Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 1714/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Phạm Trường Thọ
Ngày ban hành: 15/10/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1714/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông”;

Căn cứ Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 998/STTTT-Tra ngày 21/9/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

(Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)

1. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện tích hợp dữ liệu thủ tục hành chính đã được bộ, cơ quan ngang bộ đăng tải công khai trên trên Cơ sở dữ liệu quốc gia và nhập bổ sung, sửa đổi các thông tin liên quan đến thời gian, địa điểm thực hiện, phí, lệ phí theo Quyết định công bố Danh mục.

2. UBND cấp huyện thực hiện tải về nội dung các thủ tục hành chính tại địa chỉ Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi: www.quangngai.gov.vn (mục Tuyên truyền cải cách hành chính) và tiến hành niêm yết công khai, đầy đủ Danh mục và nội dung thủ tục hành chính theo quy định; thực hiện tiếp nhận và giải quyết các thủ tục hành chính theo đúng Danh mục và nội dung được đăng tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP,VX, CBTH;
- Lưu: VT, KSTTHC(Thu)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Trường Thọ

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại UBND huyện, thành phố.

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.

2

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại UBND huyện, thành phố.

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.

3

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại UBND huyện, thành phố.

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại UBND huyện, thành phố.

Không

- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ.

5

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại UBND huyện, thành phố.

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.

6

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy.

05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại UBND huyện, thành phố.

Không

- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ;

- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.

 





Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in Ban hành: 19/06/2014 | Cập nhật: 21/06/2014

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010