Ranh tỉnh Đăk Nông (Km185+345) |
135,808 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bàu Trư, ranh tỉnh Bình Dương (Km49+537) |
Cầu Thác Mẹ, thị xã Phước Long (Km118+400) |
|
68,863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Thác Mẹ, thị xã Phước Long (Km118+400) |
Chốt Kiểm lâm, huyện Bù Gia Mập (Km128+315) |
|
|
|
|
9,915 |
|
|
|
|
|
Chốt Kiểm lâm, huyện Bù Gia Mập (Km128+315) |
Sân bay Bù Gia Mập (Km167+350) |
|
|
|
39,035 |
|
|
|
|
|
|
Sân bay Bù Gia Mập (Km167+350) |
Ranh tỉnh Đăk Nông (Km185+345) |
|
|
|
|
|
17,995 |
|
|
2 |
ĐT.751 |
Ngã 4 Chơn Thành |
Cầu Bà Và (ranh tỉnh Bình Dương) |
8,1 |
|
|
|
8,1 |
|
|
|
3 |
ĐT.752 |
Thị xã Bình Long |
Cầu Sài Gòn (ranh tỉnh Tây Ninh) |
16,79 |
|
|
|
16,79 |
|
|
|
4 |
ĐT.753 |
Ngã 4 Sóc Miên, thị xã Đồng Xoài |
Cầu Mã Đà (ranh tỉnh Đồng Nai) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngã 4 Sóc Miên, thị xã Đồng Xoài |
Cầu Cứ, huyện Đồng Phú (Km9+015) |
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
Cầu Cứ, huyện Đồng Phú (Km9+015) |
Cầu Mã Đà (ranh tỉnh Đồng Nai) |
|
|
|
21 |
|
|
|
|
5 |
ĐT.754 |
Km9+916 ĐT.754B (huyện Lộc Ninh) |
Cầu Sài Gòn (ranh tỉnh Tây Ninh) |
12,25 |
|
|
|
12,25 |
|
|
|
6 |
ĐT.754B |
Km109+200 QL.13 (Ngã 3 Đồng Tâm) |
Km0+000 ĐT.754 (huyện Lộc Ninh) |
9,916 |
|
|
9,916 |
|
|
|
|
7 |
ĐT.755 |
Xã Đoàn Kết, huyện Bù Đăng (Giáp nội ô thị trấn Đức Phong) |
Ngã 4 Thống Nhất, xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng |
33,93 |
|
|
|
|
33,93 |
|
|
8 |
ĐT.755B |
Km928+000 QL.14 (Ngã 3 Sao Bọng, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng) |
Cầu Phước Cát (ranh tỉnh Lâm Đồng) |
33,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km928+000 QL.14 (Ngã 3 Sao Bọng, xã Đức Liễu, huyện Bù Đăng) |
Km5+000 (xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng) |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
Km5+000 (xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng) |
Km21+000 (xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng) |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đang nâng cấp cải tạo |
|
|
Km21+000 (xã Đăng Hà, huyện Bù Đăng) |
Cầu Phước Cát (ranh tỉnh Lâm Đồng) |
|
|
|
12,6 |
|
|
|
|
9 |
ĐT.756 |
Km982+000, QL14 (Xã Minh Lập, huyện Chơn Thành) |
Km8+500, ĐT.759B (Xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh) |
50,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km982+000, QL14 (Xã Minh Lập, huyện Chơn Thành) |
Km21+300 (xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản) |
|
|
|
|
21,3 |
|
|
|
|
|
Km21+300 (xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản) |
Km31+100 (Ngã 3 Thanh An, xã Thanh An, huyện Hớn Quản) |
|
|
|
9,8 |
|
|
|
|
|
|
Km31+100 (Ngã 3 Thanh An, xã Thanh An, huyện Hớn Quản) |
Km8+500, ĐT. 759B (Xã Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh) |
|
|
|
|
19,23 |
|
|
|
10 |
ĐT.757 |
Km97+000, ĐT.741 (Ngã 3 Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Bù Gia Mập) |
Km106+900 QL.13 (Cầu Cần Lê) |
35,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km97+000, ĐT.741 (Ngã 3 Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Bù Gia Mập) |
Km7+000 (Ngã 3 Long Hà, huyện Bù Gia Mập) |
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
Km7+000 (Ngã 3 Long Hà, huyện Bù Gia Mập) |
Km18+760 (Giao ĐT.756), Ngã 3 Thanh An, huyện Hớn Quản |
|
|
|
11,76 |
|
|
|
|
|
|
Km18+760 (Giao ĐT.756), Ngã 3 Thanh An, huyện Hớn Quản |
Km22+200 |
|
|
|
|
3,44 |
|
|
Trùng ĐT.756 |
|
|
Km22+200 |
Km26+400 |
|
|
|
4,2 |
|
|
|
|
|
|
Km26+400 |
Km106+900 QL.13 (Cầu Cần Lê) |
|
|
|
|
|
|
9,57 |
|
11 |
ĐT.758 |
Km77+000, ĐT.741 (Xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú) |
Phường Phú Thịnh, thị xã Bình Long |
34,31 |
|
|
|
34,31 |
|
|
|
12 |
ĐT.759 |
Km936+800 QL.14 (Ngã 3 Bù Na, xã Nghĩa Trung, huyện Bù Đăng |
Ngã 3 Thanh Hòa, huyện Bù Đốp |
49,46 |
|
|
|
|
49,46 |
|
|
13 |
ĐT.759B |
Km127+000 QL.13 (Ngã 3 Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh) |
Cửa khẩu Hoàng Diệu, huyện Bù Đốp |
40,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km127+000 QL.13 (Ngã 3 Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh) |
Km24+200 (Thị trấn Thanh Hòa, huyện Bù Đốp) |
|
24,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km24+200 (Thị trấn Thanh Hòa, huyện Bù Đốp) |
Cửa khẩu Hoàng Diệu, huyện Bù Đốp |
|
|
|
|
16,45 |
|
|
|
14 |
ĐT.760 |
Km913+000 QL.14 (Ngã 3 Minh Hưng, huyện Bù Đăng) |
Km130+000 ĐT.741 (Ngã 3 Tiền Giang, huyện Bù Gia Mập) |
53,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Km913+000 QL.14 (Ngã 3 Minh Hưng, huyện Bù Đăng) |
Km14+500, Ngã 4 Bom Bo, huyện Bù Đăng |
|
|
14,5 |
|
|
|
|
|
|
|
Km14+500, Ngã 4 Bom Bo, huyện Bù Đăng |
Km130+000 ĐT.741 (Ngã 3 Tiền Giang, huyện Bù Gia Mập) |
|
|
|
|
39,45 |
|
|
|
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN, LIÊN XÃ ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh)
STT |
Tên đường |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Chiều dài (km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Ghi chú |
I |
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI |
||||||||||
1 |
Đường huyện nối Tiến Hưng - Tân Hưng |
ĐT.741, xã Tiến Hưng |
Ranh huyện Đồng Phú |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
2 |
Đường huyện nối UBND xã Tiến Hưng - Tân Hưng |
ĐT.741, xã Tiến Hưng |
Đường huyện nối Tiến Hưng - Tân Hưng |
1,7 |
|
|
|
|
1,7 |
|
|
3 |
Đường huyện đi Trại giam An Phước |
ĐT.741, xã Tiến Hưng |
Ranh huyện Đồng Phú |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
|
4 |
Đường liên xã Tiến Hưng - Tiến Thành |
QL.14, xã Tiến Thành |
Đường huyện đi Trại giam An Phước |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
5 |
Đường liên xã Tiến Hưng - Tân Thành |
Đường Nông trường, xã Tiến Hưng |
xã Tân Thành |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
6 |
Đường vào bãi rác xã Tiến Hưng |
ĐT.741, xã Tiến Hưng |
Nhà máy xử lý rác |
2,3 |
|
|
|
|
2,3 |
|
|
7 |
Đường ranh giới KP 5 phường Tân Đồng và huyện Đồng Phú |
Khu phố 5, P. Tân Đồng |
Khu phố 4, P. Tân Đồng |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
8 |
Đường vào Bưng C |
QL.14, xã Tân Thành |
Ranh huyện Đồng Phú |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
II |
THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhơn Hòa 2 |
ĐT.741 |
Hết đường |
3,5 |
|
|
3,5 |
|
|
|
|
2 |
Sơn Giang - An Lương |
ĐT.741 |
Đường Lý Thái Tổ |
5,8 |
|
|
5,8 |
|
|
|
|
3 |
Vòng quanh núi Bà Rá |
Vòng xoay chân núi |
Đường Trường Sơn |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
4 |
Đường Trường Sơn |
Vòng xoay chân núi |
Ngã 3 Phước Lộc |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
5 |
Từ ngã 3 Phước Quả đi bến đò |
ĐT.759 |
Bến đò |
6 |
|
|
6 |
|
|
|
|
6 |
Đường vòng sân bay |
ĐT.741 |
ĐT.759 |
2,8 |
|
|
2,8 |
|
|
|
|
7 |
Đường vành đai 1 |
Cầu An Lương |
ĐT.759 |
7,55 |
|
|
|
|
7,55 |
|
|
8 |
Đường cây khế bà Định |
ĐT.741 |
Hết đường |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
9 |
Đường Bù Xiết |
ĐT.741 |
Hết đường |
1,5 |
|
|
1,5 |
|
|
|
|
10 |
Đường Suối Minh |
ĐT.741 |
Ranh huyện Bù Gia Mập |
2,3 |
|
|
2,3 |
|
|
|
|
11 |
Đường Đăk Tôn |
Đường vòng sân bay |
Hồ Đăk Tôn |
1,4 |
|
|
1,4 |
|
|
|
|
12 |
Đường Suối Tân |
ĐT.759 |
Ranh huyện Bù Gia Mập |
2 |
|
|
2 |
|
|
|
|
13 |
Đường vòng Sơn Long |
ĐT.741 |
Nghĩa trang Liệt sỹ |
3,5 |
|
|
3,5 |
|
|
|
|
III |
THỊ XÃ BÌNH LONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện PTT4 |
QL.13 |
Đường ray xe lửa |
0,313 |
|
|
|
|
|
0,313 |
|
2 |
Đường huyện TPT22 |
Đường ray xe lửa |
Ranh xã An Khương |
2,837 |
|
|
|
|
|
2,837 |
|
IV |
HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện Thuận Lợi - Thuận Phú |
ĐT.741, thôn 1 xã Thuận Lợi |
Ấp Đồng Búa xã Thuận Phú |
10,9 |
|
|
|
|
|
10,9 |
|
2 |
Đường huyện Đồng Tâm - Thuận Lợi |
QL.14, ấp 4 xã Đồng Tâm |
ĐT.741, ấp Thuận An xã Thuận Lợi |
13,1 |
|
|
|
13,1 |
|
|
|
3 |
Đường huyện Đồng Tâm - Tân Phước |
QL.14, ấp 5 xã Đồng Tâm |
ĐT.755 |
16,3 |
|
|
|
|
|
16,3 |
|
4 |
Đường huyện Ngã 4 Cây số 9 |
Km9+000, QL14 |
Suối Rùa, xã Tân Phước |
14,6 |
|
|
|
|
14,6 |
|
|
5 |
Đường huyện Đồng Tiến - Tân Hòa |
QL.14, ấp 3 xã Đồng Tiến |
Đường huyện Tân Tiến - Tân Hòa, ấp Đồng Xê, xã Tân Hòa |
22,9 |
|
|
|
|
22,9 |
|
|
6 |
Đường huyện Tân Phước |
ĐT.753, ấp Phước Tân xã Tân Phước |
Suối Rùa, xã Tân Phước |
16,3 |
|
|
|
|
16,3 |
|
|
7 |
Đường huyện Tân Phú - Tân Phước |
ĐT.753, ấp Cầu Rạt xã Tân Phước |
ĐT.741, khu phố Bàu Ké, thị trấn Tân Phú |
12,7 |
|
|
|
5 |
7,7 |
|
|
8 |
Đường huyện Tân Phú - Tân Lợi |
ĐT.741, thị trấn Tân Phú |
Đập tràn, đường huyện Đồng Tiến - Tân Hòa |
8,6 |
|
|
|
|
8,6 |
|
|
9 |
Đường huyện Tân Tiến - Tân Hòa |
ĐT.741, ấp Minh Hòa xã Tân Tiến |
Cầu Tiến, xã Tân Hòa |
10,3 |
|
|
|
10,3 |
|
|
|
10 |
Đường liên xã Bảy Thạnh - Thuận Phú, xã Thuận Lợi |
Bảy Thạnh, Xã Thuận Lợi |
ranh xã Thuận Phú |
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
11 |
Đường liên xã từ Ngã 3 làng 9 - Bảy Thạnh |
Ngã 3 Đường 9, xã Thuận Lợi |
Bảy Thạnh, Xã Thuận Lợi |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
12 |
Đường liên xã từ ngã 3 DDT - Đồi Mum |
xã Thuận Lợi |
xã Thuận Lợi |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
13 |
Đường liên xã Trương Hoài Minh - VP ấp 1 - Trường mầm non Hoa Hồng, xã Thuận Phú |
VP ấp 1, xã Thuận Phú |
Trường mầm non Hoa Hồng, xã Thuận Phú |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
14 |
Đường liên xã VP ấp Thuận Hải - Lê Ngọc Bảo - Đường Kp 5 ấp Thuận Hải, xã Thuận Phú |
VP ấp Thuận Hải, xã Thuận Phú |
Đường KP 5, ấp Thuận Hải, xã Thuận Phú |
1,6 |
|
|
|
|
1,6 |
|
|
15 |
Đường liên xã Điểu Mét - nhà văn hóa - Suối cạn, ấp Đồng Búa xã Thuận Phú |
Ấp Đồng Búa, xã Thuận Phú |
Ấp Đồng Búa, xã Thuận Phú |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
16 |
Đường liên xã từ ĐT.758 - Trại gà Hùng Nhơn - Suối cạn, xã Thuận Phú |
ĐT.758, xã Thuận Phú |
Ấp Đồng Búa, xã Thuận Phú |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
17 |
Đường liên xã từ ĐT.758 - trường học - khu quân đội, ấp Bầu Cây Me, xã Thuận Phú |
ĐT.758, xã Thuận Phú |
ấp Bầu Cây Me, xã Thuận Phú |
2,5 |
|
|
|
|
2,5 |
|
|
18 |
Đường liên xã Tân Phước |
xã Tân Phước |
xã Đồng Tiến |
2,6 |
|
|
|
|
2,6 |
|
|
19 |
Đường liên xã Tân Phước - Đồng Tiến - Đồng Tâm |
xã Tân Phước |
xã Đồng Tâm |
23 |
|
|
|
|
23 |
|
|
20 |
Đường ấp cầu Rạt đến trung tâm xã Tân Phước |
ấp cầu Rạt, xã Tân Phước |
UBND xã Tân Phước |
4,7 |
|
|
|
|
4,7 |
|
|
21 |
Đường ấp Phước Tâm đến trung tâm xã Tân Phước |
ấp Phước Tâm, xã Tân Phước |
UBND xã Tân Phước |
3,5 |
|
|
|
|
3,5 |
|
|
22 |
Đường ấp Phước Tân đến trung tâm xã Tân Phước |
ấp Phước Tân, xã Tân Phước |
UBND xã Tân Phước |
2,5 |
|
|
|
|
2,5 |
|
|
23 |
Đường ấp Phước Tiến đến trung tâm xã Tân Phước |
ấp Phước Tiến, xã Tân Phước |
UBND xã Tân Phước |
4,5 |
|
|
|
|
4,5 |
|
|
24 |
Đường ấp Nam Đô đến trung tâm xã Tân Phước |
ấp Nam Đô, xã Tân Phước |
UBND xã Tân Phước |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
25 |
Đường Be 2 ấp cầu 2, xã Đồng Tiến đi Suối Binh đến Tân Phước |
Ấp cầu 2 xã Đồng Tiến |
ranh xã Tân Phước |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
26 |
Đường từ ấp 3 đi ấp 5, 6 xã Đồng Tiến đến Tân Phước |
Ấp 3 xã Đồng Tiến |
ranh xã Tân Phước |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
27 |
Đường từ ấp 3 đi ấp Suối Binh xã Đồng Tiến đến Tân Phước |
Ấp 3 xã Đồng Tiến |
ranh xã Tân Phước |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
28 |
Đường từ ấp 1 đi ấp Suối Binh xã Đồng Tiến đến Tân Phước |
Ấp 1 xã Đồng Tiến |
ranh xã Tân Phước |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
29 |
Đường từ ấp 1 đi ấp 2 xã Đồng Tiến đến xã Thuận Lợi |
Ấp 1 xã Đồng Tiến |
ranh xã Thuận Lợi |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
30 |
Đường từ ấp 4 đi trung tâm xã Đồng Tiến |
Ấp 4 xã Đồng Tiến |
UBND xã Đồng Tiến |
1,5 |
|
|
|
|
1,5 |
|
|
31 |
Đường liên xã Tân Hòa - Tân Lợi |
xã Tân Hòa |
xã Tân Lợi |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
32 |
Đường từ quán Khanh đi ĐT.753, xã Tân Hòa |
xã Tân Hòa |
ĐT.753 |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
33 |
Đường từ QL.14 đi qua khu định canh định cư ấp 1 xã Đồng Tâm |
QL.14 |
ấp 1 xã Đồng Tâm |
5,8 |
|
|
|
|
5,8 |
|
|
34 |
Đường từ Trung tâm huyện vào trung tâm xã Tân Hưng |
thị trấn Tân Phú |
xã Tân Hưng |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
35 |
Đường ấp suối Da đi trung tâm xã Tân Hưng |
Ấp suối Da, xã Tân Hưng |
trung tâm xã Tân Hưng |
4,5 |
|
|
|
|
4,5 |
|
|
36 |
Đường ấp Pa Pếch đi trung tâm xã Tân Hưng |
ấp Pa Pếch xã Tân Hưng |
trung tâm xã Tân Hưng |
5,5 |
|
|
|
|
5,5 |
|
|
37 |
Đường ấp Suối Nhung đi trung tâm xã Tân Hưng |
ấp Suối Nhung, xã Tân Hưng |
trung tâm xã Tân Hưng |
3,2 |
|
|
|
|
3,2 |
|
|
38 |
Đường ấp Cây Cầy đi trung tâm xã Tân Hưng |
ấp Cây Cầy xã Tân Hưng |
trung tâm xã Tân Hưng |
2,5 |
|
|
|
|
2,5 |
|
|
V |
HUYỆN BÙ ĐĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Đoàn Kết - Đồng Nai |
QL.14 (ngã 3 Vườn Chuối), Xã Đoàn Kết |
Xã Đồng Nai |
10 |
|
|
|
|
|
10 |
|
2 |
Đường Bom Bo - Đăk Nhau |
ĐT.760, Xã Bom Bo |
Đường Đăk Nhau - Đường 10 |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
3 |
Đường Phước Sơn - Đồng Nai |
ĐT.755, Xã Phước Sơn |
Đường Đoàn Kết - Đồng Nai, Xã Đồng Nai |
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
4 |
Đường Đức Liễu - Nghĩa Bình |
QL.14, Xã Đức Liễu |
Xã Nghĩa Bình |
8 |
|
|
|
|
|
8 |
|
5 |
Đường Đăk Nhau - Đường 10 |
ĐT.760, xã Đường 10 |
Đường Bom Bo - Đăk Nhau |
4,5 |
|
|
|
|
4,5 |
|
|
6 |
Đường Đăk Xuyên - Đăk Liên, Đăk Nhau |
Đăk Xuyên, Đăk Nhau |
Đăk Liên, Đăk Nhau |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
7 |
Đường Thôn 8 - Thôn 2, Đồng Nai |
Thôn 8, Đồng Nai |
Thôn 2, Đồng Nai |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
8 |
Đường thôn 7,8,9,10 Bom Bo |
ĐT.760, Bom Bo |
Thôn 10, xã Bom Bo |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
9 |
Đường Ba Trà 719, xã Bình Minh |
Ba Trà, xã Bình Minh |
TĐ 719, xã Bình Minh |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
VI |
HUYỆN BÙ GIA MẬP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ thôn 1 xã Đăk Ơ đi Đồn Biên phòng 783 |
ĐT.741, thôn 1 xã Đăk Ơ |
Đồn biên phòng 783 |
8,4 |
|
|
|
|
8,4 |
|
|
2 |
Đường từ thôn 5 xã Đăk Ơ đi xã Bù Gia Mập |
ĐT.741, thôn 5 xã Đăk Ơ |
thôn 5, xã Bù Gia Mập |
10,4 |
|
|
|
|
10,4 |
|
|
3 |
Đường khu kinh tế 778 |
ĐT.741 |
Thôn 6, xã Phú Nghĩa |
6,4 |
|
|
|
6,4 |
|
|
|
4 |
Đường từ Đăk Son đi Nông trường Tiền Giang |
ĐT.741 |
Thôn Đăk U, xã Phú Nghĩa |
6,5 |
|
|
|
6,5 |
|
|
|
5 |
Đường 19/5 đi Phú Nghĩa |
Ngã ba 19/5, xã Đức Hạnh |
ĐT.741 |
4,4 |
|
|
4,4 |
|
|
|
|
6 |
Đường từ Đức Hạnh đi Phú Văn |
Ngã 3 Nhà máy thủy điện Thác Mơ |
Ngã tư Quốc tế (ĐT.760) |
9 |
|
|
9 |
|
|
|
|
7 |
Đường từ Long Hưng đi Long Bình |
ĐT.741 |
xã Long Bình |
9,6 |
|
|
|
9,6 |
|
|
|
8 |
Đường từ Long Hưng đi Bình Sơn |
xã Long Hưng |
xã Bình Sơn |
14 |
|
|
|
14 |
|
|
|
9 |
Đường từ Long Hà đi Đa Kia |
xã Long Hà |
xã Đa Kia (ĐT.759) |
27 |
|
|
|
27 |
|
|
|
10 |
Đường từ Phước Tân đi Thác Ba |
ĐT.759 |
thôn Đồng Tâm, xã Phước Tân |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
11 |
Đường 312 |
Vòng xoay Phú Riềng (ĐT.741) |
QL. 14 (xã Phú Trung) |
18 |
|
|
|
|
|
18 |
|
12 |
Đường từ Bù Nho đi Long Tân |
ĐT.741 |
xã Long Tân |
7,3 |
|
|
7,3 |
|
|
|
|
VII |
HUYỆN BÙ ĐỐP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường từ ĐT.759B đi Đồn BP 797 đến ranh Campuchia |
ĐT.759B, Chợ Tân Thành, xã Tân Thành |
Đồn 797 |
5,77 |
|
|
|
5,77 |
|
|
|
2 |
Đường từ ĐT.759B đi đập Bùi Đạo - đường liên xã ấp Tân Đông xã Tân Thành |
ĐT.759B, ấp Tân Đông, xã Tân Thành |
đường liên xã ấp Tân Đông xã Tân Thành |
3,26 |
|
|
|
3,26 |
|
|
|
3 |
Đường từ ĐT.759B (cổng chào) đi cầu K2 - trung tâm ấp Sóc Nê xã Tân Tiến |
ĐT.759B, cổng chào ấp Tân Nhân xã Tân Tiến |
trung tâm ấp Sóc Nê xã Tân Tiến |
4,953 |
|
|
|
|
|
4,953 |
|
4 |
Đường từ ĐT.759B đi ông Nhân Mận ấp Sóc Nê xã Tân Tiến |
ĐT.759B, chợ Tân Tiến, xã Tân Tiến |
ấp Sóc Nê xã Tân Tiến |
2,912 |
|
|
|
2,912 |
|
|
|
5 |
Đường từ ĐT.759B xã Tân Thành - Tân Tiến - Thanh Hòa - ấp Thanh Tâm, TT. Thanh Bình |
ĐT.759B xã Tân Thành |
ấp Thanh Tâm, thị trấn Thanh Bình |
24,057 |
|
|
|
|
|
24,06 |
|
6 |
Đường từ ĐT.759B (H8) đi đường liên xã ấp Sóc Nê, xã Tân Tiến |
ĐT.759B xã Tân Tiến |
đường liên xã ấp Sóc Nê, xã Tân Tiến |
3,215 |
|
|
|
|
|
3,215 |
|
7 |
Đường từ ĐT.759B ấp 6 xã Thanh Hòa (3 cây sao) đi ấp 8 xã Thanh Hòa (UBND xã) |
ĐT.759B ấp 6 xã Thanh Hòa (3 cây sao) |
ấp 8 xã Thanh Hòa (UBND xã) |
5,899 |
|
|
|
5,899 |
|
|
|
8 |
Đường từ ĐT.759B KP Thanh Xuân, TT. Thanh Bình đi nhà văn hóa ấp 4 xã Thanh Hòa |
ĐT.759B khu phố Thanh Xuân, thị trấn Thanh Bình |
nhà văn hóa ấp 4 xã Thanh Hòa |
5,552 |
|
|
|
5,552 |
|
|
|
9 |
Đường từ ĐT.759B ông Kết ấp Thanh Tâm đi ấp 5 xã Thành Hòa |
ĐT.759B ấp Thanh Tâm, xã Thanh Hòa |
ấp 5 xã Thành Hòa |
5,502 |
|
|
|
|
|
5,502 |
|
10 |
Đường từ ĐT.759B ngã 4 (chợ Thiện Hưng) đến Trung đoàn 717, xã Thiện Hưng |
ĐT.759B ngã 4 (chợ Thiện Hưng) |
Trung đoàn 717, xã Thiện Hưng |
13,719 |
|
|
|
|
|
13,72 |
|
11 |
Đường từ ĐT.759B thôn 6 (chợ Thiện Hưng) đi ấp Cửa Rừng xã Phước Thiện |
ĐT.759B thôn 6 (chợ Thiện Hưng), xã Thiện Hưng |
ấp Cửa Rừng xã Phước Thiện |
10,242 |
|
|
|
10,24 |
|
|
|
12 |
Đường từ ĐT.759B ấp 2 xã Thanh Hòa (ranh xã Tân Tiến) đi ruộng ấp 2 xã Thanh Hòa |
ĐT.759B ấp 2 xã Thanh Hòa (ranh xã Tân Tiến) |
Ruộng ấp 2 xã Thanh Hòa |
5,338 |
|
|
|
5,338 |
|
|
|
13 |
Đường từ ĐT.759B (Tuấn Anh) đi ao cá ông Nu ấp Tân Thuận - ĐT.759B ấp Tân Bình xã Tân Tiến |
ĐT.759B (Tuấn Anh) ấp Tân Thuận, xã Tân Tiến |
ĐT.759B ấp Tân Bình xã Tân Tiến |
8,707 |
|
|
|
|
|
8,707 |
|
14 |
Đường từ ĐT.759B cổng chào ấp 1 - ông 6 Sách ấp 1 - Thanh Hòa |
ĐT.759B cổng chào ấp 1 xã Thanh Hòa |
Nhà ông 6 Sách ấp 1 xã Thanh Hòa |
4,229 |
|
|
|
|
|
4,229 |
|
15 |
Đường từ ĐT.759B thôn 5 Thiện Hưng đi đường vành đai biên giới xã Thiện Hưng |
Đường từ ĐT.759B thôn 5 xã Thiện Hưng |
đường vành đai biên giới xã Thiện Hưng |
7,534 |
|
|
|
|
|
7,534 |
|
16 |
Đường từ ĐT.759B ấp 5 xã Hưng Phước đi đồn 793 xã Thiện Hưng |
ĐT.759B ấp 5 xã Hưng Phước |
đồn 793 xã Thiện Hưng |
8,784 |
|
|
|
|
|
8,784 |
|
17 |
Đường từ ĐT.759B đường 10 đi đường tuần tra biên giới xã Phước Thiện |
ĐT.759B đường 10 xã Phước Thiện |
đường tuần tra biên giới xã Phước Thiện |
15,272 |
|
|
|
|
|
15,27 |
|
18 |
Đường từ ĐT.759B cổng chào ấp Điện Ảnh đi đập M26 xã Phước Thiện |
ĐT.759B cổng chào ấp Điện Ảnh, xã Phước Thiện |
đập M26 xã Phước Thiện |
3,547 |
|
|
|
|
|
3,547 |
|
19 |
Đường từ ĐT.759B ấp Thanh Trung thị trấn Thanh Bình đi thôn 6 Thiện Hưng |
ĐT.759B ấp Thanh Trung thị trấn Thanh Bình |
thôn 6 xã Thiện Hưng |
3,88 |
|
|
|
|
|
3,88 |
|
VIII |
HUYỆN LỘC NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Lộc Thuận - Lộc Quang |
UBND xã Lộc Thuận |
ĐT.756, xã Lộc Quang |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
2 |
Đường từ QL.13 - Lộc An |
QL.13 |
UBND xã Lộc An |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
|
3 |
Đường từ QL.13 - Lộc Hòa |
QL.13 |
ấp 8 xã Lộc Hòa |
7,5 |
|
|
|
7,5 |
|
|
|
4 |
Đường từ QL.13 đi Chiu Riu |
QL.13 |
Đồn Chiu Riu |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
|
5 |
Đường Lộc Tấn - Bù Núi |
xã Lộc Tấn |
ấp Bù Núi xã Lộc Tấn |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
6 |
Đường từ trung tâm huyện Lộc Ninh đi Lộc Tấn |
Trung tâm huyện Lộc Ninh |
xã Lộc Tấn |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
7 |
Đường Lộc Thái - Lộc Thiện đồn Tà Nốt |
Ngã 4 BCH Biên phòng tỉnh |
Đồn Tà Nốt xã Lộc Thiện |
10 |
|
|
|
10 |
|
|
|
8 |
Đường từ trung tâm huyện Lộc Ninh - Lộc Thiện - Lộc Thành |
Trung tâm huyện Lộc Ninh |
UBND xã Lộc Thành |
11 |
|
|
|
11 |
|
|
|
9 |
Đường Lộc Hưng - Lộc Thành |
Ngã 3 Ván Hương ấp 1, xã Lộc Hưng |
UBND xã Lộc Thành |
11 |
|
|
|
|
11 |
|
|
10 |
Đường ngã 3 Đồng Tâm - Lộc Khánh |
Ngã 3 Đồng Tâm |
UBND xã Lộc Khánh |
6,9 |
|
|
|
|
|
6,9 |
|
11 |
Đường Lộc Thái - Lộc Khánh |
Chợ Lộc Thái |
UBND xã Lộc Khánh |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
12 |
Đường Lộc Thái - Lộc Điền - Lộc Khánh |
Chợ Lộc Thái |
xã Lộc Khánh |
8 |
|
|
|
8 |
|
|
|
13 |
Đường Lộc Điền - Lộc Thuận |
UBND xã Lộc Điền |
UBND xã Lộc Thuận |
5,5 |
|
|
|
5,5 |
|
|
|
14 |
Đường Lộc Thái - Lộc Thuận (làng 2) |
Ngã 4 BCH Biên phòng tỉnh |
xã Lộc Thuận (làng 2) |
4 |
|
|
|
4 |
|
|
|
15 |
Đường từ trung tâm Lộc Ninh - Lộc Thuận K59 |
Trung tâm huyện Lộc Ninh |
UBND xã Lộc Thuận |
12 |
|
|
|
12 |
|
|
|
16 |
Đường từ trung tâm Lộc Ninh - Lộc Thiện (làng 10) |
Trung tâm huyện Lộc Ninh |
ấp K54 xã Lộc Thiện |
11,1 |
|
|
|
11,1 |
|
|
|
17 |
Đường Lộc Tấn - Lộc Thạnh |
ngã 3 Lộc Tấn |
UBND xã Lộc Thạnh |
1,9 |
|
|
|
1,9 |
|
|
|
18 |
Đường Lộc An - Lộc Hiệp |
UBND xã Lộc An |
UBND xã Lộc Hiệp |
12,3 |
|
|
|
|
|
12,3 |
|
19 |
Đường Lộc Hiệp - hầm đá Lộc An |
ĐT.759B xã Lộc Hiệp |
Hầm đá xã Lộc An |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
|
20 |
Đường Lộc Thành - Lộc Thịnh |
UBND xã Lộc Thành |
UBND xã Lộc Thịnh |
5 |
|
|
|
|
|
5 |
|
21 |
Đường Tà Thiết - Hoa Lư |
Tà Thiết |
Hoa Lư |
13 |
|
|
|
|
|
13 |
|
22 |
Đường Lộc Điền - Lộc Quang |
UBND xã Lộc Điền |
Ấp Bù Tam xã Lộc Quang |
6,7 |
|
|
|
6,7 |
|
|
|
IX |
HUYỆN HỚN QUẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường huyện từ TTHC Chơn Thành - Tân Quan |
Tiếp nối đường TTHC huyện đi xã Quang Minh (ranh xã Tân Quan |
ĐT.756B, xã Tân Quan, Hớn Quản |
3,1 |
|
|
|
3,1 |
|
|
|
2 |
Đường huyện Phước An - Tân Quan |
Đường huyện Tân Lợi - Phước An - Thanh Bình |
ĐT.756C, xã Tân Quan |
14,8 |
|
|
|
14,8 |
|
|
|
3 |
Đường huyện Tân Lợi - Phước An - Thanh Bình |
QL.13, xã Thanh Bình |
ĐT.758, xã Tân Lợi |
9,8 |
|
|
|
9,8 |
|
|
|
4 |
Đường huyện Tân Lợi - An Khương - Thanh An |
ĐT.758, xã Tân Lợi |
ĐT.756, xã Thanh An |
11,5 |
|
|
|
11,5 |
|
|
|
5 |
Đường huyện An Phú - Thạnh Phú |
QL. 13 xã Thạnh Phú |
xã An Phú |
3,9 |
|
|
|
3,9 |
|
|
|
6 |
Đường huyện An Phú - Minh Tâm |
xã An Phú |
xã Minh Tâm |
11,5 |
|
|
|
11,5 |
|
|
|
7 |
Đường huyện Minh Đức - Thanh Bình |
Đường huyện Minh Đức - Đồng Nơ |
xã Thanh Bình |
2,5 |
|
|
|
2,5 |
|
|
|
8 |
Đường huyện Minh Đức - Đồng Nơ |
ĐT.756B, xã Đồng Nơ |
Đường huyện Minh Đức Thanh Bình |
15,3 |
|
|
|
15,3 |
|
|
|
9 |
Đường huyện Minh Đức - Đồng Nơ B |
Đường huyện Minh Đức - Thanh Bình |
ĐT.752 |
5 |
|
|
|
5 |
|
|
|
10 |
Đường vào Nông trường Đồng Nơ |
ĐT.756B, xã Đồng Nơ |
ĐT.752C (Xa Cát - Minh Đức) |
6,2 |
|
|
|
|
6,2 |
|
|
X |
HUYỆN CHƠN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nha Bích - Minh Thành - Minh Hưng |
QL.14, ấp 1 xã Nha Bích |
QL.13, UBND xã Minh Hưng |
6,56 |
|
|
|
|
|
6,56 |
|
2 |
Đường trung tâm hành chính Chơn Thành đi Minh Hưng |
TTHC huyện Chơn Thành |
QL.13, xã Minh Hưng |
5,05 |
5,05 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đường nối dài khu TTHC Chơn Thành đi Minh Hưng |
Đường trung tâm hành chính Chơn Thành đi Minh Hưng |
Đường Nha Bích - Minh Thành - Minh Hưng |
1,9 |
|
|
|
|
|
1,9 |
|
4 |
Đường Minh Hưng - Minh Hòa - Minh Thạnh |
QL.13, xã Minh Hưng |
ranh xã Minh Thạnh, Bình Dương |
6,16 |
|
|
|
|
|
6,16 |
|
5 |
Đường Ngọc Lầu |
ĐT.751, xã Minh Long |
Đường Minh Hưng - Minh Hòa - Minh Thạnh (KCN Minh Hưng) |
10,32 |
|
|
|
|
10,32 |
|
|
6 |
Đường 239 |
ĐT.751, thị trấn Chơn Thành |
Ranh tỉnh Bình Dương |
8,79 |
|
|
|
|
8,79 |
|
|
7 |
Đường Minh Thành - An Long |
QL14, ngã 4 xã Minh Thành |
Xã An Long, Bình Dương |
6,6 |
|
|
|
|
|
6,6 |
|
8 |
Đường Minh Thành - Bàu Nam |
QL.14, ấp Suối Ngang, xã Nha Bích |
Hồ Phước Hòa |
8,22 |
|
|
8,22 |
|
|
|
|
9 |
Đường Minh Thắng - Quang Minh |
QL.14, xã Minh Thắng |
ĐT.756C, xã Quang Minh |
12,26 |
|
|
|
|
12,26 |
|
|
10 |
Đường ấp 6 |
QL.14, xã Minh Thắng |
Đường Tân Quan - Nha Bích |
5,67 |
|
|
|
|
5,67 |
|
|
11 |
Đường Tân Quang - Phước An |
ĐT.756 |
Đường Minh Thắng - Quang Minh |
8,3 |
|
|
|
|
8,3 |
|
|
12 |
Trung tâm hành chính huyện - Quang Minh |
Đường trung tâm hành chính Chơn Thành đi Minh Hưng |
Ranh xã Tân Quan, Hớn Quản |
7,77 |
|
|
|
|
7,77 |
|
|
13 |
Đường Tân Quang - Nha Bích |
QL.14, UBND xã Nha Bích |
Ấp 6 xã Nha Bích |
5,62 |
|
|
|
5,62 |
|
|
|
14 |
Đường ấp Hòa Vinh |
QL.13, ấp Hòa Vinh, xã Thành Tâm |
Ranh tỉnh Bình Dương |
3,1 |
|
|
|
|
3,1 |
|
|
15 |
Đường ranh Minh Hưng - Chơn Thành |
QL.13 xã Minh Hưng |
Ranh tỉnh Bình Dương |
6,05 |
|
|
|
|
6,05 |
|
|
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1654/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1654/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng Ban hành: 17/06/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ Tiêu chí (tạm thời) đánh giá, xếp hạng sản phẩm chương trình mỗi xã một sản phẩm tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 22/07/2019
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2018 về phân cấp quản lý nhà nước lĩnh vực Công Thương cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (vùng động lực kinh tế) Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án “Đổi mới hoạt động của các hội tập hợp trí thức tham gia phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017-2020” Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 06/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Thiết kế mẫu kiên cố hóa kênh mương thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn phòng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2014 về Bảng xếp loại đường bộ trên tuyến đường tỉnh để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Quyết định 1654/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất tính thu tiền cho thuê đất đối với trường hợp hết thời hạn ổn định đơn giá thuê đất trong năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/11/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2012 quy định cụ thể đối tượng được hưởng chế độ bồi dưỡng làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 1654/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án “Kiện toàn tổ chức và nâng cao chất lượng hoạt động của tổ chức pháp chế tại cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2012 - 2015” Ban hành: 21/08/2012 | Cập nhật: 20/09/2012
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006