Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt quy trình liên thông, cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 1140/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 12/06/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1140/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 12 tháng 6 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Iuật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo 1140/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian cắt giảm |
Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm |
Đơn vị trực tiếp giải quyết |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (32 TTHC) |
|
|
|
||
I. Lĩnh vực: An toàn lao động |
|
|
|
||
1 |
Khai báo với Sở Lao động - TBXH địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1 ngày đạt tỷ lệ 20% |
4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
2 |
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 ngày đạt tỷ lệ 20% |
24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động-TBXH |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh. Thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 ngày đạt tỷ lệ 20% |
24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
4 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 ngày đạt tỷ lệ 20% |
24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động-TBXH |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 ngày đạt tỷ lệ 20% |
24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
6 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
02 ngày đạt 20% |
8 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
7 |
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội). |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
02 ngày đạt tỷ lệ 30% |
5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
8 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
01 ngày đạt tỷ lệ 20% |
4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
II. Lĩnh vực: Việc làm |
|
|
|
||
9 |
Thu hồi giấy phép lao động |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
6 ngày đạt 30% |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
10 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
01 ngày đạt tỷ lệ 14% |
6 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
11 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 ngày đạt tỷ lệ 20% |
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
12 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 ngày đạt tỷ lệ 20% |
18 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
III. Lĩnh vực: Quản lý lao động đi làm việc ở nước ngoài |
|
|
|
||
13 |
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 ngày đạt tỷ lệ 10% |
8 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
14 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 ngày đạt tỷ lệ 20% |
8 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
15 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1 ngày đạt tỷ lệ 20% |
4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
IV. Lĩnh vực: Cho thuê lại lao động |
|
|
|
||
16 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
18 ngày đạt tỷ lệ 30% |
42 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
17 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng |
60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
18 ngày đạt tỷ lệ 30% |
42 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
18 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
18 ngày đạt tỷ lệ 30% |
42 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
V. Lĩnh vực: Lao động tiền lương |
|
|
|
||
19 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 ngày đạt tỷ lệ 25% |
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
20 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 ngày đạt tỷ lệ 20% |
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
VI. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
||
21 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 ngày đạt tỷ lệ 20% |
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
10 ngày đạt tỷ lệ 25% |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
23 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 ngày đạt tỷ lệ 30 % |
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
24 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3 ngày đạt tỷ lệ 30 % |
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
25 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1 ngày đạt tỷ lệ 6,7% |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
26 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1 ngày đạt tỷ lệ 7% |
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
27 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 ngày đạt tỷ lệ 13,3% |
13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
28 |
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 ngày đạt tỷ lệ 13,3% |
13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
VII. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|
|
|
||
29 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày, đạt tỷ lệ 33,3% |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
30 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày, đạt tỷ lệ 33,3% |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Lao động - TBXH |
31 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
08 ngày, đạt tỷ lệ 53,3% |
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cơ sở BTXH tỉnh |
VIII. Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
||
32 |
Đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 ngày đạt tỷ lệ 28,6% |
5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Cai nghiện ma túy và chăm sóc người tâm thần |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (1 TTHC) |
|
|
|
||
I. Lĩnh vực: Lao động tiền lương |
|
|
|
||
1 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1 ngày đạt 20% |
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp huyện |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 TTHC) |
|
|
|
||
I. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
|
1 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
35 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày, đạt tỷ lệ 14,3% |
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
II. Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
||
2 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 ngày đạt tỷ lệ 40% |
3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
3 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
2 ngày đạt tỷ lệ 40% |
3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
4 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
6 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4 ngày đạt tỷ lệ 66,7% |
4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
5 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
1 ngày đạt tỷ lệ 33% |
2 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
III. Lĩnh vực: Trẻ em |
|
|
|
||
6 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
01 ngày đạt tỷ lệ 20% |
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
7 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
01 ngày đạt tỷ lệ 14,3% |
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
8 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày đạt tỷ lệ 20% |
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
9 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
03 ngày đạt tỷ lệ 20% |
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
10. |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày đạt tỷ lệ 20% |
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
UBND cấp xã |
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010