Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 261/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 03/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 261/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 03 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm bổ sung quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ để đảm bảo các thủ tục hành chính mới được công bố bổ sung được đưa vào thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thực hiện theo cơ chế một cửa.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Công bố tại Quyết định |
|||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế |
||||||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn (ngày làm việc) |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
|
|||
I |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
||||||
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND tỉnh Ninh Bình |
2 |
Thủ tục thành lập hội. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
3 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
4 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
5 |
Thủ tục đổi tên hội. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
6 |
Thủ tục hội tự giải thể. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
7 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
25 ngày làm việc |
|
25 |
x |
|
|
8 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
9 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
40 ngày làm việc |
|
40 |
|
x |
|
10 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
11 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
12 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
13 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
14 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
15 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
30 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
16 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
17 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
II |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC BIÊN CHẾ |
|
|
|
|
|
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
18 |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
19 |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
20 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
III |
Lĩnh vực: Công chức |
||||||
21 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Theo kế hoạch thi tuyển công chức |
|
Theo kế hoạch thi tuyển công chức |
|
x |
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
22 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức: Từ ngạch nhân viên, cán sự lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
Theo kế hoạch thi nâng ngạch |
|
Theo kế hoạch thi nâng ngạch |
|
x |
|
23 |
Thủ tục xét chuyển công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
18 ngày làm việc |
|
18 |
|
x |
|
24 |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
18 ngày làm việc |
|
18 |
|
x |
|
IV |
Lĩnh vực viên chức |
||||||
25 |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
|
|
|
|
x |
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
V |
Lĩnh vực: Quản lý nhà nước về công tác thanh niên |
||||||
26 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
27 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
10 ngày làm việc |
|
10 |
|
x |
|
28 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên đơn vị xung phong ở cấp tỉnh. |
45 ngày làm việc |
|
45 |
|
x |
|
VI |
Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng |
||||||
29 |
Thủ tục tặng thưởng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
25 ngày làm việc |
|
25 |
|
x |
Quyết định 381/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
30 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
25 ngày làm việc |
|
25 |
|
x |
|
31 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
25 ngày làm việc |
|
25 |
|
x |
|
32 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
25 ngày làm việc |
|
25 |
|
x |
|
33 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
25 ngày làm việc |
|
25 |
|
x |
|
34 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
25 ngày làm việc |
|
25 |
|
x |
|
35 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
25 ngày làm việc |
|
25 |
|
x |
|
36 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
25 ngày làm việc |
|
25 |
|
x |
|
37 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
25 ngày làm việc |
|
25 |
|
x |
|
VII |
Lĩnh vực: Văn thư-Lưu trữ |
||||||
38 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc |
01 - 04 ngày làm việc |
|
01 - 04 |
|
x |
Quyết định số 519/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
39 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ |
01 - 04 ngày làm việc |
|
01 - 04 |
|
x |
|
40 |
Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
15 ngày làm việc |
|
15 |
|
x |
|
IX |
Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo |
||||||
41 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
60 ngày làm việc |
|
60 |
|
x |
Quyết định 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
42 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
43 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
60 ngày làm việc |
|
60 |
|
x |
|
44 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
45 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
46 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
47 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
48 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
49 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
|
x |
|
50 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan). |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
x |
Quyết định 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
51 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
60 ngày làm việc |
|
60 |
|
x |
|
52 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. |
45 ngày làm việc |
|
45 |
|
x |
|
53 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
45 ngày làm việc |
|
45 |
|
x |
|
54 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
x |
|
55 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP . |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
x |
|
56 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
60 ngày làm việc |
|
60 |
x |
|
|
57 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
x |
|
|
58 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
x |
|
Quyết định 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
59 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
60 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
20 ngày làm việc |
|
20 |
x |
|
|
61 |
Thủ tục thông báo người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
x |
|
|
62 |
Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
x |
|
|
63 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
x |
|
|
64 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
x |
|
|
65 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
x |
|
Quyết định 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
66 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành. |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
x |
|
|
67 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
x |
|
|
68 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
x |
|
|
69 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|
70 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
x |
|
|
71 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
x |
|
|
72 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
Ngay sau khi nhận được thông báo hợp lệ |
|
|
|
73 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
Quyết định 241/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình |
74 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
|
75 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
30 ngày làm việc |
|
30 |
x |
|
Quyết định 1697/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2019 về ban hành Đề án "Cơ cấu lại ngành du lịch đáp ứng yêu cầu phát triển thành ngành kinh tế mũi nhọn của tỉnh Hòa Bình" Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang áp dụng theo quy trình một cửa liên thông Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Lao động, tiền lương áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Quyết định 2037/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thuê Hệ thống cung cấp dịch vụ hành chính công trực tuyến tích hợp ứng dụng Một cửa liên thông tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới, 04 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nâng cao năng lực quản lý nhà nước sau Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Ninh Bình Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 10/10/2018
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 381/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 02/03/2018
Quyết định 381/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Nghị định 162/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật tín ngưỡng, tôn giáo Ban hành: 30/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2017 về tổ chức lại Trung tâm Y tế Dự phòng Hà Nội trực thuộc Sở Y tế trên cơ sở sáp nhập Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và Môi trường Hà Nội, Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế, Trung tâm Kiểm nghiệm Hà Nội, Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS Hà Nội, Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe Hà Nội và Quỹ hỗ trợ phòng, chống dịch, bệnh nguy hiểm Hà Nội Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2016 về quy định danh mục lĩnh vực và địa bàn ưu đãi xã hội hóa trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 05/09/2016
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình khoa học và công nghệ “Nghiên cứu phát triển du lịch tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2016 kế hoạch thanh tra chuyên đề việc thu, chi các khoản đóng góp tại các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 28/03/2016
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phân khu các khu vực 1-1-A, 1-3-A, 1-3-B, 1-3-C trong Quy hoạch chung Đô thị Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2014 quy định nội dung và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 381/QĐ-UBND phân bổ kinh phí phòng, chống lụt, bão và tìm kiếm cứu nạn năm 2014 Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Gia Lai Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 05/02/2013
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Điều lệ Hội Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/03/2009 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2009 về thành lập Trung tâm Tư vấn công nghiệp và tiết kiệm năng lượng thuộc Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/03/2009 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án Kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 do Ủy ban nhân dân Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/07/2008 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2008 về hợp nhất Sở Thể dục Thể thao, Sở Du lịch với Sở Văn hóa - Thông tin thành Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang Ban hành: 11/03/2008 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2007 về kiểm tra, đình chỉ lưu hành đối với xe ôtô đã hết niên hạn sử dụng và thu hồi giấy phép lái xe không thời hạn của lái xe ôtô nghiện ma tuý Ban hành: 19/09/2007 | Cập nhật: 26/06/2015