Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận)
Số hiệu: | 1037/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 27/06/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1037/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 27 tháng 06 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH NINH THUẬN)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 28/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 26/02/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế hoạt động của thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 15/TTr-VPUB ngày 27/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường (thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 05/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực môi trường |
|||
1 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
35 ngày làm việc |
Chưa quy định |
Quyết định số 1953/QĐ- UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
25 ngày làm việc |
- Như trên - |
|
3 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
40 ngày làm việc |
Quyết định số 142/2017/QĐ- UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh |
|
4 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
35 ngày làm việc |
Quyết định số 141/2017/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh |
|
5 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
35 ngày làm việc |
Như trên |
|
6 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) |
10 ngày làm việc |
Chưa quy định |
Quyết định số 1139/QĐ- UBND ngày 15/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Trường hợp không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý: 20 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
Trường hợp thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý: 35 ngày làm việc. |
||||
8 |
Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Trường hợp không thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 20 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
Trường hợp thuộc đối tượng tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH: 35 ngày làm việc. |
||||
9 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án |
- Trường hợp không cần tiến hành lấy mẫu để kiểm chứng: 20 ngày làm việc. - Trường hợp có tiến hành lấy mẫu để kiểm chứng: 35 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
10 |
Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
11 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
47 ngày làm việc. |
Quyết định số 141/2017/QĐ- UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
12 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
47 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
13 |
Thủ tục xác nhận hoàn thành từng phần Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
37 ngày làm việc. |
- Như trên - |
- Như trên - |
14 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
30 ngày làm việc |
Quyết định số 142/2017/QĐ- UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
15 |
Thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
10 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
16 |
Thủ tục chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp |
20 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
17 |
Thủ tục chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án |
35 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
18 |
Thủ tục chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
35 ngày làm việc |
- Như trên - |
- Như trên - |
II |
Lĩnh vực khoáng sản |
|
|
|
1 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
Quyết định số 865/QĐ-BND ngày 29/5/2018 |
2 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TNMT: 23 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
5.000.000 đồng/giấy phép |
- Như trên - |
3 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày; - UBND tỉnh: 03 ngày |
Bằng 50% mức lệ phí cấp phép lần đầu |
- Như trên - |
4 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - (Sở Tài nguyên và Môi trường: 08 ngày; - UBND tỉnh: 03 ngày |
Không |
- Như trên - |
5 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) |
|
- Như trên - |
- Như trên - |
6 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
|
|
- Như trên - |
6.1 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
1. Giấy phép khai thác cát, sỏi lòng suối: a. Có công suất khai thác dưới 5.000 m3/năm: 1.000.000 đồng/giấy phép. b. Có công suất khai thác từ 5.000 m3 đến 10.000 m3/năm: 10.000.000 đồng/giấy phép. c. Có công suất khai thác trên 10.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. 2. Giấy phép khai thác KS làm vật liệu XD thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: a. Giấy phép khai thác có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm: 15.000.000 đồng/giấy phép. b. Giấy phép khai thác có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 20.000.000 đồng/giấy phép. c. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác cát, sỏi lòng suối quy định tại mục 1 của Biểu mức thu này: 30.000.000 đồng/giấy phép. 3. Giấy phép khai thác khoáng sản làm nguyên liệu xi măng; khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; đá ốp lát và nước khoáng: 40.000.000 đồng/giấy phép. 4. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản lộ thiên trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 1, 2, 3, 6, 7 của Biểu mức thu này: a. Không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 40.000.000 đồng/giấy phép. b. Có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp: 50.000.000 đồng/giấy phép. 5. Giấy phép khai thác các loại khoáng sản trong hầm lò trừ các loại khoáng sản đã quy định tại điểm 2, 3, 6 của Biểu mức thu này: 60.000.000 đồng/giấy phép. 6. Giấy phép khai thác khoáng sản quý hiếm: 80.000.000 đồng/giấy phép. 7. Giấy phép khai thác khoáng sản đặc biệt và độc hại: 100.000.000 đồng/giấy phép. |
|
6.2 |
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 35 ngày; -UBND tỉnh: 05 ngày |
- Như trên - |
|
6.3 |
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản |
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 19 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
- Như trên - |
|
7 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
36 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 31 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
- Như trên - |
|
8 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
|
9 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
Không |
|
10 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 18 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
Bằng 50% mức lệ phí cấp phép lần đầu |
|
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TNMT: 23 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
Bằng 50% mức lệ phí cấp phép lần đầu |
|
12 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 18 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
Không |
|
13 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 55 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
- Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) đến 01 tỷ đồng: 10.000.000 đồng. - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 01 đến 10 tỷ đồng: 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 10 đến 20 tỷ đồng: 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng). - Tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế (không bao gồm thuế GTGT) trên 20 tỷ đồng: 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) |
|
14 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
67 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 57 ngày; - UBND tỉnh: 10 ngày |
Theo quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án đóng cửa mỏ, nghiệm thu thực hiện đề án đóng cửa mỏ |
|
15 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
73 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 68 ngày; UBND tỉnh: 05 ngày |
Theo mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định. |
|
16 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
73 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TNMT: 68 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
Theo mức thu phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định. |
|
17 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
|
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. |
- Như trên - |
18.1 |
Trường hợp đề nghị thăm dò khoáng sản tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
88 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 83 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
|
|
18.2 |
Trường hợp đề nghị thăm dò còn lại |
53 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 48 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
|
|
III |
Lĩnh vực Tài nguyên nước |
|||
1 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 16 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
Quyết định số 1953/QĐ- UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 11 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh) |
- Như trên - |
3 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 09 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
Không quy định |
- Như trên - |
4 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
5 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Như trên - |
6 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công hình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 45 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
7 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh) |
- Như trên - |
8 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 02m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 45 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
9 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh) |
- Như trên - |
10 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
11 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh) |
- Như trên - |
12 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TNMT: 10 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
Không |
- Như trên - |
IV |
Lĩnh vực Khí tượng thủy văn |
|||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
Không quy định |
Quyết định số 1953/QĐ- UBND ngày 16/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
- Như trên - |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày; - UBND tỉnh: 02 ngày. |
UBND tỉnh |
- Như trên - |
V |
Lĩnh vực Biển |
|||
1 |
Phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
- Cấp tỉnh: không quá 45 ngày; - Cấp huyện: không quá 10 ngày |
Không |
Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh |
2 |
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển |
Không quá 70 ngày làm việc |
Chưa quy định |
Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 28/9/2017. |
3 |
Giao khu vực biển |
Không quá 60 ngày làm việc |
Không |
Quyết định số 97/2014/QĐ-UBND ngày 09/1/2014 |
VI |
Lĩnh vực đất đai |
|||
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TN&MT: 50 ngày; - UBND tỉnh: 10 ngày. |
Không quy định |
Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 01/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004 |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TN&MT: 13 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
- Như trên - |
3 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TN&MT: 13 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
(1) Phí thẩm định HS: Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí cấp Giấy CN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. |
- Như trên - |
4 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TN&MT: 13 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày |
(1) Phí thẩm định HS: Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí cấp Giấy CN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. |
- Như trên - |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TN&MT: 10 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
(1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. |
- Như trên - |
6 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TN&MT: 04 ngày; - UBND tỉnh: 03 ngày. |
(1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. |
- Như trên - |
7 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TN&MT: 04 ngày; - UBND tỉnh: 03 ngày. |
(1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
8 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: - Sở TN&MT: 18 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
(1) Phí thẩm định HS; Phí thẩm định chuyển nhượng tài sản GLVĐ: Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí cấp GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. |
- Như trên - |
9 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Trong đó: - Sở TN&MT: 18 ngày làm việc; - UBND tỉnh: 05 ngày làm việc. |
(1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
10 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(1) Phí đăng ký QSDĐ lần đầu: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí cấp GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(1) Phí đăng ký QSDĐ lần đầu: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí cấp GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
12 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Lệ phí cấp GCN đối với tài sản gắn liền với đất: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. |
- Như trên - |
13 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(1) Phí cấp đổi GCN: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí cấp đổi GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
14 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(1) Phí thẩm định hồ sơ: Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
15 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(1) Phí cấp đổi GCN: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí cấp đổi GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. |
- Như trên - |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(1) Phí cấp lại GCN: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí cấp lại GCN: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
17 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
18 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
19 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không quy định |
|
20 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. Lưu ý: Chỉ thu phí, lệ phí khi sai sót do lỗi của chủ sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản. |
- Như trên - |
21 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ- UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
22 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
(1) Phí đăng ký biến động: Theo QĐ 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh hoặc Phí thẩm định HS (đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất): Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
23 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(1) Phí đăng ký biến động: QĐ số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: QĐ 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. |
- Như trên - |
24 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
- 10 ngày làm việc đối với thủ tục chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, góp vốn, tăng thêm diện tích; - 03 ngày làm việc đối với thủ tục cho thuê, cho thuê lại. |
(1) Phí đăng ký biến động: QĐ số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh hoặc Phí thẩm định hồ sơ (đối với trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất): Theo Quyết định số 74/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh. |
- Như trên - |
25 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
23 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Như trên - |
26 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(1) Phí đăng ký biến động: QĐ số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
27 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(1) Phí đăng ký biến động: QĐ số 309/2009/QĐ-UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
28 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
(1) Phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 309/2009/QĐ- UBND ngày 01/10/2009 của UBND tỉnh; (2) Lệ phí đăng ký biến động: Theo Quyết định số 75/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
29 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
- Như trên - |
30 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Không quy định |
- Như trên - |
- Như trên - |
31 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
- Như trên - |
32 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
Không quy định |
- Như trên - |
- Như trên - |
33 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
|
Tổng cộng: 87 TTHC |
Lưu ý: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận và chuyển ngay hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến các Sở, ban ngành trong buổi làm việc. Trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ 00 thì thời gian chuyển hồ sơ được tính vào đầu giờ sáng ngày làm việc tiếp theo.
+ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận kết quả từ các Sở, ban ngành và trả cho cá nhân, tổ chức ngay trong buổi làm việc.
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong các lĩnh vực: Xuất bản; In; Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 về thông qua các chính sách trong đề nghị xây dựng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 05/08/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hải Dương Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 04/05/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị trấn Phố Châu, tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2030 Ban hành: 19/03/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 13/07/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2019 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2019 về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo về trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với 09 nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 về lập nhóm ứng dụng zalo và quy chế quản lý, sử dụng của nhóm zalo trong điều hành, trao đổi công việc Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 10/09/2019
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Tổ chức đánh giá việc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 06/07/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 25/02/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1864/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Xúc tiến đầu tư tỉnh Khánh Hòa năm 2018 Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 59/QĐ-UBND về chỉ tiêu và giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 31/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính, cơ chế một cửa, một cửa liên thông năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Hỗ trợ phụ nữ khởi nghiệp giai đoạn 2017-2025” trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 141/2017/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 75/2017/QĐ-UBND về quy định chế độ, chính sách đối với nhân viên Đài truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 24/02/2018
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 58/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 09/02/2018
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định việc giải quyết kiến nghị của cử tri thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 03/02/2018
Quyết định 75/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ nội dung "Có đơn thư, khiếu nại tố cáo trong thời gian xem xét chờ xử lý" tại điểm d khoản 3 Điều 3 Quyết định 64/2015/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 74/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2013/QĐ-UBND quy định về mức chi phí và quản lý chi phí thuê dịch vụ tổ chức bán đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 893/QĐ-UBND về giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn trái phiếu Chính phủ năm 2017 (đợt 3) Dự án kiên cố hóa phòng học mầm non và tiểu học các xã đặc biệt khó khăn của các huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 75/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 74/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn tài chính của Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND Quy định về cơ chế quản lý, điều hành về giá tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Y tế; trưởng, Phó Trưởng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND bổ sung Điều 1 quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020 kèm theo Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 74/2017/QĐ-UBND về Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 12/12/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định khung tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Bình Định Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 75/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với lĩnh vực hoạt động trong Khu kinh tế cửa khẩu và Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ tiếp công dân; xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 74/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế quản lý kinh doanh xăng dầu tại khu vực biên giới tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 53/2011/QĐ-UBND Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 74/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 43/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí nước thải áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 74/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 75/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 75/2017/QĐ-UBND quy định tạm thời mức thu phí tham quan di tích lịch sử văn hóa Huế thuộc quần thể di tích Cố đô Huế đối với trường hợp gộp tuyến tham quan Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực biển thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 74/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức; cán bộ, công chức cấp xã và người quản lý doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Trường Tiểu học Hàm Cần 2, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Lâm sản ngoài gỗ tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND về Chương trình hành động thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch tăng cường công tác kiểm soát tải trọng phương tiện giao thông đường bộ trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND Kế hoạch tuyên truyền về Cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2017 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 về giao quyền xử phạt vi phạm hành chính Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2017 triển khai Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 1864/QĐ-UBND điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh diện tích đất quy hoạch xây dựng công trình Nâng cấp bến khách ngang sông Phong Hòa - Ô Môn tại Quyết định 887/QĐ-UBND Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 90/2008/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2016 về Kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực năm 2015 Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 19/10/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về quy định Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ một số công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự toán bù giá vật liệu, nhân công và máy thi công gói thầu số 3, công trình hồ chứa nước Đạ Chao, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/01/2016 | Cập nhật: 27/02/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức, quản lý Hội nghị, Hội thảo quốc tế trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm báo chí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 10 của Quyết định 19/2014/QĐ-UBND Quy định về đánh giá, xếp loại công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy chế quản lý và bảo vệ di tích khảo cổ học, di sản địa chất, cảnh quan Di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới Quần thể danh thắng Tràng An Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/12/2015 | Cập nhật: 04/01/2016
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND bổ sung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập thuộc thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng và vận hành khai thác công trình thủy điện nhỏ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, Phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 04/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị phương tiện làm việc cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công tỉnh Nam Định Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế gắn biển công trình chào mừng các ngày lễ lớn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về biểu giá bán tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Pleiku và thị xã Ayun Pa do Công ty TNHH MTV cấp nước Gia Lai, tỉnh Gia Lai cung cấp Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 08/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 14/09/2019
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng Phòng, Phó Trưởng Phòng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/10/2015 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của Quy định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình ban hành kèm theo Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về giá bồi thường cây trồng và vật nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định mức nộp khoản tiền để bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo quy định tại Nghị định 35/2015/NĐ-CP Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 12/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch triển khai giảng dạy theo mô hình trường học mới VNEN đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Ban hành: 08/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách hỗ trợ phát triển thương mại nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND ban hành quy định về mức hỗ trợ phát triển sản xuất Chương trình 135 giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bình Dương Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 08/2014/QĐ-UBND Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 17/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 26/2015/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Huống Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND quy định việc đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội được đầu tư bằng vốn ngoài ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Quy chế về công tác theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2012/QĐ-UBND về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng được phê duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án Tuyên truyền, phổ biến pháp luật cho thanh niên lao động tự do, lao động ở các khu công nghiệp và tư vấn pháp luật cho thanh niên nông thôn giai đoạn 2015 - 2020 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 08/05/2015
Quyết định 35/2015/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí và đơn vị thu phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Thung lũng Tình Yêu, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2015 ban hành kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật về chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/03/2015 | Cập nhật: 26/03/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính mới thuộc ngành xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng đô thị Duy Tiên tỉnh Hà Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2015 thành lập Quỹ đầu tư phát triển và bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 97/2014/QĐ-UBND quy định cụ thể về quản lý, sử dụng, ký hợp đồng thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội theo Nghị định 34/2013/NĐ-CP về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước và Thông tư 14/2013/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Nghị định 34/2013/NĐ-CP Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 97/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 97/2014/QĐ-UBND quy định chi tiết về tiêu chí, trình tự, thủ tục xét và công nhận “xã, phường, thị trấn có thiết chế Văn hóa - Thể thao đạt chuẩn của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch” trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Quyết định 97/2014/QĐ-UBND Quy định về giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 09/02/2015
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2014 về điều chỉnh, bổ sung thành viên Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Định Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 02/11/2015
Quyết định 893/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo quý II năm 2014 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 893/QĐ-UBND bổ sung vào Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2014 Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2014 Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thu Quỹ Phòng, chống lụt, bão năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 đặt và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Đức Thắng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2014 chuyển thôn thành tổ dân phố thuộc thị trấn A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/01/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt tuyến 13 (từ Liên vị, thị xã Quảng Yên đến Ngã ba Cầu Sến, thành phố Uông Bí), tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 13/01/2014 | Cập nhật: 14/04/2014
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn dựa vào cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 1864/QĐ-UBND mua bảo hiểm y tế cho người nghèo, dân tộc thiểu số đợt 12 năm 2013 tỉnh Sơn La Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 133/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2012 về công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2011 về quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/06/2011 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 05/10/2011
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2010 xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán Ban hành: 09/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Dự án chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật đồng bộ với hạ ngầm các tuyến cáp và đường dây thông tin, viễn thông, chiếu sáng hiện đang đi nổi trên tuyến phố Hoàng Quốc Việt, quận Cầu Giấy do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 12/02/2010 | Cập nhật: 01/03/2010
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2010 về bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 309/2009/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dịch vụ công trong lĩnh vực quản lý đất đai và đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 01/10/2009 | Cập nhật: 08/12/2009
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế và Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 14/05/2010
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ Quyết định 1589/QĐ-UBND về độ mật đối với từng loại tài liệu, vật mang bí mật nhà nước thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 22/02/2021