Quyết định 1654/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: 1654/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh Người ký: Đặng Huy Hậu
Ngày ban hành: 21/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1654/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 21 tháng 05 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA THÀNH PHỐ HẠ LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội khoá VIII thông qua ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ nghị quyết 15/NQ-CP ngày 13/02/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh;

Căn cứ Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hạ Long; Căn cứ Quyết định số 2607/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hoành Bồ;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long tại Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2020 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 385/TTr-TNMT-QHKH ngày 21 tháng 5 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hạ Long (Kèm theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hạ Long, được Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 29/4/2020) với các nội dung chủ yếu như sau:

- Diện tích phân bổ trong năm kế hoạch.

- Kế hoạch thu hồi các loại đất.

- Kế hoạch chuyển mục đích thu hồi đất.

- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(có 4 biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long:

1.1. Lập sơ đồ, biểu đồ theo đúng quy định tại khoản 10 Điều 67 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; việc lập Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải thể hiện rõ các khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất trong năm kế hoạch phải thống nhất trên nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại khoản 11, Điều 67 Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT .

1.2. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 2 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ được thực hiện việc thu hồi đất sau khi được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định chủ trương đầu tư; Đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua; Chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định tại Luật Lâm nghiệp năm 2017.

1.4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

1.5. Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất khi phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Hạ Long đã được phê duyệt và phù hợp với quy hoạch chung xây dựng thành phố Hạ Long, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng đã được phê duyệt (đối với những nơi có quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh; chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của Luật đất đai và đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng nhà ở, kinh doanh bất động sản; đối với hạng mục Điều chỉnh cục bộ lô N1 thuộc quy hoạch khu đô thị Bãi Muối tại phường Cao Thắng và hạng mục Điều chỉnh lô đất trạm xá (ký hiệu tx) thuộc dự án dân cư lấn biển Vựng Đâng tại phường Cao Xanh chỉ được thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất sau khi có quyết định chủ trương đầu tư hoặc chấp thuận chủ trương đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền; riêng đối với hạng mục Điều chỉnh lô đất trạm xá (ký hiệu tx) thuộc Dự án dân cư lấn biển Vựng Đâng tại phường Cao Xanh, UBND thành phố Hạ Long phải rà soát lại, nếu dự án Khu dân lấn biển Vựng Đông đã được Thủ tướng Chính phủ giao đất, cho thuê đất trước ngày 01/7/2004 thì phải có văn bản xin ý kiến của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc chuyển mục đích sử dụng đất.

- Đối với quỹ đất là tài sản công (đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp) chỉ được hiện việc đấu giá quyền sử dụng đất sau khi có quyết định sắp xếp lại, xử lý trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp và bàn giao tài sản nhà, đất về địa phương quản lý của cơ quan có thẩm quyền.

- UBND thành phố Hạ Long chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục thuế Tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân thành phố Hạ Long chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của thành phố Hạ Long./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, P1, P5;
- V0, V3, QH1, QLĐĐ1-2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3;
15 bản-QĐ131.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

Biểu 1.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Hà Khánh

Hà Phong

Hà Khẩu

Cao Xanh

Giếng Đáy

Hà Tu

Hà Trung

Hà Lầm

Bãi Cháy

Cao Thắng

Hùng Thắng

Yết Kiêu

Trần Hưng Đạo

Hồng Hải

Hồng Gai

Bạch Đằng

Hồng Hà

Tuần Châu

Việt Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+ (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng DT tự nhiên

 

111.911,98

3.217,34

2.411,78

1.479,77

615,74

542,88

1.420,87

543,48

403,03

1.546,61

243,42

794,43

153,74

64,50

318,02

96,70

128,94

336,43

908,33

2.763,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

82.410,76

1.131,29

1.223,41

738,97

24,75

50,72

156,79

110,81

133,09

426,32

34,05

226,49

9,76

0,19

68,73

2,57

0,17

67,57

81,48

1.973,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.237,81

 

34,00

27,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,35

63,57

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.488,87

 

31,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,64

60,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

623,64

2,69

32,89

9,30

0,10

0,05

0,89

0,47

0,26

0,37

0,31

0,04

 

 

 

 

 

 

12,85

22,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.967,16

51,59

85,76

186,67

24,65

50,67

69,67

58,78

33,07

69,70

12,13

62,24

9,76

0,19

29,29

2,57

0,17

26,96

37,46

201,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19.479,16

852,83

460,46

106,38

 

 

7,38

7,07

 

 

8,52

 

 

 

14,36

 

 

40,61

 

1.209,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

16.183,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

39.029,27

219,83

535,05

346,68

 

 

78,59

44,44

99,71

356,25

13,10

155,24

 

 

25,08

 

 

 

1,01

466,55

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.823,42

0,05

75,26

59,00

 

 

0,27

0,05

0,05

 

 

8,98

 

 

 

 

 

 

17,76

10,66

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

66,72

4,30

 

3,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25.241,08

1.979,09

824,95

651,74

487,77

437,17

1.209,04

432,48

264,28

1.028,20

193,04

535,05

143,60

64,08

240,20

94,13

128,13

232,62

458,40

776,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.116,35

0,46

 

15,36

 

 

724,05

29,33

0,53

39,12

 

 

0,00

 

3,24

0,18

 

1,98

9,37

83,83

2.2

Đất an ninh

CAN

671,05

0,10

42,91

0,03

0,94

0,04

0,01

8,03

0,04

3,79

0,13

2,12

0,01

0,12

0,03

0,04

0,10

3,79

0,05

0,40

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

554,63

 

 

 

 

91,61

 

 

 

163,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

299,40

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

120,20

50,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

716,23

34,32

7,14

24,50

5,64

35,87

9,06

0,16

0,88

28,97

0,33

15,18

1,80

0,00

3,55

0,29

0,08

3,00

 

9,98

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.866,86

762,63

496,96

 

 

 

255,45

192,65

141,19

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

2.8

Đất thương mại dịch vụ

TMD

722,98

106,32

2,64

12,75

1,51

18,52

4,28

2,14

2,45

122,99

1,04

8,68

24,57

16,06

11,76

24,22

12,42

8,70

114,84

7,84

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.191,90

540,91

95,26

305,50

132,66

115,28

111,41

162,84

62,57

268,02

68,58

95,03

43,24

22,34

102,64

28,82

42,21

112,47

214,18

121,03

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

35,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13,04

21,45

 

 

0,02

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

5.031,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

68,20

13,49

 

3,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

418,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.684,19

155,43

73,84

128,60

128,35

64,47

70,45

28,45

46,31

137,46

107,27

119,67

45,23

24,37

80,88

21,33

23,49

88,02

23,30

54,62

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,96

0,14

0,56

5,58

2,83

0,43

0,13

0,21

0,03

1,78

0,00

0,52

0,25

0,08

2,78

4,69

0,60

9,87

0,11

0,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,12

 

 

3,06

2,01

 

 

0,19

 

0,98

 

 

 

0,14

0,28

0,25

0,65

0,96

 

2,39

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,21

 

 

0,60

 

0,03

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,53

 

 

0,11

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

734,05

21,61

0,08

16,51

 

0,05

20,83

0,00

 

 

 

0,02

 

0,73

3,81

 

1,98

 

0,49

7,72

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

737,03

2,37

62,55

64,78

 

32,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,36

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,23

1,97

0,68

1,43

0,84

1,03

0,70

0,52

0,28

1,06

0,52

0,20

0,23

0,12

0,78

0,22

0,08

0,61

0,58

0,42

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

465,40

26,73

3,07

28,43

11,69

0,03

2,35

7,55

6,60

45,68

14,82

3,15

1,04

0,07

28,63

0,61

13,35

2,86

0,23

0,21

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,86

0,13

0,16

0,07

0,02

0,01

0,12

 

0,07

1,16

0,01

0,36

0,00

0,05

0,08

0,31

0,02

 

0,19

0,21

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.195,65

246,95

39,12

39,39

200,01

75,67

6,18

0,39

2,05

175,00

 

 

24,91

 

 

0,11

 

 

 

57,04

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.804,29

14,74

 

1,19

1,27

1,70

3,71

 

1,31

38,57

0,34

290,12

2,32

 

1,72

 

11,16

0,03

95,06

129,29

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.260,14

106,97

363,41

89,06

103,22

54,99

55,04

0,19

5,66

92,10

16,32

32,88

0,38

0,23

9,10

0,01

0,65

36,24

368,45

13,43

 

Biểu 1.

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH

(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Đại Yên

Vịnh Hạ Long

Hoành Bồ

Xã Lê Lợi

Xã Thống Nhất

Xã Vũ Oai

Xã Hòa Bình

Xã Kỳ Thượng

Xã Đồng Lâm

Xã Đồng Sơn

Xã Sơn Dương

Xã Dân Chủ

Xã Quảng La

Xã Bằng Cả

Xã Tân Dân

(1)

(2)

(3)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

 

Tổng DT tự nhiên

 

4.537,29

5.031,06

1.223,76

3.979,29

8.145,85

5.225,38

7.966,01

9.780,16

11.495,72

12.700,46

7.140,38

2.733,90

3.182,13

3.208,35

7.572,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.517,87

 

807,83

2.188,35

4.915,36

4.468,15

7.065,04

9.567,13

10.751,25

11.858,20

6.110,27

2.518,10

2.875,55

3.023,37

7.283,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,54

 

75,21

357,33

536,00

98,10

25,99

44,35

107,25

147.00

291.62

49,43

145,00

100,32

95,13

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,84

 

21,76

326,41

285,17

71,47

19,96

37,85

66,76

114,82

180,61

38,06

92,74

95,84

32,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,61

 

31,17

49,52

52,65

23,44

7,34

27,63

34,63

42,67

168,65

15,57

37,87

19,67

29,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

161,91

 

95,29

194,67

451,69

103,06

30,26

26,31

118,40

125,34

248,05

122,60

117,48

54,90

104,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.248,76

 

 

171,02

949,90

 

4.155,28

 

 

 

 

1.576,92

1.495,22

1.629,84

5.545,41

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

373,00

 

 

 

 

3.222,84

2.395,34

3.440,93

3.244,22

3.507,27

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

473,15

 

570,53

564,27

2437,95

1007,20

420,62

6027,61

7244,13

8024,82

5395,22

747,68

1050,51

1218,13

1505,94

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

231,55

 

35,63

835,45

479,54

13,51

28,59

0,30

2,62

1,70

6,30

5,73

7,10

0,50

2,81

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,34

 

 

16,09

7,63

 

1,62

 

 

9,40

0,43

0,17

22,37

0,01

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.892,34

5.031,06

414,46

1.687,64

2.796,35

613,32

846,65

83,88

198,34

181,29

525,52

174,22

267,34

142,72

205,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,40

 

5,16

13,14

11,58

 

 

 

0,04

 

116,76

 

2,10

 

40,71

2.2

Đất an ninh

CAN

0,18

 

0,40

3,32

578,43

25,94

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

69,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,64

 

7,79

337,96

98,23

29,63

 

 

 

 

31,09

4,32

10,90

 

4,92

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

3,46

 

 

 

 

 

3,00

4,20

 

7,00

2.8

Đất thương mại dịch vụ

TMD

73,76

 

13,69

9,61

92,78

19,07

 

 

 

 

1,60

 

2,92

0,37

5,47

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

945,84

 

136,68

274,42

326,43

131,03

233,25

19,70

74,63

79,23

186,15

13,78

38,79

26,36

60,59

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

5.031,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

0,36

 

 

25,89

24,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

83,94

131,64

18,15

6,48

7,48

19,97

30,39

50,15

8,52

27,13

13,74

20,65

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

136,17

 

126,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

 

5,46

0,76

1,40

0,33

0,17

0,21

1,14

0,20

0,28

0,19

0,21

0,24

0,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,17

 

0,33

0,57

0,51

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,78

 

2,63

10,98

13,48

259,71

332,09

6,88

0,52

2,89

15,39

2.94

4,69

3,47

2,77

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,32

 

50,81

57,79

362,54

12,21

7,85

 

 

 

69,98

6,04

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,45

 

1,32

1,50

1,73

0,67

0,20

0,44

1,66

0,59

1,43

0,08

1,02

0,23

0,63

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

217,16

 

0,73

1,90

4,62

7,20

36,50

 

 

 

 

0,19

 

0,02

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,11

 

0,57

1,75

1,18

0,16

 

 

0,10

0,22

0,58

 

 

0,03

0,20

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

23,65

 

61,67

654,80

1038,22

71,32

94,13

38,46

100,28

67,77

39,70

8,87

27,99

39,33

62,64

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

439,45

 

0,36

235,07

61,97

8,50

111,48

10,71

 

 

11,70

126,29

147,28

58,93

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

 

0,03

0,13

2,00

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

127,08

 

1,47

103,30

434,14

143,91

54,32

129,15

546,13

660,97

504,59

41,58

39,24

42,26

83,66

 

Biểu 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Hà Khánh

Hà Phong

Hà Khẩu

Cao Xanh

Giếng Đáy

Hà Tu

Hà Trung

Hà Lầm

Bãi Cháy

Cao Thắng

Hùng Thắng

Yết Kiêu

Trần Hưng Đạo

Hồng Hải

Hồng Gai

Bạch Đằng

Hồng Hà

Tuần Châu

Việt Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+ (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

864,54

16,20

61,91

60,87

15,75

5,34

10,14

2,38

1,13

24,89

3,78

2,63

0,27

 

10,47

 

0,30

0,02

13,69

189,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

310,52

 

2,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,34

85,99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

276,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,10

76,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,03

 

7,01

0,54

 

 

 

 

0,66

0,81

 

0,17

 

 

 

 

 

 

0,59

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

69,48

4,08

1,11

10,55

6,29

5,34

1,90

1,63

0,45

1,85

1,99

1,55

0,27

 

4,20

 

0,30

0,02

2,50

2,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

41,23

12,08

0,22

9,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,69

 

 

 

 

0,10

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

159,69

 

46,68

36,11

9,46

 

8,24

0,74

 

22,23

1,79

0,25

 

 

2,58

 

 

 

 

0,09

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

262,79

0,03

4,01

3,74

 

 

 

0,01

0,02

 

 

0,66

 

 

 

 

 

 

1,25

100,64

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

380,74

41,83

7,87

12,11

10,01

13.16

18,33

1,93

1,11

4,90

3,29

5,34

1,14

0,46

4,47

0,03

1,51

5,87

2,94

7,53

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,43

 

 

 

 

 

6,98

 

 

0,06

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

0,37

2.2

Đất an ninh

CAN

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

 

0,04

0,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,70

4,87

0,04

 

0,19

0,73

 

0,01

 

0,12

0,01

0,01

0,04

 

0,33

 

 

0,03

 

0,23

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,14

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất thương mại dịch vụ

TMD

46,43

30,85

 

0,73

 

1,35

6,89

 

 

0,02

 

0,02

0,01

 

 

 

 

0,30

 

4,09

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

166,59

0,36

0,03

0,20

0,02

0,15

 

0,51

 

0,13

0,54

0,32

 

 

0,78

 

0,23

0,08

0,30

0,01

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

82,04

5,71

3,50

6,67

9,74

7,88

4,19

1,41

1,11

4,40

2,45

4,99

0,70

0,38

2,72

0,03

1,26

4,57

2,32

2,75

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,38

0,04

0,60

 

 

0,83

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,25

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,38

 

 

0,10

 

 

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

11,81

 

4,30

4,42

 

3,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,30

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,17

0,00

 

0,01

0,04

0,01

 

0,01

0,02

 

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,60

 

 

 

0,05

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Yên

Vịnh Hạ Long

Hoành Bồ

Xã Lê Lợi

Xã Thống Nhất

Xã Vũ Oai

Xã Hòa Bình

Xã Kỳ Thượng

Xã Đồng Lâm

Xã Đồng Sơn

Xã Sơn Dương

Xã Dân Chủ

Xã Quảng La

Xã Bằng Cả

Xã Tân Dân

(1)

(2)

(3)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp

NNP

271,54

 

13,4

22,49

107,74

3,07

15,91

0,4

0,4

2,56

5,85

0,2

0,5

0.64

0,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

201,16

 

1,55

1,91

6,58

0,09

 

 

 

 

0,61

 

 

0,09

0,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

188,48

 

 

1,68

0,15

 

 

 

 

 

0,31

 

 

0,09

0,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,37

 

0,39

2,59

2,12

0,01

0,36

 

 

0,35

0,29

 

 

0,05

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

9,29

 

0,87

2,94

3,48

2,55

0,3

0,4

0,4

0,3

1,3

0,2

0,5

0,5

0,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

15,21

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,42

 

3,24

9,68

12,51

0,07

0,04

 

 

1,91

3,65

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

56,30

 

7,35

5,37

83,05

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

181,30

 

2,45

0,08

13,05

23,12

16,13

 

 

0,73

0,04

 

 

 

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

1,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

0,02

 

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

162,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

0,04

0,11

0,54

0,05

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

15,24

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

20,89

12,2

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

1,54

0,04

6,86

0,12

3,85

 

 

 

0,02

 

 

 

0,01

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

3,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Hà Khánh

Hà Phong

Hà Khẩu

Cao Xanh

Giếng Đáy

Hà Tu

Hà Trung

Hà Lầm

Bãi Cháy

Cao Thắng

Hùng Thắng

Yết Kiêu

Trần Hưng Đạo

Hồng Hải

Hồng Gai

Bạch Đằng

Hồng Hà

Tuần Châu

Việt Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…
+ (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1198,61

4,20

16,73

75,50

7,02

10,13

11,24

9,24

2,91

102,06

6,00

4,61

6,50

7,75

14,53

6,21

0,40

1,27

14,41

255,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

311,10

 

2,88

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,35

86,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

279,70

 

2,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,88

80,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,60

 

7,15

1,62

 

 

 

 

0,63

0,77

 

0,08

 

 

 

 

 

 

0,28

0,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

106,23

2,60

2,50

14,15

7,02

10,13

3,00

2,47

1,53

7,83

2,54

3,58

1,52

7,75

5,73

0,64

0,40

1,11

3,12

3,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

67,51

1,58

0,22

10,00

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

3,58

 

 

 

 

11,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

282,01

 

 

42,85

 

 

8,24

6,76

0,73

93,46

3,29

0,25

4,98

 

5,22

5,57

 

0,16

 

53,37

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

408,66

0,03

3,98

3,97

 

 

 

0,01

0,02

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

2,98

100,80

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,49

 

 

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

142,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

_

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng bộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RSX/NKR(a)

142,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

77,01

0,26

2,48

14,25

3,27

1,73

6,44

0,13

0,05

1,17

0,77

0,45

1,03

 

1,16

1,48

 

339

0,46

0,02

 

Biểu 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Yên

Vịnh Hạ Long

Hoành Bồ

Xã Lê Lợi

Xã Thống Nhất

Xã Vũ Oai

Xã Hòa Bình

Xã Kỳ Thượng

Xã Đồng Lâm

Xã Đồng Sơn

Xã Sơn Dương

Xã Dân Chủ

Xã Quảng La

Xã Bằng Cả

Xã Tân Dân

(1)

(2)

(3)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

468,32

 

13,4

22,49

107,74

3,07

15,91

0,4

0,4

2.56

5,85

0,2

0,5

0,64

0,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

201,44

 

1,55

1,91

6,58

0,09

 

 

 

0,22

0,61

 

 

0,09

0,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

183,42

 

 

1,91

4,29

 

 

 

 

0,22

0,31

 

 

0,09

0,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,37

 

0,39

2,59

2,12

0,01

0,36

 

 

0,11

0,29

 

 

0,05

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

11,09

 

0,87

2,94

3,48

2,55

0,3

0,4

0,4

0,3

1,3

0,2

0,5

0,5

0,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

25,36

 

 

 

 

 

15,21

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

26,01

 

3,24

9,68

12,51

0,07

0,04

 

 

1,93

3,65

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

200,05

 

7,35

5,37

83,05

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

0,87

 

 

 

 

 

0,3

49,74

92

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng bộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

0,87

 

 

 

 

 

0,3

49,74

92

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

35,43

 

 

0,28

2,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Hà Khánh

Hà Phong

Hà Khẩu

Cao Xanh

Giếng Đáy

Hà Tu

Hà Trung

Hà Lầm

Bãi Cháy

Cao Thắng

Hùng Thắng

Yết Kiêu

Trần Hưng Đạo

Hồng Hải

Hồng Gai

Bạch Đằng

Hồng Hà

Tuần Châu

Việt Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
…+ (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2214,00

 

282,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng Lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1070,48

 

282,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1143,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

451,79

50,45

9,69

93,37

18,16

5.28

0,30

0,01

2,57

15,75

1,63

0,59

3,38

0,12

7,67

5,24

1,03

3,75

5,72

0,09

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,74

 

2,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

0,03

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

4,52

 

0,17

 

 

 

 

 

 

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

44,77

1,25

 

5,12

1,95

3,82

 

 

 

6,24

 

0,56

3,38

 

1,37

5,21

1,03

 

4,84

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

274,29

25,39

4,37

58,33

7,09

0,80

0,27

 

0,36

5,07

0,71

0,03

 

 

5,41

 

 

3,48

0,50

0,09

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

56,54

17,76

2,81

14,37

8,96

0,66

 

0,01

 

2,15

0,11

 

 

 

0,24

 

 

0,27

0,39

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

0,70

0,50

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

56,80

5,55

0,05

15,55

0,13

 

0,03

 

2,21

0,45

0,81

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Đại Yên

Vịnh Hạ Long

Hoành Bồ

Xã Lê Lợi

Xã Thống Nhất

Xã Vũ Oai

Xã Hòa Bình

Xã Kỳ Thượng

Xã Đồng Lâm

Xã Đồng Sơn

Xã Sơn Dương

Xã Dân Chủ

Xã Quảng La

Xã Bằng Cả

Xã Tân Dân

(1)

(2)

(3)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp

NNP

137,89

 

 

 

150

200

330

300

443,52

 

 

70

80

90

130

1.1

Đất trồng Lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

137,89

 

 

 

150

 

130

 

 

 

 

70

80

90

130

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

200

200

300

443,52

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

204,02

 

3,48

5,29

12,6

0,74

0,02

 

 

0,03

0,09

 

 

0,68

0,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,17

 

 

3,32

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

0,37

1,08

0,15

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

156,91

 

0,17

0,12

4,8

 

 

 

 

0,03

0,09

 

 

0,23

0,04

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

0,23

5,51

 

0,02

 

 

 

 

 

 

0,27

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,01

 

2,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNQ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DHS

0,05

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30,83

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014