Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2017-2018
Số hiệu: 1751/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Phạm Đăng Quyền
Ngày ban hành: 29/05/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Giáo dục, đào tạo, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1751/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 29 tháng 5 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM HỌC 2017 - 2018

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giáo dục năm 2005 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 115/NĐ-CP ngày 24/12/2010 của Chính phủ quy định trách nhiệm quản lý nhà nước về giáo dục;

Căn cứ Quyết định số 1100/2017/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về phân công, phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Thanh Hóa quản lý; Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 03/05/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND tỉnh; phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 5308/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định sắp xếp các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học hiện có tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 3185/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc quy định định mức bình quân học sinh/lớp và định mức biên chế cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên hành chính các trường mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 3465/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định định mức học sinh/lớp và định mức cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường trung học phổ thông, trung học cơ sở và trung học phổ thông công lập;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Công văn số: 965/SGDĐT-KHTC ngày 15/5/2017 về việc trình duyệt kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2017 - 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục tỉnh Thanh Hóa năm học 2017 - 2018, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Số trường.

Tổng số trường: 2.122 trường, trong đó:

- Trường mầm non: 665 trường;

- Trường tiểu học: 674 trường;

- Trường trung học cơ sở (THCS): 613, trong đó: Trường THCS Dân tộc nội trú: 11; trường THCS Dân tộc bán trú: 26;

- Trường tiểu học và trung học cơ sở: 33 trường;

- Trường trung học phổ thông (THPT): 101 trường;

- Trường THCS&THPT: 07 trường;

- Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Dạy nghề: 28 trung tâm;

- Trung tâm Giáo dục Kỹ thuật tổng hợp - Hướng nghiệp: 01 trung tâm;

2. Số nhóm/lớp và quy mô học sinh:

TT

Bậc học

Số lớp/nhóm

Số học sinh

1

Nhà trẻ

2.856

37.424

2

Mẫu giáo

7.010

191.099

3

Tiểu học

10.289

275.897

4

THCS

5.582

192.030

5

THPT

2.464

101.412

6

Bổ túc THPT

179

6.532

 

Tổng cộng:

28.380

804.345

Nội dung chi tiết về Kế hoạch phát triển sự nghiệp giáo dục năm học 2017 - 2018 cho Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND các huyện, thị xã, thành phố tại Phụ biểu kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Giáo dục và Đào tạo:

- Căn cứ Kế hoạch được giao tại Điều 1 Quyết định này, thông báo chỉ tiêu cụ thể cho các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh để triển khai, thực hiện;

- Phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn chỉ đạo các địa phương, đơn vị điều chỉnh chỉ tiêu phát triển sự nghiệp giáo dục cho các cơ sở giáo dục mới thành lập hoặc chia tách, sáp nhập thành cơ sở mới, đảm bảo sự phù hợp tình hình thực tế của mỗi địa phương.

- Phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố kiểm tra, giám sát và hướng dẫn chỉ đạo các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh tổ chức tuyển sinh đầu cấp học, đảm bảo đúng quy chế, đúng đối tượng và Kế hoạch được giao; tổng hợp tình hình và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo về kết quả thực hiện trước ngày 20/9/2017.

2. UBND các huyện, thị xã, thành phố: Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo phân bổ chỉ tiêu cụ thể cho các trường đối với từng bậc học, đảm bảo đúng quy định hành của Nhà nước và của tỉnh.

3. Các sở: Kế hoạch đầu tư, Tài chính, Nội vụ căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch phát triển giáo dục năm học 2017 - 2018; kế hoạch sử dụng ngân sách sự nghiệp giáo dục được phân bổ và việc sử dụng cán bộ, công chức, viên chức ngành giáo và đào tạo năm học 2017 - 2018; định kỳ, báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Đăng Quyền

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC Năm học: 2017 - 2018

(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

TH
2015-2016

Kế hoạch
2016-2017

Ước TH
2016-2017

Kế hoạch
2017-2018

So sánh %

(6)/(4)

(7)/(6)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

TỔNG SỐ HỌC SINH

Hs

738.594

778.870

766.255

804.345

103,75

104,97

1

Mầm non

Hs

195.584

212.751

215.401

228.523

110,13

106,09

1.1

Nhà trẻ

Cháu

33.930

37.951

33.845

37.424

99,75

110,57

1.2

Mẫu giáo

Hs

161.654

174.800

181.556

191.099

112,31

105,26

2

Phổ thông

Hs

536.954

558.314

545.137

569.290

101,52

104,43

2.1

Tiểu học

Hs

255.979

268.722

263.964

275.897

103,12

104,52

2.2

Trung học cơ sở

Hs

185.679

190.268

184.835

192.030

99,55

103,89

 

THCS DTNT (Huyện)

Hs

2.640

2.640

2.640

2.640

100,00

100,00

2.3

Trung học phổ thông

Hs

95.296

99.324

96.338

101.412

101,09

105,22

2.3.1

Trường công lập

 

92.820

96.603

93.935

98.772

101,20

105,04

 

- THPT dân tộc nội trú tỉnh

Hs

540

540

540

720

100,00

133,33

 

- Học sinh chuyên

Hs

1.094

1.150

1.150

1.155

105,12

100,43

2.3.2

Trường tư thục

 

2.476

2.721

2.403

2.690

97,05

111,94

3

GDTX- DN (BTVH)

Hs

6.056

7.805

5.717

6.532

94,40

114,26

II

HỌC SINH TUYỂN MỚI

Hs

141.088

141.908

137.895

146.832

97,74

106,48

1

Vào lớp 1

Hs

58.109

55.642

54.892

59.936

94,46

109,19

2

Vào lớp 6

Hs

46.764

47.778

46.118

49.265

98,62

106,82

 

Trong đó: Dân tộc nội trú

Hs

660

660

660

660

100,00

100,00

3

Vào lớp 10 THPT

Hs

33.731

35.299

34.842

34.877

103,29

100,62

 

- Trường công lập:

Hs

32.702

34.249

34.101

33.911

104,28

99,98

 

+ Chuyên

Hs

391

385

385

385

98,47

100,00

 

+ DT Nội trú

Hs

180

180

180

360

100,00

200,00

 

- Trường tư thục

Hs

1.029

1.050

741

966

72,01

130,36

4

Vào lớp 10 BTVH

Hs

2.484

3.189

2.043

2.572

82,25

125,89

III

BÌNH QUÂN HS/LỚP

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhóm trẻ

Hs/lớp

18,13

18,26

17,79

13,1

98,07

73,68

2

Mẫu giáo

Hs/lớp

27,68

29,26

30,16

27,26

108,97

90,39

3

Khối Tiểu học

Hs/lớp

25,19

26,09

26,15

26,81

103,81

102,53

4

Khối THCS

Hs/lớp

32,26

33,37

31,88

34,41

98,81

107,93

5

Khối THPT

Hs/lớp

41,78

41,84

41,24

41,14

98,71

99,75

6

BTVH

Hs/lớp

34,61

37,52

31,94

36,49

92,29

114,26

IV

SỐ LỚP HỌC

Lớp

26.084

26.635

26.329

28.380

100,94

107,79

1

Số nhóm trẻ

Lớp

1.871

2.078

1.903

2.856

101,71

150,08

2

Số lớp mẫu giáo

Lớp

5.841

5.975

6.020

7.010

103,06

116,45

3

Số lớp tiểu học

Lớp

10.161

10.298

10.093

10.289

99,33

101,94

 

Trong đó: Lớp ghép

Lớp

215

239

189

202

 

106,88

 

Tuyển mới đầu cấp

Lớp

2.280

2.151

2.118

2.219

92,89

104,77

4

Tổng số lớp THCS

Lớp

5.755

5.702

5.798

5.582

100,75

96,26

 

Trong đó Dân tộc nội trú

Lớp

88

88

88

88

100,00

100,00

 

Tuyển mới đầu cấp

 

1.438

1.433

1.435

1.419

99,79

98,89

5

Tổng số lớp THPT

Lớp

2.281

2.374

2.336

2.464

102,41

105,48

 

- Công lập:

Lớp

2.220

2.304

2.271

2.401

102,30

105,72

 

Tuyển mới đầu cấp

 

777

819

834

817

107,34

97,96

 

+ Chuyên

Lớp

11

11

11

11

100,00

100,00

 

+ DT Nội trú

Lớp

6

6

6

12

100,00

200,00

 

- Trường tư thục

Lớp

61

70

65

63

106,56

96,92

 

Tuyển mới đầu cấp

Lớp

20

20

20

23

100

115

6

Bổ túc văn hóa ở TTGDTX

Lớp

175

208

179

179

102,29

100,00

 

Tuyển mới đầu cấp

Lớp

60

60

58

60

100

103,45

V

SỐ TRƯỜNG

Trường

2.154

2.112

2.140

2.122

99,54

98,93

1

Mầm non

Trường

661

660

662

665

100,15

100,45

2

Tiểu học

Trường

708

676

694

674

98,59

96,56

3

Trung học cơ sở

Trường

637

609

629

613

98,74

97,46

4

Trường TH&THCS

Trường

12

31

19

33

158,33

173,68

 

Trường DTNT huyện

Trường

11

11

11

11

100,00

100,00

5

Trung học phổ thông

Trường

101

101

101

101

100,00

100,00

 

- Trường công lập:

Trường

94

94

94

94

100,00

100,00

 

+ Trường chuyên

Trường

1

1

1

1

100,00

100,00

 

+ Trường Dân tộc nội trú

Trường

1

1

1

2

100,00

200,00

 

- Trường tư thục

Trường

7

7

7

7

100,00

100,00

 

- Trường hạng 1

Trường

39

40

40

46

102,56

117,50

 

- Trường hạng 2

Trường

46

48

48

45

104,35

91,67

 

- Trường hạng 3

Trường

16

13

13

10

81,25

76,92

6

Trường THCS &THPT

Trường

6

6

6

7

100,00

100,00

 

-Trường công lập

Trường

5

5

5

6

100,00

100,00

 

- Trường tư thục

Trường

1

1

1

1

100,00

100,00

 

- Trường hạng 1

Trường

1

3

3

4

300,00

133,33

 

- Trường hạng 2

Trường

5

3

3

2

60,00

66,67

7

Trung tâm GDTX-DN

T.tâm

28

28

28

28

100,00

100,00

8

Trung tâm KTTH-HN

T.tâm

1

1

1

1

100,00

100,00

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2017 - 2018

(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Trường THPT

Loại hình

Hạng trường

Số lớp

Trong đó

Số học sinh

Trong đó

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

 

Cộng

 

 

2.464

840

831

793

101.412

34.877

34.240

32.295

 

Công lập

CL

 

2.401

817

811

773

98.722

33.911

33.424

31.387

 

Tư thục

TT

 

63

23

20

20

2.690

966

816

908

 

Huyện Mường Lát

 

 

22

9

7

6

916

378

288

250

1

THPT Mường Lát

CL

1

22

9

7

6

916

378

288

250

 

Huyện Quan Hóa

 

 

29

11

9

9

1.146

462

381

303

2

THPT Quan Hóa

CL

2

17

7

5

5

681

294

213

174

3

THCS&THPT Quan Hóa

CL

1

12

4

4

4

465

168

168

129

 

Huyện Quan Sơn

 

 

30

11

10

9

1.177

462

382

333

4

THPT Quan Sơn

CL

1

19

7

6

6

754

294

242

218

5

THPT Quan Sơn 2

CL

2

11

4

4

3

423

168

140

115

 

Huyện Bá Thước

 

 

64

23

22

19

2.633

966

904

763

6

THPT Bá Thước

CL

1

26

9

9

8

1.116

378

378

360

7

THPT Hà Văn Mao

CL

1

26

9

9

8

1.018

378

361

279

8

THPT Bá Thước 3

CL

2

12

5

4

3

499

210

165

124

 

Huyện Lang Chánh

 

 

30

11

10

9

1.289

462

439

388

9

THPT Lang Chánh

CL

1

30

11

10

9

1.289

462

439

388

 

Huyện Như Xuân

 

 

49

18

16

15

1.489

574

490

425

10

THPT Như Xuân

CL

1

24

9

8

7

989

378

331

280

11

THPT Như Xuân 2

CL

2

12

4

4

4

427

168

140

119

12

THCS & THPT Như Xuân

CL

2

13

5

4

4

500

196

159

145

 

Huyện Thường Xuân

 

 

75

26

26

23

3.089

1.092

1.034

963

13

THPT Cầm Bá Thước

CL

1

32

11

11

10

1.312

462

450

400

14

THPT Thường Xuân 2

CL

1

24

8

9

7

1.011

336

345

330

15

THPT Thường Xuân 3

CL

1

19

7

6

6

766

294

239

233

 

Huyện Ngọc Lặc

 

 

79

30

26

23

3.303

1.260

1.075

968

16

THPT Ngọc Lặc

CL

1

33

12

11

10

1.371

504

441

426

17

THPT Lê Lai

CL

1

27

10

9

8

1.114

420

368

326

17

THPT Bắc Sơn

CL

1

19

8

6

5

818

336

266

216

 

Huyện Như Thanh

 

 

61

21

21

19

2.458

882

844

732

19

THPT Như Thanh

CL

1

29

10

10

9

1.211

420

424

367

20

THPT Như Thanh 2

CL

1

19

6

7

6

719

252

251

216

21

THCS&THPT Như Thanh

CL

1

13

5

4

4

528

210

169

149

 

Huyện Cẩm Thủy

 

 

74

25

26

23

3.019

1.050

1.055

914

22

THPT Cẩm Thủy 1

CL

1

37

12

13

12

1.524

504

547

473

23

THPT Cẩm Thủy 2

CL

1

20

7

7

6

777

294

255

228

24

THPT Cẩm Thủy 3

CL

2

17

6

6

5

718

252

253

213

 

Huyện Thạch Thành

 

 

95

32

32

31

3.846

1.344

1.291

1.211

25

THPT Thạch Thành 1

CL

1

29

10

10

9

1.187

420

402

365

26

THPT Thạch Thành 2

CL

1

22

8

7

7

887

336

276

275

27

THPT Thạch Thành 3

CL

1

24

8

8

8

982

336

325

321

28

THPT Thạch Thành 4

CL

1

20

6

7

7

790

252

288

250

 

Huyện Vĩnh Lộc

 

 

58

19

20

19

2.407

798

841

768

29

THPT Vĩnh Lộc

CL

2

25

8

9

8

1.048

336

380

332

30

THPT Trần Khát Chân

CL

3

13

5

4

4

529

210

167

152

31

THPT Tống Duy Tân

CL

2

20

6

7

7

830

252

294

284

 

Huyện Yên Định

 

 

121

38

42

41

5.076

1.596

1.770

1.710

32

THPT Yên Định 1

CL

1

35

11

12

12

1.462

462

505

495

33

THPT Yên Định 2

CL

1

29

9

10

10

1.227

378

422

427

34

THPT Yên Định 3

CL

2

22

7

8

7

924

294

339

291

35

THCS&THPT Thống Nhất

CL

2

12

4

4

4

497

168

168

161

36

THPT Trần Ân Chiêm

CL

2

23

7

8

8

966

294

336

336

 

Huyện Thiệu Hóa

 

 

106

33

37

36

4.358

1.386

1.528

1.444

37

THPT Thiệu Hóa

CL

1

29

9

10

10

1.222

378

423

421

38

THPT Lê Văn Hưu

CL

1

29

9

10

10

1.205

378

420

407

39

THPT Dương Đình Nghệ

CL

2

26

8

9

9

1.048

336

371

341

40

THPT Nguyễn Quán Nho

CL

2

22

7

8

7

883

294

314

275

 

Huyện Triệu Sơn

 

 

143

48

48

47

5.940

2.016

1.956

1.968

41

THPT Triệu Sơn 1

CL

2

24

8

8

8

997

336

325

336

42

THPT Triệu Sơn 2

CL

2

22

8

7

7

918

336

288

294

43

THPT Triệu Sơn 3

CL

2

24

8

8

8

1.008

336

336

336

44

THPT Triệu Sơn 4

CL

2

20

7

7

6

838

294

294

250

45

THPT Triệu Sơn 5

CL

2

21

7

7

7

868

294

291

283

46

THPT Triệu Sơn 6

CL

3

15

5

5

5

603

210

183

210

47

Phổ thông Triệu Sơn

TT

2

17

5

6

6

708

210

239

259

 

Huyện Thọ Xuân

 

 

143

46

49

48

5.882

1.932

2.044

1.906

48

THPT Lê Lợi

CL

1

32

10

11

11

1.346

420

459

467

49

THPT Lam Kinh

CL

2

26

9

9

8

1.083

378

381

324

50

THPT Lê Hoàn

CL

2

26

8

9

9

1.086

336

378

372

51

THPT Lê Văn Linh

CL

2

20

6

7

7

817

252

294

271

52

THPT Thọ Xuân 4

CL

2

20

6

7

7

789

252

276

261

53

THPT Thọ Xuân 5

CL

2

19

7

6

6

761

294

256

211

 

Huyện Đông Sơn

 

 

68

24

22

22

2.861

1.008

926

927

54

THPT Đông Sơn 1

CL

1

28

10

9

9

1.194

420

387

387

55

THPT Đông Sơn 2

CL

2

19

7

6

6

818

294

259

265

56

Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân

CL

1

21

7

7

7

849

294

280

275

 

Huyện Nông Cống

 

 

117

38

40

39

4.975

1.596

1.748

1.631

57

THPT Nông Cống 1

CL

2

25

8

9

8

1.019

336

345

338

58

THPT Nông Cống 2

CL

2

21

7

7

7

898

294

303

301

59

THPT Nông Cống 3

CL

2

23

7

8

8

1.048

294

378

376

60

THPT Nông Cống 4

CL

2

22

7

8

7

924

294

336

294

61

THPT Triệu Thị Trinh

CL

2

19

6

7

6

784

252

292

240

62

THPT Nông Cống

TT

3

7

3

1

3

302

126

94

82

 

Huyện Hà Trung

 

 

78

24

27

27

3.194

1.008

1.102

1.084

63

THPT Hà Trung

CL

1

32

10

11

11

1.344

420

462

462

64

THPT Hoàng Lệ Kha

CL

2

26

8

9

9

1.067

336

361

370

65

THPT Nguyễn Hoàng

CL

2

20

6

7

7

783

252

279

252

 

Huyện Quảng Xương

 

 

148

49

49

50

6.172

2.058

2.057

2.057

66

THPT Quảng Xương 1

CL

1

36

12

12

12

1.524

504

510

510

67

THPT Quảng Xương 2

CL

1

30

10

10

10

1.256

420

418

418

68

THPT Quảng Xương 4

CL

1

30

10

10

10

1.206

420

393

393

69

THPT Đặng Thai Mai

CL

2

27

9

9

9

1.080

378

351

351

70

THPT Nguyễn Xuân Nguyên

CL

2

25

8

8

9

1.106

336

385

385

 

Huyện Tĩnh Gia

 

 

161

57

54

50

6.644

2.394

2.269

1.981

71

THPT Tĩnh Gia 1

CL

1

34

12

11

11

1.389

504

458

427

72

THPT Tĩnh Gia 2

CL

1

32

11

11

10

1.347

462

465

420

73

THPT Tĩnh Gia 3

CL

1

32

11

11

10

1.335

462

462

411

74

THPT Tĩnh Gia 4

CL

2

27

10

9

8

1.120

420

385

315

75

THPT Tĩnh Gia 5

CL

2

20

7

6

7

792

294

244

254

76

THCS&THPT Nghi Sơn

CL

1

16

6

6

4

661

252

255

154

 

Huyện Hoằng Hóa

 

 

161

54

53

54

6.732

2.268

2.207

2.257

77

THPT Lương Đắc Bằng

CL

1

31

10

10

11

1.312

420

422

470

78

THPT Hoằng Hóa 2

CL

2

27

9

9

9

1.122

378

376

368

79

THPT Hoằng Hóa 3

CL

1

30

10

10

10

1.260

420

425

415

80

THPT Hoằng Hóa 4

CL

1

32

10

11

11

1.342

420

470

452

81

THPT Lưu Đình Chất

CL

3

15

5

5

5

630

210

210

210

82

THPT Lê Viết Tạo

CL

3

14

5

4

5

588

210

168

210

83

THPT Hoằng Hóa

TT

3

12

5

4

3

478

210

136

132

 

Huyện Hậu Lộc

 

 

123

42

43

38

5.154

1.764

1.801

1.589

84

THPT Hậu Lộc 1

CL

1

28

10

10

8

1.182

420

424

338

85

THPT Hậu Lộc 2

CL

2

25

9

9

7

1.048

378

372

298

86

THPT Hậu Lộc 3

CL

2

21

7

7

7

857

294

288

275

87

THPT Hậu Lộc 4

CL

1

30

9

11

10

1.268

378

465

425

88

THPT Đinh Chương Dương

CL

2

19

7

6

6

799

294

252

253

 

Huyện Nga Sơn

 

 

109

37

37

35

4.506

1.554

1.538

1.414

89

THPT Ba Đình

CL

1

32

11

11

10

1.354

462

468

424

90

THPT Mai Anh Tuấn

CL

1

30

10

10

10

1.252

420

421

411

91

THPT Trần Phú

CL

2

24

8

8

8

991

336

340

315

92

THPT Nga Sơn

CL

2

23

8

8

7

909

336

309

264

 

Thành phố Sầm Sơn

 

 

82

29

28

25

3.446

1.218

1.193

1.035

93

THPT Sầm Sơn

CL

2

27

9

9

9

1.115

378

385

352

94

THPT Nguyễn Thị Lợi

CL

2

22

8

8

6

925

336

336

253

95

THPT Quảng Xương 3

CL

1

33

12

11

10

1.406

504

472

430

 

Thị xã Bỉm Sơn

 

 

39

13

13

13

1.655

546

546

563

96

THPT Bỉm Sơn

CL

2

21

7

7

7

892

294

294

304

97

THPT Lê Hồng Phong

CL

2

18

6

6

6

763

252

252

259

 

Thành phố Thanh Hóa

 

 

142

49

47

46

6.170

2.058

1.966

2.146

98

THPT Hàm Rồng

CL

1

36

12

12

12

1.540

504

506

530

99

THPT Đào Duy Từ

CL

1

36

12

12

12

1.564

504

520

540

100

THPT Nguyễn Trãi

CL

2

24

8

8

8

1.030

336

347

347

101

THPT Tô Hiến Thành

CL

2

19

7

6

6

834

294

246

294

102

THPT Lý Thường Kiệt

TT

3

10

4

3

3

588

168

170

250

103

THPT Trường Thi

TT

3

8

4

2

2

438

168

130

140

104

THPT Nguyễn Huệ

TT

3

5

1

2

2

127

42

40

45

105

THPT Đào Duy Anh

TT

3

4

1

2

1

49

42

7

0

 

Trường chuyên biệt

 

 

57

23

17

17

1.875

745

565

565

106

THPT Chuyên Lam Sơn

CL

1

33

11

11

11

1.155

385

385

385

107

THPT Dân tộc nội trú tỉnh

CL

1

18

6

6

6

540

180

180

180

108

THPT Dân tộc nội trú tỉnh 2

CL

1

6

6

0

0

180

180

0

0

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN BẬC GIÁO DỤC MẦM NON NĂM HỌC 2017 - 2018

(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng số trường

Điểm trường

Trường đạt chuẩn Quốc gia

NHÓM, LỚP

TRẺ EM

Tổng số nhóm, lớp

Nhóm trẻ

Lớp mẫu giáo

Tổng số trẻ

Trẻ em nhà trẻ

Trẻ em mẫu giáo

Tổng số

Phân ra

Tổng số lớp

Phân ra

Lớp 5 tuổi

Tổng số

Phân ra

Tổng số

Phân ra

Bán trú (ăn trưa)

Không bán trú

Bán trú (ăn trưa)

Không bán trú

Dân tộc

Học 2 buổi/ngày

bán trú (ăn trưa)

Dân tộc

Trẻ 5 tuổi

Học 2 buổi/ngày

Bán trú (ăn trưa)

 

Tổng cộng:

665

1.323

378

9.866

2.856

2.307

409

7.010

6.262

748

2.452

228.523

37.424

8.300

37.057

32.777

191.099

40.232

73.463

187.398

172.853

1

Mường Lát

10

69

1

192

37

18

19

155

18

137

82

3.318

334

260

334

82

2.984

2.795

1.035

2.984

287

2

Quan Hóa

18

67

5

231

64

62

2

167

147

20

62

3.455

663

578

663

605

2.792

2.516

1.014

2.792

2.314

3

Quan Sơn

15

61

6

470

302

134

28

168

139

29

53

3.915

1.189

1.059

1.189

880

2.726

2.360

912

2.652

2.156

4

Bá Thước

24

85

12

305

65

0

65

240

160

80

91

6.974

784

655

618

0

6.190

5.344

2.175

5.077

4.316

5

Lang Chánh

11

36

6

205

68

68

0

137

132

5

53

3.610

733

666

733

733

2.877

2.633

1.029

2.877

2.784

6

Ngọc Lặc

24

79

8

467

102

88

14

365

311

54

142

8.843

1.103

870

1.103

932

7.740

6.119

2.992

7.740

6.629

7

Thường Xuân

17

84

3

425

156

125

31

269

213

56

86

7.452

1.531

889

1.372

931

5.921

3.380

2.197

5.668

4.286

8

Như Xuân

18

71

8

288

89

67

22

199

156

43

85

5.548

1.013

674

1.003

709

4.535

3.110

1.657

4.612

3.426

9

Như Thanh

17

58

10

362

131

67

64

231

157

74

76

7.355

1.570

761

1.570

991

5.785

2.658

5.785

5.785

4.105

10

Cẩm Thủy

20

47

9

362

104

75

29

258

210

48

82

7.321

1.217

808

1.217

1.015

6.104

2.721

2.245

6.074

5.426

11

Thạch Thành

29

44

17

534

132

127

5

402

379

23

104

10.184

1.498

857

1.498

1.458

8.686

5.232

3.236

8.686

8.314

12

Vĩnh Lộc

16

25

5

243

90

68

19

153

150

3

52

5.893

1.348

38

1.348

945

4.545

145

1.600

4.545

4.367

13

Yên Định

29

32

22

397

126

126

0

271

268

3

91

9.947

1.871

26

1.871

1.871

8.076

164

3.031

8.076

7.986

14

Thiệu Hóa

28

33

23

365

116

116

0

249

249

0

85

9.209

1.753

0

1.753

1.753

7.456

2

2.817

7.456

7.456

15

Thọ Xuân

42

57

27

490

158

93

65

332

292

40

111

12.097

2.363

81

2.363

2.133

9.734

435

3.637

9.734

9.123

16

Triệu Sơn

37

62

18

419

114

104

11

305

287

18

120

10.819

1.712

51

1.712

1.594

9.107

456

4.044

8.699

8.699

17

Đông Sơn

16

17

15

166

55

55

0

111

111

0

41

4.300

893

3

893

893

3.407

3

1.278

3.407

3.407

18

Nông Cống

34

37

23

360

111

111

0

249

249

0

88

9.696

1.756

0

1.756

1.756

7.940

0

2.653

7.940

7.940

19

Hà Trung

25

37

21

289

99

99

0

190

190

0

65

6.866

1.425

4

1.425

1.213

5.441

88

1.920

5.441

5.441

20

Hậu Lộc

27

29

13

371

96

88

16

275

248

27

97

10.099

1.488

0

1.488

1.298

8.611

0

3.152

7.918

7.712

21

Tĩnh Gia

34

96

4

551

83

76

7

468

395

73

166

15.205

1.239

20

1.234

1.134

13.966

65

5.577

13.845

11.775

22

Hoằng Hóa

43

44

37

513

115

115

0

398

398

0

130

13.669

1.734

0

1.734

1.734

11.935

0

4.219

11.815

11.815

23

Nga Sơn

27

31

19

301

102

102

0

199

199

0

65

7.529

1.539

0

1.539

1.476

5.990

0

2.139

5.990

5.990

24

Quảng Xương

30

24

22

434

89

89

0

345

343

2

130

12.167

1.407

0

1.407

1.407

10.760

1

3.281

10.760

10.656

25

Sầm Sơn

12

21

3

265

68

68

0

197

197

0

70

7.308

1.362

0

1.362

1.362

5.946

2

2.190

5.946

5.718

26

Bỉm Sơn

10

13

9

150

44

44

0

106

106

0

35

4.004

849

0

849

849

3.155

0

1.121

3.155

3.155

27

Thành phố

52

64

32

711

140

122

12

571

558

13

190

21.740

3.050

0

3.023

3.023

18.690

3

6.527

17.724

17.570

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP GIÁO DỤC TIỂU HỌC NĂM HỌC 2017 - 2018

(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng số trường

Điểm trường

Trường chuẩn Quốc gia

Số lớp

Số học sinh

Tổng số lớp

Trong đó

Lớp ghép

Số lớp học 2 buổi ngày

Tổng số học sinh

Trong đó

Học 2 buổi/ngày

Học sinh dân tộc

Tuyển mới vào lớp 1

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

 

Tổng cộng:

674

1.112

556

10.289

2.219

2.095

2.146

1.912

1.917

202

7.685

275.897

59.490

55.105

58.496

51.167

51.639

214.940

58.491

59.936

1

Mường Lát

11

68

4

253

50

54

53

50

46

49

113

4.582

962

962

922

846

890

2.281

4.357

959

2

Quan Hóa

18

60

7

248

54

56

51

43

44

41

96

4.184

866

865

861

766

826

1.714

3.588

860

3

Quan Sơn

13

62

8

228

52

56

44

36

40

43

170

3.676

739

846

755

622

714

2.406

3.281

778

4

Bá Thước

30

77

14

400

86

88

83

67

76

33

112

8.252

1.819

1.797

1.703

1.471

1.462

2.731

7.074

1.802

5

Lang Chánh

15

41

10

211

40

49

42

38

42

18

152

4.013

834

918

813

717

731

2.902

3.650

830

6

Ngọc Lặc

32

71

18

475

106

102

98

86

83

0

197

11.197

2.418

2.385

2.331

2.028

2.035

4.972

8.638

2.418

7

Thường Xuân

24

72

10

371

92

83

74

59

63

7

229

7.756

1.690

1.621

1.540

1.430

1.475

5.492

4.636

1.686

8

Như Xuân

14

56

9

298

66

66

59

53

54

4

113

6.366

1.356

1.358

1.287

1.160

1.205

2.870

4.330

1.356

9

Như Thanh

18

44

14

313

70

66

67

53

57

3

158

7.510

1.697

1.524

1.622

1.306

1.361

4.678

3.741

1.697

10

Cẩm Thủy

18

21

17

313

68

63

67

58

57

1

225

8.109

1.781

1.650

1.748

1.473

1.457

5.962

5.510

1.781

11

Thạch Thành

33

46

24

426

94

86

90

80

76

0

333

11.409

2.461

2.339

2.410

2.132

2.067

9.118

7.150

2.450

12

Vĩnh Lộc

16

20

16

213

48

41

47

38

39

0

208

6.076

1.346

1.212

1.283

1.100

1.135

5.846

211

1.346

13

Yên Định

27

31

27

405

86

82

86

76

75

0

405

11.639

2.511

2.314

2.504

2.162

2.148

11.639

265

2.511

14

Thiệu Hóa

24

28

24

363

77

68

77

72

69

0

363

10.359

2.261

1.940

2.209

1.984

1.965

10.359

35

2.261

15

Thọ Xuân

42

42

37

515

109

98

111

97

100

0

462

14.576

3.086

2.780

3.183

2.746

2.781

12.966

834

3.086

16

Triệu Sơn

36

36

34

505

105

97

112

97

94

0

474

14.835

3.119

2.869

3.331

2.825

2.691

14.080

608

3.119

17

Đông Sơn

14

17

14

198

40

36

43

38

41

0

196

5.383

1.095

990

1.170

1.041

1.087

5.296

8

1.095

18

Nông Cống

35

38

34

435

94

88

88

83

82

0

407

12.415

2.723

2.413

2.610

2.321

2.348

11.732

51

2.896

19

Hà Trung

28

31

28

295

59

58

60

57

61

0

295

7.562

1.606

1.530

1.548

1.371

1.507

7.562

148

1.623

20

Hậu Lộc

28

31

23

412

89

78

85

79

81

0

388

12.009

2.587

2.316

2.546

2.221

2.339

12.009

7

2.587

21

Tĩnh Gia

35

43

27

727

161

148

151

136

131

1

415

21.238

4.713

4.305

4.494

3.897

3.829

10.860

120

5.013

22

Hoằng Hóa

41

44

43

553

117

111

115

106

104

0

190

15.730

3.324

3.083

3.343

2.999

2.981

4.810

19

3.324

23

Nga Sơn

27

39

28

340

67

66

70

68

69

0

327

9.643

1.930

1.857

2.079

1.831

1.946

9.163

12

1.928

24

Quảng Xương

31

31

31

522

112

103

111

98

98

 

522

15.588

3.427

3.025

3.352

2.942

2.842

15.588

5

3.419

25

Sầm Sơn

13

16

13

278

60

56

58

54

50

0

278

8.703

1.858

1.757

1.869

1.635

1.584

8.703

49

1.836

26

Bỉm Sơn

7

9

6

160

36

31

34

31

28

0

78

4.960

1.126

932

1.029

944

929

2.394

36

1.126

27

Thành phố

44

38

36

832

181

165

170

159

157

2

779

28.127

6.155

5.517

5.954

5.197

5.304

26.807

128

6.149

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2017 - 2018

(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Số trường

Điểm trường

Trường đạt chuẩn quốc gia

Số lớp

Số học sinh

Tổng số lớp

Trong đó

Tổng số học sinh

Trong đó

Học 2 buổi/ngày

Học sinh dân tộc

Tuyển mới lớp 6

Tổng số

THCS

TH&THCS

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Số lớp học 2 buổi ngày

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

 

Tổng cộng:

646

613

33

655

355

5.582

1.419

1.348

1.371

1.444

487

192.030

49.389

46.276

46.572

49.793

16.165

38.528

49.265

1

Mường Lát

9

8

1

10

1

85

23

21

23

18

8

2.981

829

759

779

614

240

2.871

818

2

Quan Hóa

16

16

0

18

1

102

28

25

25

24

38

2.936

729

746

765

696

1.046

2.724

728

3

Quan Sơn

14

13

1

15

7

85

23

21

22

19

28

2.484

686

624

629

545

958

2.312

659

4

Bá Thước

25

25

0

25

7

179

49

40

46

44

8

5.478

1.443

1.314

1.385

1.336

240

4.811

1.443

5

Lang Chánh

12

12

0

12

6

92

22

23

23

24

8

2.959

735

738

716

770

244

2.771

735

6

Ngọc Lặc

24

24

0

24

10

208

56

54

50

48

8

7.115

1.804

1.870

1.823

1.618

240

5.355

1.804

7

Thường Xuân

18

18

0

18

9

159

40

38

41

40

67

5.320

1.360

1.303

1.336

1.321

2.378

3.385

1.360

8

Như Xuân

19

15

4

19

8

133

33

34

34

32

8

4.225

1.074

1.098

1.043

1.010

257

2.932

1.077

9

Như Thanh

17

14

3

18

11

148

38

37

37

36

8

5.016

1.370

1.301

1.186

1.159

237

2.296

1.370

10

Cẩm Thủy

21

18

3

21

13

160

40

39

39

42

8

5.174

1.373

1.216

1.257

1.328

240

3.400

1.371

11

Thạch Thành

29

29

0

29

14

221

58

53

54

56

8

7.465

1.930

1.820

1.826

1.889

240

4.306

1.920

12

Vĩnh Lộc

16

16

0

16

8

117

31

26

30

30

0

3.899

1.018

918

927

1.036

0

80

1.018

13

Yên Định

29

29

0

30

25

237

60

57

57

63

100

7.991

2.035

1.885

1.916

2.155

3.465

115

2.035

14

Thiệu Hóa

28

24

4

28

15

221

57

53

53

58

0

7.471

1.958

1.814

1.796

1.903

0

15

1.958

15

Thọ Xuân

41

41

0

42

24

307

76

73

76

82

0

10.250

2.584

2.435

2.422

2.809

0

501

2.584

16

Triệu Sơn

36

36

0

37

18

304

74

74

75

81

148

10.476

2.671

2.511

2.562

2.732

5.537

371

2.668

17

Đông Sơn

15

12

3

16

14

126

32

32

30

32

0

4.012

1.021

1.003

940

1.048

0

1

1.021

18

Nông Cống

33

32

1

33

16

268

68

67

65

68

0

8.478

2.185

2.014

2.077

2.202

0

34

2.189

19

Hà Trung

24

24

0

24

18

165

36

40

42

47

0

5.306

1.245

1.304

1.314

1.443

0

94

1.199

20

Hậu Lộc

28

26

2

28

15

257

67

59

59

72

8

9.251

2.411

2.177

2.159

2.504

 

4

2.411

21

Tĩnh Gia

34

32

2

35

11

397

99

103

98

97

0

14.531

3.677

3.700

3.566

3.588

0

8

3.666

22

Hoằng Hóa

43

40

3

43

34

339

88

81

81

89

0

11.573

2.966

2.674

2.709

3.224

0

3

2.966

23

Nga Sơn

27

25

2

27

20

227

56

51

58

62

11

7.756

1.878

1.792

1.907

2.179

349

3

1.878

24

Quảng Xương

30

30

0

30

20

310

78

72

78

82

0

11.213

2.848

2.569

2.771

3.025

0

1

2.848

25

Sầm Sơn

12

12

0

12

8

175

43

42

42

48

0

6.863

1.715

1.639

1.693

1.816

0

18

1.695

26

Bỉm Sơn

8

6

2

7

4

77

21

19

18

19

0

3.015

801

713

722

779

0

36

801

27

Thành phố

38

36

2

38

18

483

123

114

115

131

23

18.792

5.043

4.339

4.346

5.064

494

81

5.043

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KHỐI THCS CỦA CÁC TRƯỜNG THCS&THPT NĂM HỌC 2017 - 2018

(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên trường

Số lớp

Số học sinh

Tổng số lớp

Trong đó

Tổng số học sinh

Trong đó

Học 2 buổi/ngày

Học sinh dân tộc

Tuyển mới lớp 6

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

 

Cộng

70

14

18

19

19

2291

492

586

609

604

312

780

492

1

THCS&THPT Quan Hóa

8

2

2

2

2

194

48

49

48

49

0

181

48

2

THCS&THP Như Thanh

8

2

2

2

2

252

68

72

62

50

0

231

68

3

THCS&THPT Thống Nhất

10

2

2

3

3

343

82

68

92

101

0

12

82

4

Phổ thông Triệu Sơn

9

0

3

3

3

312

0

89

100

123

312

0

0

5

Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân

8

2

2

2

2

200

52

48

49

51

0

0

52

6

THCS&THPT Nghi Sơn

16

4

4

4

4

634

166

164

159

145

0

0

166

7

THCS&THPT Như Xuân

11

2

3

3

3

356

76

96

99

85

0

356

76

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC TRƯỜNG THCS DÂN TỘC NỘI TRÚ NĂM HỌC 2017 - 2018

(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên trường THCS

Số trường

Số lớp

Số học sinh

Tổng số lớp

Trong đó

TS HS

Trong đó

Học 2 buổi/ngày

Học sinh dân tộc

Tuyển mới lớp 6

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

 

Tổng cộng:

11

88

22

22

22

22

2640

660

660

660

660

660

660

660

1

Mường Lát

1

8

2

2

2

2

240

60

60

60

60

60

60

60

2

Quan Sơn

1

8

2

2

2

2

240

60

60

60

60

60

60

60

3

Quan Hóa

1

8

2

2

2

2

240

60

60

60

60

60

60

60

4

Bá Thước

1

8

2

2

2

2

240

60

60

60

60

60

60

60

5

Lang Chánh

1

8

2

2

2

2

240

60

60

60

60

60

60

60

6

Thường Xuân

1

8

2

2

2

2

240

60

60

60

60

60

60

60

7

Như Xuân

1

8

2

2

2

2

240

60

60

60

60

60

60

60

8

Như Thanh

1

8

2

2

2

2

240

60

60

60

60

60

60

60

9

Ngọc Lặc

1

8

2

2

2

2

240

60

60

60

60

60

60

60

10

Cẩm Thủy

1

8

2

2

2

2

240

60

60

60

60

60

60

60

11

Thạch Thành

1

8

2

2

2

2

240

60

60

60

60

60

60

60

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC TRƯỜNG THCS PTDT BÁN TRÚ NĂM HỌC 2017- 2018

(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Tên trường THCS

Huyện

Số lớp

Số học sinh

Tổng số lớp

Trong đó

Tổng số học sinh

Trong đó

Học 2 buổi/ngày

Học sinh dân tộc

Tuyển mới lớp 6

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

Lớp 9

 

Cộng

 

188

50

45

49

44

5.700

1.491

1.434

1.497

1.278

1.948

5.401

1.488

1

Mường Lý

Mường Lát

10

3

2

3

2

363

101

77

100

85

0

347

101

2

Trung Lý

Mường Lát

11

3

3

3

2

431

131

112

104

84

0

429

129

3

Tam Chung

Mường Lát

10

3

2

3

2

349

101

82

95

71

0

348

101

4

Trung Hạ

Quan Sơn

8

2

2

2

2

224

59

62

53

50

224

207

59

5

Trung Tiến

Quan Sơn

6

2

1

2

1

160

48

38

50

24

0

149

48

6

Trung Thượng

Quan Sơn

4

1

1

1

1

132

35

39

40

18

0

132

35

7

Tam Thanh

Quan Sơn

8

2

2

2

2

189

52

49

48

40

0

179

52

8

Sơn Điện

Quan Sơn

8

2

2

2

2

252

75

63

60

54

252

242

75

9

Sơn Thủy

Quan Sơn

7

2

2

2

1

192

51

49

59

33

0

189

51

10

Na Mèo

Quan Sơn

8

2

2

2

2

204

52

48

54

50

128

184

52

11

Tam Lư

Quan Sơn

7

2

2

2

1

189

52

49

48

40

0

179

52

12

Sơn Hà

Quan Sơn

4

1

1

1

1

113

35

29

34

15

0

111

35

13

Bát Mọt

Thường Xuân

8

2

2

2

2

203

60

49

51

43

203

202

60

14

Yên Nhân

Thường Xuân

9

2

2

3

2

310

68

80

96

66

310

308

68

15

Xuân Lẹ

Thường Xuân

7

2

1

2

2

173

45

39

46

43

173

168

45

16

Xuân Chinh

Thường Xuân

4

1

1

1

1

125

32

32

33

28

125

125

32

17

Luận khê

Thường Xuân

12

3

3

3

3

383

91

92

100

100

0

383

91

18

Thanh Hòa

Như Xuân

5

1

1

1

2

144

32

32

34

46

0

139

32

19

Thanh Phong

Như Xuân

8

2

2

2

2

219

56

57

53

53

0

218

56

20

Thanh Tân

Như Thanh

12

3

3

3

3

395

102

101

95

97

0

260

102

21

Xuân Thái

Như Thanh

6

2

2

1

1

178

50

50

39

39

0

147

50

22

Giao Thiện

Lang Chánh

8

2

2

2

2

238

48

62

68

60

0

229

48

23

Thanh Xuân

Quan Hóa

4

1

1

1

1

146

32

45

40

29

146

145

32

24

Phú Thanh

Quan Hóa

4

1

1

1

1

71

11

21

19

20

71

69

11

25

Phú Sơn

Quan Hóa

5

1

1

1

2

154

26

40

37

51

154

154

26

26

Nam Động

Quan Hóa

5

2

1

1

1

163

46

37

41

39

162

158

45

 

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2017-2018

(Kèm theo Quyết định số: 1751/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Huyện, thị xã, thành phố

Tổng số lớp

Trong đó

Tổng số học sinh

Trong đó

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

Lớp 10

Lớp 11

Lớp 12

 

Tổng cộng:

179

60

58

60

6532

2572

1921

2039

1

Mường Lát

3

1

1

1

50

20

20

10

2

Quan Hóa

4

1

2

1

61

30

26

5

3

Quan Sơn

3

1

2

0

84

30

54

0

4

Bá Thước

4

2

1

1

91

50

16

25

5

Lang Chánh

4

2

1

1

147

84

33

30

6

Ngọc Lặc

16

6

6

4

650

250

250

150

7

Thường Xuân

3

1

1

1

174

135

19

20

8

Như Xuân

6

2

2

2

171

90

47

34

9

Như Thanh

8

3

3

2

275

120

87

68

10

Cẩm Thủy

6

2

2

2

198

80

53

65

11

Thạch Thành

6

2

2

2

225

85

75

65

12

Vĩnh Lộc

4

2

1

1

152

80

41

31

13

Yên Định

14

4

5

5

513

168

159

186

14

Thiệu Hóa

10

3

3

4

329

100

87

142

15

Thọ Xuân

9

3

2

4

417

138

112

167

16

Triệu Sơn

14

5

4

5

624

225

173

226

17

Đông Sơn

6

2

2

2

215

80

56

79

18

Nông Cống

7

3

1

3

321

150

42

129

19

Hà Trung

3

1

1

1

129

50

20

59

20

Hậu Lộc

6

2

2

2

224

90

60

74

21

Tĩnh Gia

6

2

2

2

182

75

55

52

22

Hoằng Hóa

12

4

4

4

398

168

133

97

23

Nga Sơn

3

0

1

2

77

0

40

37

24

Quảng Xương

10

3

4

3

396

109

156

131

25

TP. Sầm Sơn

3

1

1

1

89

45

22

22

26

TX. Bỉm Sơn

1

0

0

0

40

40

0

0

27

TP. Thanh Hóa

8

2

2

4

300

80

85

135