Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1225/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 22/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1225/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 22 tháng 5 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1006/TTr-SKHĐT ngày 04 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời gian chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1225/QĐ-UBND, ngày 22 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
Lĩnh vực Đấu thầu |
|
1 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 28/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|
3 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Nhóm A |
Nhóm B |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Công chức tại TTPVHCC |
TTPVHCC |
2 ngày |
2 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 ngày |
1 ngày |
Bước 3 |
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
43 ngày |
13 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
2 ngày |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Bộ phận Văn thư |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính – Tổ chức |
UBND tỉnh |
1 ngày |
1 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
5 ngày |
5 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 ngày |
2 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
UBND tỉnh |
1 ngày |
1 ngày |
Bước 11 |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại TTPVHCC |
TTPVHCC |
1 ngày |
1 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
60 ngày |
30 ngày |
2. Tên TTHC: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Nhóm A |
Nhóm B, C |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Công chức tại TTPVHCC |
TTPVHCC |
2 ngày |
2 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 ngày |
1 ngày |
Bước 3 |
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
23 ngày |
13 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
2 ngày |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Bộ phận Văn thư |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính – Tổ chức |
UBND tỉnh |
1 ngày |
1 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
UBND tỉnh |
5 ngày |
5 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 ngày |
2 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 11 |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại TTPVHCC |
TTPVHCC |
1 ngày |
1 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
40 ngày |
30 ngày |
3. TTHC: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
|
Nhóm A |
Nhóm B, C |
||||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Sở Kế hoạch và Đầu tư xử lý |
Công chức tại TTPVHCC |
TTPVHCC |
3 ngày |
3 ngày |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên Phòng Kinh tế xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1 ngày |
1 ngày |
Bước 3 |
Tiếp nhận, kiểm tra xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng Kinh tế |
Chuyên viên Phòng Kinh tế |
23 ngày |
13 ngày |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế |
2 ngày |
2 ngày |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt và chuyển kết quả đến bộ phận văn thư đóng dấu và chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Bộ phận Văn thư |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 6 |
Chuyên viên Phòng Hành chính – Tổ chức tiếp nhận từ Sở Kế hoạch và Đầu tư và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
Phòng Hành chính – Tổ chức |
UBND tỉnh |
1 ngày |
1 ngày |
Bước 7 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
5 ngày |
5 ngày |
|
Bước 8 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
Phòng Kinh tế - Ngoại vụ |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
2 ngày |
2 ngày |
|
Bước 10 |
Chuyên viên Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Phòng Hành chính - Tổ chức |
1 ngày |
1 ngày |
|
Bước 11 |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Công chức tại TTPVHCC |
TTPVHCC |
1 ngày |
1 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
|
40 ngày |
30 ngày |
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/11/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 28/04/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 14/10/2020
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy điện và thẩm quyền thẩm định, phê duyệt của cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận) Ban hành: 27/06/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở, ngành tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2019 Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1037/QĐ-UBND quy định về Bảng giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019 Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách Mã định danh các cơ quan, địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo QCVN 102:2016/BTTTT Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Cầu Yên Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu thuộc chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng chung cấp huyện Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 25/07/2016
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt “Chương trình phòng chống dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở gia súc, gia cầm, thủy sản nuôi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2016 về phân công thành viên Hội đồng Thi đua Khen thưởng tỉnh phụ trách cụm, khối thi đua của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban Quản lý Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 08/07/2014
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Thực Hành đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 2 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2014 về quy hoạch đất xây dựng cầu Nước Vận tại phường Thường Thạnh, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/07/2012 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2012 Kiện toàn Ban Chỉ đạo bảo vệ rừng tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/05/2012 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2010 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn Thị xã Cam Ranh tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên và các loại thuế khác đối với khoáng sản khai thác tại tỉnh Bình Thuận do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 01/06/2010