Quyết định 2064/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
Số hiệu: 2064/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Phan Cao Thắng
Ngày ban hành: 19/06/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2064/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 19 tháng 06 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH ĐNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tại Tờ trình số 72/TTr-BQL ngày 11 tháng 6 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 20 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình đin tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên phn mm H thng mt ca điện tcủa tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tnh Bình Định, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- CT, PCT Phan Cao Thắng;
- CVP, PVP KT;
- VNPT Bình Đ
nh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 20 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 2064/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)

STT

(1)

Tên thủ tục hành chính

(2)

Thời gian gii quyết

(ngày)

(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)

Cơ quan chuyên môn

(Bước 2: Xử lý hồ sơ)

(3C)

Lãnh đạo Ban Quản lý KKT tnh

(Bước 3: Ký duyệt)

(3D)

Cơ quan chuyên môn

(Bước 4: Vào s, trả kết quả cho TTPVHCC)

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

15

01 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 12 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 10 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.

01 ngày

01 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

2

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03

1/2 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 1/2 ngày

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

3

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

10

01 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 07 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 05 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.

01 ngày

01 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

4

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tnh

26

01 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 21 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 02 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 16 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 03 ngày.

03 ngày

01 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

5

Chuyển nhượng dự án đầu tư (áp dụng trong trường hợp các dự án thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tnh)

 

03

1/2 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 1/2 ngày

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

6

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

15

01 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 12 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 10 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày

01 ngày

01 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

7

Điều chnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

15

01 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 12 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 10 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.

01 ngày

01 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

05

1/2 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 03 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

01 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

9

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

03

1/2 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 1/2 ngày

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

10

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Ngay khi tiếp nhận

Ngay khi nhận hồ sơ

-

-

-

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

11

Giãn tiến độ đầu tư

15

01 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 12 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 10 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.

01 ngày

01 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

12

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Ngay khi tiếp nhận

Ngay khi nhận hồ sơ

-

-

-

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

13

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Ngay khi tiếp nhận

Ngay khi nhận hồ sơ

-

-

-

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

14

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15

01 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 12 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 10 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.

01 ngày

01 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

15

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

15

01 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 12 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 10 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 01 ngày.

01 ngày

01 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

16

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

03

1/2 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 1,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên xử lý, trình Lãnh đạo phòng duyệt: 01 ngày;

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

17

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

05

1/2 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 3,5 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 2,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày.

1/2 ngày

1/2 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

18

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

30

01 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 23 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 20 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.

05 ngày

01 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

19

Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

33

01 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 26 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 22 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 03 ngày.

05 ngày

01 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019

20

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

23

01 ngày

Phòng Quản lý đầu tư: 18 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 01 ngày;

2. Chuyên viên xử lý: 15 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 02 ngày.

03 ngày

01 ngày

Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 18/6/2019