Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1697/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Trần Hữu Thế |
Ngày ban hành: | 27/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1697/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 932/SKHĐT-VP ngày 19/7/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 503/STP-KSTT ngày 05/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
(Danh mục TTHC kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh. |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
|
1 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã; |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. |
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
5 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
6 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
7 |
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
8 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. |
9 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng) |
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hỏng) |
14 |
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã |
15 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
16 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
17 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
18 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
19 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC |
|
1 |
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng |
2 |
Thẩm định thiết kế - dự toán của dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng |
3 |
Thẩm định dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách |
4 |
Rà soát, trình phê duyệt dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
IV. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|
Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
|
1 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
Mục 2. Lựa chọn nhà đầu tư |
|
1 |
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
2 |
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
3 |
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
4 |
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
5 |
Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
6 |
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. Lĩnh vực Đầu tư trong nước, đầu tư của nước ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài |
|||
1 |
T-PYE-247014-TT |
Thủ tục Phê duyệt chủ trương đầu tư (đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước gồm: các dự án nhóm C sử dụng nguồn vốn ngân sách cấp xã, ngân sách cấp huyện; các dự án nhóm C sử dụng các khoản đóng góp tự nguyện của nhân dân) |
Theo quyết định chuẩn hóa số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
T-PYE-247028-TT |
Thủ tục Thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (đối với các dự án thuộc thẩm quyền thông báo cho phép chủ trương đầu tư của Chủ tịch UBND huyện, thành phố) |
|
II. Lĩnh vực Khu vực kinh tế tập thể, Hợp tác xã |
|||
1 |
T-PYE-144308-TT |
Thủ tục Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã |
|
2 |
T-PYE-144840-TT |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
|
3 |
T-PYE-144893-TT |
Thủ tục Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã |
|
4 |
T-PYE-144930-TT |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của hợp tác xã |
|
5 |
T-PYE-144965-TT |
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã |
|
6 |
T-PYE-144988-TT |
Thủ tục Đăng ký đổi tên hợp tác xã |
|
7 |
T-PYE-145019-TT |
Thủ tục Đăng ký thay đổi số lượng xã viên hợp tác xã |
|
8 |
T-PYE-145052-TT |
Thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật, danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã |
|
9 |
T-PYE-145108-TT |
Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
|
10 |
T-PYE-145436-TT |
Thủ tục Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
|
11 |
T-PYE-145464-TT |
Thủ tục Đăng ký kinh doanh hợp tác xã chia, tách |
|
12 |
T-PYE-145582-TT |
Thủ tục Đăng ký kinh doanh hợp tác xã hợp nhất |
|
13 |
T-PYE-145659-TT |
Thủ tục Đăng ký kinh doanh hợp tác xã sáp nhập |
|
14 |
T-PYE-146148-TT |
Thủ tục Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã |
|
15 |
T-PYE-146178-TT |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp bị mất)
|
|
16 |
T-PYE-146198-TT |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp bị hư hỏng) |
|
17 |
T-PYE-146214-TT |
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
III. Lĩnh vực Thành lập và Phát triển doanh nghiệp |
|||
1 |
T-PYE 245428-TT |
Thủ tục Đăng ký hộ kinh doanh |
|
2 |
T-PYE 245430-TT |
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký của hộ kinh doanh |
|
3 |
T-PYE 245432-TT |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động kinh doanh |
|
4 |
T-PYE 245433-TT |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
5 |
T-PYE 245437-TT |
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
6 |
T-PYE 245411-TT |
Thủ tục tạm ngừng hoạt động kinh doanh |
|
IV. Lĩnh vực Đấu thầu |
|||
1 |
T-PYE 247028-TT |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt kế hoạch đấu thầu (đối với các dự án do UBND cấp Huyện quyết định đầu tư) |
|
2 |
T-PYE 246910-TT |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (đối với các dự án do UBND cấp Huyện quyết định đầu tư) |
|
3 |
T-PYE 246949-TT |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt kết quả đấu thầu (đối với các dự án do UBND cấp Huyện quyết định đầu tư) |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT năm 2015 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010