Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 62/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Nguyễn Văn Trăm |
Ngày ban hành: | 29/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2017/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 4332/TTr-STC ngày 27/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng giá một số loại tài nguyên để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước như sau:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại quy định tại Phụ lục 1.
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại quy định tại Phụ lục 2.
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên quy định tại Phụ lục 3.
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên quy định tại Phụ lục 4.
Điều 2. Mức giá các loại tài nguyên tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và là mức giá làm cơ sở để cơ quan thuế tính thuế tài nguyên cho các tổ chức và cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên ghi trên chứng từ bán hàng cao hơn giá quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên là giá ghi trên chứng từ bán hàng; trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên ghi trên chứng từ bán hàng thấp hơn giá quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên theo giá quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động (tăng hoặc giảm) từ 20% trở lên hoặc có loại tài nguyên khác phát sinh, trên cơ sở đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế hoặc các ngành, địa phương, tổ chức có liên quan thì Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/01/2018; thay thế Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá một số loại tài nguyên để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước. Các quy định trước đây liên quan đến giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước trái với quy định tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Các nội dung liên quan khác không được quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên và các quy định pháp luật hiện hành.
Điều 5. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
|||
I |
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I9 |
|
Nhôm, Bauxit |
|
|
|
|
I901 |
Quặng bauxit trầm tích |
tấn |
63.750 |
|
|
I902 |
Quặng bauxit laterit |
tấn |
325.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|||
II |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
II1 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
59.500 |
|
II2 |
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
II201 |
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
II20102 |
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
204.000 |
|
|
II202 |
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
II20201 |
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 |
m3 |
850.000 |
|
|
|
|
II2020102 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3 m2 |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
II2020103 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
5.100.000 |
|
|
|
|
II2020104 |
Đá khối để xẻ cỏ diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2 |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
|
II2020105 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
II20202 |
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 |
m3 |
850.000 |
|
|
|
|
II2020202 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
II2020203 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3m3 |
m3 |
2.550.000 |
|
|
|
|
II2020204 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
II20203 |
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
85.000 |
|
|
|
|
II2020302 |
Đá hộc và đá base |
m3 |
93.500 |
|
|
|
|
II2020303 |
Đá cấp phối |
m3 |
170.000 |
|
|
|
|
II2020304 |
Đá dăm các loại |
m3 |
204.000 |
|
|
|
|
II2020305 |
Đá lô ca |
m3 |
170.000 |
|
|
|
|
II2020306 |
Đá chẻ, đá bazan dạng cột |
m3 |
340.000 |
|
II3 |
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
II301 |
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
195.500 |
|
|
II302 |
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II30201 |
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
127.500 |
|
|
|
II30202 |
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
76.500 |
|
|
|
II30203 |
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
110.000 |
|
|
|
|
II3020302 |
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
52.500 |
|
|
|
|
II3020303 |
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
52.500 |
|
|
|
|
II3020304 |
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
127.500 |
|
II5 |
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
II501 |
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
68.000 |
|
|
II502 |
|
|
Cát xây dựng |
m3 |
|
|
|
|
II50201 |
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
85.000 |
|
|
|
II50202 |
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
297.500 |
|
|
II503 |
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
127.500 |
|
II7 |
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
m3 |
144.500 |
|
II11 |
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
II1101 |
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
255.000 |
|
|
II1102 |
|
|
Cao lanh dưới rây |
tấn |
680.000 |
|
|
II1103 |
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
297.500 |
|
II19 |
|
|
|
Than bùn |
tấn |
340.000 |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||||
Cấp |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
||||
III |
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
III1 |
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
|
III101 |
|
|
Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
|
III10101 |
|
D < 25cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
|
III10102 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
|
III10103 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
36.000.000 |
|
|
|
III102 |
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
III103 |
|
|
Dáng hương (giáng hương) |
m3 |
26.000.000 |
|
|
|
III104 |
|
|
Du sam |
m3 |
24.000.000 |
|
|
|
III105 |
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
|
III10501 |
|
D < 25cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
|
III10502 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
|
III10503 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
35.000.000 |
|
|
|
III106 |
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
|
III10601 |
|
D < 25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III10602 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
11.000.000 |
|
|
|
|
III10603 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
III107 |
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
|
III10701 |
|
D < 25cm |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III10702 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III10703 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
13.250.000 |
|
|
|
III108 |
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
35.000.000 |
|
|
|
III109 |
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
2.800.000.000 |
|
|
|
III110 |
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III111 |
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
|
III11101 |
|
D < 25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III11102 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
18.700.000 |
|
|
|
|
III11103 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
22.800.000 |
|
|
|
III112 |
|
|
Hương tía |
m3 |
16.800.000 |
|
|
|
III113 |
|
|
Lát |
m3 |
11.400.000 |
|
|
|
III114 |
|
|
Mun |
m3 |
17.000.000 |
|
|
|
III115 |
|
|
Muồng đen |
m3 |
6.600.000 |
|
|
|
III116 |
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
|
III11601 |
|
D < 25cm |
m3 |
9.360.000 |
|
|
|
|
III11602 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
|
III11603 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
24.000.000 |
|
|
|
III117 |
|
|
Sơn huyết |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
III118 |
|
|
Trai |
m3 |
11.000.000 |
|
|
|
III119 |
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
|
III11901 |
|
D < 25cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III11902 |
|
25cm ≤ D < 35cm |
m3 |
14.500.000 |
|
|
|
|
III11903 |
|
35cm ≤ D < 50cm |
m3 |
28.000.000 |
|
|
|
|
III11904 |
|
50cm ≤ D < 65cm |
m3 |
73.900.000 |
|
|
|
|
III11905 |
|
D ≥ 65cm |
m3 |
180.000.000 |
|
|
|
III120 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III12001 |
|
D < 25cm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
III12002 |
|
25cm ≤ D < 35cm |
m3 |
8.400.000 |
|
|
|
|
III12003 |
|
35cm ≤ D < 50cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
|
III12004 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
19.650.000 |
|
|
III2 |
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
|
III201 |
|
|
Cẩm xe |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III202 |
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
|
III20201 |
|
D < 25cm |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
|
III20202 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
|
III20203 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
17.000.000 |
|
|
|
III203 |
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
|
III20301 |
|
D < 25cm |
m3 |
6.700.000 |
|
|
|
|
III20302 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
10.800.000 |
|
|
|
|
III20303 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III204 |
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
|
III20401 |
|
D < 25cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III20402 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III20403 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
|
III205 |
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
|
III20501 |
|
D < 25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III20502 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
|
III20503 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
|
III206 |
|
|
Da đá |
m3 |
4.550.000 |
|
|
|
III207 |
|
|
Sao xanh |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III208 |
|
|
Sến |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III209 |
|
|
Sến mật |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III210 |
|
|
Sến mủ |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III211 |
|
|
Táu mật |
m3 |
7.800.000 |
|
|
|
III212 |
|
|
Trai ly |
m3 |
11.500.000 |
|
|
|
III213 |
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
|
III21301 |
|
D < 25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III21302 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III21303 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III214 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III21401 |
|
D < 25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III21402 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
|
III21403 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
III3 |
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
|
III301 |
|
|
Bằng lăng |
m3 |
4,400.000 |
|
|
|
III302 |
|
|
Cà chắc (cà chỉ) |
|
|
|
|
|
|
III30201 |
|
D < 25cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
|
III30202 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III30203 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III303 |
|
|
Cà ổi |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III304 |
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
|
III30401 |
|
D < 25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
|
III30402 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
III30403 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III305 |
|
|
Chò chai |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III306 |
|
|
Chua khét, trường chua |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III307 |
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III308 |
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
|
III30801 |
|
D < 25cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
|
III30802 |
|
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
9.100.000 |
|
|
|
|
III30803 |
|
D ≥ 50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III309 |
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III310 |
|
|
Huỳnh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III311 |
|
|
Re mit |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III312 |
|
|
Re hương |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III313 |
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III314 |
|
|
Sao đen |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III315 |
|
|
Sao cát |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III316 |
|
|
Trường mật |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III317 |
|
|
Trường chua |
m3 |
5,000.000 |
|
|
|
III318 |
|
|
Vên vên |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III319 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III31901 |
|
D < 25cm |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III31902 |
|
25cm ≤ D < 35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III31903 |
|
35cm ≤ D < 50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
III31904 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
7.700.000 |
|
|
III4 |
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
|
III401 |
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
|
III40101 |
|
Chiều dài <2m |
m3 |
1.600.000 |
|
|
|
|
III40102 |
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III402 |
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III403 |
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III404 |
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III405 |
|
|
Re (De) |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III406 |
|
|
Gội tía |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III407 |
|
|
Mỡ |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
III408 |
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III409 |
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III410 |
|
|
Thông |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III411 |
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III412 |
|
|
Thông ba lá |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III413 |
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
|
III41301 |
|
D < 35cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III41302 |
|
D ≥ 35cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III414 |
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III415 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III41501 |
|
D < 25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III41502 |
|
25cm ≤ D < 35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III41503 |
|
35cm ≤ D < 50cm |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
|
III41504 |
|
D ≥ 50 cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
III5 |
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
|
III501 |
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
III50101 |
|
Chò xanh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III50102 |
|
Chò xót |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III50103 |
|
Dải ngựa |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III50104 |
|
Dầu |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III50105 |
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III50106 |
|
Dầu đồng |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III50107 |
|
Dầu nước |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50108 |
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50109 |
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50110 |
|
Sa mộc |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50111 |
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
III50112 |
|
Thông hai lá |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50113 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
D < 25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
|
|
III5011302 |
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
III5011303 |
D ≥ 50cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III502 |
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
III50201 |
|
Bạch đàn |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III50202 |
|
Cáng lò |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50203 |
|
Chò |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III50204 |
|
Chò nâu |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III50205 |
|
Keo |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III50206 |
|
Kháo vàng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50207 |
|
Mận rừng |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50208 |
|
Phay |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50209 |
|
Trám hồng |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III50210 |
|
Xoan đào |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III50211 |
|
Sấu |
m3 |
8.820.000 |
|
|
|
|
III50212 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
D < 25cm |
m3 |
910.000 |
|
|
|
|
|
III5021202 |
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
D ≥ 50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III503 |
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
|
III50301 |
|
Gáo vàng |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III50302 |
|
Lồng mức |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50303 |
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III50304 |
|
Trám trắng |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III50305 |
|
Vang trứng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50306 |
|
Xoăn |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
III50307 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
II15021203 |
D < 25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
25cm ≤ D < 50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
D ≥ 50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III504 |
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
III50401 |
|
Bồ đề |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
III50402 |
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
III50403 |
|
Trụ mỏ |
m3 |
840.000 |
|
|
|
|
III50404 |
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
D < 25cm |
m3 |
800.000 |
|
|
|
|
|
III5040402 |
D ≥ 25cm |
m3 |
1.960.000 |
|
|
|
III505 |
|
|
Các loại gỗ khác |
m3 |
|
|
|
III6 |
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
|
III601 |
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
||||||||
|
||||||||
|
|
III602 |
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
||||||||
|
||||||||
|
III7 |
|
|
|
Củi |
Ste |
490.000 |
|
|
III8 |
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
|
III801 |
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
|
III80101 |
|
D < 5cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
|
III80102 |
|
5cm ≤ D < 6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
|
III80103 |
|
6cm ≤ D < 10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
III80104 |
|
D ≥ 10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III802 |
|
|
Trúc |
cây |
7.000 |
|
|
|
III803 |
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
|
III80301 |
|
D < 7cm |
cây |
2.800 |
|
|
|
|
III80302 |
|
D ≥ 7cm |
cây |
5.600 |
|
|
|
III804 |
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
|
III80401 |
|
D < 6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
|
III80402 |
|
6cm ≤ D < 10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
III80403 |
|
D ≥ 10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III805 |
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
|
III80501 |
|
D < 6cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
|
III80502 |
|
6cm ≤ D < 10 cm |
cây |
14.700 |
|
|
|
|
III80503 |
|
D ≥ 10 cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
III806 |
|
|
Tranh |
cây |
0 |
|
|
|
III807 |
|
|
Giang |
cây |
|
|
|
|
|
III80701 |
|
D < 6cm |
cây |
4.200 |
|
|
|
|
III80702 |
|
6cm ≤ D < 10cm |
cây |
7.000 |
|
|
|
|
III80703 |
|
D ≥10 cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
III808 |
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
|
III80801 |
|
D < 6cm |
cây |
5.600 |
|
|
|
|
III80802 |
|
6cm ≤ D < 10cm |
cây |
10.500 |
|
|
|
|
III80803 |
|
D ≥10 cm |
cây |
15.000 |
|
|
III9 |
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
|
III901 |
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
|
III90101 |
|
Loại 1 |
kg |
350.000.000 |
|
|
|
|
III90102 |
|
Loại 2 |
kg |
70.000.000 |
|
|
|
|
III90103 |
|
Loại 3 |
kg |
14.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
III90201 |
|
Loại 1 |
kg |
770.000.000 |
|
|
|
|
III90202 |
|
Loại 2 |
kg |
539.000.000 |
|
|
III10 |
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
III1001 |
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
|
III100101 |
|
Tươi |
kg |
56.000 |
|
|
|
|
III110102 |
|
Khô |
kg |
80.000 |
|
|
|
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
|
III100201 |
|
Tươi |
kg |
25.000 |
|
|
|
|
III100202 |
|
Khô |
kg |
90.000 |
|
|
|
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
|
III100301 |
|
Tươi |
kg |
105.000 |
|
|
|
|
III100302 |
|
Khô |
kg |
210.000 |
|
|
|
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
|
III100401 |
|
Tươi |
kg |
84.000 |
|
|
|
|
III100402 |
|
Khô |
kg |
280.000 |
|
Ghi chú: D là ký hiệu Đường kính; 1 Ste = 0.7 m3
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 64/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Bình Phước)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
|||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|||
V |
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
V1 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
V101 |
V10101 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
325.000 |
|
|
|
V10102 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (nguyên khai) dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
775.000 |
|
|
|
V10103 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
1.650.000
|
|
|
|
V10104 |
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
26.000 |
|
|
V102 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V10201 |
Nước thiên nhiên (nguyên khai) tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
200.000 |
|
|
|
V10202 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
750.000 |
|
V2 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
V301 |
|
Nước mặt |
m3 |
4.000 |
|
|
V302 |
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6.000 |
|
V3 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
V301 |
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
70.000 |
|
|
V302 |
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
45.000 |
|
|
V303 |
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m3 |
5.000 |
|
V4 |
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên nguyên khai |
|
2.550.000 |
Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 27/01/2018
Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về sửa đổi quy định tạm thời định mức kỹ thuật và mức chi phí trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo phương án nộp tiền vào quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Phú Yên kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 30/12/2017
Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản có nội dung không còn phù hợp với Luật Phí và lệ phí Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về quy định các bệnh động vật trên cạn phải phòng bệnh bắt buộc bằng vắc-xin trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về ban hành Quy định xét, cho phép và quản lý việc sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (thẻ ABTC) thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/10/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 64/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 64/2017/QĐ-UBND quy định về cơ chế, chính sách bảo vệ rừng, khoanh nuôi tái sinh rừng, trồng rừng, phát triển lâm sản ngoài gỗ theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP tại xã có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn (khu vực II và III) giai đoạn 2015-2020 tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Quyết định 64/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng lên Cổng thông tin điện tử trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 64/2017/QĐ-UBND điều chỉnh nội dung trong Quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2011-2020 được phê duyệt tại Quyết định 16/2012/QĐ-UBND tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 64/2017/QĐ-UBND Quy định về chế độ, chính sách hỗ trợ người lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 14/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/12/2015 | Cập nhật: 16/01/2016
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về chủ trương, biện pháp quản lý và điều hành Ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về quy định mức chi hỗ trợ cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức thuộc tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 29/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 23/08/2016
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy định nội dung chi và mức chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Quyết định 41/2011/QĐ-UBND Ban hành: 03/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử, một cửa điện tử liên thông trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về điều chỉnh một số chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2015 theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định hoàn trả kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với dự án thi công trên đường bộ đang khai thác thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và lệ phí tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2015-2016 Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định về quản lý hoạt động trong lĩnh vực vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy định mức khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức được luân chuyển, điều động, biệt phái trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định mức chi công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/08/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về thành lập Sở Du lịch thành phố Hà Nội Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và biên chế của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy định tổ chức, quản lý, khai thác hoạt động vận tải hành khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/07/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/07/2015 | Cập nhật: 17/05/2018
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định mức hỗ trợ các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/07/2015 | Cập nhật: 07/08/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về thi đua, khen thưởng trong phong trào thi đua “Thái Nguyên chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi định mức dự toán xây dựng dịch vụ công ích đô thị tỉnh Đắk Lắk tại Quyết định 35/2009/QĐ-UBND Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Bảng giá một số loại tài nguyên để làm cơ sở tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Sửa đổi một số Điều của Quy định về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam kèm theo Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 Ban hành: 29/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy định quy trình giải quyết khiếu nại hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/06/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Rà soát, điều chỉnh quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Bắc Ninh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030” Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tỉnh Bình Thuận Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 24/06/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Long An Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 26/09/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy chế về xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 163/2014/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí thực hiện lộ trình tiến tới Bảo hiểm y tế toàn dân trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc, giai đoạn 2015 – 2020 Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định thời hạn nộp, xét duyệt và thẩm định báo cáo quyết toán ngân sách năm cho đơn vị dự toán và các cấp ngân sách chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ Kon Rẫy do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về Quy định bảng giá các loại đất Ban hành: 23/04/2015 | Cập nhật: 29/04/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 27/04/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý công trình lưới điện và xử lý hành vi vi phạm về an toàn điện trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Nghệ An Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa, thể thao cơ sở, giai đoạn 2015 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 14/05/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân Tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định về thu lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND quy định tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi quy định tại Điều 7, Chương II Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, ban, chi cục và tương đương trở xuống thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 46/2012/QĐ-UBND Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND Quy định về tiêu chuẩn công chức phường, xã, thị trấn trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 08/04/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp hoạt động trong phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 của Quyết định số 75/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010