Quyết định 35/2011/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá thu viện phí tại Quyết định 58/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 35/2011/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Xuân Đường |
Ngày ban hành: | 29/07/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2011/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 29 tháng 7 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG ĐƠN GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2009/QĐ-UBND NGÀY 26/6/2009 CỦA UBND TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm 1 Điều 6 của Nghị định số 95/CP;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TB &XH - Ban Vật giá Chính phủ; Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TBXH về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Xét Tờ trình số 1003/TTr-SYT.NVY ngày 14/6/2011 của Sở Y tế; Công văn số 719/BHXH-GĐBHYT ngày 20/7/2011 của Bảo hiểm Xã hội Nghệ An và ý kiến góp ý, thẩm định của Sở Tài chính, Sở Tư pháp về việc điều chỉnh, bổ sung đơn giá thu một phần viện phí tại Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi danh mục, điều chỉnh đơn giá thu một phần viện phí đối với 05 dịch vụ kỹ thuật y tế; Bổ sung tạm thời danh mục và đơn giá 28 dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh, tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Đơn giá dịch vụ kỹ thuật được sửa đổi, điều chỉnh tại Quyết định này được thay thế đơn giá các kỹ thuật cùng tên tại Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của UBND tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm Xã hội Nghệ An hướng dẫn tổ chức thực hiện, kiểm tra các cơ sở khám, chữa bệnh có liên quan trên địa bàn tỉnh Nghệ An thực hiện thu đúng biểu giá theo quy định tại Quyết định này; phát hiện kịp thời và xử lý nghiêm minh đối với các đơn vị, cá nhân sai phạm.
Bảo hiểm Xã hội Nghệ An căn cứ vào mức thu một phần viện phí quy định tại Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của UBND tỉnh Nghệ An và mức thu điều chỉnh, bổ sung quy định tại Quyết định này để thực hiện chi trả, thanh toán, quyết toán chi phí khám, chữa bệnh cho đối tượng có thẻ Bảo hiểm Y tế.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội, Kho bạc Nhà nước Nghệ An; Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An; Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC VÀ ĐƠN GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2009/QĐ-UBND NGÀY 26/6/2009 CỦA UBND TỈNH VỀ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TUYẾN TỈNH, TUYẾN HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo QĐ số 35/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh)
TT |
STT tại QĐ số 58/2009/QĐ-UBND |
CÁC LOẠI DỊCH VỤ |
Đơn giá (đồng) |
1 |
2236 |
Siêu âm màu: |
|
|
|
- Siêu âm màu (in ảnh màu) |
80.000 |
|
|
- Siêu âm màu (in ảnh đen trắng) |
60.000 |
2 |
2309 |
Chụp CT Scaner: |
|
|
|
- Chụp CT Scanner (Có sử dụng thuốc cản quang) |
900.000 |
|
|
- Chụp CT Scanner (Không sử dụng thuốc cản quang) |
700.000 |
3 |
602 |
Điều trị tủy răng sữa một chân |
150.000 |
4 |
603 |
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân |
200.000 |
5 |
607 |
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
200.000 |
6 |
Phẫu thuật lấy sỏi bể thận qua nội soi |
1.600.000 |
|
7 |
Nút thông động tĩnh mạch não |
2.000.000 |
|
8 |
Nút mạch u máu gan bằng hạt nhựa (chưa bao gồm thuốc cản quang và hóa chất) |
2.250.000 |
|
9 |
Nút mạch hóa dầu ung thư gan nguyên phát (chưa bao gồm thuốc cản quang và hóa chất) |
2.250.000 |
|
10 |
Chụp động mạch não có số hóa xóa nền (DSA) |
3.300.000 |
|
11 |
Cắt u lành thực quản (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) |
3.000.000 |
|
12 |
Tạo hình thực quản do ung thư & bệnh lành tính (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) |
3.000.000 |
|
13 |
Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác tạo hình ngay (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) |
3.000.000 |
|
14 |
Cắt túi thừa thực quản ngực (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) |
3.000.000 |
|
15 |
Cắt túi thừa thực quản ngực qua nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) |
3.000.000 |
|
16 |
Cắt túi thừa thực quản cổ (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) |
3.000.000 |
|
17 |
Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) |
3.000.000 |
|
18 |
Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương (Chưa bao gồm chỏm nhân tạo) |
2.250.000 |
|
19 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
2.250.000 |
|
20 |
Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
2.250.000 |
|
21 |
Phẫu thuật trượt thân đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
2.250.000 |
|
22 |
Phẫu thuật nội soi khớp: cắt tổ chức thoái hoá (chưa bao gồm lưỡi bào) |
2.250.000 |
|
23 |
Lấy đĩa đệm đường trước |
2.250.000 |
|
24 |
Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn, lưỡi bào) |
2.250.000 |
|
25 |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn hiếm gặp (từ các loại bệnh phẩm: dịch, mủ, nước tiểu, phân, dịch não tủy, đờm, máu) bằng bộ sinh vật hóa học |
1.080.000 |
|
26 |
Chiếu đèn vàng da sơ sinh (ngày điều trị) |
35.000 |
|
27 |
Cho ăn qua sonde dạ dày (ngày điều trị) |
20.000 |
|
28 |
Nằm lồng ấp, máng sưởi, đèn sưởi (ngày điều trị) |
90.000 |
|
29 |
Vỗ rung lồng ngực (lần) |
7.000 |
|
30 |
HBsAg (ELISA) |
60.000 |
|
31 |
Lấy huyết tương người cho bằng máy tách tế bào tự động (túi 250ml) |
450.000 |
|
32 |
Gạn tách huyết tương để điều trị (lần) |
900.000 |
|
33 |
Phẫu thuật cắt Amidan bằng phương pháp đông điện |
720.000 |
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2010 đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 28/12/2009 | Cập nhật: 28/04/2010
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đối với hộ dân cư của Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước và xây dựng Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 12/12/2009 | Cập nhật: 28/04/2010
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 26/01/2010
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/11/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm trực thuộc Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 19/10/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về thành lập Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/11/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND quy định về số lượng và mức phụ cấp đối với nhân viên thú y của xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 21/10/2009 | Cập nhật: 31/12/2009
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá đất năm 2009 trên địa bàn thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 04/11/2009 | Cập nhật: 29/12/2009
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ đối với diễn viên, huấn luyện viên, vận động viên ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND Ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch Dự án 661 năm 2009 Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND phê duyệt Đề án phát triển quỹ nhà ở xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn năm 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 04/09/2010
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2009
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 23/06/2009 | Cập nhật: 17/03/2010
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về việc thực hiện một số nội dung quản lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 10/11/2009
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế tuyến tỉnh, tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 26/06/2009 | Cập nhật: 20/03/2010
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở mới; hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất có vườn, ao trong khu dân cư; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/03/2009 | Cập nhật: 13/04/2009
Quyết định 58/2009/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, khen thưởng do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 16/02/2009 | Cập nhật: 04/04/2011