Quyết định 18/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 18/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 30/10/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2015/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 30 tháng 10 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” làm cơ sở lập, thẩm định, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:
1. Bảng đơn giá bồi thường cây hàng năm và cây giống (Phụ lục số 01).
2. Bảng đơn giá bồi thường cây lâu năm (Phụ lục số 02).
3. Bảng đơn giá bồi thường thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản (Phụ lục số 03).
4. Bảng đơn giá hỗ trợ thuê nhà ở (Phụ lục số 04).
5. Bảng đơn giá bồi thường di chuyển mộ (Phụ lục số 05).
Điều 2. Bộ đơn giá tại Điều 1 Quyết định này kể từ ngày có hiệu lực thi hành được áp dụng đối với tất cả phương án bồi thường, hỗ trợ về cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản, hỗ trợ tiền thuê nhà ở, bồi thường di chuyển mộ chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhưng chưa thực hiện chi trả.
Điều 3. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng hướng dẫn kiểm tra và giám sát việc thực hiện Quyết định này. Khi giá thị trường có sự biến động lớn hoặc chỉ số giá chung do Nhà nước công bố tăng, giảm vượt mức 30% so với thời điểm thi hành đơn giá này thì sau 30 (Ba mươi) ngày làm việc Sở Tài chính, Sở Xây dựng phối hợp, cùng các Sở, ngành liên quan nghiên cứu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường, cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương; Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc điều chỉnh, bổ sung Điều 2 Quyết định số 01/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY HÀNG NĂM VÀ CÂY GIỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
LOẠI CÂY |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Lúa các loại |
đ/m2 |
8.000 |
2 |
Mạ non ươm gieo: - Trên ruộng - Trên sân |
đ/m2 đ/m2 |
5.000 20.000 |
3 |
Công cày bừa |
|
|
3.1 |
Cày ải (chưa bừa) |
đ/m2 |
500 |
3.2 |
Công cày bừa hoàn chỉnh (chưa gieo cấy) |
đ/m2 |
1.000 |
4 |
Ngô các loại |
đ/m2 |
5.000 |
5 |
Khoai lang |
đ/m2 |
6.000 |
6 |
Khoai tây, khoai môn, khoai sọ |
đ/m2 |
8.000 |
7 |
Đậu đỗ các loại, lạc, vừng |
đ/m2 |
5.000 |
8 |
Rau, cây gia vị |
|
|
8.1 |
Hành, hẹ, tỏi, mủa |
đ/m2 |
15.000 |
8.2 |
Ớt, cà chua, gừng, riềng, nghệ, cà rốt |
đ/m2 |
12.000 |
8.3 |
Rau gia vị khác |
đ/m2 |
10.000 |
9 |
Rau xanh |
|
|
9.1 |
Rau giống (su hào, bắp cải, súp lơ, xà lách...) |
đ/m2 |
15.000 |
9.2 |
Các loại rau ngắn ngày khác |
đ/m2 |
8.000 |
10 |
Các loại dưa (dưa chuột, dưa hấu, dưa lê, dưa ếch, dưa gang,...) |
đ/m2 |
10.000 |
11 |
Bầu, bí, mướp, su su, lá mơ lông tía và các loại tương tự |
đ/m2 |
8.000 |
12 |
Sắn tàu (tính theo khóm) |
đ/khóm |
5.000 |
13 |
Đao, dong (tính theo khóm) |
đ/khóm |
8.000 |
14 |
Gấc |
|
|
14.1 |
Tính theo m2 giàn |
đ/m2 |
12.000 |
14.2 |
Tính theo khóm gốc |
|
|
14.2.1 |
Chiều dài dây leo L < 3m |
đ/khóm |
35.000 |
14.2.2 |
Chiều dài dây leo 3m ≤ L < 10m |
đ/khóm |
65.000 |
14.2.3 |
Chiều dài dây leo L ≥ 10m |
đ/khóm |
100.000 |
15 |
Trầu không, thiên lý |
đ/m2 |
15.000 |
16 |
Sắn dây trồng theo khóm |
|
|
16.1 |
Chiều dài dây leo L< 3m |
đ/khóm |
50.000 |
16.2 |
Chiều dài dây leo 3m ≤ L< 10m |
đ/khóm |
80.000 |
16.3 |
Chiều dài dây leo L≥ 10m |
đ/khóm |
110.000 |
17 |
Sắn dây trồng theo ụ có kích thước lớn hơn 1m x 1m x 1m, ụ cách ụ ≥ 3,5m (tính theo ụ) |
|
|
17.1 |
Chiều dài dây leo L < 3m |
đ/ụ |
90.000 |
17.2 |
Chiều dài dây leo 3m ≤ L < 10m |
đ/ụ |
120.000 |
17.3 |
Chiều dài dây leo L ≥ 10m |
đ/ụ |
150.000 |
18 |
Củ từ |
đ/m2 |
12.000 |
19 |
Củ đậu thịt chưa thu hoạch |
đ/m2 |
12.000 |
20 |
Củ đậu trồng làm giống |
|
|
20.1 |
Trồng làm giống có thời gian trồng: 1 tháng ≤ T < 2 tháng |
đ/m2 |
9.000 |
20.2 |
Trồng làm giống có thời gian trồng: 2 tháng ≤ T < 3 tháng |
đ/m2 |
12.000 |
20.3 |
Trồng làm giống có thời gian trồng: T ≥ 3 tháng |
đ/m2 |
15.000 |
21 |
Dứa ăn quả |
|
|
21.1 |
Dứa quả cây giống |
đ/cây |
1.500 |
21.2 |
Dứa cây chưa ra quả |
đ/cây |
3.000 |
21.3 |
Dứa đang ra quả |
đ/cây |
5.000 |
22 |
Dứa khóm (tính theo khóm) có từ 4 cây trở lên |
đ/khóm |
10.000 |
23 |
Chuối (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
23.1 |
Φ < 15cm |
đ/cây |
8.000 |
23.2 |
Φ ≥ 15cm (chưa có buồng) |
đ/cây |
30.000 |
23.3 |
Chuối có buồng non chưa thu hoạch |
đ/cây |
60.000 |
24 |
Nhót, nho |
|
|
24.1 |
Cây giống |
đ/cây |
5.000 |
24.2 |
Cây đã phát triển (tính theo diện tích giàn) |
đ/m2 |
13.000 |
25 |
Sen, đay, cói |
đ/m2 |
8.000 |
26 |
Cây hương bài (mật độ trồng dày theo quy định) |
đ/m2 |
8.000 |
27 |
Cây cảnh trồng trong chậu (tính chi phí di chuyển cả cây và chậu) |
|
|
27.1 |
Chậu có đường kính 0,5m ≤ Φ < 0,7m |
đ/chậu |
15.000 |
27.2 |
Chậu có đường kính 0,7m ≤ Φ < 1m |
đ/chậu |
25.000 |
27.3 |
Chậu có đường kính 1m ≤ Φ < 1,5m |
đ/chậu |
30.000 |
27.4 |
Chậu có đường kính 1,5m ≤ Φ < 2,0m |
đ/chậu |
50.000 |
27.5 |
Chậu có đường kính Φ ≥ 2,0m |
đ/chậu |
100.000 |
27.6 |
Chậu hình vuông, hình chữ nhật, tính theo chiều dài của một cạnh, tương ứng với đường kính chậu tròn. Các loại chậu khác không quy định trong bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung. |
|
|
28 |
Hoa ngắn ngày |
|
|
28.1 |
Hồng, lay ơn, hoa ly, huệ, loa kèn, cẩm chướng, cúc đại đóa, trinh nữ, lưu ly, đồng tiền, sen cạn, thạch thảo, cẩm tú |
đ/m2 |
25.000 |
28.2 |
Cây hoa ngắn ngày khác |
đ/m2 |
12.000 |
29 |
Quất cảnh (tính theo đường kính tán lá Φ) |
|
|
29.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây >1m) |
đ/cây |
7.000 |
29.2 |
Cây có đường kính tán 0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây >1m) |
đ/cây |
20.000 |
29.3 |
Cây có đường kính tán 1m ≤ Φ < 1,5m |
đ/cây |
40.000 |
29.4 |
Cây có đường kính tán 1,5m ≤ Φ < 2m |
đ/cây |
60.000 |
29.5 |
Cây có đường kính tán Φ ≥ 2m |
đ/cây |
100.000 |
30 |
Cây cảnh làm giống |
|
|
30.1 |
Cây giống đào, hoa cảnh |
|
|
30.1.1 |
Gieo, ươm hạt thành luống chưa ghép |
|
|
|
Mật độ dưới 40 cây/m2 |
đ/cây |
2.000 |
|
Mật độ trên 40 cây/m2 |
đ/m2 |
80.000 |
30.1.2 |
Gieo, ươm hạt thành luống đã ghép |
|
|
|
Mật độ dưới 20 cây/m2 |
đ/cây |
5.000 |
|
Mật độ trên 20 cây/m2 |
đ/m2 |
100.000 |
30.1.3 |
Cây giống đã ghép đủ tiêu chuẩn, trồng cây cách cây > 1m |
đ/cây |
30.000 |
30.1.4 |
Cây giống trồng từ đào mạ, không ghép trồng thành luống cây cách cây >1m |
|
15.000 |
30.2 |
Cây giống lộc vừng, sanh, si |
|
|
30.2.1 |
Cây gieo ươm từ hạt |
|
|
|
Giống ươm gieo hạt có mật độ dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H < 20cm |
đ/cây |
700 |
|
Giống ươm gieo hạt có mật độ dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/cây |
800 |
|
Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 80 đến dưới 100cây/m2 chiều cao cây H < 20cm |
đ/m2 |
60.000 |
|
Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 80 đến dưới 100 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/m2 |
70.000 |
|
Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 100 cây/m2 trở lên chiều cao cây H < 20cm |
đ/m2 |
75.000 |
|
Giống ươm gieo hạt có mật độ từ 100 cây/m2 trở lên chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/m2 |
85.000 |
30.2.2 |
Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng trong bầu ni lông hoặc trồng thành luống |
|
|
|
Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
4.000 |
|
Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
35.000 |
|
Chiều cao cây 50cm ≤ H < 70cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
5.000 |
|
Chiều cao cây 50cm ≤ H < 70cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
45.000 |
|
Chiều cao cây 70cm ≤ H < 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
6.000 |
|
Chiều cao cây 70cm ≤ H < 100cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
55.000 |
30.3 |
Cây giống cau cảnh |
|
|
30.3.1 |
Cây gieo ươm từ hạt |
|
|
|
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ dưới 50 cây/m2, chiều cao cây H < 20cm |
đ/cây |
1.200 |
|
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ dưới 50 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/cây |
1.400 |
|
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ từ 50 đến dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H < 20cm |
đ/m2 |
60.000 |
|
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ từ 50 đến dưới 80 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/m2 |
70.000 |
|
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ trên 80 cây/m2, chiều cao cây H < 20cm |
đ/m2 |
75.000 |
|
Giống ươm gieo hạt thành luống, vạt, mật độ trên 80 cây/m2, chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/m2 |
85.000 |
30.3.2 |
Từ cây ươm gieo hạt tách ra đựng trong bầu ni lông hoặc trồng thành luống |
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
4.000 |
|
Chiều cao cây H < 20cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
35.000 |
|
Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
5.000 |
|
Chiều cao cây 20cm ≤ H < 50cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m² |
45.000 |
|
Chiều cao cây H ≥ 50cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
6.000 |
|
Chiều cao cây H ≥ 50 cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
55.000 |
31 |
Cây giống cây ăn quả |
|
|
31.1 |
Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ dưới 80 cây/m2 |
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm |
đ/cây |
1.000 |
|
Chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/cây |
1.200 |
31.2 |
Loại ươm gieo hạt (thành luống, dảnh) có mật độ trên 80 cây/m2 |
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm |
đ/m2 |
60.000 |
|
Chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/m2 |
80.000 |
31.3 |
Cây giống vải, nhãn, doi, bưởi, thị, na, xoài, muỗm, quéo, trứng gà, sấu, táo, ổi, chay, me, khế, mận, mơ (từ cây ươm gieo hạt, đựng trong bầu ni lông hoặc trồng thành luống chưa ghép) |
|
|
|
Chiều cao cây H < 40cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
4.000 |
|
Chiều cao cây H < 40cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
40.000 |
|
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
6.000 |
|
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
60.000 |
|
Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
8.000 |
|
Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m² |
80.000 |
31.4 |
Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi, táo, ổi, khế (gieo hạt ươm thành luống đã ghép) |
|
|
|
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
7.000 |
|
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 100cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m² |
70.000 |
|
Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ dưới 10 cây/m2) |
đ/cây |
10.000 |
|
Chiều cao cây H ≥ 100cm (mật độ trên 10 cây/m2) |
đ/m2 |
100.000 |
31.5 |
Cây giống vải, nhãn, cam, bưởi, doi, hồng xiêm ... đang chiết cành (đã có rễ) chưa đem trồng |
đ/cành |
10.000 |
31.6 |
Giống Vải, Nhãn chiết cành, đã đem giâm ra vườn |
|
|
|
Chiều cao cây 40cm ≤ H < 1,0m |
đ/cây |
15.000 |
|
Chiều cao cây H ≥ 1,0m |
đ/cây |
20.000 |
31.7 |
Cây giống cam, bưởi, roi, hồng xiêm đã chiết cành giâm ra vườn |
đ/cây |
20.000 |
32 |
Cây giống cây lấy gỗ, cây lấy lá...ươm gieo hạt thành luống, vạt |
|
|
32.1 |
Mật độ dưới 100 cây/m2 |
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm |
đ/cây |
600đ |
|
Chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/cây |
1.000 |
32.2 |
Mật độ trên 100 cây/m2 |
|
|
|
Chiều cao cây H < 20cm |
đ/m2 |
55.000 |
|
Chiều cao cây H ≥ 20cm |
đ/m2 |
70.000 |
33 |
Đào tán (đào hoa cảnh có đặc điểm tán lá hình tròn, hình tháp, thân chính không uốn tạo thế phát triển tự nhiên, chỉ cắt tỉa cành nhỏ; trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân...tính trên diện tích 1 sào =360m2) |
|
|
33.1 |
Đào tán loại 1 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 70% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
đ/sào |
20.000.000 |
33.2 |
Đào tán loại 2 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 60% đến 70% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
đ/sào |
15.000.000 |
33.3 |
Đào tán loại 3 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 50% đến 60% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
đ/sào |
12.000.000 |
33.4 |
Đào tán loại 4 (số cây có đường kính tán từ 0,8m đến 1m, cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 50% diện tích; quy đổi 1 cây/1,2m2) |
đ/sào |
10.000.000 |
34 |
Đào thế (đào trồng trên đất đã được chuyển mục đích theo quy định, bao gồm: Đào cây, các loại cây khác trồng xen canh, bể chứa nước, bể chứa phân...tính trên diện tích 1 sào =360m2) |
|
|
34.1 |
Đào thế loại 1 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm trên 80% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
đ/sào |
30.000.000 |
34.2 |
Đào thế loại 2 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm từ 60% đến 80% diện tích; quy đổi 1 cây/1,8m2) |
đ/sào |
25.000.000 |
34.3 |
Đào thế loại 3 (số cây có chiều cao từ 1m đến 1,5m chiếm dưới 60% diện tích; quy đổi 1 cây/1,2m2) |
đ/sào |
20.000.000 |
35 |
Cỏ cảnh lá tre, cỏ nhung (trồng dày đặc) |
đ/m2 |
40.000 |
36 |
Hương nhu, lá ngải, lá nếp, cây lưỡi hổ, cây láng tía, Ngũ gia bì |
đ/m2 |
10.000 |
37 |
Cây cảnh ngắn ngày khác |
đ/m2 |
10.000 |
38 |
Mía chưa đến kỳ thu hoạch (có từ 3 cây và mầm cây trở lên) |
đ/khóm |
5.000 |
39 |
Thanh hao hoa vàng |
đ/m2 |
7.000 |
40 |
Thanh long giống |
|
|
40.1 |
Cành mới ươm chưa ra rễ |
đ/cành |
1.000 |
40.2 |
Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng < 01 tháng, cây cách cây ≥ 1,0m |
đ/khóm |
5.000 |
40.3 |
Cây ươm đã ra rễ và mầm, 01 tháng ≤ thời gian trồng < 02 tháng, cây cách cây ≥ 1,0m |
đ/khóm |
10.000 |
40.4 |
Cây ươm đã ra rễ và mầm, thời gian trồng ≥ 02 tháng, cây cách cây ≥ 1,0m |
đ/khóm |
20.000 |
Ghi chú:
- Đơn giá cây trồng hàng năm tính trên diện tích tán lá che phủ mặt đất, trường hợp có nhiều loại cây trồng xen kẽ không xác định được diện tích của từng loại cây trồng thì xác định đơn giá bình quân cho các loại cây trồng xen;
- Các loại cây trồng khác không có trong bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá, gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung./.
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT |
LOẠI CÂY |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
I |
CÂY ĂN QUẢ |
|
|
1 |
Vải thiều (tính theo đường kính tán lá Φ) |
|
|
1.1 |
Vải trồng tại địa bàn huyện Thanh Hà |
|
|
1.1.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
15.000 |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
18.000 |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
20.000 |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
25.000 |
1.1.2 |
0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
1.1.3 |
1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
170.000 |
1.1.4 |
1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
270.000 |
1.1.5 |
2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
330.000 |
1.1.6 |
3m ≤ Φ < 4m |
đ/cây |
400.000 |
1.1.7 |
4m ≤ Φ < 5m |
đ/cây |
520.000 |
1.1.8 |
5m ≤ Φ < 6m |
đ/cây |
800.000 |
1.1.9 |
6m ≤ Φ < 7m |
đ/cây |
1.200.000 |
1.1.10 |
7m ≤ Φ < 8m |
đ/cây |
1.700.000 |
1.1.11 |
8m ≤ Φ < 9m |
đ/cây |
2.200.000 |
1.1.12 |
9m ≤ Φ < 10m |
đ/cây |
2.800.000 |
1.1.13 |
10m ≤ Φ < 15m |
đ/cây |
3.300.000 |
1.1.14 |
Φ ≥ 15m |
đ/cây |
3.500.000 |
1.2 |
Vải trồng tại thị xã Chí Linh và huyện Kinh Môn |
|
|
1.2.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
12.000 |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
15.000 |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
18.000 |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
22.000 |
1.2.2 |
0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
1.2.3 |
1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
150.000 |
1.2.4 |
1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
200.000 |
1.2.5 |
2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
270.000 |
1.2.6 |
3m ≤ Φ < 4m |
đ/cây |
330.000 |
1.2.7 |
4m ≤ Φ < 5m |
đ/cây |
470.000 |
1.2.8 |
5m ≤ Φ < 6m |
đ/cây |
660.000 |
1.2.9 |
6m ≤ Φ < 7m |
đ/cây |
1.050.000 |
1.2.10 |
7m ≤ Φ < 8m |
đ/cây |
1.450.000 |
1.2.11 |
8m ≤ Φ < 9m |
đ/cây |
2.000.000 |
1.2.12 |
9m ≤ Φ < 10m |
đ/cây |
2.500.000 |
1.2.13 |
10m ≤ Φ < 15m |
đ/cây |
2.900.000 |
1.2.14 |
Φ ≥ 15m |
đ/cây |
3.200.000 |
1.3 |
Vải trồng tại các huyện còn lại và thành phố Hải Dương |
|
|
1.3.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
13.000 |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
16.000 |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
19.000 |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
23.000 |
1.3.2 |
0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
1.3.3 |
1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
160.000 |
1.3.4 |
1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
230.000 |
1.3.5 |
2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
300.000 |
1.3.6 |
3m ≤ Φ < 4m |
đ/cây |
370.000 |
1.3.7 |
4m ≤ Φ < 5m |
đ/cây |
530.000 |
1.3.8 |
5m ≤ Φ < 6m |
đ/cây |
770.000 |
1.3.9 |
6m ≤ Φ < 7m |
đ/cây |
1.150.000 |
1.3.10 |
7m ≤ Φ < 8m |
đ/cây |
1.600.000 |
1.3.11 |
8m ≤ Φ < 9m |
đ/cây |
2.100.000 |
1.3.12 |
9m ≤ Φ < 10m |
đ/cây |
2.650.000 |
1.3.13 |
10m ≤ Φ < 15m |
đ/cây |
3.000.000 |
1.3.14 |
Φ ≥ 15m |
đ/cây |
3.300.000 |
2 |
Nhãn (tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
2.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
12.000 |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
15.000 |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
15.000 |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
20.000 |
2.2 |
0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
2.3 |
1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
150.000 |
2.4 |
1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
250.000 |
2.5 |
2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
350.000 |
2.6 |
3m ≤ Φ < 4m |
đ/cây |
650.000 |
2.7 |
4m ≤ Φ < 5m |
đ/cây |
1.100.000 |
2.8 |
5m ≤ Φ < 6m |
đ/cây |
1.500.000 |
2.9 |
6m ≤ Φ < 7m |
đ/cây |
1.800.000 |
2.10 |
7m ≤ Φ < 8m |
đ/cây |
2.400.000 |
2.11 |
8m ≤ Φ < 9m |
đ/cây |
3.000.000 |
2.12 |
9m ≤ Φ < 12m |
đ/cây |
3.500.000 |
2.13 |
Φ ≥ 12m |
đ/cây |
3.800.000 |
3 |
Mít (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
3.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
4.000 |
3.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
3.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
3.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
120.000 |
3.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
180.000 |
3.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
240.000 |
3.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
310.000 |
3.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
380.000 |
3.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
460.000 |
3.10 |
25cm ≤ Φ < 35cm |
đ/cây |
550.000 |
3.11 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đ/cây |
650.000 |
3.12 |
Φ ≥ 50cm |
đ/cây |
700.000 |
4 |
Hồng xiêm (tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
4.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
15.000 |
4.2 |
0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
25.000 |
4.3 |
1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
50.000 |
4.4 |
1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
80.000 |
4.5 |
2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
102.000 |
4.6 |
3m ≤ Φ < 4m |
đ/cây |
180.000 |
4.7 |
4m ≤ Φ < 5m |
đ/cây |
220.000 |
4.8 |
5m ≤ Φ < 6m |
đ/cây |
280.000 |
4.9 |
6m ≤ Φ < 7m |
đ/cây |
320.000 |
4.10 |
7m ≤ Φ < 8m |
đ/cây |
400.000 |
4.11 |
8m ≤ Φ < 9m |
đ/cây |
480.000 |
4.12 |
9m ≤ Φ < 12m |
đ/cây |
600.000 |
4.13 |
Φ ≥ 12m |
đ/cây |
700.000 |
5 |
Hồng ăn quả khác (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
5.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
|
8.000 |
5.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
5.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
5.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
5.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
100.000 |
5.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
130.000 |
5.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
170.000 |
5.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
250.000 |
5.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
350.000 |
5.10 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đ/cây |
450.000 |
5.11 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đ/cây |
550.000 |
5.12 |
Φ ≥ 35cm |
đ/cây |
600.000 |
6 |
Chanh, quýt, quất ăn quả (tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
6.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
10.000 |
6.2 |
0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 1m) |
đ/cây |
40.000 |
6.3 |
1m ≤ Φ < 1,5m |
đ/cây |
60.000 |
6.4 |
1,5m ≤ Φ < 2m |
đ/cây |
90.000 |
6.5 |
2m ≤ Φ < 3m |
đ/cây |
120.000 |
6.6 |
3m ≤ Φ < 4m |
đ/cây |
180.000 |
6.7 |
4m ≤ Φ < 5m |
đ/cây |
250.000 |
6.8 |
Φ ≥ 5m |
đ/cây |
300.000 |
7 |
Cam (tính theo đường kính tán lá Φ) |
|
|
7.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 1m) |
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
10.000 |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
15.000 |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
15.000 |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
20.000 |
7.2 |
0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 1m) |
đ/cây |
30.000 |
7.3 |
1m ≤ Φ < 1,5m |
đ/cây |
60.000 |
7.4 |
1,5m ≤ Φ < 2m |
đ/cây |
90.000 |
7.5 |
2m ≤ Φ < 3m |
đ/cây |
120.000 |
7.6 |
3m ≤ Φ < 4m |
đ/cây |
180.000 |
7.7 |
4m ≤ Φ < 5m |
đ/cây |
250.000 |
7.8 |
5m ≤ Φ < 6m |
đ/cây |
320.000 |
7.9 |
Φ ≥ 6m |
đ/cây |
400.000 |
8 |
Bưởi (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
8.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
10.000 |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
15.000 |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
18.000 |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
20.000 |
8.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
8.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
58.000 |
8.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
90.000 |
8.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
150.000 |
8.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
200.000 |
8.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
300.000 |
8.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
420.000 |
8.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
650.000 |
8.10 |
Φ ≥ 25cm |
đ/cây |
750.000 |
9 |
Xoài, muỗm, quéo, thị (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
9.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
15.000 |
9.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
35.000 |
9.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
9.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
100.000 |
9.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
150.000 |
9.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
250.000 |
9.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
320.000 |
9.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
400.000 |
9.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
480.000 |
9.10 |
25cm ≤ Φ < 35cm |
đ/cây |
550.000 |
9.11 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đ/cây |
650.000 |
9.12 |
Φ ≥ 50cm |
đ/cây |
750.000 |
10 |
Dừa (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
10.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
28.000 |
10.2 |
7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
10.3 |
9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
100.000 |
10.4 |
12cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
180.000 |
10.5 |
15cm ≤ Φ < 20cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
220.000 |
10.6 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
270.000 |
10.7 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đ/cây |
320.000 |
10.8 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đ/cây |
400.000 |
10.9 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đ/cây |
500.000 |
10.10 |
Φ ≥ 50cm |
đ/cây |
600.000 |
11 |
Na (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
11.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
7.000 |
11.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
20.000 |
11.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
60.000 |
11.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
110.000 |
11.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đ/cây |
175.000 |
11.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đ/cây |
210.000 |
11.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
270.000 |
11.8 |
Φ ≥ 15cm |
đ/cây |
310.000 |
12 |
Dâu gia (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
12.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
5.000 |
12.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
12.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
12.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
12.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
80.000 |
12.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
100.000 |
12.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
120.000 |
12.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
145.000 |
12.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
175.000 |
12.10 |
25cm ≤ Φ < 35cm |
đ/cây |
215.000 |
12.11 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đ/cây |
250.000 |
12.12 |
Φ ≥ 50cm |
đ/cây |
270.000 |
13 |
Bồ kết (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
13.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
10.000 |
13.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
13.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
13.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
105.000 |
13.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
150.000 |
13.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
195.000 |
13.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
250.000 |
13.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
350.000 |
13.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
420.000 |
13.10 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đ/cây |
480.000 |
13.11 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đ/cây |
580.000 |
13.12 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đ/cây |
680.000 |
13.13 |
Φ ≥ 50cm |
đ/cây |
750.000 |
14 |
Trứng gà (tính theo đường kính gốc Φ) |
đ/cây |
|
14.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
7.000 |
14.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
14.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
14.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
14.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
105.000 |
14.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
140.000 |
14.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
175.000 |
14.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
220.000 |
14.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
250.000 |
14.10 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đ/cây |
290.000 |
14.11 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đ/cây |
350.000 |
14.12 |
Φ ≥ 35cm |
đ/cây |
400.000 |
15 |
Táo (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
15.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
8.000 |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
10.000 |
15.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
30.000 |
15.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
15.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
15.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
86.000 |
15.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
110.000 |
15.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
170.000 |
15.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
260.000 |
15.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
350.000 |
15.10 |
Φ ≥ 25cm |
đ/cây |
400.000 |
16 |
Ổi (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
16.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 1,5m) |
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
10.000 |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
15.000 |
|
Loại cây chiết có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
15.000 |
16.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
25.000 |
16.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
50.000 |
16.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
80.000 |
16.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đ/cây |
120.000 |
16.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đ/cây |
180.000 |
16.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
250.000 |
16.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
300.000 |
16.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
350.000 |
16.10 |
Φ ≥ 25cm |
đ/cây |
450.000 |
17 |
Chay (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
17.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
10.000 |
17.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
17.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
17.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
80.000 |
17.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
135.000 |
17.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
190.000 |
17.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
290.000 |
17.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
390.000 |
17.9 |
20cm ≤ Φ < 30cm |
đ/cây |
500.000 |
17.10 |
30cm ≤ Φ < 50cm |
đ/cây |
600.000 |
17.11 |
Φ ≥ 50cm |
đ/cây |
650.000 |
18 |
Khế (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
18.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
|
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
8.000 |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
10.000 |
18.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
18.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
18.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
80.000 |
18.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
140.000 |
18.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
220.000 |
18.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
300.000 |
18.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
400.000 |
18.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
500.000 |
18.10 |
Φ ≥ 25cm |
đ/cây |
600.000 |
19 |
Me (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
19.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
8.000 |
22.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
450.000 |
22.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
550.000 |
22.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
650.000 |
22.10 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đ/cây |
750.000 |
22.11 |
30cm ≤ Φ <35cm |
đ/cây |
850.000 |
22.12 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đ/cây |
1.000.000 |
22.13 |
Φ ≥ 50cm |
đ/cây |
1.100.000 |
23 |
Đu đủ (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
23.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
2.000 |
23.2 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
10.000 |
23.3 |
5cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 1,5m) |
đ/cây |
30.000 |
23.4 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đ/cây |
50.000 |
23.5 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
60.000 |
23.6 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
90.000 |
23.7 |
Φ ≥ 20cm |
đ/cây |
100.000 |
24 |
Roi (tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
24.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
10.000 |
24.2 |
0,7m ≤ Φ < 1m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
25.000 |
24.3 |
1m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
55.000 |
24.4 |
1,5m ≤ Φ < 2m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
90.000 |
24.5 |
2m ≤ Φ < 3m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
140.000 |
24.6 |
3m ≤ Φ < 4m |
đ/cây |
220.000 |
24.7 |
4m ≤ Φ < 5m |
đ/cây |
310.000 |
24.8 |
5m ≤ Φ < 6m |
đ/cây |
400.000 |
24.9 |
6m ≤ Φ < 7m |
đ/cây |
490.000 |
24.10 |
7m ≤ Φ < 8m |
đ/cây |
600.000 |
24.11 |
8m ≤ Φ < 9m |
đ/cây |
720.000 |
24.12 |
9m ≤ Φ < 12m |
đ/cây |
850.000 |
24.13 |
Φ ≥ 12m |
đ/cây |
950.000 |
25 |
Sấu (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
25.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
10.000 |
25.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
25.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
25.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
100.000 |
25.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
140.000 |
25.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
180.000 |
25.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
220.000 |
25.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
250.000 |
25.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
280.000 |
25.10 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đ/cây |
340.000 |
25.11 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đ/cây |
450.000 |
25.12 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đ/cây |
600.000 |
25.13 |
Φ ≥ 50cm |
đ/cây |
700.000 |
26 |
Trứng cá (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
26.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
2.000 |
26.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm |
đ/cây |
15.000 |
26.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
26.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
35.000 |
26.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
45.000 |
26.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
65.000 |
26.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
80.000 |
26.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
100.000 |
26.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
150.000 |
26.10 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đ/cây |
200.000 |
26.11 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đ/cây |
250.000 |
26.12 |
Φ ≥ 35cm |
đ/cây |
300.000 |
27 |
Sung (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
27.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
5.000 |
27.2 |
1cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
10.000 |
27.3 |
5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
27.4 |
10cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
50.000 |
27.5 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
80.000 |
27.6 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
130.000 |
27.7 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đ/cây |
200.000 |
27.8 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đ/cây |
300.000 |
27.9 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đ/cây |
500.000 |
27.10 |
Φ ≥ 50cm |
đ/cây |
600.000 |
28 |
Vối (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
28.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
2.000 |
28.2 |
1cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
18.000 |
28.3 |
5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
28.4 |
10cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
70.000 |
28.5 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
105.000 |
28.6 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
130.000 |
28.7 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đ/cây |
170.000 |
28.8 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đ/cây |
250.000 |
28.9 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đ/cây |
350.000 |
28.10 |
Φ ≥ 50cm |
đ/cây |
400.000 |
II |
CÂY LẤY GỖ |
|
|
1 |
Bạch đàn, phi lao, keo (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
1.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 1m) |
đ/cây |
3.000 |
1.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 1m) |
đ/cây |
6.000 |
1.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 1m) |
đ/cây |
9.000 |
1.4 |
5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 1m) |
đ/cây |
18.000 |
1.5 |
10cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
36.000 |
1.6 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
60.000 |
1.7 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
80.000 |
1.8 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đ/cây |
95.000 |
1.9 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đ/cây |
130.000 |
1.10 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đ/cây |
200.000 |
1.11 |
Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ) |
đ/cây |
200.000 |
2 |
Xà cừ, thông (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
2.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
4.000 |
2.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
8.000 |
2.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
12.000 |
2.4 |
5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
24.000 |
2.5 |
10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
2.6 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
60.000 |
2.7 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
75.000 |
2.8 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đ/cây |
95.000 |
2.9 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đ/cây |
130.000 |
2.10 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đ/cây |
200.000 |
2.11 |
Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ) |
đ/cây |
200.000 |
3 |
Bàng, hoa sữa, bằng lăng, gạo, đa, phượng vĩ và các cây tương tự (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
3.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
3.000 |
3.2 |
1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
6.000 |
3.3 |
3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
9.000 |
3.4 |
5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
18.000 |
3.5 |
10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
3.6 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
60.000 |
3.7 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
80.000 |
3.8 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đ/cây |
100.000 |
3.9 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đ/cây |
130.000 |
3.10 |
35cm ≤ Φ < 50cm |
đ/cây |
200.000 |
3.11 |
Φ ≥ 50cm (chi phí chặt hạ) |
đ/cây |
200.000 |
4 |
Xoan (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
4.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40 cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
1.000 |
4.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
2.000 |
4.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
10.000 |
4.4 |
5cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
4.5 |
9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
30.000 |
4.6 |
12cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
4.7 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
60.000 |
4.8 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
80.000 |
4.9 |
25cm ≤ Φ < 30cm |
đ/cây |
100.000 |
4.10 |
30cm ≤ Φ < 35cm |
đ/cây |
120.000 |
4.11 |
Φ ≥ 35cm (chi phí chặt hạ) |
đ/cây |
130.000 |
5 |
Tre, mai (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
5.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (tiêu chuẩn cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
5.000 |
5.2 |
2cm ≤ Φ < 5cm |
đ/cây |
7.000 |
5.3 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đ/cây |
8.000 |
5.4 |
7cm ≤ Φ < 10cm |
đ/cây |
12.000 |
5.5 |
10cm ≤ Φ < 12cm |
đ/cây |
16.000 |
5.6 |
Φ ≥ 12cm (chi phí chặt hạ) |
đ/cây |
9.000 |
III |
CÂY TRỒNG KHÁC |
|
|
1 |
Dâu trồng lấy lá nuôi tằm (tính theo thời gian trồng) |
|
|
1.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng < 3 tháng |
đ/m2 |
5.000 |
1.2 |
3 tháng ≤ thời gian trồng < 1 năm |
đ/m2 |
6.000 |
1.3 |
1 năm ≤ thời gian trồng < 2 năm |
đ/m2 |
8.000 |
1.4 |
Thời gian trồng ≥ 2 năm |
đ/m2 |
10.000 |
2 |
Dâu ăn quả |
|
|
2.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đ/cây |
2.000 |
2.2 |
Cây có đường kính 1 cm ≤ Φ < 2cm |
đ/cây |
5.000 |
2.3 |
Cây có đường kính 2cm ≤ Φ < 4cm |
đ/cây |
12.000 |
2.4 |
Cây có đường kính 4cm ≤ Φ < 6cm |
đ/cây |
25.000 |
2.5 |
Cây có đường kính 6cm ≤ Φ < 10cm |
đ/cây |
40.000 |
2.6 |
Cây có đường kính Φ ≥ 10cm |
đ/cây |
50.000 |
3 |
Chè |
|
|
3.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đ/cây |
1.000 |
3.2 |
Trồng theo luống, dảnh có thời gian < 6 tháng |
đ/cây |
7.000 |
3.3 |
Trồng theo luống, dảnh có thời gian ≥ 6 tháng |
đ/cây |
10.000 |
3.4 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá Φ < 0,5m |
đ/cây |
10.000 |
3.5 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 0,5m ≤ Φ < 1m |
đ/cây |
20.000 |
3.6 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1m ≤ Φ < 1,5m |
đ/cây |
30.000 |
3.7 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá 1,5m ≤ Φ < 2m |
đ/cây |
40.000 |
3.8 |
Cây trồng đơn lẻ có đường kính tán lá Φ ≥ 2m |
đ/cây |
60.000 |
4 |
Mây |
|
|
4.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng |
đ/khóm |
3.000 |
4.2 |
Mây chưa đến kỳ thu hoạch (tính theo khóm) |
đ/khóm |
20.000 |
5 |
Dâm bụt, găng, tre gai... trồng hàng rào |
đ/m dài |
8.000 |
6 |
Lộc vừng, sanh, si (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây >3m, tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
6.1 |
0,5m ≤ Φ < 0,7m |
đ/cây |
30.000 |
6.2 |
0,7m ≤ Φ < 1,0m |
đ/cây |
45.000 |
6.3 |
1,0m ≤ Φ < 1,5m |
đ/cây |
70.000 |
6.4 |
1,5m ≤ Φ < 2,0m |
đ/cây |
90.000 |
6.5 |
2,0m ≤ Φ < 3,0m |
đ/cây |
120.000 |
6.6 |
3,0m ≤ Φ < 4,0m |
đ/cây |
150.000 |
6.7 |
Φ ≥ 4,0m |
đ/cây |
160.000 |
7 |
Cau vua, thiết mộc lan, hoa giấy (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây >3m, chiều cao cây H ≥ 50cm, tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
7.1 |
0,03m ≤ Φ < 0,05m |
đ/cây |
15.000 |
7.2 |
0,05m ≤ Φ < 0,10m |
đ/cây |
15.000 |
7.3 |
0,10m ≤ Φ < 0,15m |
đ/cây |
50.000 |
7.4 |
0,15m ≤ Φ < 0,20m |
đ/cây |
65.000 |
7.5 |
0,20m ≤ Φ < 25m |
đ/cây |
95.000 |
7.6 |
0,25m ≤ Φ < 0,30m |
đ/cây |
130.000 |
7.7 |
0,30m ≤ Φ < 35m |
đ/cây |
150.000 |
7.8 |
Φ ≥ 35cm |
đ/cây |
160.000 |
8 |
Cau trắng, cau sâm banh, cau lợn cọ, cau Nhật liên, tùng la hán (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây > 3m, chiều cao cây H ≥ 50cm, tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
8.1 |
0,03m ≤ Φ < 0,05m |
đ/cây |
15.000 |
8.2 |
0,05m ≤ Φ < 0,10m |
đ/cây |
21.000 |
8.3 |
0,10m ≤ Φ < 0,15m |
đ/cây |
30.000 |
8.4 |
0,15m ≤ Φ < 0,20m |
đ/cây |
50.000 |
8.5 |
0,20m ≤ Φ < 25m |
đ/cây |
65.000 |
8.6 |
0,25m ≤ Φ < 0,30m |
đ/cây |
95.000 |
8.7 |
0,30m ≤ Φ < 35m |
đ/cây |
130.000 |
8.8 |
Φ ≥ 35cm |
đ/cây |
150.000 |
9 |
Cau bụi, cau kiểng vàng (trồng khóm dưới đất, khóm cách khóm > 3m, chiều cao khóm H ≥ 50cm, tính theo đường kính khóm Φ) |
|
|
9.1 |
Φ ≤ 1,0m |
đ/khóm |
15.000 |
9.2 |
1,0m ≤ Φ < 1,5m |
đ/khóm |
35.000 |
9.3 |
1,5m ≤ Φ < 2,0m |
đ/khóm |
60.000 |
9.4 |
2,0m ≤ Φ < 2,5m |
đ/khóm |
85.000 |
9.5 |
Φ ≥ 2,5m |
đ/khóm |
100.000 |
10 |
Hoa ngọc lan, ngâu, hoa sứ, mai tứ quý (đã chiết ghép, trồng dưới đất, cây cách cây ≥ 3m, tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
10.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chưa ra hoa |
đ/cây |
35.000 |
10.2 |
Φ < 1,0m (đã có hoa) |
đ/cây |
50.000 |
10.3 |
1,0m ≤ Φ < 2,0m (đã có hoa) |
đ/cây |
85.000 |
10.4 |
2,0m ≤ Φ < 3,0m (đã có hoa) |
đ/cây |
100.000 |
10.5 |
3,0m ≤ Φ < 4,0m (đã có hoa) |
đ/cây |
130.000 |
10.6 |
Φ tán lá ≥ 4,0m |
đ/cây |
150.000 |
11 |
Sưa (ươm, trồng dưới đất, cây cách cây > 3m, tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
11.1 |
Cây giống đủ tiêu chuẩn, mới trồng, chiều cao cây H ≥ 30cm |
đ/cây |
20.000 |
11.2 |
0,01m ≤ Φ < 0,05m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đ/cây |
50.000 |
11.3 |
0,05m ≤ Φ < 0,10m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đ/cây |
100.000 |
11.4 |
0,10m ≤ Φ < 0,15m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đ/cây |
250.000 |
11.5 |
0,15m ≤ Φ < 0,20m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đ/cây |
400.000 |
11.6 |
0,20m ≤ Φ < 25m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đ/cây |
600.000 |
11.7 |
0,25m ≤ Φ < 0,30m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đ/cây |
900.000 |
11.8 |
0,30m ≤ Φ < 35m, chiều cao cây H ≥ 50cm |
đ/cây |
1.000.000 |
11.9 |
Φ ≥ 35cm (Chi phí chặt hạ) |
đ/cây |
1.000.000 |
12 |
Cọ trồng làm cảnh (tính theo đường kính tán Φ) |
|
|
12.1 |
0,5m ≤ Φ < 0,7m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
30.000 |
12.2 |
0,7m ≤ Φ < 1,0m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
45.000 |
12.3 |
1,0m ≤ Φ < 1,5m (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
12.4 |
1,5m ≤ Φ < 2,0m |
đ/cây |
90.000 |
12.5 |
2,0m ≤ Φ < 3,0m |
đ/cây |
120.000 |
12.6 |
3,0m ≤ Φ < 4,0m |
đ/cây |
150.000 |
12.7 |
Φ tán lá ≥ 4,0m |
đ/cây |
160.000 |
13 |
Mai vàng (trồng dưới đất, tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
13.1 |
0,5cm ≤ Φ < 1cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
13.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
35.000 |
13.3 |
2cm ≤ Φ < 4cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
45.000 |
13.4 |
4cm ≤ Φ < 6cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
13.5 |
6cm ≤ Φ < 10cm |
đ/cây |
300.000 |
13.1 |
Φ ≥ 10cm |
đ/cây |
750.000 |
14 |
Lựu (tính theo đường kính gốc Φ) |
|
|
14.1 |
Mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
8.000 |
14.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
14.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
14.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
70.000 |
14.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
100.000 |
14.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
130.000 |
14.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
170.000 |
14.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
250.000 |
14.9 |
Φ ≥ 20cm |
đ/cây |
350.000 |
15 |
Đào tiên (tính theo đường kính gốc Φ) |
đ/cây |
|
15.1 |
Đào giống đủ tiêu chuẩn mới trồng (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
|
|
Loại cây ghép có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
10.000 |
|
Loại cây ghép có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
15.000 |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây 40cm ≤ H < 1m |
đ/cây |
18.000 |
|
Loại cây chiết cành có chiều cao cây H ≥ 1m |
đ/cây |
20.000 |
15.2 |
1cm ≤ Φ < 2cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
15.3 |
2cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
58.000 |
15.4 |
5cm ≤ Φ < 7cm |
đ/cây |
90.000 |
15.5 |
7cm ≤ Φ < 9cm |
đ/cây |
150.000 |
15.6 |
9cm ≤ Φ < 12cm |
đ/cây |
200.000 |
15.7 |
12cm ≤ Φ < 15cm |
đ/cây |
300.000 |
15.8 |
15cm ≤ Φ < 20cm |
đ/cây |
420.000 |
15.9 |
20cm ≤ Φ < 25cm |
đ/cây |
650.000 |
15.10 |
Φ ≥ 25cm |
đ/cây |
750.000 |
16 |
Gáo (tính theo đường kính gốc Φ) |
đ/cây |
|
16.1 |
Giống đủ tiêu chuẩn mới trồng, chiều cao cây H ≥ 40cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
3.000 |
16.2 |
1cm ≤ Φ < 3cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
10.000 |
16.3 |
3cm ≤ Φ < 5cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
20.000 |
16.4 |
5cm ≤ Φ < 10cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
40.000 |
16.5 |
10cm ≤ Φ < 15cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
60.000 |
16.6 |
15cm ≤ Φ < 20cm (cây cách cây > 3m) |
đ/cây |
90.000 |
16.7 |
20cm ≤ Φ < 30cm |
đ/cây |
120.000 |
16.8 |
30cm ≤ Φ < 40cm |
đ/cây |
150.000 |
16.9 |
Φ ≥ 40cm (chi phí chặt hạ) |
đ/cây |
200.000 |
17 |
Đinh Lăng |
|
|
17.1 |
Chiều cao cây H < 50cm (cây cách cây > 1,5m) |
|
15.000 |
17.2 |
Chiều cao cây 50cm ≤ H < 100cm (cây cách cây > 1,5m) |
|
30.000 |
17.3 |
Chiều cao cây H ≥ 100cm (cây cách cây > 1,5m) |
|
50.000 |
18 |
Đối với cây ươm, gieo hoặc cây trồng hàng năm xen dưới tán lá cây lâu năm (tính bình quân trên diện tích cây trồng chiếm chỗ) |
đ/m2 |
3.000 |
19 |
Đối với lâm sản phụ trồng trên diện tích nông nghiệp do Nhà nước giao cho hộ đình, cá nhân để trồng, khoanh, nuôi, bảo vệ, tái sinh rừng, mà khi giao là đất trống, đồi núi trọc... hộ gia đình, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư trồng rừng (tính bình quân trên diện tích cây trồng chiếm chỗ) |
đ/m2 |
2.000 |
Ghi chú:
- Đối với cây lâu năm có mật độ trồng dày hơn quy định trong Bảng đơn giá này dưới 1,3 lần do trồng dặm, trồng xen trong vườn cây lâu năm thì đơn giá bồi thường đối với cây trồng xen dày hơn tính bằng 70% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,3 lần đến dưới 1,5 lần thì đơn giá bồi thường tính bằng 50% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước; nếu mật độ trồng dày hơn từ 1,5 lần trở lên thì đơn giá bồi thường tính bằng 30% đơn giá bồi thường cây cùng chủng loại, kích thước;
- Các loại cây khác không có trong Bảng đơn giá này thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát, tính toán mức giá đề nghị Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định bổ sung theo quy định./.
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
I |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THỦY SẢN |
|
|
1 |
Ao tôm, cá thịt các loại có thời gian nuôi T< 6 tháng |
đ/m2 |
10.000 |
2 |
Ao cá giống chưa đến kỳ thu hoạch |
đ/m2 |
30.000 |
3 |
Ao, bể nuôi cá bố mẹ đang sinh sản |
đ/m2 |
10.000 |
4 |
Ao, bể nuôi ba ba thịt có thời gian nuôi T< 12 tháng |
đ/m2 |
18.000 |
5 |
Ao, bể nuôi ba ba giống chưa đến kỳ thu hoạch |
đ/m2 |
50.000 |
II |
ĐƠN GIÁ ĐÀO, ĐẮP AO NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (đã bao gồm cả tiền mua đất và chi phí nhân công đào đắp tính theo m3 chìm) |
đ/m3 |
75.000 |
BẢNG ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ TIỀN THUÊ NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
ĐỊA BÀN |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
I |
Thành phố Hải Dương |
|
|
1 |
Tại các phường |
|
|
1.1 |
Hộ từ 1-2 người |
đ/hộ/tháng |
1.800.000 |
1.2 |
Hộ từ 3-5 người |
đ/hộ/tháng |
2.500.000 |
1.3 |
Hộ từ 6 người trở lên |
đ/hộ/tháng |
3.000.000 |
2 |
Tại các xã |
|
|
2.1 |
Hộ từ 1-2 người |
đ/hộ/tháng |
1.500.000 |
2.2 |
Hộ từ 3-5 người |
đ/hộ/tháng |
2.000.000 |
2.3 |
Hộ từ 6 người trở lên |
đ/hộ/tháng |
2.500.000 |
II |
Thị trấn, ven Quốc lộ, Tỉnh lộ và các phường thuộc thị xã Chí Linh |
|
|
1 |
Hộ từ 1-2 người |
đ/hộ/tháng |
1.500.000 |
2 |
Hộ từ 3-5 người |
đ/hộ/tháng |
2.000.000 |
3 |
Hộ từ 6 người trở lên |
đ/hộ/tháng |
2.500.000 |
III |
Khu vực còn lại |
|
|
1 |
Hộ từ 1-2 người |
đ/hộ/tháng |
1.000.000 |
2 |
Hộ từ 3-5 người |
đ/hộ/tháng |
1.500.000 |
3 |
Hộ từ 6 người trở lên |
đ/hộ/tháng |
2.000.000 |
BẢNG ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG DI CHUYỂN MỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
LOẠI MỘ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
ĐƠN GIÁ |
I |
MỘ CÓ CHỦ |
|
|
1 |
Mộ đất đại quan chưa cải tiểu |
|
|
1.1 |
Đủ thời gian từ 3 năm trở lên |
đ/mộ |
8.000.000 |
1.2 |
Mộ từ 2,5 năm đến dưới 3 năm |
đ/mộ |
13.350.000 |
1.3 |
Mộ dưới 2,5 năm |
đ/mộ |
24.200.000 |
2 |
Mộ đất đã cải tiểu |
đ/mộ |
1.600.000 |
II |
MỘ VÔ CHỦ |
|
|
1 |
Mộ đất chưa cải tiểu |
|
|
1.1 |
Đủ thời gian từ 2,5 năm trở lên |
đ/mộ |
5.500.000 |
1.2 |
Mộ dưới 2,5 năm |
đ/mộ |
9.200.000 |
2 |
Mộ đất đã cải tiểu |
đ/mộ |
1.100.000 |
3 |
Tiểu, hài cốt phát sinh trong quá trình đào, di chuyển mộ |
đ/mộ |
750.000 |
III |
MỘ XÂY |
|
|
1 |
Đối với mộ xây không cải tiểu tính như mộ đất chưa cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá vật kiến trúc do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định. |
||
2 |
Đối với mộ xây đã cải tiểu tính như mộ đất đã cải tiểu và cộng thêm (+) giá trị phần xây lắp thực tế theo đơn giá vật kiến trúc do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định. |
||
IV |
TIỂU PHÁT SINH (mộ phát sinh hài cốt nhưng không có tiểu hoặc tiểu bị vỡ phải bổ sung) |
đ/chiếc |
300.000 |
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 956/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định đối tượng và điều kiện được mua nhà ở xã hội tại Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về "Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương" Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định các khu vực khi lắp đặt trạm phát sóng thông tin di đông (BTS) loại 2 phải xin giấy phép xây dựng kèm theo Quyết định 14/2008/QĐ-UBND Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 01/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ thông tin, báo cáo thống kê tổng hợp về xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND ban hành quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy định nội dung chi, mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy chế tạo lập, quản lý, sử dụng nguồn vốn ủy thác từ Ngân sách tỉnh ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Quảng Bình để cho vay đối với hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra Quận 1 Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về bảng giá nhà xây dựng mới, bảng giá vật kiến trúc xây dựng mới trên đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 75/2008/QĐ-UBND Quy chế quản lý kinh doanh nhà trọ trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/06/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy định về việc phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND Quy định mức chi phục vụ các kỳ thi trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn của ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 20/06/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh Lào Cai ban hành theo Quyết định 32/2011/QĐ-UBND Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường do cơ quan địa phương thực hiện của tỉnh An Giang Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định về trình tự triển khai công tác bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa sử dụng vốn sự nghiệp giao thông đối với công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 20/2012/QĐ-UBND Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định xử lý cán bộ, công, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang vi phạm Chỉ thị 08-CT/TU và vi phạm quy định trong giờ hành chính Ban hành: 27/03/2013 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 10/06/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang kèm theo Quyết định 35/2008/QĐ-UBND Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công thực hiện dự án, công trình đầu tư xây dựng, sửa chữa do Ủy ban nhân dân quận Tân Phú quản lý Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thí điểm chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp, xây dựng hạ tầng nông thôn thành phố Hà Nội giai đoạn 2012-2016 kèm theo Quyết định 16/2012/QĐ-UBND Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2010/QĐ-UBND và 69/2012/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 01/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản của quận 8 Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn và quy trình đăng ký, kiểm tra công nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/02/2013 | Cập nhật: 03/05/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định chuyển quyền sở hữu nhà thuộc sở hữu nhà nước và giao đất do Nhà nước quản lý có thu tiền sử dụng đất theo hình thức đấu giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 18/04/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí tham gia đấu giá, phí đấu giá, chi phí dịch vụ đấu giá tài sản và quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã ở tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý người sau cai nghiện tại nơi cư trú trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 15/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Bình Định theo Nghị định 67/2012/NĐ-CP Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND bổ sung đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi khi nhà nước thu hồi đất kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND điều chỉnh hỗ trợ sinh hoạt phí kiêm nhiệm đối với cán bộ Đảng, đoàn thể ở cơ sở; mức phụ cấp đối với công an viên thường trực xã, thị trấn; mức phụ cấp đối với nhân viên y tế tổ dân phố ở phường, thị trấn; số cán bộ kiêm cộng tác viên dân số - gia đình và trẻ em ở thôn (xóm), tổ dân phố Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước do địa phương quản lý kèm theo Quyết định 05/2008/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản của quận Thủ Đức Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế hoạt động của Hội đồng tư vấn đưa người vào cơ sở chữa bệnh, xét duyệt các vấn đề liên quan đến học viên và người sau cai nghiện ma túy kèm theo Quyết định 01/2012/QĐ-UBND của Quận 3 Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Quy định cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho từng nội dung, công việc cụ thể để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu vực trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân năm 2013 Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Hòn Đất, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định mức thu và lộ trình thu phí thoát nước thải trên địa bàn thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định mức giá nhà ở, vật kiến trúc để thu lệ phí trước bạ và thu thuế xây dựng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 30/01/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 08/2009/QĐ-UBND Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc giới thiệu trẻ em làm con nuôi nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 03/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định nguồn, mức trích kinh phí, nội dung chi, mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 14/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Chương trình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh và dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2013 Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân thủ công mỹ nghệ tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND điều chỉnh định mức phân bổ chi quản lý hành chính và sự nghiệp năm 2013 Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Kiểm tra Liên ngành hoạt động văn hóa, thông tin và phòng, chống tệ nạn xã hội quận 7 Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định chế độ đóng góp, hỗ trợ, miễn, giảm đối với người sau cai nghiện ma túy áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của HĐND tỉnh về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định chính sách thu hút 100 trí thức tốt nghiệp đại học dự nguồn chức vụ Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, giai đoạn 2012 - 2016 Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý và bảo vệ công trình viễn thông trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm quy định tại Quyết định 50/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng nhà, vật kiến trúc và cây, hoa màu áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2012/QĐ-UBND và 18/2012/QĐ-UBND Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 Ban hành: 02/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về điều chỉnh công bố dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2012 trên địa bàn tỉnh tỉnh Tây Ninh Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hoạt động của Ban Giám sát đầu tư tại cộng đồng cấp xã Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định xác định nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp đăng ký, quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định về trình tự, hồ sơ và thời hạn giải quyết đối với thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực văn hóa áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND đặt tên đường đô thị thị trấn Tân Phú, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước (đợt 1) Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trong đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công, phân cấp nhiệm vụ quản lý Nhà nước về hội và quỹ xã hội, quỹ từ thiện trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ huyện Củ Chi Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 24/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, khoản 3 mục II, phần B Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Hoà Bình ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 20/6/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản ở vùng nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định kinh phí bảo đảm công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 577/2004/QĐ-UB quy định công nhận “Gia đình hiếu học” trong phong trào “Toàn xã hội học tập” trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về mức thu học phí giáo dục đào tạo đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2012-2013 Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất ở năm 2013 tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng Công nghệ thông tin của cơ quan quản lý hành chính nhà nước tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức kinh phí được trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/05/2013 | Cập nhật: 29/05/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định mức đóng góp, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và đối tượng cai nghiện ma tuý tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách thành phố, chương trình công tác của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh năm 2013 Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế về trình tự, thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Nam Định Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 05/10/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La Ban hành: 01/01/2013 | Cập nhật: 08/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý sử dụng nhà chung cư trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương và tỷ lệ phần trăm để lại trên số tiền phí đấu giá, phí tham gia đấu giá thu được cho Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành y tế áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 57/2009/QĐ-UBND và 58/2009/QĐ-UBND Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 01/2013/QĐ-UBND về Quy định phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 09/01/2013